intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

1.354
lượt xem
309
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8 gồm các câu hỏi về: hợp chất, nguyên tử hoá, hợp chất hoá học, phương trình hoá học, công thức phân tử, hiện tượng hoá học, khối lượng nguyên tử, nguyên tử và phân tử, oxi và không khí, chất oxi hoá, nguyên tố hoá học,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8

  1. HỌ VÀ TÊN:……………………… KIỂM TRA I TIẾT LỚP: 8A…. MÔN: HÓA HỌC 8 ( TIẾT 16) Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) ( Học sinh chọn ý đúng nhất rồi khoanh tròn) 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: a. Prôton và nơtron b. Nơtron và electron c. Prôton và electron d. Prôton, nơtron và electron 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: a. Nơtron b. Prôton c. Electron d. Hạt nhân 3. Các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên: a. Cái bàn b. Cái nhà c. Quả chanh d. Quả bóng 4. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết: a. Nước suối b. Nước cất c. Nước khoáng d. Nước mắm 5. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị nào: a. Gam b. Kilogam c. đvC d. Cả 3 đơn vị trên. 6. Phân tử khối của CO2 là : a. 41 đvC b. 42 đvC c. 43 đvC d. 44 đvC II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1. ( 2 điểm) Tính hoá trị của Fe trong các hợp chất sau: ( Biết Cl có hoá trị I ). a. FeO b. FeCl3 2. ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a. N (III) và H (I) b. Cu (II) và SO4 (II) 3. ( 3 điểm) Từ công thức hóa học của axit sunfuric: H2SO4. Hãy nêu những gì em biết được về hợp chất H2SO4. ( cho biết: H = 1; S = 32; O = 16; C = 12) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  2. KIỂM TRA I TIẾT MÔN: HÓA HỌC 8 ( TIẾT 16) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1. a 2. b 3. c 4. b 5. c 6. d II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1. ( 2 điểm) Gọi hóa trị của Fe là a a. Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1. a = 1. II => a = II ( 0, 5 điểm) Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất FeO là II. ( 0, 5 điểm) b. Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1. a = 3. I => a = III ( 0, 5 điểm) Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là III. ( 0, 5 điểm) 2. ( 2 điểm) a. Lập Công thức hóa học đúng: NH3 ( 1 điểm) b. Lập Công thức hóa học đúng: CuSO4 ( 1 điểm) 3. ( 3 điểm) Từ công thức hóa học của axit sunfuric: H2SO4 cho biết: - Axit sunfuric do ba nguyên tố là H, S và O tạo ra. ( 1 điểm) - Có hai nguyên tử hi đro, một nguyên tử lưu huỳnh và bốn nguyên tử oxi trong một phân tử. ( 1 điểm) - Phân tử khối bằng 98 đvC ( 1 điểm) -----------***----------
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 TIẾT 16 Chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất Phân biệt chất tinh Nhận biết vật khiết và hỗn hợp thể tự nhiên và nhân tạo Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 2. Nguyên tử Biết cấu tạo hạt nhân Hiểu được nguyên tử nguyên tử cùng loại có cùng số p Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 3. Nguyên tố Đơn vị của nguyên tử hóa học khối Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5 đ Tỉ lệ 5% 5% 4. Đơn chất và Tính PTK Hợp chất- hợp chất Phân tử Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% 5. Công thức Ý nghĩa Công hóa học thức hóa học Số câu 1 1 Số điểm 3đ 3đ Tỉ lệ 30% 30% 6. Hóa trị Xác định hóa trị Lập CTHH theo hóa trị Số câu 1 1 2 Số điểm 2đ 2đ 4đ Tỉ lệ 20% 20% 40% Tổng số câu 5 2 2 9 Tổng số điểm 4đ 3,5đ 2, 5đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 35% 25% 100%
  4. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA I TIẾT MÔN: HÓA HỌC 8 ( TIẾT 16) ( 2012-2013) 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: a. Prôton và electron b. Nơtron và electron c. Prôton và nơtron d. Prôton, nơtron và electron 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: a. Hạt nhân b. Prôton c. Electron d. Nơtron 3. Các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên: a. Cái bàn b. Cái nhà c. Cây mía d. Quả bóng 4. Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị IV của nitơ trong số các công thức cho sau đây: a. NO b. N2O3 c. N2O d. NO2 5. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết: a. Nước suối b. Nước mắm c. Nước khoáng d. Nước cất 6. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị nào: a. đvC b. Kilogam c. Gam d. Cả 3 đơn vị trên. 7. Phân tử khối của CO2 là : a. 41 đvC b. 42 đvC c. 43 đvC d. 44 đvC 8. Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là: a. 96đvC b.98đvC c.100đvC d.94đvC 9. Tính hoá trị của Fe trong các hợp chất sau: ( Biết Cl có hoá trị I ). a. FeO b. FeCl3 10. Tính hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 , biết nhóm (SO4) hoá trị II 11. Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a. N (III) và H (I) b. H(I) và PO4 (III) 12. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất sau : a. Ba(II) và Cl(I) b. Cu (II) và SO4 (II) 13. Từ công thức hóa học của axit sunfuric: H2SO4. Hãy nêu những gì em biết được về hợp chất H2SO4. 14. Từ công thức hóa học của Bari cacbonat: BaCO3.Hãy nêu những gì em biết được về hợp chất BaCO3. -----Hết-----
  5. KIỂM TRA 1 TIẾT ( chương Oxi ) I.MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi - Không Biết tính chất hoá Hiểu được thành khí. học của oxi, điều phần của không chế oxi khí, sự cháy. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 (15%) 2. Oxit - Phản Nhận biết được Cân bằng được ứng hoá học. oxit; phản ứng phương trình hoá học. hóa học và phân loại được phản ứng HH Số câu hỏi 3 1 1 5 5,5 Số điểm 1,5 1,0 3,0 (55%) 3. Giải các bài Giải các bài toán hoá học. toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí. Số câu hỏi 1 1 3,0 Số điểm 3,0 (30%) Tổng số câu 5 1 1 1 1 10 Tổng số điểm 2,5 1,0 0,5 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % (25%) (10%) (5%) (30%) (30%) (100%)
  6. II. Đề bài: I. Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 3 : Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ: A. P + O2 -> P2O5 B. Na2O + H2O  2NaOH 0 t C. CaCO3  CaO + CO2  D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; H2O; MgO Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. 0 0 t t A. CuO + H2  Cu + H2O .  B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O.  0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O  Ca(OH)2 t  Câu 7. Cho 10,8g kim loại nhôm tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của nhôm oxit sau khi phản ứng kết thúc là : A. 49,25 g ; B. 20,4 g ; C. 25,5 g ; D. 39.5 g .II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ) Câu 7: (1.0điểm) Đọc tên các oxit sau, vµ ph©n lo¹i chóng a/ Fe2O3 b/ P2O5 c /SO3 d/ K2O Câu 8: (3.0điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào . a, Fe + O2 ---> Fe3O4 b, KNO3 ---> KNO2 + O2. c, Al + Cl2 ---> AlCl3 Câu 9: (3,0điểm) Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2. a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. ( Cho biết: Fe =56; K=39;Cl=35,5; O=16; Al=27)
  7. HẾT Đáp án và biểu điểm I.Trắc nghiệm (3.0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B A D Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ II.Tự luận (7.0đ) Biểu Câu Nội dung điểm 7 a/: Sắt (III) oxit 0.25đ b/: Điphotpho pentaoxit 0.25đ c/: Lưu huỳnh trioxit 0.25đ d/: Kali oxit 0.25đ 8 t o a, 3Fe + 2O2  Fe3O4 ( PƯHH )  1.0đ b, 2KNO3  2KNO2 + O2. (P ƯPH) 1.0đ c,2 Al + 3Cl2  2AlCl3 ( PƯHH ) 1.0đ 9 t o a, 3Fe + 2O2  Fe3O4 0.25đ m 126 b. nFe    2, 25(mol ) M Fe 56 0.5đ Theo PTPƯ ta có to 0.25đ 3Fe + 2O2   Fe3O4 3 mol 2mol 2,25mol  1,5mol 0.5đ  nO2 = 1,5 (mol) VO2  1,5.22, 4  33, 6(l ) 0.5đ c. nO2 = 1,5 (mol) Theo PTPƯ ta có to 2KClO3  2KCl  + 3O2 0.5đ 2mol  3mol 1mol  1,5mol  nKClO3  1(mol ) mKClO3  1.122,5  122,5( g ) 0.5đ
  8. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Câu 1 0,5đ Chất 0,5đ Câu 2, 5 Câu 1 Câu 1 Nguyên tử 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Câu 3, 4 Câu 3c Câu 3c Nguyên tố 1,0đ 0,5 đ 0,5 đ 2,0đ HH Câu 3a Câu 3b Đơn chất, 0,5 đ 0,5 đ 1,0đ hợp chất Công thức Câu 6 Câu 2 2,5đ hoá học 0,5đ 2,0đ Câu 4 1,0đ Hoá trị 1,0đ Tổng 3,0đ 4,0đ 3,0đ 10,0đ
  9. PHÒNG GD & ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: HỌC HỌC 8 ( Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA: A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C và D trước phương án đúng : Câu 1. Chất nào là tinh khiết? A. Nước cất B. Không khí C. Nước biển D. Nước khoáng Câu 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân? A. Proton B. Electron C. Nơtron D.Electron và nơtron Câu 3. Hãy cho biết tên của nguyên tố có kí hiệu hoá học là N. A. Neon B. Natri C. Nitơ D. Nhôm Câu 4. Biết rằng 2 nguyên tử lưu huỳnh nặng bằng 1 nguyên tử nguyên tố X, X là nguyên tố nào sau đây: A. O B. H C. Cu D. Al Câu 5 . Để chỉ bốn nguyên tử hidro người ta viết : A . 4 H2 B. 4H C. H4 D. 2H2 Câu 6 . Trong công thức hoá học Fe(OH)2, Fe có hoá trị là: A. I B. II C. III D. IV B. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (2,0đ) Biết nguyên tử cacbon (C) có khối lượng bằng 1,9926.10-23 g, 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam? Hãy tính khối luợng bằng gam của nguyên tử Natri (Na ), Kali ( K). Câu 2. (2,0đ) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : 0 a) Ba (II) và O b) Na ( I) và PO 4 ( III) Câu 3. ( 2,0đ) Phân tử chất A gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử oxi và nặng gấp 4 lần nguyên tử nhôm . a) A là đơn chất hay hợp chất ? Vì sao ? b) Tính phân tử khối của A. c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu hoá học của X? Câu 4. ( 1,0 đ) Hợp chất Al2(SO4) x có phân tử khối là 342. Tìm hoá trị của nhóm nguyên tử (SO 4)? ( Biết: S = 32, Cu = 64, Na = 23, K= 39, O = 16, Al = 27, N = 14, C =12) ...............................................................HẾT..............................................................
  10. Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 8..... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra:………… Ngày trả bài:.............. Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo bằng số bằng chữ Đề lẻ: Câu 1 (3 điểm). Nêu điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra và dấu hiệu để nhận biết phản ứng hóa học xảy ra Câu 2 (1 điểm). Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng khi đốt cháy 6 gam Mg, biết khối lượng MgO thu được là 10 gam Câu 3 (1,5 điểm). Đốt nóng hổn hợp gồm 8,4 gam Fe và 3,2 gam S trong một bình kín không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam FeS. Biết sau phản ứng, trong bình có dư 2,8 gam Fe. Tính m Câu 4 (2 điểm). Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học, cho ví dụ minh họa Câu 5 (2,5 điểm). Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a. Na + O2 Na2O c. P + O2 P2O5 d. CaO + HCl CaCl2 + H2O e. H2SO3 + NaOH Na2SO3 + H2O f. Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  11. Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 8..... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra:………… Ngày trả bài:.............. Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo bằng số bằng chữ Đề chẳn: Câu 1 (3 điểm) Nêu điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra và dấu hiệu để nhận biết phản ứng hóa học xảy ra Câu 2 (1 điểm) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng khi đốt cháy 32 gam S, biết khối lượng SO2 thu được là 64 gam Câu 3 (1,5 điểm) Đốt nóng hổn hợp gồm 8,4 gam Fe và 3,2 gam S trong một bình kín không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam FeS. Biết sau phản ứng, trong bình có dư 2,8 gam Fe. Tính m Câu 4 (2 điểm) Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học, cho ví dụ minh họa Câu 5 ( 2,5 điểm) Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a. K + O2 K2O c. N + O2 N2O5 d. BaO + HCl BaCl2 + H2O e. H2SO3 + NaOH Na2SO3 + H2O f. Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  12. Đáp án – Biểu điểm Đề lẻ Câu 1 (3 đ). -Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần có mặt chất xúc tác. (1,5 điểm) -Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là dấu hiệu có chất mới tạo thành (sự thay đổi màu sắc, có chất khí, chất kết tủa sinh ra hoặc có sự tỏa nhiệt, phát sáng...) (1,5 điểm) Câu 2 (1đ). m =m -m = 10 - 6 = 4 (g) (1 điểm) O MgO Mg 2 Câu 3 (1,5đ). Khối lượng sắt tham gia phản ứng: mFe = 8,4 – 2,8 = 5,6 (g) (0.5 điểm) Khối lượng FeS tạo thành: mFeS = 5,6 + 3,2= 8,8 (g) (1 điểm) Câu 4 (2đ). Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cắp chất. (1 điểm) HS tự lấy ví dụ (1 điểm) Câu 5 ( 2,5đ). a. 4Na + O2 2Na2O (0.5 điểm) c. 4P + 5O2 2P2O5 (0.5 điểm) d. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (0.5 điểm) e. H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O (0.5 điểm) f. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O (0.5 điểm)
  13. Đáp án – Biểu điểm Đề chẳn Câu 1 (3 đ). -Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần có mặt chất xúc tác. (1,5 điểm) -Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là dấu hiệu có chất mới tạo thành (sự thay đổi màu sắc, có chất khí, chất kết tủa sinh ra hoặc có sự tỏa nhiệt, phát sáng...) (1,5 điểm) Câu 2 (1đ). mO = mSO - mS = 64 - 32 = 32 (g) (1 điểm) 2 2 Câu 3 (1,5đ). Khối lượng sắt tham gia phản ứng: mFe = 8,4 – 2,8 = 5,6 (g) (0.5 điểm) Khối lượng FeS tạo thành: mFeS = 5,6 + 3,2= 8,8 (g) (1 điểm) Câu 4 (2đ). Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cắp chất. (1 điểm) HS tự lấy ví dụ (1 điểm) Câu 5 ( 2,5đ). a. 4K + O2 2K2O (0.5 điểm) c. 4N + 5O2 2N2O5 (0.5 điểm) d. BaO + 2HCl BaCl2 + H2O (0.5 điểm) e. H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O (0.5 điểm) f. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O (0.5 điểm)
  14. TUẦN: 13 NGÀY SOẠN: ………………. TIẾT: 25 NGÀY LÊN LỚP: …………… Tên Bài: KIỂM TRA 1 TIẾT Thiết lập ma trận đề kiểm tra (lớp 8a1) CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Phản ứng -Bản chất của - Hiện tượng hóa -Công thức hóa học. hóa học, Sự phản ứng học, hiện tượng biến đổi chất vật lý Số câu 1 1 1 3 Số điểm % 0,5 0,5 0,5 1,5 33,3% 33,3% 33,3% 15% 2. PTHH -Các bước lập -PTHH -Tìm công thức -PTHH Cân bằng pthh -Ý nghĩa PTHH -Lập công thức và -Ý nghĩa PTHH PTHH lập PTHH Số câu 1 2 1 2 2 8 Số điểm % 0,5 1,5 0,5 2 1,5 6,0 8,3% 25% 8,3% 34% 25% 60% 3. Định luật -Tìm công thức -Tìm khối lượng BTKL tính khối lượng của chất của chất tham gia, sản phẩm Số câu 1 1 2 Số điểm % 0,5 2 2,5 20% 80% 25% Số câu 3 4 4 2 14 Tổng Số 1,5 4,0 3,0 1,5 10 điểm 15% 40% 30% 15% 100% % Giáo viên thiết lập và ra đề: Văn Thị Kim Hồng
  15. Họ và tên :…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 8A1 MÔN HOÁ HỌC 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Chọn câu đúng nhất rồi khoanh tròn. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí: a) Gạo nấu thành rượu b) Nung đường trên ngọn lữa đèn cồn c) Sắt để trong không khí bị gỉ. d) Cồn để lâu ngày bị bay hơi. Câu 2: Có 2 chất tham gia phản ứng và 2 chất sản phẩm được tạo thành. Theo phương trình khối lượng ta có: mA + mB = mC + mD. Tìm công thức tính khối lượng của chất C? a) mC = mA + mB - mA b) mC = mA + mB - mD c) mC = mA + mD - mB d) mC = mD + mB – mA Câu 3: Có mấy bước khi lập phương trình hoá học: a) 1 bước b) 2 bước c) 3 bước d) 4 bước Câu 4: Trong 1 phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi chất. b) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố c) Số nguyên tố tạo ra chất d) Số phân tử của mỗi chất Câu 5: Công thức hoá học của hợp chất gồm Ca và nhóm SO4 là: a. CaSO4 b. Ca2SO4 c. Ca3(SO4)2 d. Ca(SO4)2 Câu 6: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Trong một phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các …………….. thay đổi làm cho ………………… này biến đổi thành phân tử khác. II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ) Câu 1: (2đ) Cho 20g sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hiđôxit (NaOH), thu được 10,7g sắt (III) hiđôxit Fe(OH)3 và 21,3g natri sunfat Na2SO4. Tính khối lượng của natri hiđôxit (NaOH) tham gia phản ứng. Câu 2: (3đ) Lập Phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong sơ đồ phản ứng sau: a. P + O2 --> P2O5 b. NH3 + O2 --> NO + H2O c. Fe(OH)3 --> Fe2O3 + H2O d. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + NO2 + H2O Câu 3: (2đ) Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + HCl --> FeCl? + H2O a) Tìm chỉ số thích hợp điền vào dấu chấm hỏi (?) b) Từ đó lập phương trình của phản ứng trên theo hệ số x, y. Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC 8 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn câu đúng 0,5điểm Câu 1: d) Cồn để lâu ngày bị bay hơi Câu 2: b) mC = mA + mB - mD Câu 3: c) 3 bước Câu 4: b) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố Câu 5: a) CaSO4 Câu 6: nguyên tử- phân tử II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ) Câu 1: Cho 20g sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hiđôxit (NaOH), thu được 10,7g sắt (III) hiđôxit Fe(OH)3 và 21,3g natri sunfat Na2SO4. Tính khối lượng của natri hiđôxit (NaOH) tham gia phản ứng. Sơ đồ: Sắt (III) sunfat + Natri hiđôxit -> Sắt (III) hiđôxit + Natri sunfat(0,5đ) a) mSắt (III) sunfat + mNatrihidroxit = mSắt (III)hidroxit + mNatrisunfat (0,5đ) b) mNatrihidroxit = mSắt (III)hidroxit + mNatrisunfat - mSắt (III) sunfat (0,5đ) = 10,7 + 21,3 - 20 = 12g (0,5đ) Câu 2: Mỗi câu đúng được ( 0,75đ) a. 4P + 5 O2 -> 2P2O5 Số nguyên tử : Số phân tử : Số phân tử 4 : 5 : 2 b. 4NH3 + 5 O2 --> 4NO + 6H2O Số phân tử : Số phân tử : Số phân tử : Số phân tử 4 : 5 : 4 : 6 c. 2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O Số phân tử : Số phân tử : Số phân tử 2 : 1 : 3 d. Al + 6HNO3 --> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Số phân tử : Số phân tử : Số phân tử : Số phân tử : Số phân tử 1 : 6 : 1 : 3 : 3 Câu 3: (2đ) Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + HCl --> FeCl? + H2O a) Tìm chỉ số thích hợp điền vào dấu chấm hỏi (?)(1đ) FexOy Vì Oxi có hoá trị II-> Fe có hoá trị II.y/x -> ? = 2y/x b) Từ đó lập phương trình của phản ứng trên theo hệ số x, y.(1đ) FexOy + 2yHCl -> xFeCl2y/x + yH2O
  17. HỌ VÀ TÊN:……………………… KIỂM TRA I TIẾT LỚP: 8A…. MÔN: HÓA HỌC 8 ( TIẾT 25) Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) A/. Học sinh chọn ý đúng nhất rồi khoanh tròn: 1. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí : a. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu b. Đun quá lửa mỡ sẽ cháy khét c. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi d. Sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ 2. Cho phản ứng: A + B   C + D Biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong phản ứng này là: a. mA - mB = mC - mD b. mA + mB = mC - mD c. mA - mB = mC + mD d. mA + mB = mC + mD 3. Phương trình hóa học dùng để biểu diễn : a. Phản ứng hóa học b. Kí hiệu hóa học c. Công thức hóa học d. Nguyên tố hóa học 4. Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán đó là hiện tượng hóa học, trong đó có phản ứng hóa học xảy ra : a. Sự bay hơi b. Sự nóng chảy c. Sự đông đặc d. Sự biến đổi chất này thành chất khác B/. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Quá trình biến đổi từ..........................(1) thành ......................... (2) gọi là phản ứng hóa học. Trong quá trình phản ứng, lượng chất ..........................(3) giảm dần, lượng chất ..........................(4) tăng dần. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1. ( 2 điểm) Điền hệ số thích hợp để hoàn thành phương trình hóa học sau : a. P + O2  P2O5 b. K + H2 O   KOH + H2 c. CaCl2 + AgNO3  AgCl + Ca(NO3)2 d. KClO3  KCl + O2 2. ( 4 điểm) Đốt cháy hết 0,54 gam bột nhôm ( Al) cần 0,48 gam khí oxi (O2), tạo ra nhôm oxit Al2O3. a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. c. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng và tính khối lượng của Al2O3 thu được. 3. ( 1 điểm) Nung đá vôi ở 900oC xảy ra phản ứng hóa học sau: Canxi cabonat   Canxi oxit + Khí Cacbon đioxit Khối lượng chất rắn thu được giảm đi so với khối lượng đá vôi ban đầu. Nói như vậy có đúng không? Vì sao?
  18. KIỂM TRA I TIẾT MÔN: HÓA HỌC 8 ( TIẾT 25) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) A. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1. c 2. d 3. a 4. d B. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ( 1) chất này ( 2) chất khác ( 3) tham gia ( 4) sản phẩm II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1. ( 2 điểm) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được 0,5 điểm a) 4P + 5O2  2 P2O5 b) 2 K + 2 H2 O  2 KOH + H2 c) CaCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Ca(NO3)2 d) 2KClO3  2KCl + 3 O2 2. ( 4 điểm) a. Viết đúng phương trình hóa học: ( 1 điểm) 4Al + 3O2  2 Al2O3 b. Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 = 4 : 3: 2 ( 1 điểm) c. Ta có: mAl + mO 2 = m Al O 2 3 ( 1 điểm) m Al O = 0,54 + 0,48 = 1,02 gam 2 3 (1 điểm) 3. ( 1 điểm) Khối lượng chất rắn thu được giảm đi so với khối lượng đá vôi ban đầu. Điều này đúng. ( 0,5 điểm) -Vì khối chất rắn sau phản ứng là khối lượng của canxi oxit, theo định luật bảo toàn khối lượng ta có : m Canxi oxit = m Canxi cacbonat – m khí cacbon đioxit ( 0,5 điểm) -----------***----------
  19. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 TIẾT 25 Chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sự biến đổi Phân biệt hiện tượng chất vật lí, hiện tượng hóa học. Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10% 2. Phản ứng -Khái niệm phản hóa học ứng hóa học Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10% 3. Định luật Viết biểu thức liên hệ Giải thích được Tính được khối bảo toàn khối giữa khối lượng các vì sao khi nung lượng sản phẩm lượng chất đá vôi thì khối theo ĐLBTKL lượng giảm đi Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 đ 1đ 2đ 3,5 đ Tỉ lệ 5% 10% 20% 35% 4. Phương - Biết cân bằng PTHH - PTHH biểu Lập PTHH theo trình hóa học - Cho biết tỉ lệ số diễn PƯHH phản ứng. nguyên tử phân tử Số câu 2 1 1 4 Số điểm 3đ 0,5 đ 1đ 4,5đ Tỉ lệ 30% 5% 10% 45% Tổng số câu 5 3 2 10 Tổng số điểm 4,5 đ 2,5 đ 3đ 10 đ Tỉ lệ % 45% 25% 30% 100%
  20. Trường THCS Phước Hưng KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8 Lớp ................................... Mã: 1a Điểm: Nhận xét của giáo viên: I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng: Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau: a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước c/ Ít tan trong nước d/ cả abc Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit: a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,K2CO3 c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là: a/ K2MnO4 b/ KMnO4 c/ KClO4 d/ cả abc Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là: a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu: Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH a/ Các chất trên đều là oxit Đ S b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp A B Thứ tự nối a/ Sự cháy là sự oxi hóa 1/Sự oxi hóa a…… b/ Không khí bị ô nhiễm 2/ Là chất tinh khiết b…… c/Không khí là 3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe c…… d/Sự tác dụng một chất với con người d…… oxi gọi là 4/ Hỗn hợp nhiều chất khí 5/Có tỏa nhiệt và phát sáng II.Tự luận: (6đ) Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ KClO3  ? + ? b/ KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + ? c/ Al + ?  Al2O3 d/ CH4 + O2  ? + ? 1- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH? 2- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2