intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 7

Chia sẻ: Duong Thi Tuyet Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

280
lượt xem
134
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tính cốt thép ở mặt cắt chịu moment ở giữa nhịp: Tính toán bố trí cốt thép ở nhịp 0.3 468T .m 1300 2 0.3 0.75  2 Moment giữa nhịp làm căng thớ trên do đó tiết diện cần tính là tiết diện chữ T cánh chịu nén . Moment chịu uốn của bê tông . h M C Rn bc hc h0  c 2 Với bc là bề rộng cánh, bc = b = 2m , chiều cao cánh ,hc = 0.3m . Ta nhận thấy các giá trị moment tại...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 7

  1. chương 7: Tính cốt thép ở mặt cắt chịu moment ở giữa nhịp: Tính toán bố trí cốt thép ở nhịp Moment giữa nhịp làm căng thớ trên do đó tiết diện cần tính là tiết diện chữ T cánh chịu nén . Moment chịu uốn của bê tông .  h   0.3  M C  Rn  bc  hc   h0  c   1300  2  0.3   0.75    468T .m  2   2  Với bc là bề rộng cánh, bc = b = 2m , chiều cao cánh ,hc = 0.3m . Ta nhận thấy các giá trị moment tại nhịp M< Mc => trục trung hoà đi qua cánh vậy tính theo tiết diện chữ nhật lớn. b  h  2000  800  1600000mm2 Chọn a = 50mm => h0 = 800 – 50= 750 mm. Bê tông Max 300 => Rn = 130 (KG/cm2 ) = 1300 (T/m2 ) Tại nhịp AB : (mặt cắt II-II ): Giá trị moment : 11.79 T.m Max bê tông 300 =>  0  0.58 và Rn = 130 (KG/cm2 ) = 1300 ( T/m2 ). 11.79 Ta tính được : : A  M 2 =  0,008 Rn .b.h0 2 1300  2  (0.75)  =1- 1 2 A = 1  1  2  0.008  0.008  .Rn .b.h0 Fa = = 0.008 1300  2000  750  574mm2 Ra 27000 Với lượng thép trên ta không cần chọn thêm thép (chỉ với cấu tạo là đủ)
  2. 2Þ 20 (cau tao) 1 6 Þ 8 4ø12 (cot gia) 3 Þ10a250 4 300 2 2Þ 20 Þ10a250 5 800 400 800 2000 MAËT CAÉT 2-2 TL 1/25 Tại nhịp BC : (mặt cắt IV-IV ): Giá trị moment : 53.07 T.m Max bê tông 300 =>  0  0.58 và Rn = 130 (KG/cm2 ) = 1300 ( T/m2 ). 53.07 Ta tính được : : A  M 2 =  0,03 Rn .b.h0 1300  2  (0.75) 2 =1- 1 2 A = 1  1  2  0.03  0.03  .Rn .b.h0 Fa = = 0.03 1300  2000  750  2166.6mm2 Ra 27000 Với lượng thép trên ta chọn thêm 4 20 và 2 25
  3. 4Þ 20 (cau tao) 2Þ 25 11 1 6 Þ 8 4ø12 (cot gia) 3 Þ10a250 4 300 2 2Þ 20 Þ10a250 5 800 400 800 2000 MAËT CAÉT 4-4 TL 1/25 Tại nhịp CD : (mặt cắt VI-VI ): Giá trị moment : 25.27 T.m Max bê tông 300 =>  0  0.58 và Rn = 130 (KG/cm2 ) = 1300 ( T/m2 ). 25.27 Ta tính được : : A  M 2 =  0,017 Rn .b.h0 1300  2  (0.75) 2 =1- 1 2 A = 1  1  2  0.017  0.017  .Rn .b.h0 Fa = = 0.017 1300  2000  750  1227.7mm2 Ra 27000 Với lượng thép trên ta chọn thêm 4 20
  4. Þ 1 6 Þ 8 4ø12 (cot gia) 3 Þ10a250 4 300 2 2Þ 20 Þ10a250 5 800 400 800 2000 MAËT CAÉT 6-6 TL 1/25 Tại nhịp DE : (mặt cắt VIII-VIII ): Giá trị moment : 8 T.m Max bê tông 300 =>  0  0.58 và Rn = 130 (KG/cm2 ) = 1300 ( T/m2 ). 7.84 Ta tính được : : A  M 2 =  0,005 Rn .b.h0 1300  2  (0.75) 2 =1- 1 2 A = 1  1  2  0.005  0.005  .Rn .b.h0 Fa = = 0.005 1300  2000  750  361mm2 Ra 27000 Với lượng thép trên ta không càn chọn thêm thép ( cốt cấu tạo là đủ)
  5. 2Þ 20 (cau tao) 1 6 Þ 8 4ø12 (cot gia) 3 Þ10a250 4 300 2 2Þ 20 Þ10a250 5 800 400 800 2000 MAËT CAÉT 8-8 TL 1/25 Tính cốt đai trong dầm móng băng : Ta chọn giá trị lực cắt lớn nhất để bố trí cốt đai . Dựa vào bảng kết quả tính nội lực bằng chuong trình KRICOM ta chọn giá trị . Qmax = 50.31 T. - Ñeå ñaûm baûo beâtoâng khoâng bò phaù hoaïi do öùng suaát neùn chính thì ta caàn phaûi tính toaùn ñieàu kieän: ÑK1: k0.Rn.b.h0 =0.35 x 1300 x 0.4 x 0.75= 136.5(T) > Qmax=50.31(T). ( k0 = 0.35 do ta sử dụng Max 300)  Khoâng phaûi thay ñoåi kích thöôùc tieát dieän daàm. Khẳ năng chịu lực của bê tông. ÑK2: k1.Rk.b.h0 = 0.6 x 100 x 0.4 x 0.75 = 18 (T) < Qmax = 50.31(T). (Xem moùng nhö daàm laáy k1 = 0,6).
  6. Cần phải bố trí cốt dai chịu kéo Điều kiện kiểm tra thoã mãn. Chọn thép AII có Ra  Ra,  2200 KG / cm 2  22000T / m 2 . Và thép  8 (Fa = 0.503 cm2) làm đai 2 nhánh (n = 2 ) Khoảng cách giữa hai cốt đai theo tính toán : 8.Rk .b.h02 .Ra .nd . f d 8  100  0.4  0.752  22000  4  0,503 104 u tt  2   0.3(m). Qmax 50.312 Vậy khoảng cách giữa hai cốt đai theo tính toán utt = 30 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 cốt đai : 1,5.Rk .b.h 2 0 1,5 100  0.4  0.752 umax    0.67( m). Q 54.26 Trong đoạn gần gối dầm (l/4): h 80   26.6 cm 3 3 h= 80  40 => uct =  30cm U = min(utt , uct , umax ) Chọn uct = 20cm. Trong đoạn giữa dầm (l/2): 3h 3  80   60cm 4 4 h=80>25 => uct  50cm Chọn uct = 25cm . Vậy ta có thể chọn cốt đai  8 , n = 4 ,u1 = 20cm cho đoạn (l/4)nhịp, đầu nhịp  8 , n =4 ,u2 = 25 cm cho đoạn l/2 nhịp giữa nhịp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2