intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tinh bột beta

Xem 1-20 trên 23 kết quả Tinh bột beta
  • Nghiên cứu đặc điểm di truyền của các chủng E. coli sinh ESBL nhằm tìm hiểu cơ chế lan truyền gen kháng kháng sinh tại cộng đồng, góp phần giảm bớt những khó khăn trong điều trị trên lâm sàng.

    pdf7p viavatis 05-08-2024 8 2   Download

  • Các beta-amylase (β-amylase, EC 3.2.1.2) thuộc họ glycosyl hydrolase 14 có chức năng phân cắt các liên kết (1,4)-α-D-glycosidic trong các phân tử tinh bột, giải phóng các maltose từ đầu không khử của chuỗi. Sử dụng phương pháp tin sinh học, tổng số 10 gene mã hóa β-amylase đã được xác định trong hệ gene của cây sắn. Các gene β-amylase của cây sắn phân bố trên 5 trong tổng số 18 nhiễm sắc thể.

    pdf9p vichengna2711 24-02-2020 32 2   Download

  • .Hạt sen dưỡng tâm, an thần Tất cả các bộ phận của cây sen đều được dùng làm thuốc trong y học cổ truyền. Đặc biệt, hạt sen có nhiều dưỡng chất (tinh bột, protein, lipid, bêta-amyrin, anpha-amyrin, stigmasterol, bêta-sitosterol, campestola, Ca, P, Fe...) , không những là nguyên liệu để chế biến nhiều món ngon trong ngày hè như chè hạt sen, cháo gà hạt sen, cơm chiên hạt sen...

    pdf4p goichoai 28-08-2013 49 2   Download

  • Bột giấc và dầu gấc điều trị HIV .Carotenoid (tiền vitamin A) bao gồm bêta caroten, lycopen và alpha tocopherol (vitamin E) giữ vị trí quan trọng trong quá trình chuyển hoá sinh học, là chất chống oxy hoá bảo vệ sự toàn vẹn màng tế bào. Ngoài ra, carotenoid trong rau quả còn giữ chức năng sinh học trong quá trình phát triển cơ thể, đáp ứng miễn dịch, phòng và điều trị các bệnh mạn tính bao gồm cả ung thư và HIV/AIDS. ...

    pdf6p vietnamladay 15-08-2013 96 8   Download

  • Bột đông khô pha tiêm 200 mg : hộp 1 lọ - Bảng A. Bột đông khô pha tiêm 1 g : hộp 1 lọ - Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Gemcitabine hydrochloride, tương đương Gemcitabine 200 mg cho 1 lọ Gemcitabine hydrochloride, tương đương Gemcitabine DƯỢC LỰC Gemzar có hoạt chất chính là gemcitabine, có tên quốc tế chung là 2'-deoxy-2', 2'-difluorocytidine monohydrochloride (đồng phân beta). Tác dụng độc tế bào đối với các mẫu tế bào nuôi cấy : Gemcitabine có độc tính đáng kể trên nhiều loại tế bào u của người và...

    pdf11p abcdef_53 23-11-2011 71 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Ticarcillin. Mã ATC: J01C A13. Loại thuốc: Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base. Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g và 5 g ticarcilin base) phối hợp với acid clavulanic (dạng muối kali) (0,1 g; 0,2 g và 0,2 g tương ứng). Dược lý và cơ chế tác dụng Các thuốc kháng sinh beta - lactam gồm các penicilin và cephalosporin cùng có cơ...

    pdf12p daudam 16-05-2011 77 11   Download

  • Tên chung quốc tế: Phenoxymethyl penicillin. Mã ATC: J01C E02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta - lactam. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethyl penicilin kali) tương đương với 200.000, 400.000, 800.000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1.000.000 đơn vị. Các tá dược thường gặp như natri carboxymethyl cellulose, magnesi stearat và acid stearic, lactose, tinh bột. Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400.000...

    pdf8p daudam 16-05-2011 110 11   Download

  • Tên chung quốc tế: Interferon beta. Mã ATC: Interferon beta natural: L03A B02, Interferon beta - 1a: L03A B07, Interferon beta - 1b: L03A B08. Loại thuốc: Chất điều hòa miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Interferon beta - 1a bột để pha tiêm: Lọ 33 microgam (6,6 triệu đơn vị quốc tế) kèm theo dung dịch để pha tiêm bắp. Interferon beta - 1b, bột để pha tiêm: Lọ 300 micro-gam (9,6 triệu đơn vị quốc tế) kèm theo dung dịch để pha tiêm dưới da. ...

    pdf12p daudam 15-05-2011 87 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Imipenem and enzyme inhibitor. Mã ATC: J01D H51. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Bột để tiêm: Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg. Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Imipenem là một kháng sinh có phổ rất rộng thuộc nhóm beta - lactam. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn nhanh do tương tác với một số protein gắn kết với penicilin (PBP) trên màng ngoài...

    pdf11p daudam 15-05-2011 99 9   Download

  • Tên chung quốc tế: Glucagon. Mã ATC: H04A A01. Loại thuốc: Thuốc chống hạ glucose huyết; chất phụ trợ chẩn đoán; thuốc chống co thắt; thuốc giải độc (do thuốc chẹn beta - adrenergic). Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: Lọ 1 mg (1 đơn vị), 10 mg (10 đơn vị) glucagon, dạng muối hydroclorid. Có kèm theo dung môi pha tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Glucagon là hormon polypeptid có tác dụng thúc đẩy phân giải glycogen và tân tạo glucose ở gan, do đó làm tăng nồng độ glucose huyết. Glucagon tương...

    pdf9p sapochedam 14-05-2011 93 6   Download

  • Tên chung quốc tế: Cefpirome Mã ATC: J01D A37 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 4 Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g bột đông khô Dược lý và cơ chế tác dụng Cefpirom là kháng sinh cephalosporin có độ vững bền cao chống lại tác động của các beta - lactamase do cả plasmid và chromosom mã hóa. Cefpirom có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefpirom thâm nhập nhanh qua thành tế bào vi khuẩn và gắn với protein liên kết penicilin nội...

    pdf9p google111 12-05-2011 129 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Benzylpenicillin Mã ATC: J01C E01, S01A A14. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta - lactam. Dạng thuốc và hàm lượng: Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị. Có benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzylpenicilin hay penicilin G là kháng sinh nhóm beta - lactam. Là một trong những penicilin được dùng đầu tiên trong điều trị . Penicilin G diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. ...

    pdf15p google111 12-05-2011 97 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Benzathine benzylpenicillin. Mã ATC: J01C E08. Loại thuốc: Kháng sinh họ beta - lactam (nhóm penicilin). Dạng thuốc và hàm lượng Dịch treo để tiêm: 300.000 đơn vị penicilin G trong 1 ml (lọ 10 ml) và 600.000 đơn vị penicilin G trong 1 ml (bao 1 ml và 2 ml hoặc bơm tiêm dùng 1 lần, 2 ml và 4 ml). Bột pha để tiêm: 600.000 đơn vị, 1.200.000 đơn vị và 2.400.000 đơn vị penicilin G, kèm theo ống nước cất để pha dịch treo: 2 ml, 4 ml và 8 ml tương...

    pdf8p google111 12-05-2011 95 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Aztreonam Mã ATC: J01D F01 Loại thuốc: Kháng sinh thuộc nhóm beta lactam (monobactam) Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm (chứa L - arginin 780 mg/g): lọ 0,5 g, 1 g, 2 g Dịch tiêm truyền 1 g/50 ml (trong 3,4% dextrose), 2 g/50 ml (trong 1,4% dextrose) Dược lý và cơ chế tác dụng Aztreonam là một monobactam, một kháng sinh beta - lactam đơn vòng tổng hợp, có tác dụng trên nhiều vi khuẩn ưa khí Gram âm Các monobactam không giống các beta - lactam khác ở chỗ cấu trúc...

    pdf11p google111 12-05-2011 61 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Ampicillin Mã ATC: J01C A01, S01A A19 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta - lactam, phân nhóm penicilin A Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, chứa ampicilin trihydrat tương đương 250 mg hoặc 500 mg ampicilin Hỗn dịch uống chứa 125 mg, 250 mg ampicilin Lọ bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền với hàm lượng 125 mg, 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g ampicilin Dược lý và cơ chế tác dụng Tương tự penicilin, ampicilin tác động vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự...

    pdf11p google111 12-05-2011 123 12   Download

  • Tên chung quốc tế: Amoxicillin. Mã ATC: J01C A04. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-cilin. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg, 500 mg amoxicilin, dạng trihydrat. Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g amoxicilin, dạng trihydrat. Bột để pha hỗn dịch: Gói 250 mg amoxicilin dạng trihydrat.

    pdf9p google111 12-05-2011 127 16   Download

  • Khoai vốn thường được ông bà khen "chắc bụng". Nhưng với trẻ, khoai phải hấp dẫn chứ không chỉ luộc hay hấp. Không chỉ cung cấp một lượng lớn tinh bột, các loại khoai còn có tác dụng nhuận trường và các protein tốt cho trẻ, đồng thời giàu vitamin, nhất là vitamin C và beta-caroten.

    pdf2p cinny09 24-01-2011 67 3   Download

  • L.D.P c/o KENI - OCA viên nang 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 100 vỉ. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch 1 g : hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ampicilline trihydrate 500 mg cho 1 lọ Ampicilline dạng muối Na, tính theo ampicilline 1g (Na) mg) (62 DƯỢC LỰC Ampicilline là một kháng sinh thuộc họ bêta-lactamine, nhóm pénicilline A.

    pdf5p tubreakdance 09-11-2010 58 2   Download

  • TORLAN c/o KENI - OCA bột pha tiêm 1 g : hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Céfazoline dạng muối Na, tính theo céfazoline 1g (48,3 (Na) mg) DƯỢC LỰC Céfazoline là kháng sinh diệt khuẩn thuộc họ bêta-lactamine, nhóm céphalosporine.

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 47 2   Download

  • ELI LILLY Bột đông khô pha tiêm 200 mg : hộp 1 lọ - Bảng A. Bột đông khô pha tiêm 1 g : hộp 1 lọ - Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Gemcitabine hydrochloride, tương đương Gemcitabine 200 mg cho 1 lọ Gemcitabine hydrochloride, tương đương Gemcitabine 1g DƯỢC LỰC Gemzar có hoạt chất chính là gemcitabine, có tên quốc tế chung là 2'deoxy-2', 2'-difluorocytidine monohydrochloride (đồng phân beta). Tác dụng độc tế bào đối với các mẫu tế bào nuôi cấy : Gemcitabine có độc tính đáng kể trên nhiều loại tế bào u của người và chuột được nuôi cấy. Tác dụng độc tế...

    pdf6p tunhayhiphop 05-11-2010 57 5   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2