tiểu luận: ỨNG DỤNG CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG MỸ PHẨM DÀNH CHO BABY
lượt xem 52
download
Nước, chất lỏng phổ biến nhất để làm sạch, có đặc tính sức căng bề mặt. Trong nước, mỗi phân tử được bao quanh và hút bởi các phân tử nước khác. Tuy nhiên, trên bề mặt, các phân tử nước chỉ bị các phân tử nước khác bao quanh ở phía trong. Sức căng được tạo nên do các phân tử nước tại bề mặt bị kéo vào phía trong
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: tiểu luận: ỨNG DỤNG CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG MỸ PHẨM DÀNH CHO BABY
- Nhóm 2 TI U LU N tài: NG D NG CÁC CH T HO T NG B M T TRONG M PH M DÀNH CHO BABY 1
- Nhóm 2 M CL C M C L C .................................................................................................................................. 1 tài: NG D NG CÁC CH T HO T NG B M T TRONG M PH M DÀNH CHO BABY................................................................................................................................ 3 I. Gi i thi u chung: .................................................................................................................... 3 I.1 Các ch t ho t ng b m t là gì?................................................................................... 3 I.2 Các lo i ch t ho t ng b m t ..................................................................................... 4 I.3. Các ch t ho t ng b m t mang i n tích âm: .......................................................... 5 I.4. Các ch t ho t ng b m t mang i n tích dương: ..................................................... 6 I.5. Ch t ho t ng b m t không mang i n tích (non-ionic): ......................................... 6 I.6. Ch t ho t ng b m t lư ng tính: .............................................................................. 7 II. Ch n l a và s d ng ch t ho t ng b m t trong m ph m. ............................................... 8 II.1. T y r a: ....................................................................................................................... 8 II.2. Th m ư t: .................................................................................................................... 8 II.3. T o b t: ....................................................................................................................... 8 II.4. Nhũ hóa: ...................................................................................................................... 8 II.5. Làm tan: ...................................................................................................................... 9 III. Các c i m c a da tr em: ................................................................................................. 9 IV. Các ch t ho t ng b m t trong m ph m dành cho tr em. ............................................ 11 IV.1. Sodium Laureth Sulfate:.......................................................................................... 11 IV.2. Sodium Lauroamphoacetate: ................................................................................... 11 IV.3. Lauryl Betaine: ........................................................................................................ 11 IV.4. Fragrance: ................................................................................................................ 12 IV.5. PEG-80 Sorbitan Laurate: ....................................................................................... 12 IV.6. Sulfosuccinat: .......................................................................................................... 12 IV.7. Axyl isethionat: ....................................................................................................... 13 IV.8. Alkyl amidobetain: .................................................................................................. 13 IV.9. Các este polyol: ....................................................................................................... 14 IV.10. Cocamidopropyl Betaine (CAPB):........................................................................ 14 TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................................ 16 2
- Nhóm 2 tài: NG D NG CÁC CH T HO T NG B M T TRONG M PH M DÀNH CHO BABY I. Gi i thi u chung: - Nư c, ch t l ng ph bi n nh t làm s ch, có c tính s c căng b m t. Trong nư c, m i phân t ư c bao quanh và hút b i các phân t nư c khác. Tuy nhiên, trên b m t, các phân t nư c ch b các phân t nư c khác bao quanh phía trong. S c căng ư c t o nên do các phân t nư c t i b m t b kéo vào phía trong. - S c căng này làm cho nư c t o thành gi t trên b m t (kính, v i) do ó làm gi m ng m th u và h n ch quá trình làm s ch. Có th nhìn th y s c căng b m t b ng cách cho 1 gi t nư c lên m t bàn n m ngang. Gi t nư c s gi nguyên d ng và không b loang ra. - Trong quá trình làm s ch, c n gi m s c căng b m t xu ng nư c có th loang ra và làm ư t b m t. Các hoá ch t có th làm ư c vi c này m t cách có hi u qu ư c g i là các ch t ho t ng b m t. Chúng còn ư c g i là các ch t làm cho nư c “ng m hơn”. - Các ch t ho t ng b m t th c hi n các ch c năng quan tr ng c a chúng trong quá trình làm s ch như làm l ng ra, làm nhũ hóa (phân tán trong nư c), và gi các ch t b n d ng huy n phù cho t i khi chúng b giũ i. Ch t ho t ng b m t còn có th t o ra ki m lo i b các ch t b n axit. I.1 Các ch t ho t ng b m t là gì? - Là ch t có kh năng làm gi m s c căng b m t c a dung môi ch a nó, có kh năng h p ph lên l p b m t, có tan tương i nh . D ng phân t c a ch t ho t ng b m t - Hi n tư ng cơ b n c a ch t ho t ng b m t là h p ph , nó có th d n n hai hi u ng hoàn toàn khác nhau: 3
- Nhóm 2 + Làm gi m m t hay nhi u s c căng b m t các m t phân gi i trong h th ng. + B n hóa m t hay nhi u m t phân gi i b ng s t o thành các l p b h p ph . - M t tác nhân ho t ng b m t là m t v t li u có tính ch t làm thay i năng lư ng b m t mà nó ti p xúc. S gi m năng lư ng b m t có th d quan sát th y trong s t o b t, s lan r ng m t ch t l ng trên m t ch t r n, s phân tán các h t r n trong môi trư ng l ng và s t o huy n phù. - Vi c s d ng ho t ng b m t trong m ph m có 5 lĩnh v c chính tùy thu c vào tính ch t c a chúng: + T y r a. + Làm ư t khi c n có s ti p xúc t t gi a dung d ch và i tư ng. + T o b t. + Nhũ hóa trong các s n ph m, s t o thành và b n c a nhũ tương là quy t nh, ví d trong kem da và tóc. + Làm tan khi c n ưa vào s n ph m c u t không tan, ví d như dưa hương li u. I.2 Các lo i ch t ho t ng b m t - T t c các ch t ho t ng b m t thông thư ng có m t i m chung v c u trúc: phân t có hai ph n, m t ph n k nư c và m t ph n ưa nư c. - Ph n k nư c thư ng g m các m ch hay vòng hydrocarbon hay h n h p c hai, ph n ưa nư c thư ng là các nhóm phân c c như các nhóm carboxylic, sulface, sulfonate, hay các ch t ho t ng b m t không ion, nó là m t s nhóm hydroxyl hay ether. Tính ch t kép này c a các phân t cho phép nó h p th m t phân cách và i u này gi i thích cho tính ch t c a chúng. - Có th phân lo i ch t ho t ng b m t theo nhi u cách, nhưng có l h p lý nh t là phân lo i theo tính ch t ion, khi ó s có 4 lo i: + Ch t ho t ng b m t mang i n tích âm (Anionic surfactants). + Ch t ho t ng b m t mang i n tích dương (Cationic surfactants). + Ch t ho t ng b m t không mang i n tích (Non-ionic surfactants). + Ch t ho t ng b m t lư ng tính (Amphoteric/zwitterionic surphactants). 4
- Nhóm 2 I.3. Các ch t ho t ng b m t mang i n tích âm: - N u nhóm h u cơ ư c liên k t b ng hóa tr c ng v i ph n k nư c c a ch t ho t ng b m t mang i n tích âm (-COO-, -SO-3, -SO4-), thì ch t ho t ng b m t ư c g i là anionic: các xà bông, các alkyibenzen sulfonat, các sulfat rư u béo… là nh ng tác nhân b m t anioni. - Các ph n ng hoá h c v i hydrocarbon xu t phát t d u m ho c các ch t béo và ch t d u t o ra các axit m i gi ng như các axit béo. Trong dung d ch, ph n uc a ch t ho t ng b m t s ư c mang i n tích âm. - Ch t ho t ng b m t mang i n tích âm c bi t có hi u qu cho làm s ch ch t b n d u và chuy n thành th v n ch t b n t, d u. Trong nư c chúng có th ph n ng v i các ion c a nư c c ng (calcium và magenesium) mang i n tích dương d n n vi c m t tác d ng t ng ph n. - Các ch t ho t ng b m t mang i n tích âm ư c s d ng ph bi n nh t là các alkyl sulphate. 5
- Nhóm 2 - Các ch t khác ư c bi t n nói chung như ch t ho t ng b m t là alkyl benzen sulphonates I.4. Các ch t ho t ng b m t mang i n tích dương: - Ngư c l i n u nhóm h u cơ mang m t i n tích dương (-NR1R2R3+), s n ph m này ư c g i là cationic: clorua dimetyl di-stearyl amoni là m t ví d c a nhóm này. C u t o phân t ch t Esterquats - Trong các ch t t y r a dân d ng, các ch t ho t ng b m t cationic (mang i n tích dương) c i ti n vi c bao b c c a các phân t ch t ho t ng b m t anionic (mang i n tích âm) t i giao di n c a nư c và ch t b n. i u này giúp làm gi m s c căng t i giao di n c a nư c và ch t b n m t cách hi u qu d n t i vi c lo i b ư c nhi u hơn các ch t b n. Chúng c bi t có hi u qu trong vi c lo i b các v t b n d u m . M t ví d c a ch t ho t ng b m t ng d ng trong lo i này là h Mono alkyl b c 4 C u t o phân t c a h mono alkyl b c 4 - H u h t các ch t t y r a là ch t d n xu t c a ammonium còn có thêm tính năng sát trùng, là tính năng c bi t có ích trong b nh vi n. I.5. Ch t ho t ng b m t không mang i n tích (non-ionic): - Các ch t ho t ng b m t NI có nh ng nhóm h u c c hóa trong dung d ch nư c. Ph n k nư c g m nh ng dây ch t béo. Ph n thích nư c ch a nh ng nguyên t oxy, nitơ, ho c lưu huỳnh không ion hóa, s hòa tan là do c u t o nh ng liên k t hydro gi a các phân t nư c và m t s ch c năng c a ph n thích nư c, ch ng h n như ch c năng 6
- Nhóm 2 ete c a nhóm polyoxyetylen (hi n tư ng hydrat hóa). Trong lo i này ngư i ta th y ch y u các d n xu t c a polyoxyetylen ho c polyoxypropylen, nhưng cũng c n ph i thêm vào ây các este c a ư ng, các alkanolamit. ng d ng ph bi n nh t c a các ch t ho t ng b m t không ch a i n tích là các ête c a các rư u béo. C u t o phân t c a ch t ho t ng b m t không mang i n tích I.6. Ch t ho t ng b m t lư ng tính: - Các ch t lư ng tính là nh ng h p ch t có m t phân t t o nên m t ion lư ng c c. Axit xetylamino-axetic, ch ng h n trong môi trư ng nư c cho hai th sau ây: C16H33-NH2-CH2-COOH ch t cationic trong môi trư ng axit. C16H33-NH-CH2-COO- ch t anionic trong môi trư ng ki m. - Trong t t c các phân t y, ph m k nươc g m m t dây alkyl hay dây béo. - Các ch t ho t ng b m t này r t nh nhàng, do ó chúng c bi t phù h p cho vi c s d ng trong các s n ph m chăm sóc cá nhân và làm s ch trong gia ình. Chúng có th là anionic (mang i n tích âm) ho c cationic (mang i n tích dương) ho c không mang i n tích trong dung d ch ph thu c vào pH c a nư c. - Chúng tương thích v i t t c các lo i ch t ho t ng b m t khác, có th hoà tan và có tác d ng trong dung d ch có n ng cao các ch t i n phân, axít, ki m. - Các ch t ho t ng b m t này có th ch a 2 nhóm i n tích khác d u. Trong khi i n tích dương luôn là ammonium thì ngu n c a i n tích âm có th thay i (carboxylate, sulphate, sulphonate). Các ch t ho t ng b m t này r t t t cho da. Chúng thư ng ư c s d ng làm d u g i u và các lo i m ph m khác, chúng còn ư c s d ng làm nư c r a bát (r a b ng tay) do có c tính t o b t cao. 7
- Nhóm 2 M t ví d cho ch t ho t ng b m t amphoteric/zwitterionic là alkil betaine. C u t o phân t c a Alkil betaine II. Ch n l a và s d ng ch t ho t ng b m t trong m ph m. II.1. T y r a: - Là m t quá trình ph c t p liên quan n vi c th m ư t i tư ng (tóc hay da).N u các ch t c n lo i là d ng r n dính m , quá trình t y r a liên quan n s nhũ tương hóa các ch t d u ư c lo i i và b n hóa nhũ tương. - V i nhu c u làm s ch da, xà phòng v n là m t ch t t y r a r t t t.Theo thói quen, ngư i ta thư ng òi h i có nhi u b t dù nó không có ch c năng gì, kh năng t o b t c a xà phòng có th tăng d dàng b ng cách thêm vào các acid béo m ch dài. - Vi c làm s ch tóc ph c t p hơn và trong quá trình làm s ch tóc, th tích b t có óng m t vai trò nào ó. Sodium lauryl ether sulphate(SLES)là m t c u t thông d ng c a xà phòng g i u và s t o b t thư ng ư c tăng thêm b ng cách cho thêm các alkanolamide. Các ch t ho t ng b m t lư ng tính ư c dung cho các xà phòng g i u chuyên bi t. II.2. Th m ư t: - T t c các tác nhân ho t ng b m t u có m t s tính ch t làm ư t. Trong m ph m, ngư i ta thư ng s d ng các alkyl sulphat m ch ng n (C12) ho c alkyl ether sulphat. II.3. T o b t: - Như ã nói trên, t o th tích b t l n và b n, ngư i ta thư ng s d ng SLES tăng cư ng v i các alkanolamide. II.4. Nhũ hóa: - M t tác nhân nhũ hóa t t thư ng òi h i ph n k nư c hơi dài hơn tác nhân th m ư t. Hi n nay xà phòng v n còn ư c s d ng làm tác nhân nhũ hóa trong m ph m 8
- Nhóm 2 do d i u ch . N u m t acid béo ư c ưa vào pha d u và ki n ưa vào pha nư c, khi ó các nhũ tương b n d u trong nư c d dàng hình thành khi tr n l n. Nhũ tương nư c trong d u như trong m t s kem tóc thư ng ư c b n hóa b ng xà phòng ch a kali. Các ch t ho t ng b m t không ion cũng có giá tr trong nhũ tương. II.5. Làm tan: - T t c các ch t ho t ng b m t trên n ng CMC u có tính ch t làm tan. i u này quan tr ng khi c n ph i k t h p hương li u h u cơ hay m t ch t h u cơ không tan vào s n ph m, ví d như xà phòng g i u. Xà phòng, alkyl ether sulfate và ph n l n là các ch t ho t ng b m t ư c s d ng cho m c ích này, tuy nhiên c n s d ng n ng cao cho quá trình làm tan t t. Ngoài nh ng tính ch t ã nói trên, m t s ch t ho t ng b m t có nh ng tính ch t riêng bi t như sau: - T t c các ch t ho t ng b m t cation h p th m nh trên protein và các i tư ng khác tích i n âm, vì th chúng ư c dùng c i thi n tính ch t b m t c a các i tư ng, ví d như làm tăng c m giác bóng và mư t c a tóc. Các h p ch t cation có kh năng di t khu n và có th ư c s d ng trong các xà phòng, g i u c bi t và nư c súc mi ng. - Sodium N- lauroyl sarcosinat có kh năng c ch enzyme hexokinasc (enzyme có liên quan n quá trình phân h y ư ng trong mi ng) ư c s d ng trong kem ánh răng. - Không nên s d ng h n h p các ch t ho t ng b m t cation và anion do chúng có th t o thành các mu i cation-anion không tan, ngay c các ch t ho t ng b m t anion cũng có nh hư ng l n nhau. Ví d : b t sinh ra b i SLES có th d dàng b phá v b i xà phòng, tính ch t này ư c ng d ng trong các công th c ch t t y r a t o b t th p. III. Các c i m c a da tr em: 9
- Nhóm 2 - Da c a em bé là da m ng hơn, d v hơn và ít d u hơn m t ngư i l n. Nó cũng s n xu t melanin ít hơn, các ch t giúp các vùng da gi m cháy n ng. Da tr cũng ít kh năng kháng khu n và các ch t có h i trong môi trư ng, c bi t là n u nó b kích thích. M hôi em bé ít hi u qu duy trì nhi t bên trong cơ th so v i ngư i l n. M t khác, h u h t tr ít có kh năng ph n ng v i ch t gây d ng. Chính vì v y mà s n ph m dành cho bé sơ sinh: c tính ch y u là nh nhàng v i tóc, da và nh t là m t. Ngư i ta s d ng các ch t có ho t ng b m t ít hơn và t l ch t ho t ng b m t ng ho t ng do ó cũng b thay i. M t khác ngư i ta có th s d ng các ch t ho t ng b m t d u hơn n a như các este béo c a axit sulfosuccinic, các este sorbitan polyoxyetylen hóa ……. ó là nh ng ch t làm nh d u cho da, không làm cay m t, không gây d ng da làm cho tr có c m giác tho i mái d ch u. M t s m ph m dành cho baby. M ph m dành cho baby có nhi u lo i s a t m, nư c hoa, ph n thơm, kem ch ng mu i, kem ánh răng nhưng lo i s n ph m ư c chú ý nh t là s a t m và nư c hoa 10
- Nhóm 2 dành cho baby. Trong dòng s n ph m dành cho baby nhãn hàng ư c yêu thích và tin dùng là Johnson’sbaby. Thành ph n trong nư c hoa Johnson’s baby: Alcohol Denat: là dung môi có tác d ng ch ng b t,gi m nh t, kháng khu n. Water: làm dung môi ho c pha loãng thành ph n c n thi t. Fragrnance: làm s ch da. PEG – 40 Hydrogenated Castor Oil: hương li u Thành ph n trong s a t m Johnson’s baby: Water.: làm dung môi ho c pha loãng thành ph n c n thi t. Sodium Laureth Sulfate: lo i b d u t da. Sodium Chloride: Sodium Lauroamphoacetate: ch t t y r a. Lauryl Betaine: t o b t. Fragrance: làm s ch da Citric Axit Methylchloroisothiazolinone ch t b o qu n Methylisothiazolinone Cl 42092 IV. Các ch t ho t ng b m t trong m ph m dành cho tr em. IV.1. Sodium Laureth Sulfate: - Công th c hóa h c c a nó là C H 3 (CH 2) 10 CH 2 (O CH 2 CH 2) n O S O 3 Na. - Là ch t ho t ng b m t anionic,b t ngu n t d u d a Sodium Laureth Sulfate lo i b các lo i d u t da ư c s d ng làm m m nư c, an toàn và nh nhàng. IV.2. Sodium Lauroamphoacetate: - Có ngu n g c t d u d a và ư c s d ng như m t ch t t y r a. IV.3. Lauryl Betaine: 11
- Nhóm 2 - T o b t t t ư c s d ng trong m ph m và v sinh c bi t trong d u g i v i tác d ng nh d u. IV.4. Fragrance: - Làm s ch da mà không làm m t các ch t nh n sinh lý t nhiên trên da. IV.5. PEG-80 Sorbitan Laurate: - ây là m t ch t t y r a có ch c năng như m t ch t ho t ng b m t. V cơ b n ó có nghĩa là nó ph c v như m t tác nhân giúp làm gi m s c căng b m t trong nư c và thúc y vi c lan r ng c a các d u g i. ây là m t ch t ho t ng b m t t t so v i các ch t hóa h c ư c s d ng trong nhi u d u g i u như natri lauryl sulfat. Nó giúp lo i b m và làm s ch tóc nh nhàng thích h p dùng cho tr em. IV.6. Sulfosuccinat: R O C CH CH2 COO O SO3 - Ưu i m: các c tính t y r a t t, kh năng t o b t t t, r t nh i v i da, không làm cay(m t). - Khuy t i m: xu hư ng th y phân nhóm ester c a chúng. Do ó t t hơn nên dùng chúng trong khu v c pH t 6-8 (lý tư ng là 6,5). - T ng h p nh ph n ng sau: O O O O + ROH O O O O OR + R O C CH CH2 COOH NaHSO3 OH O SO3H O 12
- Nhóm 2 IV.7. Axyl isethionat: - Các c tính có th sánh v i Sulfosuccinat. Cùng các v n v tính n nh. Ít hòa tan trong nư c l nh: ưu tiên ư c s d ng trong d u g i u c. R C O CH2 CH2 SO3 O - T ng h p nh ph n ng sau: R C Cl + HO CH2 CH2 SO3 R C O CH2 CH2 SO3 Na O O IV.8. Alkyl amidobetain: - Kh năng tác ng tr c ti p m nh ( ư c dùng trong d u g i tóc b c và tóc nhu m). Các ch t lư ng tính và ion lư ng tính ít c h i và ít làm rát da hơn các ch t cationic ng ng c a chúng. Chúng thư ng k t h p v i ch t ho t ng b m t khác (ch t anionic và NI) làm d u g i u d u nh (dành cho các bé sơ sinh) - Ví d : Alkyl amido propyl betain CH3 R C NH (CH2)3 N CH2 CH2 C O O CH3 O - S t ng h p ư c thưc hi n theo các ph n ng sau ây: R COOH + H2N (CH2)3 N CH3 R C NH (CH2)3 N CH3 + H2O CH3 O CH3 CH3 R C NH (CH2)3 N CH3 + ClCH2 C ONa R C NH (CH2)3 N CH2 C O + NaC O CH3 O O CH3 O 13
- Nhóm 2 IV.9. Các este polyol: - Các este béo polyetoxy hóa là ch t thành ph n căn b n c a d u g i u dành cho bé sơ sinh (r t d u). Chúng gi m n m c t i thi u kh năng làm rát da vì các anionic ư c dùng k t h p v i các ete sulfat và betain. R t tương h p v i da, kh năng t ob t c bi t t t. IV.10. Cocamidopropyl Betaine (CAPB): - Là m t ch t t ng h p có ngu n g c t d u d a và dimethylaminopropylamine. Nó là m t h p ch t hóa h c v i m t cation amoni. Nó là m t ch t l ng màu vàng nh t trong su t nh t và ư c s d ng như là m t ch t ho t ng b m t trong các s n ph m t m như d u g i và xà phòng tay, và trong m ph m nó như là m t tác nhân t o nhũ và làm gi m kích ng b m t hoàn toàn ion s gây ra. Cocamidopropyl Betaine là m t ch t ho t ng b m t s d ng thư ng xuyên nh t mà không gây kích ng da ho c màng nh y. Nó cũng có tính sát khu n, làm cho nó thích h p cho các s n ph m v sinh cá nhân.. Nó tương thích v i các b m t khác Cationic, anionic, và nonionic. Axit citric: là t nhiên xu t phát t trái cây và ư c s d ng như m t ch t ch ng oxy hoá b o qu n các lo i d u trong s n ph m. i u ch nh pH c a d u g i u giúp tóc mư t, có ki u dáng p và sáng bóng. Axit citric có kho ng pH t 5,5, là m t axit khá y u làm cho vi c i u ch nh d dàng. Nó cũng là m t ch t b o qu n ngăn ng a s phát tri n c a vi khu n. Stearic Acid: Là m t Acid béo, có ngu n g c ch y u t t nhiên nên r t d u nh thích h p sư d ng trong s n ph m baby. Công th c c u t o: Hay: 14
- Nhóm 2 Công th c phân t : C 18 H 36 O 2 hay CH 3(CH 2) 16COOH Polysorbate: Polysorbate là ch t ho t ng b m t nonionic và là ch t nhũ hóa, có tác d ng t o d ng gel cho s n ph m. Công th c c u t o: Công th c phân t : C 64 H 26 O 124 15
- Nhóm 2 TÀI LI U THAM KH O 1. Louis H T n Tài ,“Các s n ph m t y r a và chăm sóc cá nhân”, xu t b n l n th nh t năm 1999. 2. Vương Ng c Chính , “ Hương li u m ph m”, NXB i h c qu c gia TPHCM 2005. 3. www.google.com 4. www.jonhson’sbaby.com 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận: Ứng dụng hợp chất cơ nguyên tố trong tổng hợp hữu cơ
37 p | 587 | 163
-
Tiểu luận: Ứng dụng phương pháp nghiên cứu khoa học trong chế tạo vũ khí
36 p | 1341 | 146
-
Tiểu luận: Ứng dụng FMEA tại nhà máy FPT ELEAD
77 p | 486 | 108
-
Báo cáo tiểu luận: Ứng dụng composite trong thể thao
21 p | 369 | 94
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt
161 p | 213 | 49
-
Gibberellin: thu nhận và ứng dụng trong nông nghiệp
28 p | 292 | 48
-
Tiểu luận: Ứng dụng MCM - 41 để xử lí các chất hữu cơ độc hại trong môi trường nước
48 p | 189 | 32
-
Tiểu luận: Ứng dụng các nguyên tắc sáng tạo trong quá trình xây dựng và phát triển Iphone
35 p | 317 | 31
-
Tiểu luận Ứng dụng công nghệ lên men sản xuất nem chua
14 p | 334 | 26
-
Tiểu luận:VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỂ XÂY DỰNG DỊCH VỤ “SỔ LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ”
24 p | 134 | 23
-
Báo cáo tiểu luận Vật lý: Nghiên cứu tính chất quang điện của màng mỏng TiN
14 p | 145 | 12
-
Tiểu luận tốt nghiệp Hệ thống thông tin địa lý: Ứng dụng WebGIS cung cấp thông tin chất lượng nước mặt trên sông Đồng Nai đoạn qua tỉnh Đồng Nai
59 p | 98 | 10
-
Tiểu luận: Tìm hiểu về chất tạo đông từ polymer thiên nhiên, ứng dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm
30 p | 101 | 8
-
Tiểu luận: Polime tan trong nước trên cơ sở nhựa acrylic ứng dụng làm chất tạo đông, nhũ tương, tạo gel và tạo bông
32 p | 91 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá sự hài lòng của người sử dụng đối với các ứng dụng OTT ở Việt Nam
122 p | 14 | 5
-
Báo cáo tiểu luận: Anhydrit Maleic
29 p | 113 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở các trường tiểu học huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum trong giai đoạn hiện nay
133 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn