Thuật ngữl ogic
-
Ngữ nghĩa của luận lý vị từ Diễn dịch của 1 công thức • Xác định một diễn dịch I cho công thức F là xác định các yếu tố sau : 1. Chọn miền đối tượng D. 2. Gán giá trị cho các hằng của F. 3. Định nghĩa các hàm của F. 4. Định nghĩa các vị từ của F.
31p vitconmengu 16-08-2011 90 7 Download
-
Cây phân tích • Cây phân tích của công thức : ∀x ((p(x) → q(x)) ∧ r(x, y)) ∀x [3’] ∧ → p x Chương 3 ntsơn r q x x y Hiện hữu [3’] • Hiện hữu là ràng buộc nếu có một lượng từ cùng tên ở trên con đường từ nó hướng về gốc. Ngược lại là tự do. Thí dụ : (∀x (p(x) ∧ q(x))) → (¬p(x) ∨ q(y)) →
36p vitconmengu 16-08-2011 71 6 Download
-
Thuật ngữl ogic: Luận lý học (tiếng Việt) Logos (tiếng Hy lạp) Hướng tiếp cận: Logic làmột ngành của triết học (truyền thống). Logic làmột ngành của toán học (từthếkỷ19).
43p vitconmengu 16-08-2011 109 13 Download
-
Suy luận tự nhiên trong luận lý mệnh đề Thuật ngữ • Hệ thống F là một tập hợp các công thức {F1, … , Fn}, tương đương với 1 công thức F1 ∧ … ∧ Fn Do đó 1 công thức cũng là một hệ thống. • Hệ thống F còn được gọi bằng 1 tên khác là Knowledge base (KB).
44p vitconmengu 16-08-2011 85 9 Download
-
Luận lý vị từ Nội dung I. Cấu trúc của luận lý vị từ II. Suy luận tự nhiên trong luận lý vị từ III. Ngữ nghĩa của luận lý vị từ IV. Phân giải
36p vitconmengu 16-08-2011 82 9 Download
-
Tự thân đối tượng A, B không có “ý nghĩa” gì. Nó chỉ có ý nghĩa khi có chủ thể “nhìn” nó. • Chủ thể đứng ở đối tượng A nhìn đối tượng B, khác với khi chủ thể đứng ở đối tượng B nhìn đối tượng A.
53p vitconmengu 16-08-2011 81 6 Download