intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Etidronate

Xem 1-2 trên 2 kết quả Etidronate
  • Tên chung quốc tế: Etidronic acid. Mã ATC: M05B A01. Loại thuốc: Chất ức chế tiêu xương; thuốc chống tăng calci máu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg, 400 mg. Didronel PMO: 14 viên nén trắng dinatri etidronat 400 mg; 76 viên hồng sủi bọt calci carbonat 1,25 g (Cacit). Didronel tiêm truyền tĩnh mạch: Ống tiêm 6 ml dưới dạng dung dịch 5%, chứa 300 mg etidronat dinatri. Pha loãng trước khi dùng. Dược lý và cơ chế tác dụng Etidronat dinatri là một diphosphonat tổng hợp, tương tự như pyrophosphat là chất ức chế...

    pdf10p sapochedam 14-05-2011 59 5   Download

  • Tên thường gọi: Etidronate Biệt dược: DIDRONEL Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc làm khỏe xương. Xương ở trong trạng thái thay đổi thường xuyên, xương cũ bị loại bỏ bởi các tế bào gọi là hủy cốt bào, và xương mới được thay thế bởi tế bào gọi là tạo cốt bào. Etidronate ức chế việc hủy xương của các tế bào hủy cốt bào. Thuốc làm khỏe xương. Xương ở trong trạng thái thay đổi thường xuyên, xương cũ bị loại bỏ bởi các tế bào gọi là hủy cốt bào, và xương mới được thay thế bởi tế bào gọi...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 71 3   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2