7. ĐH Sư phạm TPHCM
Dưới đây là tỷ lệ “chọi” ngành của ĐH Kiến trúc TPHCM, Luật TPHCM, Ngân hàng TPHCM, ĐH Sài Gỏn, Y dược TPHCM, ĐH Hoa Sen, ĐH Sư phạm TPHCM, Sư phạm Kỹ thuật, ĐH Nha Trang và 3 thành viên của ĐHQG TPHCM.
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Xây dựng dân dụng công nghiệp |
A |
400 |
1.990 |
4,97 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
A |
75 |
193 |
2,57 |
Kiến trúc công trình |
V |
225 |
2.653 |
11,79 |
Quy hoạch đô thị |
V |
150 |
422 |
2,81 |
Mỹ thuật công nghiệp |
H |
150 |
1.593 |
10,62 |
Thiết kế nội ngoại thất |
H |
150 |
1.494 |
19,96 |
2. ĐH Luật TPHCM
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Luật thương mại |
A, C, D1, D3 |
250 |
4.203 |
16,8 |
Luật dân sự |
A, C, D1, D3 |
210 |
2.805 |
13,4 |
Luật hình sự |
A, C, D1, D3 |
210 |
2.192 |
10,4 |
Luật hành chính |
A, C, D1, D3 |
210 |
1.726 |
8,2 |
Luật quốc tế |
A, C, D1, D3 |
210 |
1.484 |
7,1 |
Quản trị-Luật |
A, D1, D3 |
210 |
790 |
3,8 |
3. ĐH Ngân hàng TPHCM
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Tài chính-Ngân hàng |
A |
1.000 |
6.321 |
6,32 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
300 |
824 |
2,75 |
Kế toán-Kiểm toán |
A |
450 |
1.274 |
2,83 |
Hệ thông thông tin KT |
A |
100 |
222 |
2,22 |
Tiếng Anh thương mại |
D1 |
150 |
1.010 |
6,73 |
4. ĐH Sài Gòn
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Giáo dục chính trị |
40 |
26 |
0,65 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
40 |
287 |
7,18 |
|
Sư phạm âm nhạc |
60 |
96 |
1,60 |
|
Sư phạm mỹ thuật |
60 |
64 |
1,07 |
|
Giáo dục tiểu học |
100 |
1.412 |
14,12 |
|
Giáo dục mầm non |
100 |
965 |
9,65 |
|
Quản lý giáo dục |
40 |
60 |
1,50 |
|
*Bậc CÐ- Hệ ngoài sư phạm |
||||
Công nghệ thông tin |
100 |
138 |
1,4 |
|
Kế toán |
250 |
349 |
1,4 |
|
Quản trị kinh doanh |
150 |
385 |
1,4 |
|
Khoa học môi trường |
120 |
142 |
2,6 |
|
VN học (văn hóa-du lịch) |
120 |
160 |
1,2 |
|
Quản trị văn phòng |
150 |
238 |
1,3 |
|
Thư ký văn phòng |
50 |
139 |
1,6 |
|
Tiếng Anh (thương mại - du lịch) |
100 |
95 |
2,8 |
|
Thư viện - thông tin |
100 |
32 |
1,0 |
|
Lưu trữ học |
50 |
3 |
0,3 |
5. ĐH Y Dược TPHCM
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Bác sĩ đa khoa |
B |
430 |
4.486 |
10,4 |
Bác sĩ răng hàm mặt |
B |
100 |
1.254 |
12,5 |
Dược sĩ đại học |
B |
300 |
5.861 |
19,5 |
Bác sĩ y học cổ truyền |
B |
140 |
1.670 |
11,9 |
Bác sĩ y học dự phòng |
B |
50 |
960 |
19,2 |
Ðiều dưỡng |
B |
50 |
3.270 |
65,4 |
Y tế công cộng |
B |
50 |
440 |
8,8 |
Xét nghiệm |
B |
40 |
1.457 |
36,4 |
Vật lý trị liệu |
B |
20 |
360 |
18,0 |
Kỹ thuật hình ảnh |
B |
20 |
358 |
17,9 |
Kỹ thuật phục hình răng |
B |
30 |
368 |
12,3 |
Hộ sinh |
B |
40 |
731 |
18,3 |
Gây mê hồi sức |
B |
30 |
691 |
23,0 |
6. ĐH Hoa Sen
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Công nghệ thông tin |
A,D1,D3 |
160 |
1.036 |
6,48 |
Mạng máy tính |
A,D1,D3 |
50 |
262 |
5,24 |
Quản trị kinh doanh |
A,D1,D3 |
100 |
2.112 |
21,12 |
Quản trị nhân lực |
A,D1,D3 |
80 |
324 |
4,05 |
Marketing |
A,D1,D3 |
80 |
682 |
8,53 |
Kế toán |
A,D1,D3 |
110 |
765 |
6,95 |
Quản trị Du lịch và khách sạn -nhà hàng |
A,D1,D3 |
120 |
1.986 |
16,55 |
Tài chính – Ngân hàng |
A,D1,D3 |
220 |
1.765 |
8,02 |
Tiếng anh |
D1 |
80 |
579 |
7,23 |
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Toán |
130 |
1.545 |
11,88 |
|
Lý |
110 |
1.393 |
12,66 |
|
SP Tin học |
90 |
338 |
3,76 |
|
Công nghệ thông tin |
120 |
97 |
0,81 |
|
Hóa |
110 |
1.114 |
10,13 |
|
CN Hóa |
60 |
131 |
2,18 |
|
CN Vật lý |
50 |
57 |
1,14 |
|
Sinh |
90 |
1.707 |
18,97 |
|
Văn |
100 |
1.876 |
18,76 |
|
Sử |
110 |
1.002 |
9,11 |
|
Địa |
110 |
1.516 |
13,78 |
|
GDMN |
100 |
1.961 |
19,61 |
|
SP Anh |
110 |
1.224 |
11,13 |
|
SP Nga+Anh |
30 |
17 |
0,57 |
|
CN Anh |
140 |
416 |
2,97 |
|
CN Nga |
70 |
12 |
0,17 |
|
SP Tiếng Pháp |
30 |
43 |
1,43 |
|
CN Pháp |
70 |
66 |
0,94 |
|
SP Trung |
30 |
57 |
1,90 |
|
CN Tiếng Trung |
120 |
82 |
0,68 |
|
CN Tiếng Nhật |
60 |
104 |
1,73 |
|
Chính Trị |
90 |
341 |
3,79 |
|
Tiểu học |
120 |
3.759 |
31,33 |
|
TLGD |
30 |
199 |
6,63 |
|
GD thể chất |
120 |
866 |
7,22 |
|
GDĐB |
30 |
79 |
2,63 |
|
Việt Nam học |
50 |
70 |
1,40 |
|
CN Ngữ văn |
50 |
118 |
2,36 |
|
Quốc tế học |
90 |
106 |
1,18 |
|
Sử-GDQP |
80 |
167 |
2,09 |
|
Quản lý Giáo dục |
50 |
218 |
4,36 |
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải |
A |
140 |
127 |
0,91 |
Nhóm ngành Cơ khí |
A |
350 |
1.321 |
3,77 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A |
120 |
924 |
7,70 |
D1 |
20 |
390 |
19,5 |
|
Ngành Công nghệ Cơ - Điện tử |
A |
70 |
173 |
2,47 |
Ngành Công nghệ KT Điện - Đtử |
A |
70 |
465 |
6,64 |
Ngành Công nghệ KT Xây dựng |
A |
70 |
541 |
7,73 |
Ngành Công nghệ KT Môi trường |
A |
10 |
222 |
22,2 |
B |
60 |
1.238 |
20,63 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
A |
100 |
848 |
8,48 |
B |
250 |
3.325 |
13,30 |
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản |
B |
280 |
1.152 |
4,12 |
Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh |
A |
300 |
3.660 |
12,2 |
D1 |
200 |
2.324 |
11,62 |
|
D3 |
70 |
168 |
2,40 |
|
Ngành Tiếng Anh |
D1 |
90 |
247 |
2,75 |
9. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỷ lệ “chọi” |
Kỹ thuật điện – điện tử |
A |
150 |
1.370 |
9,13 |
Điện công nghiệp |
A |
150 |
1.057 |
7,04 |
Cơ khí chế tạo máy |
A |
150 |
1.690 |
11,27 |
Kỹ thuật công nghiệp |
A |
100 |
275 |
2,75 |
Cơ điện tử |
A |
100 |
603 |
6,03 |
Công nghệ tự động |
A |
100 |
402 |
4,02 |
Cơ tin kỹ thuật |
A |
50 |
49 |
0,98 |
Thiết kế máy |
A |
50 |
53 |
1,06 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
A |
150 |
878 |
5,85 |
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh |
A |
70 |
341 |
4,87 |
Kỹ thuật in |
A |
70 |
423 |
6,04 |
Công nghệ thông tin |
A |
150 |
2.199 |
14,66 |
Công nghệ May |
A |
100 Nguồn: www.dantri.com.vn
|