Phương pháp tự học IELTS
-
One-loop contributions to the decay process \(H \to Z*\gamma \to {v_e}{v_e} \gamma \) in standard model are performed in the paper "One-loop contributions to in standard model \(H \to Z*\gamma \to {v_e}{v_e} \gamma \)". The detailed computations are carried out in unitary gauge. In physical results, we present numerical results for partial decay width and its distribution. We find that the partial decay width is given to 0.466 KeV. This result is in the upper bound of the current experimental data at the Large Hadron Collider.
9p xuanphongdacy09 29-09-2024 4 2 Download
-
Bộ sách "Toán học là gì?” do Nxb KH&KT xuất bản năm 1984 (gồm 3 tập, Hàn Liên Hải dịch). Sách dịch từ cuốn What Is Mathematics? : An Elementary Approach to Ideas and Methods (Toán học là gì? Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp) của nhà toán học Mỹ Richard Courant (với sự cộng tác của Herbert Robbins). Tập 1 bao gồm các nội dung về: Các phép toán về số tự nhiên, sự vô hạn của hệ thống các số tự nhiên phép quy nạp toán học, số hữu tỷ, đoạn thẳng vô ước, số vô tỉ, giới hạn,... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết.
167p longtimenosee05 13-03-2024 5 3 Download
-
Tập 2 của bộ sách "Toán học là gì? Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp)" của nhà toán học Mỹ Richard Courant (với sự cộng tác của Herbert Robbins) sẽ bao gồm các chương: Chương III: Các phép dựng hình - Đại số các trường số; Chương IV: Hình học xạ ảnh - Tiên đề học - Hình học phi Euclide; Chương V: Tôpô; Chương VI: Hàm và giới hạn. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết.
268p longtimenosee05 13-03-2024 8 2 Download
-
Tập 3 của bộ sách "Toán học là gì? Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp)" của nhà toán học Mỹ Richard Courant (với sự cộng tác của Herbert Robbins) sẽ bao gồm các chương: Chương VII Cực đại và cực tiểu, chương VIII giải tích toán học. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết.
219p longtimenosee05 13-03-2024 7 2 Download
-
Chương 2 - Hệ thống thông tin và lợi thế cạnh tranh. Mục tiêu học tập trong chương này gồm: Trình bày được cách thức tổ chức sử dụng IS để tự động hóa, lĩnh hội tri thức, và hỗ trợ chiến lược; mô tả tầm quan trọng chiến lược của IS đối với sự thành công của các tổ chức ngày nay; mô tả được phương thức xác lập và trình bày dự án về IS; giải thích được lý do các tổ chức ngày nay liên tục tìm kiếm các phương pháp mới để khai thác công nghệ nhằm đạt lợi thế cạnh tranh.
54p nhanmotchut_3 19-10-2016 212 9 Download
-
Due to the high toxicity of arsenic and the poison effects to human being, identification and quantification of individual arsenic forms are important to appropriately measure the arsenic toxicity, environmental impact and health risk related to arsenic exposure. Arsenic species were quantified by HPLC-UV-HG-AAS. The separation was performed on an anion exchange Hamilton PRP-X100 (250 mm× 4,1 mm i.d.× 10 µm) column by using mobile phase A: 12 mmol/l KH2PO4- K2HPO4; pH = 6.5 and B: 24 mmol/l KH2PO4-K2HPO4; pH = 6.
6p uocvong02 24-09-2015 78 4 Download
-
Đề tài: Phát triển năng lực tự học của học sinh thông qua sử dụng thí nghiệm trong dạy học Hóa học 8
Using experiments in chemistry teaching and learning is one of the most important methods to encourage the learning activities of students. Experiments in teaching and learning chemistry are used in different ways to achieve certain goals. That article mentions that the use of chemical experiments to be performed at student's house to develop ability to self-learning, self-study of students in teaching chemistry for 8th grade students in secondary school.
5p ngocanh1971 27-08-2015 84 5 Download
-
I _ INTRODUCING YOURSELF – TỰ GIỚI THIỆU Good morning, ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng quí ông/bà) Good afternoon, everybody (Chào buổi chiều mọi người.) I’m … , from [Class]/[Group]. (Tôi là…, đến từ…) Let me introduce myself; my name is …, member of group 1 (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm 1.) II _ INTRODUCING THE TOPIC – GIỚI THIỆU CHỦ ĐỀ
4p truongphiphi 21-08-2013 302 106 Download
-
1. I want ........................... apple from that basket. A. a B. an C. the D. X 2. Miss Lin speaks ............................ Chinese. A. a B. an C. the D. X 3. One of the students said, “....................... professor is late today” A. a B. an C. the D. X 4. Eli likes to play .......................... volleyball. A. a B. an C. the D. X 5. I bought ......................... umbrella to go out in the rain. A. a B. an C. the D. X 6. My daughter is learning to play ............................. guitar at her school....
52p vudaiphucthanh 01-06-2013 567 168 Download
-
SO SÁNH (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more
3p bibocumi39 16-04-2013 155 36 Download
-
Để xác định được giới hạn các thành phần trong câu, cần phải nắm vững các yếu tố tạo nên câu như mạo từ, đại từ, giới từ, liên từ, trợ động từ, một số trạng từ và số từ, bởi vì chính các từ loại này thường có trong phạm vi các yếu tố riêng biệt hoặc thành ngữ, cụm từ, giúp thiết lập mối quan hệ giữa các từ của câu, ví dụ: The power output of our hydroelectric stations is increasing from day to day....
4p muaxuan_102 19-02-2013 64 5 Download
-
1. Khai thác câu trả lời (elicitation) Đây là phương pháp áp dụng quá trình hỏi – đáp (elicitation) liên tục để yêu cầu học viên tìm ra từ mới hoặc nghĩa của từ mới. Bạn có thể cho học viên xem tranh và yêu cầu học viên đưa ra từ cho bức tranh đó. Ví dụ: Giáo viên đưa ra một bức tranh thác nước và hỏi: Teacher: What is this? Students: Cravats? Teacher: Not exactly. Marry? Students: Waterfall? Teacher: Good. Một cách khác nữa là giáo viên có thể đưa ra từ mới và khai thác định nghĩa, từ đồng nghĩa,...
4p bibocumi5 07-10-2012 216 73 Download
-
she (go) ------------------ to school everyday 2. there (to be) ------------------ big problems in many parts of the world. 3. A lot of people (go) -------------------- to work by car. 4. Davis never (take) ---------------------- the bus to school. 5. He plays volleyball but he (not enjoy)----------------------- it. 6. Most shops usually (open) ------------------------- at 8.00 a.m and (close) --------------------- at 6.00 p.m. 7. School children (wear) ------------------------- uniform on Monday. 8. I want ( buy)------------------- some stamps. 9.
5p nguyentanphuoc12a3 24-09-2012 3530 233 Download
-
Skimming (đọc lướt): Là cách đọc lướt để trả lới câu hỏi “what is the main idea or topic of the passage’’ (thông tin chính/ chủ để của đoạn văn là gì?). Khi bạn đọc một tờ báo, bạn không nhất thiết phải đọc từng từ một. Thay vào đó, bạn có thể đọc kĩ những câu có nội dung mang thông tin. Đọc lướt thường nhanh hơn ba đến bốn lần so với đọc bình thường. Người ta thường đọc lướt khi họ phải đọc quá nhiều thông tin trong một khoảng thời gian ngắn. Bạn nên sử dụng...
3p bibocumi4 21-09-2012 108 21 Download
-
Mệnh đề quan hệ là một vấn đề ngữ pháp khá quan trọng trong tiếng Anh, nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng đúng và phận biệt được các loại mệnh đề. Trong bài viết này, VietnamLearning sẽ giúp bạn phân biệt được hai loại mệnh đề với "That" và "Which". Mô tả sự vật với “That” và “Which” “That” đứng ở đầu mệnh đề hay nhóm từ cung cấp thông tin hạn định, thường là để phân biệt chủ thể này với chủ thế khác. Ví dụ: Knock on the door that is red (Hãy gõ vào cánh cửa...
3p nkt_bibo49 26-02-2012 551 193 Download
-
Bạn đang học tiếng Anh và là người thích sưu tầm những thông tin thú vị liên quan đến ngôn ngữ bạn đang học, dưới đây là một số thông tin kì thú có thể khiến bạn “ngạc nhiên”. 1. The word “queue” is the only word in the English language that is still pronounced the same way when the last four letters are removed. “Queue” là từ tiếng Anh duy nhất đồng âm mà không cần 4 chữ cái cuối (Q = Queue) 2. Of all the words in the English language, the word ‘set’ has the most definitions!...
3p nkt_bibo49 26-02-2012 313 135 Download
-
1. Nhấn mạnh tính từ: Trong Tiếng Anh có thể đảo tính từ, cụm tính ngữ làm C (bổ ngữ) của "to be" ra trước để nhấn mạnh, đồng thời đảo "to be" ra trước S (chủ ngữ). - The probem is difficult. Difficult is the problem. - The flies are on the book. On the book are the flies. Note: ở đây cụm "on the book" mình xem là "cụm tính ngữ", cái này mình sẽ có 1 bài khác bàn về vấn đề này khi có điều kiện. 2. Nhấn mạnh động từ: Trong Tiếng Anh có thể...
3p nkt_bibo47 19-02-2012 168 38 Download
-
(Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more +(tính từ từ hai âm tiết trở lên) + than Ví dụ You are teller than I am John is tronger than his brother The first problem...
3p nkt_bibo44 10-02-2012 429 67 Download
-
S: Windows |~113MB Phiên bản gần đây nhất của ứng dụng máy để bàn cuối cùng cho nghiên cứu hóa học trong công nghiệp Và academia. Một phạm vi đầy đủ của những mô hình lý thuyết sẵn sàng từ nhiều giao diện người dùng trực giác nhất trong doanh nghiệp được đề cao và nhanh. The latest release of the ultimate desktop application for chemistry research in industry and academia. A full range of theoretical models are available from the most intuitive user interface in the business. Enhanced, refined, and fast. Spartan is the most sophisticated version offered. This program...
2p nkt_bibo42 03-02-2012 65 7 Download
-
Grammar English SO SÁNH (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more +(tính từ từ hai âm tiết trở lên) + than Ví dụ You are teller than I am John is tronger than his brother The...
3p 2332007 09-04-2011 613 156 Download