![](images/graphics/blank.gif)
11 Đề kiểm tra HK2 môn Địa 9 năm 2012 - 2013 (Có đáp án)
lượt xem 7
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa 9 năm 2012 - 2013.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK2 môn Địa 9 năm 2012 - 2013 (Có đáp án)
- PHÒNG G.D. Đ.T ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II NĂM HỌC (2012-2013) MÔN ĐỊA LÝ THỜI GIAN : 45' Họ và tên : Nguyễn Quang Toàn Đơn vị : Trường T.H.C.S Kim Đồng A/- ĐỀ I/- TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo là địa danh thuộc: A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. Đồng Nai D. Tây Ninh 2 Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km . Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu? A. 364 người/km2 B. 436 người/km2 C. 463 người/km2 D. 634 người/km2 Câu 3. . Đồng bằng Sông Cửu Long bao gồm những loại đất nào? A Đất phù sa, đất phèn,đất mặn, đất khác B. Đất feralit C. Đất cát, đất mặn,đất phèn, đất xám D. Đất mặn, đất phèn,đất pha cát, đất chua Câu 4.. Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào? A Tây Ninh. B Bình Dương C Bình Phước D Đồng Nai Câu 5. Vùng Đông nam Bộ có những cửa khẩu nào ? A Cầu treo , Lao Bảo, Mộc Bài B. Xa Mát, Hoa Lư ,Mộc Bài C. Xa Mát , Lao Bảo , Hoa Lư D . Hoa Lư , Cầu Treo ,Lao Bảo Câu 6 Nội thuỷ là vùng biển có đặc điểm: A Giới hạn bởi bờ biển và đường cơ sở B Giới hạn bởi đường cơ sở và lãnh hải C Rộng 12 hải lí tính từ bờ biển ra D Tất cả các ý trên đều sai II/-.TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Ngành dịch vụ của ĐNB phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi gì? Câu 2. (2,5 điểm) Trình bày tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long. Giải thích vì sao nơi đây phát triển mạnh nghề nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản? Câu 3. (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: sản sản thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 ( nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng sông Đồng bằng Cả nước Cửu Long sông Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá , nuôi , tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long , Đồng bằng sốn Hồng so với cả nước ( cả nước=100%) b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm
- B/-ĐÁP ÁN 1. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A B B A 2.TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Ngành dịch vụ của ĐNB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi: - Vùng Đông Nam Bộ có tành phố Hồ Chí Minh là trung tâm vùng du lịch phía Nam... (0,25 điểm) - Đông Nam Bộ có lợi thế về vị trí địa lí, nhiều tài nguyên để phát triển các hoạt động dịch vụ- kinh tế biển...... (0,25 điểm) - Cơ sở hạ tầng kinh tế phát triển mạnh ( khách sạn, khu vui chơi giải trí,....( 0,5 điểm) - Nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh..... (0,5 điểm) - Là nơi tập trung đông dân; thu hút nhiều đầu tư nước ngoài nhất cả nước ...(0,5 điểm) Câu2: 2,0 điểm * Trình bày tình hình sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long: (1,0 đ) - Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm tỉ trọng cao về sản lượng sản xuất thuỷ sản của cả nước trên 50% sản lượng thuỷ sản của nước ta. - Các tỉnh có sản lượng cao là Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. Nghề nuôi tôm cá nước ngọt (cá tra, cá ba sa) đang phát triển mạnh. * Giải thích: (1đ) - Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi về tự nhiên - Khí hậu nắng nóng quanh năm - Nhiều diện tích mặt nước (mặn, lợ) để nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản - Nguồn thuỷ sản phong phú, nhiều ngư trường rộng lớn - Được chú trọng đầu tư ( giống, vốn, cơ sở vật chất kỉ thuật) - Thị trường mở rộng trong và ngoài nước. Câu 3 ( 3,0 điểm ) –Tính tỉ lệ % ,vẽ biểu đồ đường tròn ( ba đường tròn ), chú thích, ghi tên biểu đồ 1,0 điểm ) -Giai- thích : -Điều kiện tự nhiên ( 1,0 điểm ) - Nguồn lao động , cơ sở chế biến , thị trường tiêu thụ (1,0 điểm
- C/- MA TRẬN Các cấp độ tư duy Nội dung chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Điều kiện tự nhiên vùng Đông Câu 1 Nam Bộ (0,5đ ) Phát triển kinh tế vùng Đông Câu1 Câu 2, Câu1 Nam Bộ ( 1điểm ) Câu 5 ( 1điểm ) (0,5đ ) Dân cư văn hóa và các trung Câu 3 tâm kinh tế vùng Đông Nam Bộ (0,5đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên Câu 4 thiên nhiên của vùng Đòng bằng (0,5đ ) Sông cửu Long Ngành sản xuất nông nghiệp ở ) Câu 2 vùng Đ.B.Sông Cửu Long (2đ ) Kỉ năng vận dụng vẽ biểu đồ Câu 6 Câu 6 (1đ ) (2đ ) Phát triển kinh tế , văn hóa Biển Câu 6 ) Đảo (0,5đ ) Tổng số câu 2 8 2 Tổng điểm 2 6 2
- PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Địa lí 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Văn Nô Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vùng Đông Nam Bộ Câu 1b 2a 3c Bài 1 4 Đ 1 0,5 2,5 4.0đ Vùng đồng bằng Câu 4a Bài 3 2 sông Cửu Long Đ 0,5 2,5 3.0 đ Phát triển tổng hợp Câu 5c,6b Bài 2 3 kinh tế … biển đảo Đ 1 3.0 đ 2,0 Câu Đ Số câu 3 3 2 1 9 TỔNG Đ 1.5 1.5 4,5 2.5 10 , 1
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )1 Câu 1 : Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ A Nông – lâm - ngư nghiệp B Công nghiệp - xây dựng C Giao thông vận tải D Cơ khí – điện tử Câu 2 : Trong các tiêu chí phát triển dân cư xã hội của Đông Nam Bộ ( năm 1999 ) tiêu chí nào ngang bằng với ĐB sông Cửu Long và cả nước A Tỉ lệ gia tăng tự nhiên B Tỉ lệ đân thành thị C Tỉ lệ hộ nghèo D Mật độ dân số Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về khí hậu của vùng Đông Nam Bộ A Nóng ẩm quanh năm B Mùa khô kéo dài từ 4-5 tháng C Mùa lũ kéo dài D Thời tiết ít biến động Câu 4 : Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về A Sản lượng thủy sản B Sản lượng công nghiệp C Diện tích rừng D Diện tích cây công nghiệp Câu 5 : Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng A 2300 km B 3620 km C 3260 km D 2360 km Câu 6 : Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A Cát Bà B Phú Quốc C Phú Quý D Côn Đảo 2
- Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 (câu7) (2,5 điểm) Nêu đặc diểm sản xuất nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ ? Bài 2 :(câu8) (2,0 điểm) Trình bày sự giảm sút tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển- đảo.Cũng như hậu quả của nó ở nước ta ? Bài 3 (câu 9) (2,5 điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau đây vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi, ở ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng so với cả nước ( cả nước bằng 100 % ) Sản lượng ĐB sông Cửu Long ĐB sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 439,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 3
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng B A C A C B Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2,5 điểm Câu 7 - Là vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước Mỗi ý đúng - Cây công nghiệp lâu năm ( cao su, cà phê , hồ tiêu, điều ) ghi 0.5đ - Cây công nghiệp hàng năm ( lạc, mía, thuốc lá … ) cây ăn quả -Ngành chăn nuôi chú trọng theo hướng áp dụng phương pháp CN - Nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản đem lại nguồn lợi lớn Bài 2 2đ Câu 8 - Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh 0.5 đ - Nguồn lợi hải sản giảm về số lượng và mức độ tập trung 0.5 đ - Ô nhiểm môi trường biển gia tăng rõ rệt ; do chất thải công nghiệp, 0.5đ sinh hoạt … - Làm suy giảm nguồn tài nguyên SV biển, ảnh hưởng xấu tới du lịch 0.5đ biển Bài 3 2,5 điểm Câu 9 - Xử lý đúng số liệu 0.5 đ - Chia tỉ lệ chính xác ,ghi đúng tên đại lượng ở trục tung và trục hoành 0.25 đ - Vẽ đúng biểu đồ , tỉ lệ chính xác ( 3 cột chồng ) 1.5 đ - Ghi đúng tên biểu đồ chú thích đúng 0.25 đ 4
- 5
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Văn Vĩnh Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Vùng Đông Nam Câu C1 C2,C3 1 4 Bộ Đ 0,5 1 2,5 4 - Vùng Đồng bằng Câu C4 2b C5,C6 2a 5 sông Cửu Long Đ 0,5 0,5 1 2 4 - Phát triển tổng Câu C7 C8 2 hợp KT...biển- đảo Đ 0,5 0,5 1 - Địa lý địa phương Câu C9 C10 2 Đ 0,5 0,5 1 Số 4 7 2 13 câu TỔNG Đ 2 5,5 2,5 10
- Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Nơi nào năng động nhất về kinh tế ở vùng Đông nam Bộ: A Thành phố Hồ Chí Minh B Biên Hòa C Bà Rịa – Vũng Tàu D Cả 3 đều đúng Câu 2 Tỉnh nào sau đây không giáp với Đông Nam Bộ: A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Long An D Bình Thuận Câu 3 Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A Núi cao hiểm trở B Đồng bằng rộng lớn C Đồi thấp, thoải D Cao nguyên xếp tầng Câu 4 Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A Đông Nam Bộ B Bắc Trung Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 5 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa : A Năng suất lúa B Tổng sản lượng lúa C Diện tích trồng lúa D Sản lượng lúa bình quân trên đầu người Câu 6 Lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm: A Lên nhanh, rút nhanh B Lên chậm và kéo dài nhiều tháng C Lên nhanh đột ngột D Lũ quét, lũ bùn
- Câu 7 Có diện tích gần bằng diện tích nước Xingapo là đảo: A Cát Bà B Phú Quý C Phú Quốc D Côn Đảo Câu 8 Loại thiên tai nào thường gặp ở vùng biển Việt Nam: A Lũ quét B Sóng thần C Nước dâng D Bão Câu 9 Hiện nay, tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện và thành phồ: A 16 huyện và 2 thành phố B 17 huyện và 2 thành phố C 18 huyện và 1 thành phố D 16 huyện và 1 thành phố Câu Huyện Đại Lộc có diện tích 585,55 km2 với dân số 161.482 người ( Năm 2006). 10 Vậy mật độ dân số trung bình ( người / km2 ) là: A 275,78 B 257,7 C 278 D 278,6 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2,5 đ ) Tình hình sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào sau khi đất nước thống nhất? Câu 2: ( 2,5 đ ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( nghìn tấn ). Nêu nhận xét. Tiêu chí 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,2 2250,5 2647,4
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D A B C D A A Phần 2 : ( 5 điểm ) Câu : Đáp án Điểm - Là thế mạnh của vùng. Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng 0.5đ - Khu vực CN- XD chiếm tỉ trọng lớn ( 59,3% ) trong cơ Câu 1: cấu kinh tế của vùng và cả nước. 0,5đ - Các ngành công nghiệp quan trọng: 1đ + Dầu khí, hóa chất, cơ khí điện tử, công nghệ cao + Chế biến lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng Câu 2: 2,5đ - Vẽ đúng biểu đồ cột, thẩm mĩ 1đ Câu 2a - Chú thích, kí hiệu thống nhất 0.5đ - Tên biểu đồ 0.5đ Nhận xét: Sản lượng thủy sản của ĐB sông Cửu Long 0.5đ Câu 2b chiếm hơn một nửa của cả nước. ------------------------Hết--------------------------
- Trường t.h.c.s Lí Thường Kiệt GV : Phạm Xin ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP : 9 THỜI GIAN : 45 PHÚT I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4điểm) Câu 1 - Chọn đáp án đúng và khoanh tròn -Khoảng cách từ t.p Hồ Chí Minh đến thủ đô nước nào là gần nhất ? a. Thái Lan b . Campuchia c. Lào d . Mian ma Câu 2- T p Hồ Chí Minh có tuyến đường bộ đến thủ đô nước naò ? a –Thái Lan b – Campuchia c – Lào d - Mi an ma Câu 3 -Khoảng cách từ Tp Hồ Chí Minh đến thủ đô nước naò trong ASEAN là xa nhất a . Thái Lan b . Đông ti mo c . Mian ma d .Philippin Câu 4 -Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào ? a . Lào b . cam puchia c . Lào và Campuchia d . Thái Lan Câu 5 - Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào ? a . Vũng Tàu , Mũi Né b . Lăng Cô , Côn Đảo c . Vũng Tàu , Sầm Sơn d . Vũng Tàu , Côn Đảo Câu 6 - Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng Đông Nam Bộ là ngành: a . lương thực ,thực phẩm b . công nghiệp , xây dựng c . luyện kim d . năng lượng Câu 7 -Vùng Đông nam Bộ có những cửa khẩu nào ? a . Cầu treo , Lao Bảo , Mộc Bài b . Xa Mát, Hoa Lư ,Mộc Bài c . Xa Mát , Lao Bảo , Hoa Lư d . Hoa Lư , Cầu Treo , Lao Bảo Câu 8 - Thuỷ Điện Trị An thuộc tỉnh nào? - a . Tây Ninh b . Bình Phước c . Đồng Nai d . Bà Rịa –Vũng Tàu II- TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1 : Vẽ biểu đồ thể hiện một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía nám so với cả nước năm 2002( cả nước= 100%) Tổng GDP GDP cn-xd Giá trị xuất khẩu Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 35,1 56,6 60,3
- Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía nam đối với cả nước Câu 2 ; Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long đối với ngành sản xuất nông nghiệp(trồng cây lúa nước) Câu 3: Vì sao vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? ĐÁP ÁN I -TNKQ(4điểm) 1b ,2b , 3b, 4b,5d ,6b, 7b, 8c II-TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) Câu1:(2đ ) Vẽ biểu đồ hình tròn ( 3 biểu đồ) tỉ lệ đúng : 1điểm - Nhận xét: (1đ)Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò to lớn đối với kinh tế cả n (chiếm một nửa GDP so với cả nước ) - Tạo ra động lực lớn thúc đẩy cho kinh tế cả nước phát triển (1điểm) Câu 2 (1đ) -Thuận lợi ;- khí hậu nóng ẩm quanh năm - đất phù sa nghọt có diện tích lớn ;1,2 triệu ha - Khó khăn - diện tích đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn - -mùa lũ kéo dài Câu3(3 đ )- Có diện tích mặt nước lớn, hệ thống kênh rạch nhiều - Khí hậu ấm áp, nhiều nguồn thức ăn cho cá, tôm - Vùng biển rộng lớn và ấm quanh năm - Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho các vùng nuôi t các vùng đất ngập mặn. - Lũ hàng năm sông Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản lớn - sản phẩm trồng trọt , cộng với nguồn cá tôm phong phú là nguồn thức ăn để nuôi cá, tô hết các địa phương.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012-2013) Môn : Địa Lí 9 ( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV: Bùi Thị Minh Áo Đơn vị : Trường THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ VùngĐông Câu-Bài C1-33 C1-33 2 Nam Bộ Điểm 1,0 2,0 3,0 Vùng ĐB Câu-Bài C2a-36 C3-36 C2b-36 C5- C3- 5 SCL 36 36 Điểm 1,0 0,5 2,0 0,5 2,0 6,0 Tổng hợp Câu-Bài C4-38 C6-38 2 kinh tế Điểm 0,5 0,5 1,0 biển Địa lí tỉnh Câu-Bài C2-42 1 Q Nam Điểm 0,5 0,5 Số 5 3 2 10 Câu-Bài TỔNG Điểm 5 3 2 10
- B/ ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: Câu 1: Trung tâm kinh tế nào dưới đây không thuộc tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? a. Biên Hồ b. Vũng Tàu c. Đà Nẵng. d. TP. Hồ Chí Minh Câu 2: Hồ có diện tích lớn nhất tỉnh Quảng Nam là: a. Khe Tân b. Duy Sơn c. An Điềm d. Phú Ninh Câu 3: Ngành nào trong các ngành sau đây không phải ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long? a. Bưu chính viễn thông. b. Vận tải thủy c. Xuất nhập khẩu d. Du lịch sinh thái. Câu 4: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: a. Đảo Cát Bà b. Đảo Phú Quốc c. Đảo Lý Sơn d . Đảo Phú Quý Câu 5: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm về cây lương thực , thực phẩm lớn nhất nước ta ? a.Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. b. Diện tích đất phù sa ngọt và diện tích mặt nước rộng, khí hậu cận Xích Đạo. c. Dân cư đông, cần cù, năng động, thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa... d. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 6: Nguyên nhân làm cho vùng biển của nước ta giàu nguồn lợi hải sản là: a. Có nguồn thức ăn dồi dào nhờ vào các dòng biển mang lại. b. Phía Bắc và phía Nam có thềm lục địa mở rộng. c. Biển có nhiều đảo và quần đảo. d. Vùng biển rộng gấp nhiều lần phần đất liền. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội? Câu 2: a) Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long? b) Giải thích vì sao Thành Phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Câu 3: a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước( năm 2002) theo bảng số liệu sau: ( cả nước = 100%) Sản lượng(nghìn tấn) Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Cá biển khai thác 493,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 186,2 b) Nhận xét.
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012- 2013 Môn : ĐỊA LÝ 9 I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ ) (Đúng mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 c Đáp án d a b d a II. TỰ LUẬN: ( 7 đ ) Câu Nội Dung điểm * Thuận lợi: Có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế- xã hội : 1đ - Địa hình khá bằng phẳng, nền móng tốt… Câu 1 - Đất ba dan Trồng cao su, hồ tiêu .... ( 2,0 đ) - Khí hậu cận Xích Đạo nóng ẩm… trồng cây công nghiệp.. - Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa... * Khó khăn: 1đ - Trên đất liền ít khống sản, diện tích rừng tự nhiên thấp. - Có nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị. - Các trung tâm kinh tế lớn ở vùng ĐBSCL: TP Cần Thơ, Long 1đ Xuyên, Cà Mau, Mỹ Tho. - TP Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng ĐBSCL vì: 2,0 đ Câu 2 + Vị trí địa lí thuận lợi. ( 3,0 đ) + Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt hơn so với các tỉnh trong vùng. + Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao, thị trường lớn. + Chính sách của nhà nước trong việc ưu tiên đưa Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đã thu hút vốn đầu tư nước ngồi nhiều hơn so với các vùng khác… a. Vẽ biểu đồ: 1,5đ Câu 3 + Chia phần trăm chính xác. ( 2,0 đ) + Trình bày rõ ràng, thẩm mĩ. + Có chú thích, tên biểu đồ. b. Nhận xét: Sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB sông Cửu 0,5 đ
- Long năm 2002 đều chiếm tỉ trọng cao so với cả nước (dẫn chứng).
- PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Địa lí 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tám Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đông Nam Bộ Câu C6 C4 C2 3 Đ 0.5 0.5 3.0 4.0 Vùng Đồng bằng Câu C5 C3 2 sông Cửu Long Đ 0.5 3.0 3.5 Phát triển tông hợp Câu C1 C2 C1 3 kinh tế…biển, đảo Đ 0.5 0.5 1.0 2.0 Địa lí Quảng Nam Câu C3 1 Đ 0.5 0.5 TỔNG Số 3 4 2 9 câu 1.5 4.5 4.0 10.0
- Trường THCS :………………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013) Điểm Họ và tên:……………………………………………… MÔN : ĐỊA 9 Lớp :…………………………………………… Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời em cho là đúng của các câu sau: Câu 1. Huyện đảo Trường sa thuộc Tỉnh, thành phố nào ? A. Thừa Thiên-Huế B. Khánh Hoà C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 2. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng : A. 2300km B. 3620km C. 3260km D. 2360km Câu 3. Hiện nay, tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện và thành phố: A. 16 huyện và 2 thành phố B. 17 huyện và 2thành phố C. 18 huyện và1thành phố D. 16 huyện và 1thành phố Câu 4. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A. Núi cao hiểm trở B. Đồng bằng rộng lớn C. Đồi thấp, thoải D. Cao nguyên xếp tầng Câu 5. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 6. Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là: A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Đông bằng sông Hồng II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển nước ta. Câu 2: ( 2,5 điểm) Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gì thuận lợi cho phát triển kinh tế ? Câu 3: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác , cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( cả nước =100%) Tình hình sản xuất thuỷ sản ở ĐBSCL, ĐBSH và cả nước năm 2002( nghìn tấn ) Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 439,8 54,8 1.189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p |
138 |
27
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p |
147 |
16
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p |
123 |
15
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p |
81 |
10
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p |
127 |
9
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p |
71 |
8
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p |
82 |
7
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p |
88 |
7
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p |
87 |
7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p |
99 |
6
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p |
108 |
5
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p |
73 |
5
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p |
89 |
5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p |
99 |
4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p |
108 |
4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p |
93 |
3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p |
82 |
2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p |
82 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)