Hàm lượng alcaloid
-
Đề tài nghiên cứu nhằm 2 mục tiêu: Xây dựng được quy trình chiết xuất cao giàu alcaloid từ vỏ cây Thừng mực lá to; xác định được hàm lượng alcaloid trong cao. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
45p closefriend03 13-10-2021 37 12 Download
-
Tên chung quốc tế: Opium. Mã ATC: A07D A02; N02A A02. Loại thuốc: Thuốc giảm đau, thuốc ngủ (gây nghiện). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc phiện là dịch rỉ giống như sữa để khô ngoài không khí, thu được bằng cách rạch quả nang chưa chín của cây Papaver somniferum Linné thứ album De Candolle. Thuốc phiện chứa nhiều alcaloid, trong số đó có không dưới 9,5% morphin khan và những lượng nhỏ codein và papaverin. Bột thuốc phiện là dạng thuốc phiện sấy khô ở nhiệt độ không quá 70 oC và tán thành bột rất mịn....
14p daudam 16-05-2011 112 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Reserpine. Mã ATC: C02A A02. Loại thuốc: Thuốc hủy thần kinh giao cảm (chống tăng huyết áp). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,1 mg; 0,25 mg; 1 mg. Ống tiêm 1 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Reserpin là một trong những alcaloid chiết xuất từ rễ cây ba gạcRauwolfia serpentina. Reserpin làm cạn kiệt dự trữ catecholamin và serotonin ở đầu tận cùng dây thần kinh giao cảm ngoại biên và làm cạn kiệt catecholamin và serotonin ở não, tim và nhiều cơ quan khác, dẫn đến giảm huyết áp,...
8p daudam 16-05-2011 104 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Pilocarpine. Mã ATC: N07A X01; S01E B01. Loại thuốc: Thuốc cholinergic; thuốc cholinergic dùng cho mắt; thuốc co đồng tử dùng cho mắt. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc thể gel dùng cho mắt: 4% (pilocarpin hydroclorid). Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%, 0,5%, 1%, 2%, 3%, 4%, 5%, 6%, 8%, 10% (pilocarpin hydroclorid). Dung dịch nhỏ mắt: 1%, 2%, 4% (pilocarpin nitrat). Viên nén: 5 mg pilocarpin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Pilocarpin, một alcaloid lấy từ cây Pilocarpus microphyllus Stapf. hoặcPilocarpus jaborandi Holmes. là thuốc giống thần kinh đối giao cảm tác...
13p daudam 16-05-2011 163 11 Download
-
Tên chung quốc tế: Papaverine. Mã ATC: A03A D01, G04B E02. Loại thuốc: Thuốc chống co thắt. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 30 mg, 40 mg, 60 mg, 100 mg papaverin hydroclorid. Nang uống giải phóng kéo dài: 150 mg pavaverin hydroclorid. Thuốc tiêm: 30 mg/ml pavaverin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Papaverin là alcaloid lấy từ thuốc phiện hoặc tổng hợp, thuộc nhóm benzylisoquinolin. Tác dụng điều trị chủ yếu của papaverin là chống co thắt cơ trơn. Papaverin cũng gây giãn cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa, niệu quản, và đường...
8p daudam 16-05-2011 109 10 Download
-
Tên chung quốc tế: Ergotamine tartrate. Mã ATC: N02C A02. Loại thuốc: Thuốc chống đau nửa đầu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 1mg; viên ngậm dưới lưỡi 2 mg; bình xịt 22,5 mg/2,5 ml (0,36 mg/liều xịt). Dược lý và cơ chế tác dụng Ergotamin là alcaloid của nấm cựa gà. Ở liều điều trị, ergotamin gây co mạch ngoại vi (nếu trương lực mạch giảm) chủ yếu do kích thích thụ thể alpha - adrenergic, tuy nhiên, thuốc gây giãn mạch ở các mạch có trương lực rất cao. Ở liều cao hơn, ergotamin cũng có...
8p sapochedam 14-05-2011 83 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Dihydroergotamine. Mã ATC: N02C A01. Loại thuốc: Chống đau nửa đầu/hủy giao cảm alpha (alpha - adrenolytic). Dạng thuốc và hàm lượng Dùng muối mesylat. Viên nén 3 mg; nang 5 mg; nang mềm 3 mg. Lọ dung dịch thuốc uống 50 ml (100 mg), 75 ml (150 mg). Ống tiêm 1 mg/1 ml để tiêm bắp và tĩnh mạch (có 6,1% ethanol và 15% glycerin). Dược lý và cơ chế tác dụng Dihydroergotamin là ergotamin (alcaloid của nấm cựa gà) được hydro hóa, có tác dụng dược lý phức tạp. ...
9p sapochedam 14-05-2011 88 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Atropine Mã ATC: A03B A01, S01F A01 Loại thuốc: Thuốc kháng acetyl cholin (ức chế đối giao cảm) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,25 mg; thuốc nước để tiêm 0,25 mg/1 ml, 0,50 mg/ml; dung dịch nhỏ mắt 1% Dược lý và cơ chế tác dụng Atropin là alcaloid kháng muscarin, một hợp chất amin bậc ba, có cả tác dụng lên trung ương và ngoại biên.
8p google111 12-05-2011 125 7 Download
-
Tên tiếng Anh: Atropine Mã ATC: A03B A01, S01F A01 Loại thuốc: Thuốc kháng Acetyl cholin (ức chế đối giao cảm). Dạng thuốc và Hàm lượng: - Viên nén 0,25 mg; - Thuốc nước để tiêm 0,25 mg/1 ml, 0,50 mg/ml; - Dung dịch nhỏ mắt 1%. Dược lý và Cơ chế tác dụng: Atropin là Alcaloid kháng Muscarin, một hợp chất amin bậc ba, có cả tác dụng lên trung ương và ngoại biên. Thuốc ức chế cạnh tranh với Acetylcholin ở các thụ thể Muscarin của các cơ quan chịu sự chi phối của hệ phó giao cảm (sợi hậu hạch Cholinergic) và ức...
5p decogel_decogel 15-11-2010 182 9 Download