intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Megestrol

Xem 1-3 trên 3 kết quả Megestrol
  • Tên chung quốc tế: Megestrol. Mã ATC: G03A C05, G03D B02, L02A B01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 20 mg, 40 mg; hỗn dịch 200 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Megestrol acetat là progestin tổng hợp, có liên quan chặt chẽ với progesteron. Thuốc có tác dụng chống ung thư đối với ung thư vú, ung thư nội mạc tử cung. Megestrol acetat không có tác dụng estrogen, androgen hoặc tác dụng đồng hóa. Estrogen kích thích tế bào phân chia làm phát triển các mô đáp...

    pdf7p daudam 15-05-2011 75 7   Download

  • Patients with stage IV disease (outside the abdomen or invading the bladder or rectum) are treated palliatively with irradiation, surgery, and platinum-based chemotherapy. Progestational agents produce responses in ~10–20% of patients. Well-differentiated tumors respond most frequently, and response can be correlated with the level of progesterone receptor expression in the tumor.

    pdf5p konheokonmummim 03-12-2010 90 4   Download

  • 1. Tên thường gọi: Megestrol 2. Biệt dược: MEGACE. 3. Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc chống ung thư, là một hóc môn nữ tổng hợp thuộc nhóm progesterone. Progesterone được sản sinh trong cơ thể, đặc biệt ở nữ giới, có tác dụng điều kinh. 4. Dạng dùng: Viên nén 20mg, 40mg. Hỗn dịch uống: 40mg/ml. 5. Bảo quản: Nơi khô, mát. Dạng hỗn dịch nên bảo quản lạnh. 6. Chỉ định: Điều trị ung thư vú và tử cung. Nó thường không dùng một mình mà phối hợp với các thuốc chống ung thư khác. Megestrol cũng dùng cho người khó...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 80 5   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2