intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

The relative pronouns

Xem 1-9 trên 9 kết quả The relative pronouns
  • Thông qua một số bài giảng Tiếng Anh lớp 10 unit 5 Technology and you mà chúng tôi tổng hợp dưới đây để hướng dẫn học sinh nắm được các nội dung chính của bài. Với bộ sưu tập này, quý thầy cô giúp học sinh nắm được nội dung của bài, tìm hiểu về thông tin và lợi ích của một số thiết bị hiện đại, trong phần language focus học sinh được hướng dẫn cách phát âm các từ có /H/ - /u:/, đồng thời được hướng dẫn để biết cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành, đại từ quan hệ.

    ppt31p thanhha_14 26-03-2014 569 92   Download

  • Thông qua bài Technology and you học sinh cách sử dụng một máy tính, biết phát âm các từ có / H / - / u: /, biết cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành, đại từ quan hệ. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.

    doc56p 0203_yentran 25-03-2014 245 24   Download

  • Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều. Động từ theo sau thay đổi tùy theo tiền tiến từ của đại từ quan hệ.

    pdf7p noiaybinhyen123 26-09-2013 134 10   Download

  • Mệnh đề quan hệ .Mệnh đề tính từ hay mệnh đề quan hệ (MĐQH) được đặt sau danh từ để bổ nghĩa. Nó được nối bởi các đại từ quan hệ ( Relative pronouns) : WHO, WHOM, WHICH, WHERE, THAT, WHOSE, WHY, WHEN. I. WHO : Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH. Eg: I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.

    pdf6p hetmuonnoi 13-06-2013 397 38   Download

  • RELATIVE CLAUSES The problems discussed are those of syntactical ambiguity and multimeaning in translating relative pronouns from German to English. The former, which is of concern for the English word order, arises from the coexistence in German of homomorphous inflections and variable word order, the latter from this combined with gender dissimilarities in the two languages.

    pdf0p nghetay_1 06-04-2013 58 2   Download

  • Trước tiên mình xin nói rõ là đề tài này đã được nhắc đến trong nhiều bài viết trước đây. Thậm chí ngay trong phần lý thuyết trong box ngữ pháp cũng có một số thread về vấn này. Tuy nhiên, như các bạn đã thấy. Đa số viết bừng tiếng anh nên người mới học sẽ không thể nào hiểu được.

    doc7p lehuanss 20-09-2012 156 52   Download

  • I. Các loại đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) 5. Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns) 6. Đại từ bất định (indefinite pronouns) 7. Đại từ quan hệ (relative pronouns) 8. Đại từ phân biệt (distributive pronouns) II. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu trước hết về các...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 153 18   Download

  • This is textbook full English grammar, providing the basic knowledge to start learning. English Grammar for common people. Hope to help you regain lost knowledge portion as well as additional knowledge is lacking in English. hihi .. - Mao from uncertainty - Pronouns and possessive - Relative pronouns - Pronouns and adjectives to - Prepositions.

    pdf97p xuongrong_battien 18-10-2011 162 35   Download

  • Tham khảo tài liệu 'the relative pronouns', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

    pdf2p portsmouth246 09-07-2011 62 5   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2