Dẫn xuất acid propionic
-
"Nghiên cứu bào chế hydrogel chứa vi nhũ tương ibuprofen dùng trên da" được tiến hành nhằm mục đích xây dựng công thức hydrogel chứa vi nhũ tương (VNT) IBU dùng trên da và đánh giá chất lượng sản phẩm.
7p kimphuong17 01-08-2023 11 2 Download
-
"Bài giảng Dược lý học - Bài 10: Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm" tìm hiểu về tác dụng chính và cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm phi steroid; đặc điểm tác dụng và áp dụng điều trị của các thuốc aspirin, indomethacin, diclofenac; đặc điểm tác dụng và áp dụng điều trị của các thuốc, dẫn xuất Oxicam, dẫn xuất acid propionic, paracetamol và thuốc ức chế COX-2.
17p nguaconbaynhay8 13-10-2020 40 9 Download
-
Hiện nay, acid propionic (PRO) đang ngày càng được sử dụng rộng rãi là chất bảo quản thực phẩm. Tuy nhiên, hóa chất này sử dụng quá mức sẽ gây hại đến sức khỏe người tiêu dùng. Mục tiêu: (1) Xây dựng phương pháp định lượng PRO trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và (2)Khảo sát hàm lượng PRO trong một số thực phẩm ở thành phố Huế.
6p vibaku2711 20-07-2020 46 3 Download
-
Tên chung quốc tế: Ibuprofen. Mã ATC: G02C C01, M01A E01, M02A A13. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg; Viên nang 200 mg; Kem dùng ngoài 5% (dùng tại chỗ); Ðạn đặt trực tràng 500 mg; Nhũ tương: 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Giống như các thuốc chống viêm không steroid khác, ibuprofen có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Cơ chế...
9p daudam 15-05-2011 105 12 Download
-
Phân loại hóa học các thuốc CVKS Loại ức chế COX không chọn l ọc Nhóm acid salicylic . Aspirin Nhóm pirazolon . Phenylbutazon Nhóm indol . Indometacin, sulindac . Etodolac (riêng thuốc này lại ức chế chọn lọc COX - 2) Nhóm acid enolic . Oxicam (piroxicam, meloxicam) Nhóm acid propionic . Ibuprofen, naproxen, ketoprofen, fenoprofen Nhóm dẫn xuất acid phenylacetic . Diclofenac Nhóm dẫn xuất acid heteroarylacetic . Tolmetin, ketorolac Loại ức chế chọn lọc COX - 2 Nhóm furanon có nhóm thế diaryl . Rofecoxib Nhóm pyrazol có nhóm thế diaryl .
5p super_doctor 25-10-2010 129 27 Download
-
2.2. Phân loại theo cấu trúc hoá học: 2.2.1. Dẫn chất axit carboxylic: 2.2.1.1. Salicylic axit và esters: aspirin, diflunisal. 2.2.1.2. Axit acetic: Diclofenac Tolmetil Aceclofenac Fentiazac Edotolac Fenbuen Indomethacin Nabumeton Sulindac Acemethacin Ketorolac 2.2.1.3. Axit Propionic: Flubiprofen Naproxen Ketoprofen Fenoprofen Oxaprorin Indoprofen Suproxen Pirproxen Tiaprofenic acid Loxoproxen Ibuprofen Pranoprofen 2.2.1.4. Axit Fenamic: Flufenamic Mefenamic 2.2. Dẫn xuất nhóm axit enolic: 2.2.1.
5p barbieken 25-09-2010 200 22 Download