![](images/graphics/blank.gif)
Tính kháng Metronidazol
-
Bài viết trình bày mục tiêu: So sánh khối lượng A-PRF+ tạo thành khi bổ sung 0,25 ml và 0,5 ml dung dịch kháng sinh Metronidazole (MET) nồng độ 20 mg/100 ml trước khi li tâm; và so sánh hiệu quả ức chế vi khuẩn Fusobacterium nucleatum (Fn) của các khối PRF thu được.
7p
vinara
11-01-2025
2
1
Download
-
Phác đồ bốn thuốc có bismuth gần đây được xem là một phác đồ có hiệu quả trong tiệt trừ Helicobacter pylori ở vùng có tỷ lệ kháng clarithromycine cao, tuy nhiên ở Việt Nam chưa có nhiều số liệu về phác đồ này. Nghiên cứu này nhằm xác định hiệu quả tiệt trừ Helicobacter pylori và một số tác dụng phụ của phác đồ 4 thuốc có Bismuth trên các bệnh nhân viêm dạ dày mạn.
5p
viharuno
06-01-2025
1
1
Download
-
Tiệt trừ Helicobacter pylori (H. pylori) vẫn còn là thách thức với bác sĩ lâm sàng, nhất là khi tình trạng H. pylori kháng kháng sinh tăng cao. Bài viết trình bày đánh giá kết quả tiệt trừ Helicobacter pylori của phác đồ Rabeprazole – Amoxicillin – Clarithromycin - Metronidazole 14 ngày; Khảo sát một số tác dụng phụ của phác đồ.
6p
viuchiha
06-01-2025
2
1
Download
-
Bài viết trình bày đánh giá tính đáp ứng của T. vaginalis với tinh dầu: Melaleuca quinquenervia; Xác định sự hiện diện của Mycoplasma hominis, Mycoplasma girerdii và TVV bên trong các chủng T. vaginalis và mối tương quan giữa sự cộng sinh với tính đáp ứng với tinh dầu.
6p
viuchiha
03-01-2025
5
2
Download
-
Bài viết trình bày Trichomonas vaginalis là một trong những tác nhân gây bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến với biểu hiện lâm sàng thay đổi. Tỷ lệ T.vaginalis đề kháng metronidazole cũng khác nhau tuỳ theo nghiên cứu. Mục tiêu: 1. Khảo sát đặc điểm của nhiễm T. vaginalis ở Thừa Thiên Huế. 2. Khảo sát mức độ nhạy cảm với metronidazole của T. vaginalis.
7p
vibloomberg
31-12-2024
7
2
Download
-
Đề tài "Nghiên cứu bào chế màng film đặt âm đạo chứa đa hoạt chất để dự phòng và điều trị viêm âm đạo" nghiên cứu nhằm 2 mục tiêu: Bào chế được màng film đặt âm đạo chứa metronidazol và nystatin, đánh giá được một số đặc tính của màng film bào chế được; đánh giá được hoạt tính kháng khuẩn của màng film.
63p
unforgottennight09
26-10-2022
20
7
Download
-
DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus. - Hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu : cho 1 viên 250 mg...
7p
abcdef_53
23-11-2011
66
4
Download
-
Tên chung quốc tế: Tinidazole. Mã ATC: J01X D02; P01A B02. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tinidazol là dẫn chất imidazol tương tự metronidazol. Thuốc có tác dụng với cả động vật nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khí bắt buộc nhưBacteroides spp., Clostridium spp., Fusobacterium spp.. Cơ chế tác dụng của tinidazol với vi khuẩn kỵ khí và nguyên sinh động vật là thuốc thâm nhập vào tế bào của vi sinh vật và sau đó...
10p
daudam
16-05-2011
74
5
Download
-
Tên chung quốc tế: Spiramycin. Mã ATC: J01F A02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 750.000 đvqt, 1.500.000 đvqt, 3.000.000 đvqt. Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1.500.000 đvqt. Dạng kết hợp: Viên bao phim chứa 750.000 đvqt spiramycin và 125 mg metronidazol. Dược lý và cơ chế tác dụng Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. ...
7p
daudam
16-05-2011
133
12
Download
-
Tên chung quốc tế: Metronidazole. Mã ATC: A01A B17, D06B X01, G01A F01, J01X D01, P01A B01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh, thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg; thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg; thuốc trứng 500 mg. Hợp dịch: 40 mg/ml; ống tuýp 30 g: thể gel 0,75 g/100 g (7,5 mg/1 g). Lọ 100 ml có 500 mg metronidazol trong dung dịch đệm phosphat đẳng trương có 14 mmol natri và 13 mmol clor, hoặc có 415 mg manitol để truyền...
13p
daudam
15-05-2011
140
8
Download
-
VIÊM DA QUANH MIỆNG (PERIORAL DERMATITIS) (Kỳ 4) oooOOOooo 1.5.Metronidazole: -Kháng sinh nhóm Imidazole chống lại các chủng vi khuẩn yếm khí (anaerobic) và các chủng đơn bào (protozoa). -Liều lượng: +Dùng tại chỗ: thuốc thoa (nồng độ 0,75-2%) dạng gel, lotion, cream, 2 lần/ngày. +Uống; 250-500mg x 2 lần/ngày. -Chống chỉ định: nhạy cảm với thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai. Không dùng cho trẻ em. -Tương tác thuốc: Cimetidine làm gia tăng độc tính của thuốc.
6p
chubebandiem
14-12-2010
100
7
Download
-
XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus.
6p
tunhayhiphop
05-11-2010
89
7
Download
-
XN DP TW5 - DANAPHA Viên bao phim : vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ và hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên 750.000 IU Spiramycin, tính theo dạng khan 125 mg Metronidazol Tá dược : magnesium stearate, HPMC, màu erythrosine, PEG 6.000 DƯỢC LỰC Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu cho các vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng đặc hiệu với các nhiễm trùng răng miệng. CHỈ ĐỊNH Daphazyl được dùng trong các trường hợp : - Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc...
5p
thaythuocvn
28-10-2010
79
5
Download
-
Tinidazol là một thuốc kháng sinh, dẫn chất imidazol (tương tự như metronidazol). Thuốc được dùng trong dự phòng các nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan tới phẫu thuật đại tràng, dạ dày và phụ khoa.
5p
doremidangyeu
25-07-2010
93
12
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)