Thuốc ức chế miễn dịch methotrexate
-
Bài viết trình bày khảo sát một số yếu tố liên quan, đặc điểm lâm sàng và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến đỏ da toàn thân bằng Methotrexate tại Bệnh viện Da liễu Trung ương từ 01/01/2017 đến 30/06/2019.
5p vighostrider 01-06-2023 3 2 Download
-
Vảy phấn dạng lichen mạn tính tuy lành tính và có thể tự thoái lui trong một số trường hợp nhưng thông thường bệnh tiến triển mạn tính, có thể kéo dài trong nhiều năm với tỷ lệ tái phát cao, ảnh hưởng lớn đến hoạt động, thẩm mỹ và chất lượng sống của người bệnh. Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả và tác dụng không mong muốn trong điều trị bệnh vảy phấn dạng lichen mạn tính bằng uống azithromycin.
5p vilamborghini 12-10-2022 9 3 Download
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, phác đồ điều kiện hóa, thời gian sống còn, các biến chứng sau ghép tế bào gốc đồng loại trên bệnh nhân suy tuỷ xương. Mô tả hàng loạt ca, hồi cứu 18 bệnh nhân người lớn và trẻ em (8 nam và 10 nữ) được chẩn đoán suy tuỷ xương và được ghép tế bào gốc đồng loại từ 7/2006 đến 7/2019. Tuổi trung vị là 23 (2 – 40) tuổi. Chẩn đoán suy tủy độ trung bình lệ thuộc truyền máu (8 bệnh nhân), suy tủy độ nặng (8 bệnh nhân), suy tủy độ rất nặng (2 bệnh nhân).
7p sabiendo 05-02-2020 57 3 Download
-
Tên chung quốc tế: Methotrexate. Mã ATC: L01B A01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg. Thuốc tiêm: Lọ 50 mg/2 ml; 100 mg/4 ml; 200 mg/8 ml; 250 mg/10 ml. Lọ 20 mg và 1 g bột đông khô. Dịch truyền 25 mg/ml. Dung dịch tiêm truyền đậm đặc 100 mg/ml. Tá dược thuốc tiêm: Cồn benzylic, natri hydroxyd. Dược lý và cơ chế tác dụng Methotrexat là chất kháng acid folic có tác dụng chống ung thư. Thuốc ức chế acid...
19p daudam 15-05-2011 94 8 Download
-
Methotrexate: • Nhóm: Ức chế miễn dịch gây độc tế bào. • Biệt dược: DBL Methotrexate 50mg/2ml (lọ - TTM).
7p womanhood911_10 18-11-2009 180 88 Download