Tinidazol
-
Bài viết trình bày mục tiêu: Đánh giá hiệu quả tiệt trừ H. pylori lần đầu của phác đồ nối tiếp chứa levofloxacin 10 ngày, tác dụng phụ, sự cải thiện về lâm sàng, nội soi và mô bệnh học. Bệnh nhân và phương pháp: 102 bệnh nhân nhiễm H. pylori được điều trị với phác đồ nối tiếp chứa levofloxacin (5 ngày đầu: rabeprazole 20mg 2 lần/ngày, amoxicillin 1g 2 lần/ngày, 5 ngày sau: rabeprazole 20mg 2 lần/ngày, levofloxacin 500mg 2 lần/ngày, và tinidazole 500mg 2 lần/ngày).
8p viharuno 06-01-2025 0 0 Download
-
Therefore, this study aimed to develop and characterize solid lipid nanoparticles (SLNs) containing tinidazole (TNZ-SLNs) oriented to be incorporated into the gel to increase the penetration ability and prolong drug retention time in periodontal tissues.
8p viharuno 03-01-2025 1 1 Download
-
Periodontitis is a chronic bacterial infection destroying tooth-supporting tissues. Like metronidazole, tinidazole (TNZ) is also effective in treating periodontitis. This study aimed to formulate and optimize TNZ nanoparticles and evaluate their physicochemical properties.
9p viharuno 03-01-2025 2 1 Download
-
DƯỢC LỰC Fasigyne có thành phần hoạt chất tinidazole là một dẫn xuất thay thế của hợp chất imidazole có tác động kháng nguyên sinh động vật và kháng vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác động của Fasigyne chống lại vi khuẩn kỵ khí và động vật đơn bào là do thuốc xâm nhập vào tế bào vi sinh vật và gây tổn hại trên các chuỗi ADN hay ức chế sự tổng hợp của chúng. Tinidazole có hoạt tính trên cả nguyên sinh động vật và vi khuẩn kỵ khí bắt buộc. Tác động kháng động vật...
9p abcdef_53 23-11-2011 95 6 Download
-
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu của viên bao trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng tinidazol, C8H13N3O4S, từ 93,0 đến 107,0 % so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén bao phim màu trắng. Định tính A. Lấy một lượng bột viên tương đương 0,1 g tinidazol cho vào ống nghiệm, đốt nóng nhẹ tạo khí sulfur dioxid có mùi hắc và làm đen giấy lọc tẩm dung dịch thủy ngân nitrat (TT) B. Hòa tan một lượng bột viên tương đương 0,1...
3p truongthiuyen15 16-07-2011 71 4 Download
-
Các phác đồ phối hợp hiện nay có thể tóm tắt như sau : (1) PPI(+++)/H2Ra(++) + Tetra(++)/Amox(++)/Clari(+++) + Tinidazole(++)(MetroTimidazole). (2) CBS + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole. (3) CBS + Ome/H2Ra + Tetra/Amox/Clari + Metro/Timidazole. Chú thích (+++),(++) : Mức độ hiệu quả của thuốc. 2.2.3.2 Các chế độ điều trị tiệt trừ H. pylori được sự chấp thuận của FDA Hội thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ đã khuyến cáo các chế độ điều trị. Tam trị liệu dựa trên PPI là lựa chọn số 1 ở Mỹ. Chế độ điều trị này bao gồm Amoxicillin và clarithromycin cùng với PPI (theo bảng). ...
16p truongthiuyen7 22-06-2011 111 10 Download
-
Tên chung quốc tế: Tinidazole. Mã ATC: J01X D02; P01A B02. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tinidazol là dẫn chất imidazol tương tự metronidazol. Thuốc có tác dụng với cả động vật nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khí bắt buộc nhưBacteroides spp., Clostridium spp., Fusobacterium spp.. Cơ chế tác dụng của tinidazol với vi khuẩn kỵ khí và nguyên sinh động vật là thuốc thâm nhập vào tế bào của vi sinh vật và sau đó...
10p daudam 16-05-2011 73 5 Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG viên nén 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tinidazole 500 mg Tá dược : alginic acid, cellulose, tinh bột ngô, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. Lớp bao film : hydroxymethylcellulose, glycol, titanium dioxide. propylene DƯỢC LỰC Fasigyne có thành phần hoạt chất tinidazole là một dẫn xuất thay thế của hợp chất imidazole có tác động kháng nguyên sinh động vật và kháng vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác động của Fasigyne chống lại vi khuẩn kỵ khí và động vật đơn bào là do thuốc xâm nhập vào tế bào vi sinh vật và gây tổn hại trên các chuỗi ADN hay...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 72 3 Download
-
Tinidazol là một thuốc kháng sinh, dẫn chất imidazol (tương tự như metronidazol). Thuốc được dùng trong dự phòng các nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan tới phẫu thuật đại tràng, dạ dày và phụ khoa.
5p doremidangyeu 25-07-2010 93 12 Download
-
Nhiễm trùng roi (trichomonas vaginalis) là bệnh lây truyền qua đường sinh dục. Ngoài ra có thể lây truyền từ mẹ sang con khi sinh hoặc lây do dùng chung quần, giặt chung chậu, nhiễm do bơi lội hay dầm mình trong nguồn nước không sạch (nhất là ở bé gái). Bệnh ở nữ nhiều gấp 10 lần nam. Các thuốc hay dùng Nhóm nitroimidazol (metronidazol, tinidazol) Metronidazol (klion, flagyl, medazol) có tính đặc hiệu và là lựa chọn đầu tiên. Cách dùng: có thể dùng liều duy nhất (liều cao) và chỉ dùng cho người khỏe mạnh (vì người...
5p dekhihocgioi 21-07-2010 157 12 Download
-
Viên nén 500 mg. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tinidazol là dẫn chất imidazol tương tự metronidazol. Thuốc có tác dụng với cả động vật nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khí bắt buộc như Bacteroides spp., Clostridium spp., Fusobacterium spp.. Cơ chế tác dụng của tinidazol với vi khuẩn
6p ntgioi120403 05-11-2009 197 19 Download