intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Địa 10 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Văn Thị Hòa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

896
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Địa 10 đến đâu. Mời bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Địa 10 gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận với nội dung xoay quanh: chuyển động của Trái Đất, sự hình thành và hoạt động của gió đất, gió biển,...để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Địa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Địa 10 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THPT BÌNH THANH- KIẾN XƯƠNG MÔN: ĐỊA LÝ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn ý đúng nhất) Câu 1: Ngày 22/6 và 22/12 tia sang Mặt Trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến bề mặt đất lần lượt ở A- Xích đạo B- Chí tuyến Bắc và chí tuyến nam C- Chí tuyến Bắc và xích đạo D- Vòng cực Câu 2: Nếu Trái Đất không tự quay mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời thì Â- Không có ngày và đêm B- Ngày đêm kế tiếp nhau liên tục= 24 giờ C- Ngày dài nửa năm, đêm dài nửa năm D-Chỉ có ngày, không có đêm Câu 3: Hướng Trái Đất tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời: A- Trùng nhau: hướng Tây sang B- Ngược nhau từ Tây sang Đông và Đông từ Đông sang Tây C- Trùng nhau hướng từ Đông sang D- Ngược nhau từ Băc xuống Nam Tây Câu 4: Lượng mưa ở các khu vực khí áp thấp thường A- Thấp B- Trung bình C- Rất thấp D- Cao Câu 5: Chọn đáp án chính xác nhất cho các câu hỏi sau Ở London (GMT) là 22h, ở Việt Nam (GMT+7) 15 giờ là mấy giờ? Ở NewYord (GMT – 5) là 15h, ở Việt Nam là 3 giờ mấy giờ ? Ở Seoul (GMT+9) là 17h, ở Việt Nam là mấy 18 giờ 30 phút giờ ? Một trận bóng đá được xem ở Việt Nam lúc 1h 30 5 giờ phút thì ở London, nơi đang diễn ra trận bóng là mấy giờ ngày hôm trước ? II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Trình bày sự hình thành và hoạt động của gió đất, gió biển ?
  2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2 : Kể tên các quá trình ngoại lực ? Em có nhận xét gì về tác động của nội lực và ngoại lực tới địa hình bề mặt Trái Đất ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3 : Tìm độ cao đỉnh núi 60C -…
  3. 0m 30 0C
  4. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC MÔN ĐỊA LÍ Thời gian 45 phút(không kể thời gian ghi đề) Câu 1: Vì sao nói: ngành công nghiệp cơ khí là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng? Câu 2: Từ sơ đồ sau hãy nêu rõ hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp? Tác động vào đối tượng lao động Giai đoạn 1 Nguyên liệu Sản xuất bằng Chế biến nguyên liệu máy móc Giai đoạn 2 Tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng Câu 3: Cho bảng số liệu của các ngành công nghiệp giai đoạn 1950- 2003: Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm Than(triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Điện(Tỉ kwh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Dầu(triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 14851 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của các ngành nêu trên? b) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng? -------------------------Hết---------------------- (Giáo viên không giải thích gì thêm)
  5. ĐÁP ÁN Câu 1 (2đ) Cơ khí được xem như là quả tim của ngành công nghiệp nặng vì:  Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiết bị cho các ngành kimh tế  Sản xuất máy động lực cho các ngành kinh tế  Sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu của xã hội  Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động và cải thiện điều kiện sống. Câu 2 (2đ) Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp:  Giai đoạn 1: Dùng máy móc tác động vào đối tượng lao động(có thể là khoáng sản) để tạo ranguyên liệu  Giai đoạn 2: Dùng máy móc để chế biến nguyên liệu nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng đó là tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng. Câu 3 (5đ) Vẽ biểu đồ và nhận xét: a) Xử lí số liệu (đơn vị %) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm Than 100% 143% 161% 207% 186% 291% Dầu mỏ 100% 201% 407% 586% 637% 746% Điện 100% 238% 513% 823% 1.224% 1.353% b) Vẽ biểu đồ: % 1600 1400 1200 1000 800 Than 600 Dầu 400 200 Điện 0 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Năm Biể u đồ thể hi ệ n tốc độ tăng trưởng của các ngành CN than, dầu, đi ện,thép (giai đoạn 1950-2003) c)Nhận xét, giải thích: Đây là các sản phẩm của các ngành công nghiệp quan trọng: Năng lượng và luyện kim  Than: Trong vòng 50 năm nhịp độ tăng trưởng đều, giai đoạn 1980 – 1990 tốc độ tăng trưởng chững lại do tìm được nguồn năng lượng thay thế (dầu, hạt nhân), cuối năm 1990 bắt đầu phát triển trở lại do trữ lượng lớn, phát triển mạnh công nghiệp hóa học.
  6.  Dầu mỏ: Tốc độ tăng trưởng nhanh, trung bình 14%. Do ưu điểm khả năng sinh nhiệt lớn, nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu, không có tro, dễ nạp nhiên liệu.  Điện: Trẻ, tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình 29% gắn liền với tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  7. SỞ GD - ĐT HÀ GIANG ĐỀ THI KIỂM TRA LẠI 1 TIẾT – Trường THPT Đồng Yên MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 ………  ……… Năm học 2008 -2009 (Thời gian 45’, không kể thời gian giao đề ) Câu 1. ( 4 điểm ): Trình bày sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới chế độ nước sông ? Câu 2. ( 3 điểm ): Hoàn thành bảng sau về ngành vận tải đường sắt và đường ô tô: Ngành GTVT Ưu điểm Nhược điểm Nơi phân bố chủ yếu Đường sắt Đường ô tô Câu 3: ( 3 điểm ): Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2004. Giá trị xuất khẩu Dân số Quốc gia (Tỉ USD) (Triệu người) Hoa Kì 819,0 293,6 Trung Quốc 858,9 1306,9 (Kể cả đặc khu Hồng Kông) Nhật Bản 566,5 127,6 Hãy tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên. ………………………………. Hết ………………………………….. * Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI KIỂM TRA LẠI - Môn: ĐỊA LÍ 10 Năm học 2008- 2009 Câu Nội dung Điểm 1 Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông 4,0 * Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm. 0,5 - Miền khí hậu nóng, khí hậu ôn đới chế độ nước sông chủ yếu phụ thuộc vào chế độ 0,5 mưa. - Những vùng đất đá thấm nước nhiều nước ngầm đóng vai trò quan trọng. 0,5 - Ở miền ôn đới lạnh và những sông bắt nguồn từ núi cao chế độ nước sông phụ 0,5 thuộc vào băng tuyết. *. Địa thế, thực vật và hồ đầm. 0,5 - Địa hình: ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng. 0,5 - Thực vật: Rừng cây giúp điều hòa chế độ nước sông, giảm lũ lụt. 0,5 - Hồ đầm: điều hòa chế độ nước sông. 0,5 2 Ngành vận tải đường sắt và đường ô tô. 3,0 Ngành GTVT Ưu điểm Nhược điểm Nơi phân bố chủ yếu - Vận chuyển được - Chỉ hoạt động trên Các nước Tây Âu, Ngành vận tải hàng hóa nặng, đi xa đường ray cố định Hoa Kì đường sắt (0,25 đ). (0,25 đ). (0,5 đ). (1,5 đ) - Tốc độ nhanh, giá - Vốn đầu tư lớn rẻ 0,25 đ) (0,25 đ). - Cơ động, thích nghi - Sử dụng nhiều Hoa Kì, các nước cao với mọi loại địa nguyên, nhiên liệu Tây Âu (0, 5 đ). hình (0,25 đ). (0,25 đ). Ngành vận tải đường ô tô - Phối hợp được với - Gây ô nhiễm môi các phương tiện vận trường, ách tắc giao (1,5 đ) tải khác (0,25 đ). thông (0,25 đ). 3 Bài tập 3,0 Giá trị xuất khẩu Dân số Giá trị xuất khẩu Quốc gia (Tỉ USD) (Triệu người) (USD/người) Hoa Kì 819,0 293,6 2789,51 Trung Quốc 858,9 1306,9 657,20 (Kể cả đặc khu Hồng Kông) Nhật Bản 566,5 127,6 4439,65 * Nếu học sinh làm bài không theo dàn ý như trong đáp án, nhưng đủ ý và chính xác vẫn được điểm tối đa theo thang điểm. ----------------Hết---------------
  9. KIỂM TRA 45 PHÚT SỞ GD & ĐT BẤC GIANG MÔN: ĐỊA LÍ 11 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG 3 ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên :……………………………………………………………… Lớp: 11 … Câu 1 (2 điểm): Làm rõ các chỉ số, tên tổ chức quốc tế và khu vực sau 1.FDI:………………………………………………………………………………………. 2.HDI……………………………………………………………………………………… 3.APEC……………………………………………………………………………………… 4.GDP/người………………………………………………………………………………… 5 ASEAN……………………………………………….…………………………………… 6.NICs………………………………………………………………………………………. 7.UNESCO………………………………………………………………………………….. 8. ODA……………………………………………………………………………………… Câu 2 (2 điểm): 2.1. Chứng minh rằng: giữa các nước đang phát triển và phát triển có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội ? Lấy ví dụ minh họa cho từng tiêu chí. 2.2. Em hiểu thế nào về vấn đề “Bùng nổ dân số”: hệ quả và nếu là người lãnh đạo cao nhất của ban Kế hoạch hóa dân số và gia đình, hãy đề xuất giải pháp? Câu 3 (5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1999-2009 Đơn vị: % Năm 1999 2001 2003 2005 2008 2009 Tốc độ gia tăng dân số 1.51 1.28 1.17 1.17 1.08 1.06 Tốc độ tăng trưởng 7.3 8.4 6.3 5.3 4.8 6.9 GDP 2.1. Vẽ biểu đồ đường kết hợp cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1999 – 2009. 2.2. Hãy rút ra nhận xét cần thiết. Bài kiểm tra gồm 02 trang
  10. Tên : . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10CB . . Thứ . . . . . . . . . ngày . . . . . . tháng 2 năm 20……… Điểm : Kiểm tra 1 tiết - MÔN ĐỊA HỌC KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất ) Câu 1 : Ở các nước đang phát triển nông sản có ý nghĩa lớn là : A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi B. Nguyên liệu cho công nghiệp C. Lương thực cho con người D. Hàng xuất khẩu Câu 2 : Ngành nông nghiệp được gọi là bền vững khi : A. Sản xuất lương thực có xuất khẩu B. Nông nghiệp được cơ giới hóa C. có năng suất cao D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa trồng trọt và chăn nuôi Câu 3 : Cây công nghiệp thích hợp với khí hậu ôn hòa ở miền núi và cao nguyên là : A. Cao su B. Chè C. Cà phê D. Điều Câu 4 : Ở các nước đang phát triển, chiếm ưu thế trong cơ cấu giá trị ngành kinh tế là : A. Nông - lâm - ngư nghiệp B. Công nghiệp - xây dựng C. Dịch vụ D. Cả 3 vùng trên Câu 5 : Đặc điểm nào không đúng với ngành công nghiệp Điện tử -Tin học : A. Tiêu thụ nhiều điện , nước B. Ít gây ô nhiễm môi trường không khí C. Phục vụ đắc lực cho quá trình CNH, HĐH D. Yêu cầu lao động có trình độ cao Câu 6 : Ngành công nghiệp được xem là " quả tim " của công nghiệp nặng là : A. Luyện kim B. Hoá chất C. Năng lượng D. Cơ khí Câu 7 : Ngành công nghiệp trẻ , bùng nổ mạnh mẽ từ thập kỷ 90 ( thế kỷ XX) đến nay là : A. Công nghiệp Hoá chất B. Công nghiệp chế biến nông - lâm - thuỷ sản C. Công nghiệp Điện tử - tin học D. Công nghiệp Cơ khí Câu 8 : Hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp gắn liền với đô thị lớn và vừa ,có vị trí thuận lợi là A. Khu công nghiệp B. Trung tâm công nghiệp C. Điểm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 9 : Ý nào không đúng với điểm công nghiệp ? A. Có ít xí nghiệp , không có mối liên hệ B. Có quy mô nhỏ C. Có vị trí thuận lợi D. Không đồng nhất với điểm dân cư Câu 10 : Ngành công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cách mạng kỹ thuật là : A. Hoá chất B. Luyện kim C. Cơ khí D. Năng lượng Câu 11 : . Khoáng sản được gọi là "vàng đen" của thế giới là :
  11. A. Quặng sắt B. Dầu mỏ C. Than đá D. Quặng Uranium Câu 12 : . Ý nào không đúng với khu công nghiệp ? A. Tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp , khả năng hợp tác sản xuất cao B. Gắn liền với một đô thị lớn và vừa C. Có ranh giới rõ ràng D. Không đồng nhất với điểm dân cư Câu 13 : Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia là : A. Tỷ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP B. Tỷ lệ lao động có kỹ thuật cao C. Trình độ văn hoá của người dân D. Tỷ lệ xuất siêu trong cán cân xuất - nhập khẩu Câu 14 : Xét về mặt sản xuất công nghiệp ,Thành phố Hồ Chí Minh được coi là : A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp C. Trung tâm Công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 15 : . Công nghiệp cung cấp cho đời sống xã hội những sản phẩm chủ yếu : A. Lương thực B. Hàng tiêu dùng C. Thực phẩm Câu 16 : Cây công nghiệp được coi là “ Vàng đen “ của nước ta là : A. Ca cao B. Cà phê C. Cao su D. Chè ( Hãy điền phần trả lời trắc nghiệm khách quan vào bảng bên dưới ) II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1 : Qua bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp năng lượng thế giới, từ đó nêu nhận xét và giải thích : Sản phẩm 1960 1970 1980 2003 Than ( triệu tấn ) 2 603 2 936 3 770 5 300 Dầu mỏ ( triệu tấn ) 1 052 2 336 3 066 3 904 Điện ( Tỷ kwh ) 2 304 4 962 8 247 14 851 ( Lấy năm 1960 làm gốc ) Câu 2 : Tại sao công nghiệp dệt và công nghiệp chế biến thực phẩm được phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới, đặc biệt là ở các nước đang phát triển ? ( 2 điểm ) Hết
  12. Bài làm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 điểm ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  13. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  14. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D B A A D C B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D C B B A C B B II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1 : ( Lấy năm 1960 làm gốc ) Sản phẩm 1960 1970 1980 2003 Than ( triệu tấn ) 100 113 145 204 Dầu mỏ ( triệu tấn ) 100 222 291 371 Điện ( Tỷ kwh ) 100 215 358 645 -Nhìn chung ngành công nghiệp năng lượng đều tăng qua các năm, tuy nhiên tốc độ tăng không đều . .. Than tăng chậm 2003 : tăng gấp 2 lần so với 1960, đây là nguồn năng lượng truyền thống gây nhiều ô nhiễm . .. Dầu tăng nhanh hơn than : 2003 tăng hơn 3 lần so với 1960, do tính ưu việt của dầu : sinh nhiệt nhiều, ít gây ô nhiễm, thuận tiện trong tiếp nhiên liệu, . . . .. Điện tăng nhanh nhất : 2003 tăng hơn 6 lần so với 1960, do nhu cầu của sản xuất và đời sống . Đây là nguồn năng lượng tiến bộ phù hợp với sự phát triển của KHKT. Câu 2 : Công nghiệp dệt và công nghiệp chế biến thực phẩm được phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới, đặc biệt là ở các nước đang phát triển nhờ vào các yếu tố sau : -Vốn đầu tư, yêu cầu về trình độ kỹ thuật tương đối thấp hơn nhóm CN nặng . -Quay vòng vốn nhanh, khả năng tái sản xuất cao, linh họat dễ ứng biến với thị trường . -Tăng khả năng tích lũy cho nền KTQD . -Sử dụng nguồn nguyên liệu dồi dào tại chỗ .
  15. Đề KIểM TRA 1 TIếT - lớp 10c6 Môn: địa lí Câu 1: ( 4 điểm ) Trình bày đặc điểm, vai trò của các tầng khí quyển. Câu 2: ( 2 điểm ) Trình bày khái niệm của quá trình phong hóa lí học, tác nhân gây nên quá trình phong hóa đó. Vì sao phong hóa lí học lại xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng và miền khí hậu lạnh? Câu 3: ( 2 điểm ) Hãy vẽ các đai khí áp và gió trên Trái Đất. Câu 4: ( 2 điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau hãy nhận xét theo vĩ độ địa lí, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm thay đổi như thế nào? Vì sao có sự thay đổi đó? Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm ( oC ) Biên độ nhiệt độ năm ( oC ) 0o 24,5 1,8 20o 25,0 7,4 30o 20,4 13,3 40o 14,0 17,3 50o 5,4 23,8 60o - 0,6 29,0 70o - 0,4 32,2 ... ................... ................... ..............................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2