intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc kháng Histamin H2

Xem 1-15 trên 15 kết quả Thuốc kháng Histamin H2
  • "Bài giảng Thuốc trị loét dạ dày" thông tin về nệnh loét dạ dày-tá tràng; điều hòa tiết acid; thuốc trị loét dạ dày – tá tràng; thuốc ức chế bơm proton; thuốc kháng Histamin H2; Misoprostol; Sucralfat; điều trị loét dạ dày – tá tràng...

    pdf22p gaocaolon10 27-02-2021 65 6   Download

  • Bài thuyết trình: Antacid - Kháng sinh Histamin H2 - Bảo vệ niêm mạc trình bày đại cương bệnh loét đường tiêu hóa, các nhóm thuốc điều trị loét đường tiêu hóa, thuốc kháng sinh Histamin H2, thuốc trung hòa acid dạ dày, thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày.

    pdf83p taobien 02-06-2014 455 66   Download

  • THÀNH PHẦN cho 1 ống Cimetidine DƯỢC LỰC Tác dụng trị liệu của cimetidine được đặt trên cơ sở các thụ thể H1 và H2. Histamin làm co thắt nhiều cơ trơn như cơ trơn phế quản và động mạch nhưng nó làm giãn các cơ trơn khác kể cả các cơ trơn của các mao mạch nhỏ. Histamin cũng là một chất kích thích rất mạnh sự tiết dịch vị. Các thuốc kháng histamin quen thuộc đối kháng sự co thắt liên quan đến thụ thể H1 trừ sự tiết acid là không đáp ứng với...

    pdf4p abcdef_53 23-11-2011 71 6   Download

  • DƯỢC LỰC Dimethindene maleate là một dẫn chất của phenindene, là chất kháng histamin H1. Dimethindene maleate cũng có tác dụng kháng kinin, kháng cholinergic nhẹ và an thần, nhưng không có tác dụng chống nôn. Vì vậy, nó làm giảm sự tăng tính thấm mao mạch trong các phản ứng quá mẫn tức thời. Khi được dùng kết hợp với thuốc kháng histamin H2 nó sẽ phong bế tác dụng của histamin tuần hoàn. Nếu dùng dimethindene để phòng ngừa, các phản ứng gây bởi phấn hoa sẽ giảm. ...

    pdf5p abcdef_53 23-11-2011 84 4   Download

  • Viên nang 150 mg : hộp 28 viên. THÀNH PHẦN Nizatidine MÔ TẢ Nizatidine USP là chất đối kháng với histamine tại receptor H2. Công thức hóa học là N-[2-[[[2-[(dimethylamino)methyl]-4-thiazolyl]methyl]thio]ethyl]-N'methyl-2-nitro-1,1-ethenediamine. Công thức phân tử của nizatidine là C12H21N5O2S2 ; phân tử lượng là 331,45. Là tinh thể rắn, màu trắng ngà đến vàng, tan trong nước. Nizatidine có vị đắng, mùi gần giống sulfid. Mỗi viên nang dạng uống chứa 150 mg (0,45 mmol) hoặc 300 mg (0,91 mmol) nizatidine.

    pdf16p abcdef_51 18-11-2011 58 5   Download

  • cho 1 viên nang Ranitidine hydrochloride DƯỢC LỰC Ranitidine là một chất đối kháng thụ thể histamin H2 có tính chọn lọc cao và là một thuốc ức chế tiết acid dịch vị mạnh. Do đó, ranitidine ức chế cả sự tiết dịch vị của tế bào nền và tiết acid do histamin, pentagastrin và các chất gây tiết khác. Trên cơ sở khối lượng, ranitidine mạnh hơn cimetidine trong khoảng từ 4 đến 9 lần. Sự ức chế tiết acid dạ dày đã quan sát được qua việc dùng ranitidine 300 mg...

    pdf9p abcdef_51 18-11-2011 105 4   Download

  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 Tác dụng: Cạnh tranh với histamin trên thụ thể H2 làm  tiết HCl. Bảng 15.1. Danh mục thuốc kháng thụi thể H2 Tên thuốc/ Thế hệ Đường dùng LD trị loét dạ dày Cimetidine (Th. I) U, tiêm IV 0,3-0,6 g/lần  2 lần/24 h Famotidine (Th. II) U, tiêm IV 20-40 mg/lần/24 h Nizatidine U, truyền 0,3 g/lần/24 h Ranitidine Uống 0,3 g/lần/24 h Bảng 7-d day. t hóa/dh Tác dụng KMM: Cimetidin (chất đầu): Ức chế mạnh enzym chuyển hóa ở gan. Thuốc thế hệ sau dùng liều thấp hơn và ít ảnh hưởng tới gan hơn. ...

    pdf12p truongthiuyen15 16-07-2011 147 14   Download

  • Ranitidine là một chất đối kháng thụ thể histamin H2 có tính chọn lọc cao và là một thuốc ức chế tiết acid dịch vị mạnh. Do đó, ranitidine ức chế cả sự tiết dịch vị của tế bào nền và tiết acid do histamin, pentagastrin và các chất gây tiết khác. Trên cơ sở khối lượng, ranitidine mạnh hơn cimetidine trong khoảng từ 4 đến 9 lần.

    pdf10p dududam 20-05-2011 72 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Ranitidine. Mã ATC: A02B A02. Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H2. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng ranitidin hydroclorid. Viên nang chứa 150 mg, 300 mg ranitidin. Dung dịch uống 75 mg trong 5 ml: gói bột 150 mg. Viên nén chứa 75 mg, 150 mg, 300 mg. Viên sủi bọt: 150 mg, 300 mg. Thuốc tiêm chứa 50 mg trong 2 ml. Dạng viên 400 mg ranitidin bismuth citrat tương đương 162 mg ranitidin.

    pdf11p daudam 16-05-2011 116 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Famotidine. Mã ATC: A02B A03. Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H2 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg; lọ 400 mg bột để pha 50 ml hỗn dịch uống. Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi 5 ml để pha tiêm. Lọ 20 mg/50 ml; 20 mg/2 ml; 40 mg/4 ml; 200 mg/20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Famotidin ức chế cạnh tranh tác dụng của histamin ở thụ thể H2 tế bào vách, làm giảm tiết và...

    pdf10p sapochedam 14-05-2011 103 6   Download

  • Tên chung quốc tế: Cimetidine Mã ATC: A02B A01 Loại thuốc: Kháng thụ thể H2 histamin Dạng thuốc và hàm lượng Chế phẩm đơn thành phần: Viên nén 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg; viên sủi 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg; siro uống: 5 ml tương đương 200 mg, 300 mg; thuốc tiêm: mỗi ống 2 ml cimetidin hydroclorid chứa tương đương 300 mg cimetidin; dịch truyền 400 mg trong 100 ml natri clorid 0,9%

    pdf11p google111 12-05-2011 145 6   Download

  • SUN PHARMA Viên nang 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oméprazole Tá dược : Hạt omeprazol IH. 20 mg DƯỢC LỰC Omeprazole thuộc nhóm mới những hợp chất chống sự tiết dịch - những dẫn xuất benzimidazoly - không biểu hiện tính kháng tiết acetylcholine và kháng H2 Histamine, nhưng ngăn chặn sự tiết Acid ở dạ dày bằng tính chất ức chế đặc thù của hệ Enzyme H+K+Atpase ở bề mặt tiết dịch của những tế bào thành dạ dày. Hệ enzym này được xem như một bơm acid (proton) trong...

    pdf5p decogel_decogel 14-11-2010 66 4   Download

  • GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 200 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Cimetidine 200 mg DƯỢC LỰC Tác dụng trị liệu của cimetidine được đặt trên cơ sở các thụ thể H1 và H2. Histamin làm co thắt nhiều cơ trơn như cơ trơn phế quản và động mạch nhưng nó làm giãn các cơ trơn khác kể cả các cơ trơn của các mao mạch nhỏ. Histamin cũng là một chất kích thích rất mạnh sự tiết dịch vị. Các thuốc kháng histamin quen thuộc đối kháng sự co thắt liên quan đến thụ thể H1...

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 56 4   Download

  • ELI LILLY Viên nang 150 mg : hộp 28 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang 150 Nizatidine mg MÔ TẢ Nizatidine USP là chất đối kháng với histamine tại receptor H2. Công thức hóa học là N-[2-[[[2-[(dimethylamino)methyl]-4-thiazolyl]methyl]thio]ethyl]-N'methyl-2-nitro-1,1-ethenediamine. Công thức phân tử của nizatidine là C12H21N5O2S2 ; phân tử lượng là 331,45. Là tinh thể rắn, màu trắng ngà đến vàng, tan trong nước. Nizatidine có vị đắng, mùi gần giống sulfid. Mỗi viên nang dạng uống chứa 150 mg (0,45 mmol) hoặc 300 mg (0,91 mmol) nizatidine.

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 79 6   Download

  • APOTEX c/o NHANTAM Viên nén bao phim 150 mg : lọ 12 viên, lọ 56 viên, lọ 100 viên và lọ 500 viên. Viên nang 300 mg : lọ 100 viên, lọ 500 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên nén 150 Ranitidine hydrochloride mg cho 1 viên nang 300 Ranitidine hydrochloride mg DƯỢC LỰC Ranitidine là một chất đối kháng thụ thể histamin H2 có tính chọn lọc cao và là một thuốc ức chế tiết acid dịch vị mạnh. Do đó, ranitidine ức chế cả sự tiết dịch vị của tế bào nền và tiết acid do histamin, pentagastrin và các chất gây tiết khác. Trên...

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 106 6   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2