intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sodium lauryl sulfat

Xem 1-9 trên 9 kết quả Sodium lauryl sulfat
  • To prepare extended release push - pull osmotic tablets containing 5 mg felodipine in 10.000 tablets/batch successfully; to prepare extended release push - pull osmotic tablets containing 5 mg felodipine in 10.000 tablets/batch successfully.

    doc36p angicungduoc6 21-07-2020 12 2   Download

  • An effective and expeditious method of the synthesis of a highly functionalized piperidines, catalyzed by nontoxic, recyclable and environment friendly sodium lauryl sulfate (SLS), via one-pot multi-component condensation of aldehydes, amines and β-ketoesters in water at room temperature, has been developed.

    pdf8p tocectocec 25-05-2020 9 2   Download

  • Nước, chất lỏng phổ biến nhất để làm sạch, có đặc tính sức căng bề mặt. Trong nước, mỗi phân tử được bao quanh và hút bởi các phân tử nước khác. Tuy nhiên, trên bề mặt, các phân tử nước chỉ bị các phân tử nước khác bao quanh ở phía trong. Sức căng được tạo nên do các phân tử nước tại bề mặt bị kéo vào phía trong

    pdf16p tuyetmuadong2013 11-04-2013 176 53   Download

  • Kẻ thù từ “anh bạn” thơm phức Nguy cơ này đến từ những “anh bạn” thơm phức mà chúng ta thường sử dụng để tắm rửa hằng ngày như sữa tắm, xà bông thơm… vì chúng luôn chứa nhiều hóa chất độc hại như chất tạo hương thơm, các chất Sodium Lauryl Sulfate (SLS), Sodium Laureth Sulfate (SLES), Propylene Glycol, Formaldehyde, Quaternium15… Một nghiên cứu đã được tiến hành ở 10 nước châu Âu cho thấy, việc sử dụng các sản phẩm tạo mùi thơm hằng ngày dễ khiến các bà mẹ mang thai bị đau đầu và trầm cảm, đồng thời...

    pdf3p bibocumi33 13-03-2013 76 8   Download

  • THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Piroxicam 10 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. cho 1 viên nang Piroxicam 20 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. cho 1 viên nén phân tán Piroxicam 20 mg Tá dược : hydroxypropyl cellulose, lactose, cellulose vi tinh thể, sodium lauryl fumarate. cho 1 tọa dược

    pdf11p abcdef_53 23-11-2011 61 5   Download

  • Cetaphil Skin Cleanser chứa cetyl alcohol, stearyl alcohol, sodium lauryl sulfate, propylene glycol, methyl hydroxybenzoate, propyl hydroxybenzoate, propyl hydroxybenzoate và nước tinh khiết. Do đặc điểm bào chế, Cetaphil Skin Cleanser là dạng nước rửa không phải xà phòng, có chứa glycerin, cetyl alcohol và propylene glycol, nhưng không chứa dầu hay chất béo. Nó không làm mất lớp màng lipid bảo vệ cho da được ẩm và dùng rất tốt cho người có da nhạy cảm hay da dễ bị kích ứng. ...

    pdf2p dududam 18-05-2011 91 9   Download

  • PFIZER c/o ZUELLIG viên nang 10 mg : hộp 30 viên. viên nang 20 mg : hộp 15 viên. viên nén phân tán 20 mg : hộp 15 viên. tọa dược 20 mg : hộp 15 viên. dung dịch tiêm bắp 2 mg/ml : ống 1 ml và 2 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Piroxicam 10 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. cho 1 viên nang Piroxicam 20 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate.

    pdf6p tunhayhiphop 03-11-2010 92 6   Download

  • PFIZER c/o ZUELLIG viên nén 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tinidazole 500 mg Tá dược : alginic acid, cellulose, tinh bột ngô, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. Lớp bao film : hydroxymethylcellulose, glycol, titanium dioxide. propylene DƯỢC LỰC Fasigyne có thành phần hoạt chất tinidazole là một dẫn xuất thay thế của hợp chất imidazole có tác động kháng nguyên sinh động vật và kháng vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác động của Fasigyne chống lại vi khuẩn kỵ khí và động vật đơn bào là do thuốc xâm nhập vào tế bào vi sinh vật và gây tổn hại trên các chuỗi ADN hay...

    pdf5p tunhayhiphop 03-11-2010 72 3   Download

  • PFIZER c/o ZUELLIG viên nén 125 mg : hộp 6 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pyrantel embonate, tương đương 125 mg pyrantel base Tá dược : tinh bột bắp, alginic acid, FDC; yellow # 6 Alu lake, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. DƯỢC LỰC Pyrantel là thuốc kháng giun có tính hữu hiệu cao chống lại các loại nhiễm ký sinh trùng do giun kim (Enterobius vermicularis), giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun móc (Ancylostoma duodenale và Necator americanus), và Trichostrongylus colubriformis và T. orientalis. Pyrantel cũng có một vài tác động lên giun tóc (Trichuris trichiura).

    pdf5p thaythuocvn 28-10-2010 106 3   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2