intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề thi HK2 môn Địa lớp 9

Chia sẻ: Ngoc Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

198
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 11 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa 9 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề thi HK2 môn Địa lớp 9

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 HẢI LĂNG Môn: Địa lí 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút Câu 1 ( 2,0 điểm): Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy cho biết các đảo: Cát Bà, Cái Bầu, Cồn Cỏ, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc; quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc tỉnh, thành nào của nước ta? Câu 2 (4,00 điểm): Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học về vùng Đông Nam Bộ em hãy: a/ Kể tên các cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng. b/ Cho biết nhờ vào những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước? Câu 3.( 3,00 điểm): Dựa vào bảng sau : Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước từ năm 1995 đến 2002. b/ Lập bảng thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và nêu nhận xét. Câu 4.(1,00 điểm): Tính đến nay tỉnh Quảng Trị gồm có những huyện, thị xã và thành phố nào? Lưu ý: Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam.
  2. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Câu 1. 2,0đ Xác định các tỉnh, thành: (mỗi tỉnh đúng được 0,25 điểm) Cát Bà ( Hải Phòng), Cái Bầu (Quảng Ninh), Cồn Cỏ (Quảng Trị), Lý Sơn 2,0 (Quảng Ngãi), Côn Đảo (Bà Rịa – Vũng Tàu), Phú Quốc (Kiên Giang); quần đảo Hoàng Sa (TP Đà Nẵng), Trường Sa (Khánh Hoà) Câu 2. 4,0đ a/ Kể tên các cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng. - Cây công nghiệp lâu năm: Cao su, hồ tiêu, điều… 0,5 - Cây hằng năm: Lạc, đậu tương, thuốc lá… 0,5 b/ Nguyên nhân: - Điều kiện tự nhiên: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 1,5 + Đất: Đỏ bazan, đất xám trên phù sa cổ có diện tích lớn. + Nguồn nước: sông ngòi dày, có 2 hồ chứa nước lớn (Trị An và Dầu Tiếng) giúp chủ động về mặt tưới, tiêu. + Khí hậu: cận xích đạo nhiệt độ cao, lượng mưa lớn thích hợp trồng cây công nghiệp nhiệt đới. - Điều kiện kinh tế xã hội. (Trình bày được ¾ ý sau, 1 ý đúng được 0,5 1,5 điểm) + Dân cư: Đông, có kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm từ cây công nghiệp. + Chính sách: nhiều mô hình, nhiều ưu đải như: cho vay vốn lải suất thấp, thu mua sản phẩm, thu hút vốn nước ngoài… + Cơ sở vật chất kĩ thuật: Công nghiệp chế biến phát triển mạnh, ứng dụng các biện pháp khoa học vào trong sản xuất và chế biến. + Thị trường: Ngày càng được mở rộng cả trong và ngoài nước. Câu 3. 3,0đ a/ Vẽ biểu đồ thích hợp: Biểu đồ cột chồng (mỗi năm một cột tổng số sản lượng thủy sản trong đó chia ra đồng bằng sông Cửu Long và các vùng khác), hoặc cột ghép ( mỗi năm hai cột một cột thể hiện cả nước, một cột thể hiện vùng 1,5 đồng bằng sông Cửu Long). Yêu cầu: Vẽ đúng (Các biểu đồ khác không cho điểm) chính xác khoảng cách năm, đảm bảo thẩm mĩ, đầy đủ chú giải, có số liệu trên biểu đồ và tên biểu đồ (thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm). b/ Cơ cấu: - Lập được bảng thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản 1,0
  3. Đơn vị: % Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 51,7 51,9 51,2 Cả nước 100 100 100 - Nhận xét: Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao so với cả nước (>50%). 0,5 Câu 4. 1,0đ Gồm có: 1. Hải Lăng; 2. Triệu Phong; 3. Cam Lộ; 4. Hướng Hoá; 5. Đakrông; 6. Gio Linh; 7. Vĩnh Linh; 8 Cồn Cỏ; 9. TX Quảng Trị; 1,0 10. TP Đông Hà. (HS kể sai hoặc thiếu 1 huyện, thị xã, thành phố thì trừ 0,25 điểm. Kể được 6 huyện, thị xã, thành phố trở xuống thì không ghi điểm câu này)
  4. Môn : ĐỊA Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Văn Hoa Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vùng đông nam Câu-Bài C1,C9 C5,C6 5 bộ C10 Điểm 1,5 1,0 2,5 Vùng đồng bằng Câu-Bài C2 C4,C7 B1 4 Sông cửu long Điểm 0,5 1,0 3 4,5 Biển đảo Câu-Bài C8 C3 B2 3 Điểm 0,5 O,5 2 3,0 Số 5 6 1 12 Câu-Bài TỔNG Điểm 2,5 4,5 3 10
  5. NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) *Khoanh tròn vào ý đúng nhất cho các câu sau: -Câu1: -Năm 2003,tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Vùng nào lớn nhất? a.Đồng bằng sông hồng b.Đồng bằng sông cửu long. c. Tây Nguyên. d. Đông nam bộ. -Câu2: -Thương hiệu Xi-măng nào dưới đây thuộc đồng bằng sông cửu long ? a.Hoàng thạch b.Bỉm sơn. c.Bút sơn. d.Hà tiên. -Câu3: -Vụ kiện tôm và cá ba sa của Việt nam xuất khẩu sang Mĩ năm 2004-2005cho thấy điểm yếu nào cần khắc phục để phát triển ngành thuỷ sản nước ta. a.Điều kiện tự nhiên. b.Nguồn lao động. c.Cơ sở chế biến. d. Thị trường tiêu thụ. -Câu 4: -Vùng đồng bằng sông cửu long có : a.Khí hậu nóng ẩm quanh năm. b.Có 2 mùa rõ rệt. c. Lượng mưa dồi dào. d. Tất cả các ý trên. -Câu 5: -Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh? a. Có vị trí thuận lợi b. nguồn lao động dồi dào. c. Cơ sở hạ tầng phát triển. d. Tất cả lí do trên. -Câu 6: -Ngành nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế Đông nam bộ? a. Nông-lâm-ngư nghiệp b.Công nghiệp-xây dựng c. Dịch vụ. -Câu 7: -Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐB Sông cửu long. a. Xuất nhập khẩu b. Bưu chính viễn thông. c. Vận tải thuỷ. d. Du lịch sinh thái. -Câu 8: -Huyện đảo Trường sa thuộc Tỉnh, thành phố nào ? a. Thừa thiên-Huế. b. Khánh hoà. c. Quảng Nam. d. Quảng Ngãi. -Câu 9: -Hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở: a.Bắc trung bộ. b. Duyên hải nam trung bộ. c. Tây nguyên. d. Đông nam bộ. -Câu10: -Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động nhất ở vùng ĐNBộ. a.Sản xuất hoá chất b. sản xuất điện c. Dệt may. PHẦN HAI: TỰ LUẬN (5điểm) -Bài1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở ĐBSCL và cả nước, từ đó rút ra nhận xét. (3điểm) - Sản lượng thuỷ sản ở ĐBSCL( nghìn tấn). 1995 2000 2002 ĐBSCLong. 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước. 1584,4 2250,5 2647,4 -Bài 2: -Trình bày các ngành kinh tế biển ở nước ta?(2 điểm).
  6. Phần Ba : Đáp án-Hướng dẫn chấm. -Trắc nghiệm : (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng d d d d d a b b d c -Tự Luận : (5 điểm). Bài 1: - Tính tỉ lệ sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông cửu long so với cả nước (3điểm) Qua các năm( cả nước =100%) .(0,5điểm). - Vẽ biểu đồ : ( 2 điểm ). - Yêu cầu : + Vẽ đủ các cột, chính xác, đẹp . - + Ghi đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị cho các trục, chú thích. - Nhận xét: Sản lượng thuỷ sản của vùng trong các năm đều chiếm trên 50% sản lượng thuỷ sản cả nước. (0,5 điểm). -Bài 2: (2 điểm) -Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản (0,5đ) - Du lịch biển đảo. (0,5đ) - Khai thác và chế biến khoáng sản biển. (0,5đ) - Giao thông vận tải biển. (0,5đ) …..HẾT….
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Lớp: 9 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị : Trường THCS Trần Hưng Đạo Thông Vận dụng Nhận biết hiểu kĩ năng Tổng Chủ đề số câu Điểm kiến thức TN TL TN TL TN TL Vùng Đông Câu 1,8 2 3 3,5 Nam bộ Điểm 1 2,5 Vùng ĐB 2,4,6 7 1 1 Sông Cửu Long 5 4,5 1,5 0,5 0,5 2 Kinh tế biển 3,5 3 3 2 đảo 1 1 2,5 4,5 3 11 10 Tổng số điểm
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa l í Lớp: 9 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị : Trường THCS Trần Hưng Đạo Phần 1:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4đ ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Đông Nam Bộ là vùng đang dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp nào sau đây: A. Hồ tiêu. B. Cao su. C. Điều. D.Cả 3 loại cây trên. Câu 2: Tỉnh cực nam của nước ta là: A. Sóc Trăng B .Bạc Liêu C. Cà Mau D. Kiên Giang Câu 3: Đường bờ biển nước ta dài: A. 3620km B. 3260km C. 4550km D. 1650km Câu 4:Tỉnh có nghề nuôi cá bè phát triển mạnh nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long: A. An Giang B. Hậu Giang C. Trà Vinh . D. Bến Tre. Câu 5: Cảng có công suất lớn nhất nước ta là cảng: A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Sài Gòn D. Cam Ranh Câu 6: Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đ.B sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 7: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu loại măt hàng nào nhiều nhất? A. Cà phê B. Gạo C. Cao su D Hồ tiêu Câu 8: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Đông Nam Bộ là: A .Bô xít B. Sét Cao lanh C. Than bùn D. Dầu khí Phần 2: TỰ LUẬN: ( 6đ ) Câu1: ( 2,5đ ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long và cả nước.Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét Sản lượng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long và cả nước(Đơn vị :nghìn tấn) 1995 2000 2002 Đồng bằng sông 819,2 1169,1 1354,5 Cửu Long Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 Câu 2: ( 2,5đ )Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? Câu 3: (1đ ) Hãy vẽ sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta?
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: địa 9 Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4đ ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C C B D đúng Phần 2:Tự luận: (6 đ ) Câu 1: (2,5đ ) -Tính tỉ lệ đúng (0,5đ ) -Vẽ biểu đồ (1,5đ ) Yêu cầu:+Vẽ đủ các cột, chính xác, đẹp +Ghi đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị cho các trục,chú thích -Nhận xét (0,5đ ) Câu 2 (2,5đ ) -Vùng đất liền (1,75đ ): Địa hình (0,5đ ), đất (0,5đ ), khí hậu (0,5đ ),sông ngòi (0,25đ ) -vùng biển (0,75đ ) Câu 3 (1đ ): Đúng mỗi ngành kinh tế (0,25đ )
  10. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ: II Môn : ĐIA LÍ Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Thị Minh Nguyệt Đơn vị : THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Vùng Đông Nam Bộ B34 C1, C2 C3 4 1,0 1,0 0,5 2,5 Vùng Đồng bằng C4 C5, C6 B37 4 sông Cửu Long 0,5 0,5 0,5 2,5 4,0 Phát triển tổng hợp C7, C8, 2 kinh tế và bảo vệ tài nguyên....biển, đảo 0,5 0,5 1,0 Địa lí địa phương C9,C10 B41 3 1,0 1,5 2,5 Tổng 5 5 3 24 3,0 3,5 3,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ)
  11. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào? A Lào B Cam-pu-chia C Cam-pu-chia và lào D Thái Lan Câu 2: " Khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ, du lịch biển". Đó là thế mạnh kinh tế của khu vực nào? A Vùng Tây Nguyên B Vùng biển Đông Nam Bộ C Vùng biển Bắc Trung Bộ D Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3: Năm 2002 vùng Đông Nam Bộ có số dân 10,9 triệu người, diện tích 23.550km2 Mật độ trung bình là bao nhiêu người/ km2 A 463 B 436 C 364 D 434 Câu 4: Loại hình giao thông phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A Đường bộ B Đường sắt C Đường thủy D Đường hàng không Câu 5: Có các cảnh quan đặc biệ:" Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng A Đồng bằng sông Hồng B Đông Nam Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Đồng bằng sông Cửu Long Câu 6: Năm 2002, sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp bao nhiêu lần cả nước A 3 lần B 1,5 lần C 2,3 lần D 5 lần Câu 7: Vùng sản xuất muối Cà Ná thuộc Tỉnh nào A Ninh Thuận B Bình Thuận C Khánh Hòa D Quy Nhơn Câu 8: Lãnh hải của Việt Nam rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở A 25 B 52 C 12 D 21 Câu 9: Tỉnh Quảng Nam được tách ra từ tỉnh Quảng Nam- Đà Nẵng vào thời gian nào A 11/11 1990 B 11/11 1996 C 11/11 1998
  12. D 11/11 1997 Câu 10: Tính đến năm 2006 toàn Huyện Đại Lộc có bao nhiêu trường THCS đạt chuẩn quốc gia A 19 B 17 C 10 D 17 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5đ ) 1. Kể tên các nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ: ( 1 điểm) 2. Huyện Đại Lộc có bao nhiêu thị trấn, xã. Hãy kể tên ( 1.5 điểm) 3. Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ( cả nước 100%) ........................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN I: 5 điểm ( mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp b b a c d c a c d c án PHẦN II: 5 điểm Câu 1: 1 điểm ( thiếu 1 ngành trừ 0,2 điểm) - Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí-điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, chế biến lương thực thực phẩm Câu 2: 1,5 điểm - Nêu 1 thị trấn và 17 xã ( 0,2 điểm) - Kể tên đủ: 1,3 điểm ( thiếu 1 địa danh trừ 0,1 điểm) Câu 3: 2,5 điểm - Tính tỉ lệ đúng: 0,5 điểm - Vẽ đúng 3 cột 1,25 điểm - Thống nhất kí hiệu và tên biều đồ: 0,75 điểm
  13. P Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ: II Môn : ĐIA LÍ Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Minh Nguyệt Đơn vị : THCS Trần Phú B. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Vùng Đông Nam Bộ B34 C1, C2 C3 4 1,0 1,0 0,5 2,5 Vùng Đồng bằng C4 C5, C6 B37 4 sông Cửu Long 0,5 0,5 0,5 2,5 4,0 Phát triển tổng hợp C7, C8, 2 kinh tế và bảo vệ tài nguyên....biển, đảo 0,5 0,5 1,0 Địa lí địa phương C9,C10 B41 3 1,0 1,5 2,5 Tổng 5 5 3 24 3,0 3,5 3,5 10
  14. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào? A Lào B Cam-pu-chia C Cam-pu-chia và lào D Thái Lan Câu 2: " Khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ, du lịch biển". Đó là thế mạnh kinh tế của khu vực nào? A Vùng Tây Nguyên B Vùng biển Đông Nam Bộ C Vùng biển Bắc Trung Bộ D Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3: Năm 2002 vùng Đông Nam Bộ có số dân 10,9 triệu người, diện tích 23.550km2 Mật độ trung bình là bao nhiêu người/ km2 A 463 B 436 C 364 D 434 Câu 4: Loại hình giao thông phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A Đường bộ B Đường sắt C Đường thủy D Đường hàng không Câu 5: Có các cảnh quan đặc biệ:" Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng A Đồng bằng sông Hồng B Đông Nam Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Đồng bằng sông Cửu Long Câu 6: Năm 2002, sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp bao nhiêu lần cả nước A 3 lần B 1,5 lần C 2,3 lần D 5 lần Câu 7: Vùng sản xuất muối Cà Ná thuộc Tỉnh nào A Ninh Thuận B Bình Thuận C Khánh Hòa D Quy Nhơn Câu 8: Lãnh hải của Việt Nam rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở A 25
  15. B 52 C 12 D 21 Câu 9: Tỉnh Quảng Nam được tách ra từ tỉnh Quảng Nam- Đà Nẵng vào thời gian nào A 11/11 1990 B 11/11 1996 C 11/11 1998 D 11/11 1997 Câu 10: Tính đến năm 2006 toàn Huyện Đại Lộc có bao nhiêu trường THCS đạt chuẩn quốc gia A 19 B 17 C 10 D 17 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5đ ) 1. Kể tên các nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ: ( 1 điểm) 2. Huyện Đại Lộc có bao nhiêu thị trấn, xã. Hãy kể tên ( 1.5 điểm) 3. Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ( cả nước 100%) ........................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN I: 5 điểm ( mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp b b a c d c a c d c án PHẦN II: 5 điểm Câu 1: 1 điểm ( thiếu 1 ngành trừ 0,2 điểm) - Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí-điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, chế biến lương thực thực phẩm Câu 2: 1,5 điểm - Nêu 1 thị trấn và 17 xã ( 0,2 điểm) - Kể tên đủ: 1,3 điểm ( thiếu 1 địa danh trừ 0,1 điểm) Câu 3: 2,5 điểm - Tính tỉ lệ đúng: 0,5 điểm - Vẽ đúng 3 cột 1,25 điểm - Thống nhất kí hiệu và tên biều đồ: 0,75 điểm
  16. TRƯỜNG THCS P4 TPST Họ tên:……………….. Ngày……. Tháng 05 Năm 2010 Lớp: ……….. THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2009-2010 MÔN: ĐỊA LÝ 9. THỜI GIAN: 45’ Điểm Nhận xét Chữ kí Giám khảo Chữ kí Giám thị A/ TRẮC NGHIỆM (4Đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng. Câu 1: Những tỉnh nào không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương. B. Cần Thơ, An Giang. C. Bà Rịa- Vũng Tàu, Tây Ninh. D. Đồng Nai, Long An, Bình Phước. Câu 2: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. B. Có nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa. C. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. D. Rừng ngập mặn ven biển chiếm diện tích lớn. Câu 3: Nngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long là: A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Cơ khí nông nghiệp. D. Công nghiệp điện và hóa chất. Câu 4: Ngành nào không thuộc các ngành kinh tế biển ở nước ta? A. Khai thác và nuôi trồng hải sản. B. Khai thác và chế biến khoáng sản. C. Du lịch biển – đảo. D. Chế biến lương thực thực phẩm. Câu 5: Hãy ghép tên các bãi tắm, các đảo ở cột A với các tỉnh, thành phố ở cột B sao cho phù hợp. A B Ghép 1. Sầm Sơn. a. Kiên Giang 2. Côn Đảo. b. Khánh Hòa 3. Nha Trang. c. Thanh Hóa. 4. Phú Quốc d. Bà Rịa- Vũng Tàu.
  17. Câu 6: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống. Việt Nam là một quốc gia có đường bờ biển dài…………..và vùng biển rộng…………..Vùng biển nước ta là một bộ phận ………………….bao gồm…………………………. Câu 7: Hoàn thành sơ đồ về xu hướng phát triển kinh tế biển. Chất dẻo, sợi Dầu mỏ, khí đốt. tổng hợp, cao su. Khai thác dầu khí. Hóa chất cơ bản, phân đạm. Xuất khẩu. Điện. B/ TỰ LUẬN (6Đ) Câu 1: Vì sao phải bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Phương hướng bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo? Câu 2: Căn cứ vào bảng số liệu dân số thành thị và dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người). Năm 1995 2000 2002 Vùng Nông thôn 1174,3 845,4 855,8 Thành thị 3466,1 4380,7 4623,2 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm và nêu nhận xét?
  18. PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 08 – 09 ) Môn : Địa lí Lớp 9 . Người ra đề : Lê Thị Đoan . Đơn vị : THCS Võ Thị Sáu . A.MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Vùng Đông Nam Câu-Bài C1,2 C3,4 B31 C5 6 Bộ Điểm 1,0 1,0 2,0 0,5 4,5 Chủ đề 2 : Vùng đồng bằng Câu-Bài C6 C7 B36 3 Sông Cửu Long Điểm 0,5 0,5 3,0 4,0 Chủ đề 3 :Kinh tếbiển,đảo Câu-Bài C8 C9 2 Điểm 0,5 0,5 1,0 Chủ đề 4 :Địa lý Câu-Bài C10 1 Địa phương Điểm 0,5 0,5 Số 5 5 2 12 Câu - Bài TỔNG Điểm 2,5 4,0 3,5 10 B.NỘI DUNG ĐỀ : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Vòng tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Tỉnh nào của Đông Nam Bộ giáp Căm-Phu-Chia : a.Bình Phước. b.Tây Ninh. c.Bình Dương. d.Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 2 : Loại đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất cua Đông Nam Bộ ? a.Đất đỏ Ba dan. b..Đất xám. c.Đất phù sa. d.Đất đỏ vàng. Câu 3 : Sông nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ ? a.Sông Sài Gòn. b.Sông Bé. c.Sông Đồng Nai. d.Sông Tiền. Câu 4 : Ngành nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ. a.Giao thông. b.Dịch vụ. c.CN – XD. d.Nông-Lâm- NN. Câu 5 : Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập tung chủ yếu ơ thành phố Hồ Chí Minh ? a.Có nguồn lao động dồi dào, văn trình độ cao. b.Có vị trí địa lí thuận lơi.ï c.Cơ sở hạ tầng phát triển, chính sách đầu tư thông thống. d.Tất cả a,b,c. Câu 6 : Đồng bằng sông Cửu Long được tạo lên bởi phù sa của sông : a.Đồng Nai. b.Mê Công. c.Thái Bình. d.Hồng. Câu 7 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất ? a.Cà phê. b.Cao su. c.Hồ tiêu. d.Gạo.
  19. Câu 8 : Loại khống sản nào có thể coi là vô tận ở vùng biển nước ta ? a.Muối. b.Cát trắng c.Ti-tan. d.Dầu mỏ. Câu 9 : Hòn đảo nào của nước ta được công nhận là vườn quốc gia trên biển ? a.Cát Bà. b.Phú Quốc. c.Côn đảo. d.Thổ Chu. Câu 10 : Tỉnh Quảng Nam tái thành lập vào ngày, tháng, năm nào ? a.01/01/1997. b.01/01/1996. c.01/01/1995. d.01/01/1998. II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ). Câu 1 : Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gì thuận lợi cho phát triển kinh tế ? ( 2 điểm ). Câu 2 : Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và nước đơn vị ( Nghìn tấn ). Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819 1169 1354 Cả nước 1584 2250 2647 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước . Nêu nhận xét . ( 3 điểm ). C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: IPHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). 1b. 2c. 3d. 4d. 5d. 6b. 7d. 8a. 9a. 10a. II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ). Câu 1: ( 2 điểm ) Những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ thuận lợi cho phát triển kinh tế: -Địa hình thấp, bằng phẳng, mặt bằng xây dựng tốt,giao thông thuận lợi. -Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, điều hòa, ít biến động, ít thiên tai, thuận cho sản xuất nông nghiệp. -Có đất Ba dan, đất xám , phát triển cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả. -Tài nguyên biển đa dạng, phong phú... Câu 2: ( 3 điểm ) Yêu cầu: -Vẽ đúng, chính xác, thẩm mĩ : 1,5 điểm. -Ghi tên biểu đồ : 0,5 điểm. -Chú giải đúng, rõ ràng : 0,5 điểm. *******************************************
  20. Đề thi số 13 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 2008- 2009 MÔN: Địa Lý Khối: 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Vòng tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Tỉnh nào của Đông Nam Bộ giáp Căm-Phu-Chia : a.Bình Phước. b.Tây Ninh. c.Bình Dương. d.Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 2 : Loại đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất cua Đông Nam Bộ ? a.Đất đỏ Ba dan. b..Đất xám. c.Đất phù sa. d.Đất đỏ vàng. Câu 3 : Sông nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ ? a.Sông Sài Gòn. b.Sông Bé. c.Sông Đồng Nai. d.Sông Tiền. Câu 4 : Ngành nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ. a.Giao thông. b.Dịch vụ. c.CN – XD. d.Nông-Lâm- NN. Câu 5 : Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập tung chủ yếu ơ thành phố Hồ Chí Minh ? a.Có nguồn lao động dồi dào, văn trình độ cao. b.Có vị trí địa lí thuận lơi.ï c.Cơ sở hạ tầng phát triển, chính sách đầu tư thông thoáng. d.Tất cả a,b,c. Câu 6 : Đồng bằng sông Cửu Long được tạo lên bởi phù sa của sông : a.Đồng Nai. b.Mê Công. c.Thái Bình. d.Hồng. Câu 7 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất ? a.Cà phê. b.Cao su. c.Hồ tiêu. d.Gạo. Câu 8 : Loại khoáng sản nào có thể coi là vô tận ở vùng biển nước ta ? a.Muối. b.Cát trắng c.Ti-tan. d.Dầu mỏ. Câu 9 : Hòn đảo nào của nước ta được công nhận là vườn quốc gia trên biển ? a.Cát Bà. b.Phú Quốc. c.Côn đảo. d.Thổ Chu. Câu 10 : Tỉnh Quảng Nam tái thành lập vào ngày, tháng, năm nào ? a.01/01/1997. b.01/01/1996. c.01/01/1995. d.01/01/1998. II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ). Câu 1 : Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gì thuận lợi cho phát triển kinh tế ? ( 2 điểm ). Câu 2 : Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và nước đơn vị ( Nghìn tấn ). Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819 1169 1354 Cả nước 1584 2250 2647 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước . Nêu nhận xét . ( 3 điểm ). C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2