-
Mẫu Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số F01-DNN) được ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính. Bảng này sẽ phản ánh tổng quát tình hình tăng giảm số phát sinh trong năm, nguồn vốn, nợ phải trợ, doanh thu, các thu nhập khác cũng như kết quả hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp.
4p thanhthanh191 23-06-2022 30 10 Download
-
Nội dung chính của đề tài gồm: Khái quát về số liệu nghiên cứu; Một số đặc trưng thống kê của hình số tự nhiên và tỉ lệ gỗ lợi dụng; Xác định thể tích thân cây đứng từ hình số tự nhiên f01; Tính số cây cần thiết cho mỗi loài. Mời các bạn cùng tham khảo!
100p thebabadook 21-08-2021 22 5 Download
-
Mẫu Bảng cân đối tài khoản năm (Mẫu số: F01-DNN) được ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
1p luhhan 23-04-2021 788 3 Download
-
Tên chung quốc tế: Metronidazole. Mã ATC: A01A B17, D06B X01, G01A F01, J01X D01, P01A B01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh, thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg; thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg; thuốc trứng 500 mg. Hợp dịch: 40 mg/ml; ống tuýp 30 g: thể gel 0,75 g/100 g (7,5 mg/1 g). Lọ 100 ml có 500 mg metronidazol trong dung dịch đệm phosphat đẳng trương có 14 mmol natri và 13 mmol clor, hoặc có 415 mg manitol để truyền...
13p daudam 15-05-2011 139 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Mesna. Mã ATC: R05C B05, V03A F01. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm chứa mesna 100 mg/ml (2 ml, 4 ml, 10 ml). Thuốc tiêm Mesnex là dung dịch nước vô khuẩn, không gây sốt, đóng trong ống tiêm một liều hoặc trong lọ đựng nhiều liều để tiêm tĩnh mạch. Thuốc tiêm Mesnex chứa 100 mg/ml mesna, 0,25 mg/ml natri edetat và natri hydroxyd để hiệu chỉnh pH. Lọ đựng nhiều liều thuốc tiêm Mesnex còn chứa 10,4 mg benzyl alcol là chất bảo quản. ...
9p daudam 15-05-2011 60 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Clindamycin Mã ATC: J01F F01, G01A A10, D10A F01 Loại thuốc: Kháng sinh họ lincosamid Dạng thuốc và hàm lượng Clindamycin được lưu hành dưới dạng hydroclorid hydrat, palmitat hydroclorid và phosphat ester. Hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng clindamycin. Viên nang 75, 150 và 300 mg, dung dịch uống 1%, dạng tiêm: 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml, dạng bôi 1% Dược lý và cơ chế tác dụng Clindamycin là kháng sinh thuộc nhóm lincosamid. ...
10p sapochedam 13-05-2011 148 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Carbamazepine Mã ATC: N03A F01 Loại thuốc: Chống động kinh Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 200 mg. Viên nhai: 100 mg; 200 mg. Viên giải phóng chậm: 100 mg; 200 mg; 400 mg. Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml. Ðạn trực tràng 125 mg, 250 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Carbamazepin có liên quan hóa học với các thuốc chống trầm cảm ba vòng. Cơ chế tác dụng tuy vậy vẫn còn chưa biết đầy đủ.
13p google111 12-05-2011 83 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Aztreonam Mã ATC: J01D F01 Loại thuốc: Kháng sinh thuộc nhóm beta lactam (monobactam) Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm (chứa L - arginin 780 mg/g): lọ 0,5 g, 1 g, 2 g Dịch tiêm truyền 1 g/50 ml (trong 3,4% dextrose), 2 g/50 ml (trong 1,4% dextrose) Dược lý và cơ chế tác dụng Aztreonam là một monobactam, một kháng sinh beta - lactam đơn vòng tổng hợp, có tác dụng trên nhiều vi khuẩn ưa khí Gram âm Các monobactam không giống các beta - lactam khác ở chỗ cấu trúc...
11p google111 12-05-2011 61 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Acarbose. Mã ATC: A10B F01. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường (ức chế alpha - glucosidase). Dạng thuốc và hàm lượng Viên 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acarbose là một tetrasacharid chống đái tháo đường, ức chế men alpha glucosidase ruột đặc biệt là sucrase, làm chậm tiêu hóa và hấp thu carbohydrat. Kết quả là glucose máu tăng chậm hơn sau khi ăn, giảm nguy cơ tăng glucose máu, và nồng độ glucose máu ban ngày dao động ít hơn. Khi dùng liệu pháp một thuốc, acarbose...
7p google111 12-05-2011 88 10 Download
-
3. Phân loại: Theo Bảng phân loại bệnh tật Quốc tế lần thứ 10 (ICD - 10), năm 1992, của tổ chức Y tế thế giới thì RLTTTT được xếp vào nhóm: F00 - F09 “Các rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm cả rối loạn tâm thần triệu chứng” (organic, including symptomatic, mental disorders). F00: Mất trí trong bệnh Alzheimer. F01: Mất trí trong bệnh mạch máu. F02: Mất trí trong các bệnh khác được xếp loại ở chỗ khác. F03: Mất trí không biệt định. F04: Hội chứng quên thực tổn không do rượu và các chất tác động...
6p thaythuocnhumehien 29-09-2010 191 21 Download
-
CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: Đọc bản vẽ; Chuẩn bị máy bào, máy xọc, sắp xếp nơi làm việc và chăm sóc máy thường xuyên; Chuẩn bị dụng cụ gá lắp dao, phôi, dụng cụ kèm theo máy và dụng cụ kiểm tra.
12p infopntvn 01-12-2009 99 21 Download
Xem 1-11 trên 11 kết quả F01