
Chuyển vị ester
-
Retinol tổng hợp đậm đặc dạng dầu được điều chế từ ester tổng hợp của retinol và được pha loãng hoặc không pha loãng bằng dầu thực vật thích hợp. Chế phẩm có thể chứa chất ổn định thích hợp như chất chống oxy hoá. Hàm lượng vitamin A quy định không được ít hơn 500.000 đơn vị quốc tế trong 1 g chế phẩm và phải từ 95,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Chất lỏng dạng dầu, màu vàng hay vàng nâu. Thực tế không tan trong nước, tan hay tan từng...
3p
truongthiuyen18
22-07-2011
108
6
Download
-
Retinol tổng hợp đậm đặc dạng bột được điều chế bằng cách phân tán một ester tổng hợp của retinol trong chất nền gelatin hoặc gôm arabic hoặc chất thích hợp khác. Hàm lượng vitamin A quy định không được ít hơn 250.000 đơn vị quốc tế trong 1 g chế phẩm và phải từ 95,0 đến 115,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Chế phẩm có thể chứa chất ổn định thích hợp như chất chống oxy hoá. Tính chất Bột màu hơi vàng, thường dưới dạng hạt có kích thước gần như đồng nhất, phụ thuộc...
3p
truongthiuyen18
22-07-2011
140
3
Download
-
XUẤT SỨ : Bản Kinh. +TÊN KHOA HỌC Kadsura japonica L. (Nam Ngũ vị) và Schizandra chinensis Baill. (Bắc Ngũ vị), họ Mộc lan Magnoliaceae.
10p
truongthiuyen15
17-07-2011
126
5
Download
-
Phong bế dẫn truyền TK “Ngoại vi Trung ương”. Chỉ làm giảm đau ở khu vực (không cần mê toàn thân). Cách gây tê: - Gây tê bề mặt: Bôi, phun… - Gây tê sâu: Tiêm. THUỐC TÊ A. THUỐC TÊ TIÊM Muối tan trong nước của các chất cấu trúc: 1. Ester: Acid thơm + aminoacid mạch thẳng - Dẫn chất acid p-aminobenzoic: Procain, tetracain, cloprocain - Dẫn chất acid m-aminobenzoic: Primacain - Dẫn chất acid p-ethoxybenzoic: Parethoxycain Phổ biến dùng d/c acid p-aminobenzoic, do độc tính thấp. 2. Amid: Lidocain, etidocain v.v... Đặc điểm tác dụng của 2 nhóm cấu trúc: - Dị ứng: Thuốc ester...
10p
truongthiuyen15
16-07-2011
568
23
Download
-
USV c/o CT TNHH DP MINH HIỀN Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dioxide, dược: starch, colloidal talc, silicone dimethicone, lactose microcrystalline cellulose, granule, sodium starch glycollate. cho 1 viên Enalapril maleate 10 mg Tá dioxide, dược: starch, colloidal talc, silicone dimethicone, lactose microcrystalline cellulose, granule, sodium starch glycollate.
7p
tunhayhiphop
05-11-2010
86
3
Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG viên nén 5 mg : vỉ 7 viên, hộp 14 vỉ - Bảng A. viên nén 20 mg : vỉ 7 viên, hộp 14 vỉ - Bảng A. THÀNH PHẦN cho viên 1 5 Quinapril mg ho 1 viên 20 Quinapril mg DƯỢC LỰC Dược lý : Quinapril là một tiền chất, vào cơ thể sẽ nhanh chóng được thủy phân gốc ester để thành quinaprilat (còn có tên là quinapril diacid, đây là chất chuyển hóa chính của quinapril). Chất này đã được chứng minh qua các công trình nghiên cứu ở người và động vật là một chất ức chế men chuyển angiotensin...
5p
thaythuocvn
27-10-2010
74
8
Download