intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

147
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Hóa học 11  Thời gian làm bài: 45 phút;  Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được 2,24 lít CO2 (đktc) khối lượng nước thu được là? A. 3,6 g B. 1,8 g C. 18 g D. 9 g Câu 2: Stiren có công thức cấu tạo : CH CH2 CH2 CH3 CH CH2 C CH A.  CH3 B.  C.  D.  Câu 3: Trong các chất có cấu tạo dưới đây chất nào không phải là anđehit: A. CH3­CHO B. HCHO C. O=CH­CHO D. CH3­CO­CH3 Câu 4: Cho m gam metanol phản ứng hết với natri thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của  m  là : A. 8,10. B. 9,60. C. 16,20. D. 4,80. Câu 5: Cho các hiđrocacbon sau:  (a)  CH2 = CH2;  (b) CH3C CH; (c) CH2=CH CH=CH2; (d) CH3 CH=CH2 Có bao nhiêu hiđrocacbon là anken? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 6: Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng tách. Câu 7: Hiđrocacbon nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với metan? A. C3H8. B. C3H6. C. C2H2. D. C4H8. Câu 8: Chất nào sau đây làm mất màu nước Brom(Br2) và thuốc tím(KMnO4)? A. CH3­CH3 B. CH3­CH2­CH3 C. CH2=CH2 D. C6H5 – CH3 Câu 9: Cho các phát biểu sau : (1) Toluen phản ứng thế với Br2 (xúc tác bột Fe) tạo thành m – bromtoluen (2) Thuốc nổ TNT được điều chế từ toluen (3) Clo hóa benzen (điều kiện ánh sáng) thu được clobenzen. (4) Phân biệt toluen và stiren có thể dùng dung dịch nước brom. (5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.  (6) Trime hoá axetilen thu được benzen. (7) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan­1,2­điol đựng trong hai lọ riêng  biệt. Số phát biểu đúng là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 10: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của V là A. 30ml. B. 10ml. C. 40ml. D. 20ml. Câu 11: Hợp chất thơm không thuộc cùng dãy đồng đẳng với benzen là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 209
  2. C2H5 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH3 CH3 A.  B.  C.  D.  Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH C CH CH3 CH3                                                                        .  Tên thay thế của X là A. isopropylaxetilen. B. 2­metylbut­3­in. C. 3­metylbut­1­in. D. isopren. Câu 13: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH­CH3;  HC≡C­CH3;  CH3­C≡C­CH3;  CH3­CHO;   HC≡C­CH2­CH3; CH3­OH, có x hợp chất phản  ứng với dung dịch AgNO3/NH3  và y hợp chất  phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng: A. 4; 2 B. 4; 3 C. 5; 2 D. 5; 4 Câu 14: Tên gọi ứng với công thức : C6H5 – CH3 là : A. Benzen B. Stiren C. Toluen D. Etylbenzen Câu 15: Công thức chung của ankin là A. CnH2n−2 (n ≥ 2). B. CnH2n−4 (n ≥ 4). C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 16: Số đồng phân hợp chất thơm có nhóm –OH trong phân tử ứng với công thức C7H8O là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 17: Để phân biệt glixerol và etanol người ta dùng: A. HCl B. Dung dịch Br2 C. Na D. Cu(OH)2 Câu 18: 7,04 gam một andehit no,đơn chức (A) phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 34,56  gam Ag. Tên gọi của A là : A. metanal B. propanal C. Butanal D. etanal H 2 SO4 d Câu 19: Cho phản ứng CH3CH2OH  1700 C X + H2O, tên gọi của X là? A. Etan B. Etilen C. Đietyl ete D. Axetilen Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc).  X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y,  công thức cấu tạo của X là A. HC CH. B. CH3−CH=CH2. C. CH2=CH−C CH. D. HC C−CH3. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: H 2SO 4 d a)  C2H5OH  140o C                                     Fe +Br2 b)    c)    CH3CHO + AgNO3 +NH3 + H2O t o d)     CH2=CH2   +  HCl  Câu 2: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no, đơn chức (X) thu được 6,72 lit CO2 (đkc) và 7,2 g H2O. a) Xác định CTPT của ancol (X)   b) Oxi hóa hoàn toàn 12 gam ancol X trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem toàn bộ sản phẩm   hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag↓. Tính m? Câu 3 (1,0 điểm):                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 209
  3. Hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn X thu được   CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Nếu sục X vào bình nước brom dư thì khối lượng bình tăng thêm 1,23  gam; khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,64 gam CO 2 và 1,35 gam H2O. Tính  thành phần % theo thể tích của Y trong hỗn hợp X. (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Br = 80,Cu =64, Ag =108.) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0