![](images/graphics/blank.gif)
Liquefied Petroleum Gas
-
Định nghĩa về LPG: Liquefied Petroleum Gas là khí thu được từ quá trình chế biến dầu được hóa lỏng. Thành phần hóa học chủ yếu của khí hóa lỏng LPG hỗn hợp gồm Propane C3H8 và Butane C4H10 được nén theo tỷ lệ % Propane / %Butane. Trong thực tế, thành phần hỗn hợp các chất có trong khí hóa lỏng LPG không thống nhất. Tùy theo tiêu chuẩn của các nước, của các khu vực mà tỉ lệ thành phần trong LPG khác nhau, có khi tỉ lệ giữa Propane và Butane là 50/50 hay 30/70 hoặc có thể lên đến 95/5 như tiêu chuẩn của HD-5 của Mỹ.
9p
nobita_12
14-11-2013
142
30
Download
-
LPG: Liquefied Petroleum Gas (khí đốt hóa lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ) là khí thu được từ quá trình chế biến dầu được hóa lỏng. Thành phần hóa học chủ yếu của khí hóa lỏng LPG hỗn hợp gồm Propane C3H8 và Butane C4H10 được nén theo tỷ lệ % Propane / %Butane. Trong thực tế, thành phần hỗn hợp các chất có trong khí hóa lỏng LPG không thống nhất. Tùy theo tiêu chuẩn của các nước, của các khu vực mà tỉ lệ thành phần trong LPG khác nhau, có khi tỉ lệ giữa Propane và...
5p
gauhaman123
22-11-2011
228
70
Download
-
MAJOR REFINERY PRODUCTS 1. Liquefied Petroleum Gas (LPG): which consists principally of propane and butane, is used as domestic fuel and is an intermediate material in the manufacture of petrochemicals. 2. Solvents: These include benzene, toluene and xylene. 3. Gasoline: is the most important refinery product with boiling ranges from ambient temperatures to about 200°C. The important qualities for gasoline are octane number, volatility, sulfur content and vapor pressure.
16p
vitconsieuquay
19-08-2011
300
153
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)