![](images/graphics/blank.gif)
Radio detection and ranging
-
With the development of radar (Radio Detection and Ranging) systems, the study of materials with the capability to block and reduce the reflected electromagnetic radiation to avoid or confuse detection systems, or to protect sensitive devices and living beings exposed to electromagnetic radiation, has become a topic of great interest.
20p
viberbers
09-08-2023
3
3
Download
-
Báo cáo bài tập lớn Vật lý A2: Rada và ứng dụng có nội dung trình bày về định nghĩa rada; cấu tạo, phân loại, tính chất, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của rada... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
35p
xusong
12-07-2021
34
7
Download
-
The document Airline pilot with virtual apprecticeship: Part 1 present the content: up up and away, defying gravity, pioneers of powered flight, setting records and taking risks; pilots on the job; all systems go , aviation tech and trends, coming down to earth, jet engines, cabin pressurization, global positioning system, radio detection and ranging, enhanced ground proximity warning system, flight plan for the future.
32p
lequangvinh1608
09-08-2019
13
1
Download
-
Bài viết tập trung xây dựng phần mềm mô phỏng Radar, kết hợp hải đồ hàng hải sẵn có, cùng các bài tập mẫu, chạy trên các máy tính cá nhân nhằm giúp sinh viên, học viên luyện tập, nâng cao kỹ năng thực hành sử dụng radar trong các bài toán hàng hải.
4p
vidoraemi2711
18-06-2019
66
5
Download
-
Radar là phương tiện vô tuyến điện dùng để phát hiện và xác định vị trí của mục tiêu so với trạm radar . Vì vậy radar được sử dụng rộng rãi trong cả lĩnh vực quân sự và giao thông . Đặc biệt là ngành đường biển và đường không . Thuật ngữ RADAR là viết tắc của Radio Detection And Ranging , tức là dùng sóng vô tuyến để xác định phương vị và khoảng cách tới mục tiêu .
50p
326159487
18-05-2012
442
164
Download
-
Radar là phương tiện vô tuyến điện dùng để phát hiện và xác định vị trí của mục tiêu so với trạm radar . Vì vậy radar được sử dụng rộng rãi trong cả lĩnh vực quân sự và giao thông . Đặc biệt là ngành đường biển và đường không . Thuật ngữ RADAR là viết tắc của Radio Detection And Ranging , tức là dùng sóng vô tuyến để xác định phương vị và khoảng cách tới mục tiêu . Dù các nguyên lý cơ bản của radar được các nhàkhoa học Anh và Mỹ phát hiện đầu...
5p
artemis07
15-09-2011
267
74
Download
-
Ra đa (phiên âm từ tiếng Pháp: radar) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh: RAdio Detection and Ranging[1] (dò tìm và định vị bằng sóng vô tuyến) hay của Radio Angle Detection and Ranging (dò tìm và định vị góc bằng sóng vô tuyến) trong tiếng Anh. Đây là một hệ thống sử dụng để định vị và đo khoảng cách và lập bản đồ các vật thể như máy bay hay mưa.
18p
artemis07
14-09-2011
150
41
Download
-
According to The Business Writer's Handbook, "An acronym is an abbreviation that is formed by combining the first letter or letters of several words. Acronyms are pronounced as words and are written without periods. EXAMPLES: radio detecting and ranging/radar Common BusinessOriented Language/ COBOL self-contained underwater breathing apparatus/ scuba An initialism is an abbreviation that is formed by combining the initial letter of each word in a multiword term. Initialisms are pronounced as separate letters. ...
3p
nhucbodoan
12-05-2011
53
3
Download
-
Viết tắt của Radio Detection And Ranging :là 1bộ cảm biến sóng vô tuyến ,nói chung(nhưng không hoàn toàn ) hoạt động ở dải tần số microwave ( 1 GHz), và là 1 bộ cảm biến cực “nhạy” . Ở đây từ “nhạy” chỉ ra rằng : bộ cảm biến phát năng lượng (sóng điện từ) vào môi trường xung quanh và thu về thông tin thông qua phân tích phản xạ trở lại. Radar có thể được hiểu như 1 cặp kết nối truyền thông chỉ trên 1 đường ,với kết nối trở về là sóng phản xạ. Bộ phận phát...
60p
hieugtvt47
25-02-2011
385
159
Download
-
Radar and Sensor Systems Radar stands for radio detection and ranging. It operates by radiating electromagnetic waves and detecting the echo returned from the targets. The nature of an echo signal provides information about the target—range, direction, and velocity. Although radar cannot reorganize the color of the object and resolve the detailed features of the target like the human eye, it can see through darkness, fog and rain, and over a much longer range.
47p
vaseline
30-08-2010
109
20
Download
-
Thuật ngữ Radar là chữ viết tắt của nhóm từ (Radio detection and ranging) có nghĩa là hệ thống xác định vị trí của mục tiêu bằng cách đo cự ly và phương vị nhờ nguyên lý sóng phản xạ (sóng dội).radda haotj đọng ở tần số vô tuyến siêu cao có bước sóng siêu cực ngắn ,dưới dạng xung ,được phát theo một tần số lặp xung nhất định .
61p
asweetheart90
10-08-2010
902
256
Download
-
Viết tắt của Radio Detection And Ranging :là 1bộ cảm biến sóng vô tuyến ,nói chung(nhưng không hoàn toàn ) hoạt động ở dải tần số microwave (1GHz), và là 1 bộ cảm biến cực "nhạy". Ở đây từ "nhạy" chỉ ra rằng: Bộ cảm biến phát năng lượng (sóng điện từ ) vào môi trường xung quanh và thu vệ thông tin qua phân tích phản xạ trở lại.
60p
vulam_bd
22-06-2010
245
95
Download