intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 11/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

74
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 11/2017/NQ-­HĐND ban hành về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 11/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Nam

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 11/2017/NQ­HĐND Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2017   NGHỊ QUYẾT VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU CHO VIÊN CHỨC SỰ  NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2017­2021 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 153/2006/QĐ­TTg ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ  phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm   nhìn đến năm 2020; Xét Tờ trình số 1600/TTr­UBND ngày 07 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị  quy định chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập  tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017­2021; Báo cáo thẩm tra số 31/BC­HĐND ngày 17 tháng 4 năm  2017 của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập  tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017­2021. Điều 2. Đối tượng áp dụng Là viên chức làm việc tại các cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế, đáp ứng các điều kiện sau: 1. Có nguyện vọng cống hiến, có trình độ, sức khỏe, phẩm chất đạo đức, chấp hành tốt chủ  trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, không bị xử lý kỷ luật từ hình  thức khiển trách trở lên. 2. Không quá 50 tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam. 3. Sau khi được đào tạo cam kết làm việc tại đơn vị cử đi đào tạo ít nhất 05 năm (trừ trường hợp  luân chuyển, điều động, bổ nhiệm cán bộ theo quyết định của cấp có thẩm quyền). Điều 3. Mục tiêu Đến năm 2021, đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho 64 bác sĩ và 88 êkip với 382 viên chức y tế công  lập tỉnh Quảng Nam. Chi tiết danh mục đào tạo chuyên khoa sâu, đào tạo êkip theo Phụ lục I, II đính kèm. Chi tiết danh sách viên chức sự nghiệp y tế dự kiến tham gia đào tạo theo Phụ lục III, IV đính  kèm. Điều 4. Nội dung hỗ trợ
  2. 1. Kinh phí học tập: 1.100.000 đồng/người/tháng. Đối với nữ: hỗ trợ thêm 100.000  đồng/người/tháng. 2. Tiền thuê nhà ở: 1.000.000 đồng/người/tháng. 3. Tiền tàu xe: 01 lần đi và về, mức hỗ trợ theo quy định tài chính hiện hành. 4 Thanh toán 100% học phí, chi phí theo biên lai thu học phí, chi phí hợp pháp của cơ sở đào tạo. 5. Thanh toán 100% kinh phí chuyển giao kỹ thuật của cơ sở đào tạo tại chỗ cho đơn vị theo hợp  đồng đào tạo. Điều 5. Kinh phí thực hiện Tổng kinh phí thực hiện: Khoảng 16.800.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười sáu tỷ tám trăm triệu  đồng y). Điều 6. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, căn cứ  vào tình hình thực tế, trường hợp có những thay đổi về danh mục êkip và danh sách cán bộ y tế  tham gia đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều  chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua  ngày 19 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Quang   PHỤ LỤC I KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA SÂU GIAI ĐOẠN 2017 ­ 2021 Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ­HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ   thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 ­ 2021 Năm 2017Năm  Năm 2018Năm  Năm 2019Năm  Năm 2017 2017Năm 2018 2018Năm 2019 2019Năm 2020 Năm 2020Năm  TT Số  Chuyên  Trình  Số  Chuyên  Trình  Số  Chuyên  Trình  Số  Chuyên Trình  2020Năm 2021 Chuyên  Trình  Số  lượn ngành độ lượng ngành độ lượng ngành độ lượng ngành độ ngành độ lượng g
  3.   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng  Tổng cộng 14 ­ ­ 21 ­ ­ 10 ­ ­ 7 ­ ­ 12 cộng­ Tuyế n  Tuyến tỉnh tỉnhT ­ ­ 2 ­ ­ 3 ­ ­ 1 ­ ­ 1 uyến  tỉnh5 1.  Bệnh  viện  đa  khoa  khu  vực  Quản g  1. Bệnh viện đa  Nam1 khoa khu vực  ­ ­ 1 ­ ­ 1 ­ ­ 1 ­ ­ 1 .  Quảng Nam Bệnh  viện  đa  khoa  khu  vực  Quản g  Nam2 Phục  Hồi sức  Hồi sức  Ung  hồi  Gây mê    cấp cứu  Bác sĩ 1   1 cấp cứu    1   1   1 bướu chức  hồi sức Nhi khoa Nhi năng Gây mê    Bác sĩ 1                         hồi sức 2.  BVĐ K khu  vực  miền  núi  phía  Bắc  Quản g  2. BVĐK khu vực  Nam2 miền núi phía Bắc  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ .  Quảng Nam BVĐ K khu  vực  miền  núi  phía  Bắc  Quản g  Nam1 Ung    Bác sĩ 1                         bướu 3. Bệnh viện Nhi  3.  ­ ­ 1 ­ ­ 1 ­ ­ ­ ­ ­   Quảng Nam Bệnh  viện  Nhi 
  4. Quản g  Nam3 .  Bệnh  viện  Nhi  Quản g  Nam­ Tiết chế  Gây mê          Bác sĩ 1 dinh  Bác sĩ 1             hồi sức dưỡng 4.  Bệnh  viện  Phạm  Ngọc  Thạc h  Quản 4. Bệnh viện  g  Phạm Ngọc  Nam4 ­ ­ ­ ­ ­ 1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Thạch Quảng  .  Nam Bệnh  viện  Phạm  Ngọc  Thạc h  Quản g  Nam1 Chẩn  Hồi sức    đoán  Bác sĩ 1       Bác sĩ 1             cấp cứu hình ảnh 5.  Bệnh  viện  Y học  cổ  truyề n tỉnh  Quản g  5. Bệnh viện Y  Nam5 học cổ truyền  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ .  tỉnh Quảng Nam Bệnh  viện  Y học  cổ  truyề n tỉnh  Quản g  Nam1 Phục hồi    chức  Bác sĩ 1                         năng Tuyến huyện Tuyế ­ ­ 19 ­ ­ 7 ­ ­ 6 ­ ­ 11 n  huyệ
  5. nTuy ến  huyệ n9 1.  Bệnh  viện  đa  khoa  thành  phố  1. Bệnh viện đa  Hội  khoa thành phố  An1.  ­ ­ 2 ­ ­ ­ ­ ­ 1 ­ ­ 1 Hội An Bệnh  viện  đa  khoa  thành  phố  Hội  An­ Chẩn  Hồi sức  Hồi sức            1         1 đoán    1 cấp cứu cấp cứu hình ảnh Chẩn          đoán    1                   hình ảnh 3.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n Đại  3. Trung tâm Y tế  Lộc3.      2     2             huyện Đại Lộc Trung  tâm Y  tế  huyệ n Đại  Lộc1 Chẩn  Gây mê  đoán  hồi sức,  Chẩn  hình  Hồi sức    đoán  Bác sĩ 1 ảnh,  Bác sĩ 2 Bác sĩ 2             cấp cứu  hình ảnh Phục  Nhi  hồi chức  khoa năng 4.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Điện  4. Trung tâm Y tế  Bàn4.                          huyện Điện Bàn Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Điện  Bàn1
  6. Chẩn    đoán  Bác sĩ 1                         hình ảnh 5.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n Duy  Xuyên 5. Trung tâm Y tế  5.      1 ­ ­ 1 ­ ­ 1 ­ ­ 1 huyện Duy Xuyên Trung  tâm Y  tế  huyệ n Duy  Xuyê n  Chẩn  Chẩn  Gây mê  đoán  Gây mê          đoán  Bác sĩ 1 Bác sĩ 1 Bác sĩ 1 Bác sĩ 1 hồi sức hình  hồi sức hình ảnh ảnh 6.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Hiệp  6. Trung tâm Y tế  Đức6.  ­ ­ 1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ huyện Hiệp Đức Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Hiệp  Đức­ Phục          hồi chức Bác sĩ 1                   năng 7.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Thăn g  7. Trung tâm Y tế  Bình7 ­ ­ ­ ­ ­ 1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ huyện Thăng Bình .  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Thăn g  Bình1 Chẩn  Gây mê    Bác sĩ 1       đoán  Bác sĩ 1             hồi sức hình ảnh 8. Trung tâm Y tế  8.  ­ ­ 2 ­ ­ 1 ­ ­ 1 ­ ­ 1
  7. Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Nông  Sơn8.  huyện Nông Sơn Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Nông  Sơn­ Bác sĩ  Bác sĩ  Chẩn  Gây  Chẩn  Gây  Gây mê  Gây mê          đoán  mê  1 đoán  Bác sĩ 1 Bác sĩ 1 mê  1 hồi sức hồi sức hình ảnh hồi  hình ảnh hồi  sức sức Bác sĩ  Gây  Hồi sức          mê  1                 cấp cứu hồi  sức 9.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n Núi  Thàn 9. Trung tâm Y tế  h9.      1                 3 huyện Núi Thành Trung  tâm Y  tế  huyệ n Núi  Thàn h  Phục  hồi chức  năng,  Chẩn  Chẩn          đoán  Bác sĩ 1             đoán  Bác sĩ 3 hình ảnh hình  ảnh, Hồi  sức cấp  cứu Nhi 10.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n Phú  10. Trung tâm Y  Ninh1 tế huyện Phú                          0.  Ninh Trung  tâm Y  tế  huyệ n Phú  Ninh1   Chẩn  Bác sĩ 1                        
  8. đoán  hình ảnh 11.  Trung  tâm Y  tế  thành  phố  11. Trung tâm Y  Tam  tế thành phố Tam Kỳ11.                  1       Kỳ Trung  tâm Y  tế  thành  phố  Tam  Kỳ1 Bác sĩ  Gây  Gây mê  Gây mê    mê  1             Bác sĩ 1       hồi sức hồi sức hồi  sức 12.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Quế  12. Trung tâm Y  Sơn1 tế huyện Quế  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   1 2.  Sơn Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Quế  Sơn1 Chẩn  Gây mê    đoán  Bác sĩ 1                     1 hồi sức hình ảnh 13.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n Tây  13. Trung tâm Y  Giang tế huyện Tây  13.  ­ ­ 1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 Giang Trung  tâm Y  tế  huyệ n Tây  Giang 1 Chẩn  Chẩn  Gây mê    Bác sĩ 1 đoán  Bác sĩ 1             đoán  Bác sĩ 1 hồi sức hình ảnh hình ảnh 14. Trung tâm Y  14.      1 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 tế huyện Bắc Trà Trung  My tâm Y 
  9. tế  huyệ n Bắc  Trà  My14.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n Bắc  Trà  My  Gây mê  Gây mê          Bác sĩ 1             Bác sĩ 1 hồi sức hồi sức 15.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Đông  15. Trung tâm Y  Giang tế huyện Đông      ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 ­ ­ ­ 15.  Giang Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Đông  Giang  Chẩn  đoán                      Bác sĩ 1       hình  ảnh 16.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Nam  16. Trung tâm Y  Giang tế huyện Nam      4                   16.  Giang Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Nam  Giang  Hồi sức          Bác sĩ 2                   cấp cứu Phục          hồi chức Bác sĩ 2                   năng 17. Trung tâm Y  17.      2     1     1     1 tế huyện Nam  Trung  Trà My tâm Y  tế  huyệ n  Nam 
  10. Trà  My17.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Nam  Trà  My1 Chẩn  Chẩn  Hồi sức  Phục  Gây mê    đoán  Bác sĩ 1 đoán  Bác sĩ 2 Bác sĩ 1 cấp cứu Bác sĩ 1 hồi chức Bác sĩ 1 hồi sức hình ảnh hình ảnh Nhi năng 18.  Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Phướ c  18. Trung tâm Y  Sơn1 tế huyện Phước      2     1           1 8.  Sơn Trung  tâm Y  tế  huyệ n  Phướ c  Sơn1 Chẩn  Chẩn  Gây mê  Gây mê    đoán  Bác sĩ 1 Bác sĩ 1 Bác sĩ 1       đoán  Bác sĩ 1 hồi sức hồi sức hình ảnh hình ảnh Hồi sức          cấp cứu  Bác sĩ 1                   Nhi   PHỤ LỤC II KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO Ê KÍP GIAI ĐOẠN 2017 ­ 2021 Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ­HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ   thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 ­ 2021 Năm 2017Năm  Năm 2018Năm  Năm 2019Năm  Năm 2017 2017Năm 2018 2018Năm 2019 2019Năm 2020 Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  Năm 2020Năm  Số  Thời  TT Tên E­ lượng  gian  2020Năm 2021 Tên E­ lượng  gian  Tên  lượng  gian  Tên E­ lượng  gian  Tên  lượng  gian  Kip người/  đào  Kip người/  đào  E­Kip người/  đào  Kip người/  đào  E­Kip người/  đào  E ­Kip tạo E­Kip tạo E­Kip tạo E­Kip tạo E­Kip tạo
  11.   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng  Tổng cộng cộng1   ­ 104   ­ 60   ­ 61   ­ 40 ­ 17 Tuyến  Tuyến tỉnh ­ ­ 62 ­ ­ 24 ­ ­ 32 ­ ­ 17   tỉnh55 1.  Bệnh  1. Bệnh viện đa  viện  khoa Quảng  đa  ­ ­ 21 ­ ­ 6 ­ ­ 7 ­ ­ ­   Nam khoa  Quảng  Nam20 Tim  Tim  Phẫu  Phẫu  6  12  mạch  6  12  1 mạch can  6 thuật  7 6 thuật  7       tháng tháng can  tháng tháng thiệp tim hở tim hở thiệp Điều trị  Điều trị  12  12  2 hiếm  6 hiếm  6                   tháng tháng muộn muộn Phẫu  Phẫu  thuật  thuật nội  6  6  3 5 nội soi  5                   soi sản  tháng tháng sản phụ  phụ khoa khoa Chẩn  Chẩn  6  6  4 đoán tiền  3 đoán  3                   tháng tháng sản tiền sản 2.  Bệnh  viện  2. Bệnh viện đa  đa  khoa khu vực  khoa  ­ ­ 14 ­ ­ 7 ­ ­ 12 ­ ­ 8   Quảng Nam khu  vực  Quảng  Nam14 Phẫu  Phẫu  Phẫu  Phẫu  thuật  thuật  thuật  thuật  Phẫu  9  9  nội  9  9  9  1 chấn  4 chấn  4 1 chấn  4 thuật  6 tháng tháng soi  tháng tháng tháng thương  thương  thương  gan tiết  sọ não sọ não sọ não niệu Nội  soi  Phẫu  Phẫu  tiêu  Phẫu  Phẫu  thuật  thuật  hóa  thuật nội  9  9  9  thuật  9  nội  9  2 4 nội soi  5 chẩn  3 5 2 soi tiết  tháng tháng tháng cột  tháng soi  tháng khớp  đoán  niệu sống tiết  gối và  niệu điều  trị Phẫu  thuật nội  Chạy  Nội soi  soi bướu  Phẫu  thận  tiêu hóa  cổ, cắt  9  thuật  9  nhân  3  9  3 6 5 3 chẩn  3       hạch giao  tháng cột  tháng tạo  tháng tháng đoán và  cảm, cắt  sống cấp  điều trị kén  cứu phổi… 3. Bệnh viện đa  3.  ­ ­ 16 ­ ­ 9 ­ ­ 13 ­ ­ 9   khoa khu vực  Bệnh  miền núi phía  viện 
  12. đa  khoa  khu  vực  Bắc Quảng  miền  Nam núi  phía  Bắc  Quảng  Nam12 Vi  Can  Can  phẫu  Can thiệp  6  thiệp  6  3  thiệp  6  mạch  6  1 4 4     4 6 tim mạch tháng tim  tháng tháng tim  tháng máu,  tháng mạch mạch thần  kinh Nội  soi khí  Phẫu  Nội soi  Phẫu  phế  thuật  mật tụy  Lọc  thuật  6  3  quản  6  6  nội  6  2 ngược  4 máu liên  8 4 nội soi  4 3 tháng tháng chẩn  tháng tháng soi  tháng dòng  tục bướu  đoán,  khớp  (ERCP) cổ điều  gối trị Phẫu  Phẫu  Đặt van  Phẫu  thuật  thuật  1 chiều  6  thuật  6  nội  6  6  3 4 4 5 nội soi  5       nội phế  tháng nội soi  tháng soi  tháng tháng khớp  quản ổ bụng khớp  háng vai 4.  Bệnh  4. Bệnh viện  viện  Nhi Quảng  ­ ­ 6 ­ ­ 2 ­ ­ ­ ­ ­ ­   Nhi  Nam Quảng  Nam2 Lọc máu,  Phẫu  Phẫu  chạy  thuật  6  9  thuật  6  1 thận  2 nội soi  6 2             tháng tháng niệu  tháng nhân tạo  tiêu hóa  nhi nhi khoa nhi khoa 5.  Bệnh  5. Bệnh viện  viện  Phạm Ngọc  Phạm  ­ ­ 3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Thạch Ngọc  Thạch 3 Nội soi  Nội soi  màng  phế  phổi  6  quản  6  1 3 3                   chẩn  tháng chẩn  tháng đoán và  đoán và  điều trị điều trị 6.  Trung  6. Trung tâm  tâm  Mắt Quảng  ­ ­ 2 ­ ­ ­   ­ ­   ­ ­   Mắt  Nam Quảng  Nam4 1 Phẫu  4 6  Làm và  2 4                    thuật  tháng lắp mắt  tháng tiếp  giả
  13. khẩu túi  lệ­Mũi,  đặt ống  Silicon Tuyến  Tuyến huyện huyện ­ ­ 42 ­ ­ 36 ­ ­ 29 ­ ­ 23   62 1.  Bệnh  viện  1. Bệnh viện đa  đa  khoa thành phố  khoa    ­ 5   ­ 3   ­ 5   ­ ­   Hội An thành  phố  Hội  An3 Nội  soi  Nội soi  tiêu  Phẫu  Phẫu  tiêu hóa  hóa  6  thuật  9  6  thuật  9  1 chẩn  3 5 chẩn  3 5       tháng nội soi  tháng tháng nội soi  tháng đoán và  đoán  ổ bụng ổ bụng điều trị và  điều  trị 2.  Trung  tâm Y  2. Trung tâm Y  tế  tế huyện Duy  0 0 3 0 0 0 0 0 3 0 0 5 0 huyện  Xuyên Duy  Xuyên 5 Phẫu  thuật nội  soi ổ  bụng  (RTV,  Nội soi  Nội soi  Phẫu  Thủng  tiêu hóa  tiêu hóa  thuật  9  6  6  9    DD,  5 chẩn  3       chẩn  3 nội  5 tháng tháng tháng tháng Thoát vị  đoán và  đoán và  soi ổ  bẹn,  điều trị điều trị bụng UNBT,  GEU vỡ,  cắt túi  mật) 3.  Trung  3. Trung tâm Y  tâm Y  tế huyện Hiệp  tế  ­ ­ ­ ­ ­ 5 ­ ­ 5 ­ ­ 5 ­ Đ ức huyện  Hiệp  Đức5 1 Phẫu  5 9        Nội   5 9  Phẫu  5 9  Nội  5 9  thuật nội  tháng soi  tháng thuật  tháng soi  tháng soi ổ  tiêu  nội soi  tiêu  bụng  hóa  ổ bụng hóa  (RTV,  chẩn  chẩn  Thủng  đoán  đoán  DD,  và  và  Thoát vị  điều  điều  bẹn,  trị trị UNBT,  GEU vỡ, 
  14. cắt túi  mật) 4.  Trung  4. Trung tâm Y  tâm Y  tế huyện  tế  ­ ­ 3 ­ ­ 5 ­ ­ 3 ­ ­ ­ ­ Thăng Bình huyện  Thăng  Bình5 Phẫu  thuật nội  soi ổ  bụng  (RTV,  Nội soi  Phẫu  Nội soi  Thủng  tiêu hóa  thuật  tiêu hóa  9  6  9  6  1 DD,  5 chẩn  3 nội  5 chẩn  3       tháng tháng tháng tháng Thoát vị  đoán và  soi ổ  đoán và  bẹn,  điều trị bụng điều trị UNBT,  GEU vỡ,  cắt túi  mật) 5.  Trung  5. Trung tâm Y  tâm Y  tế huyện Nông  tế  ­ ­ ­ ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ 5 ­ Sơn huyện  Nông  Sơn5 Phẫu  thuật nội  soi ổ  bụng  (RTV,  Phẫu  Phẫu  Thủng  thuật  thuật  9  9  9  1 DD,  5       nội  5       nội  5 tháng tháng tháng Thoát vị  soi ổ  soi ổ  bẹn,  bụng bụng UNBT,  GEU vỡ,  cắt túi  mật) 6.  Trung  6. Trung tâm Y  tâm Y  tế huyện Phú  tế  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Ninh huyện  Phú  Ninh5 Phẫu  thuật nội  soi ổ  bụng  (RTV,  Thủng  9  1 DD,  5                         tháng Thoát vị  bẹn,  UNBT,  GEU vỡ,  cắt túi  mật) 7. Trung tâm Y  7.  ­ ­ ­ ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tế huyện thành  Trung 
  15. tâm Y  tế  huyện  phố Tam Kỳ thành  phố  Tam  Kỳ5 Phẫu  thuật nội  soi ổ  bụng  (RTV,  Phẫu  Thủng  thuật  9  9  1 DD,  5       nội  5             tháng tháng Thoát vị  soi ổ  bẹn,  bụng UNBT,  GEU vỡ,  cắt túi  mật) 8.  Trung  8. Trung tâm Y  tâm Y  tế huyện Quế  tế  ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ Sơn huyện  Quế  Sơn3 Nội soi  Phẫu  Phẫu  tiêu hóa  6  thuật  9  thuật  9  1 chẩn  3 5       5       tháng nội soi  tháng nội soi  tháng đoán và  ổ bụng ổ bụng điều trị 9.  Trung  9. Trung tâm Y  tâm Y  tế huyện Tây  tế  ­ ­ 3 ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ 3 ­ Giang huyện  Tây  Giang5 Phẫu  thuật nội  soi ổ  Nội  bụng  soi  (RTV,  Nội soi  Phẫu  tiêu  Thủng  tiêu hóa  thuật  hóa  9  6  9  6  1 DD,  5 chẩn  3 nội  5       chẩn  3 tháng tháng tháng tháng Thoát vị  đoán và  soi ổ  đoán  bẹn,  điều trị bụng và  UNBT,  điều  GEU vỡ,  trị cắt túi  mật) 10.  Trung  tâm Y  10. Trung tâm  tế  Y tế huyện  ­ ­ 3 ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ huyện  Bắc Trà My Bắc  Trà  My5 1 Phẫu  5 9  Nội soi  3 6  Phẫu  5 9              thuật nội  tháng tiêu hóa  tháng thuật  tháng soi ổ  chẩn  nội  bụng  đoán và  soi ổ 
  16. (RTV,  Thủng  DD,  Thoát vị  bẹn,  điều trị bụng UNBT,  GEU vỡ,  cắt túi  mật) 11.  Trung  11. Trung tâm  tâm Y  Y tế huyện  tế  ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đông Giang huyện  Đông  Giang­ Phẫu  thuật  9          5                   nội soi  tháng ổ bụng 12.  Trung  tâm Y  tế  8 ­ ­ 5 ­ ­ 3 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   huyện  Nam  Giang Phẫu  thuật nội  soi ổ  Nội  bụng  soi  (RTV,  tiêu  Phẫu  Thủng  hóa  9  thuật  9  6  1 DD,  5 5 chẩn  3             tháng nội soi  tháng tháng Thoát vị  đoán  ổ bụng bẹn,  và  UNBT,  điều  GEU vỡ,  trị cắt túi  mật) Nội soi  tiêu hóa  6  2 chẩn  3                         tháng đoán và  điều trị 13.  Trung  tâm Y  13. Trung tâm  tế  Y tế huyện  ­ ­ 5 ­ ­ ­ ­ ­ 3 ­ ­ 5 ­ huyện  Nam Trà My Nam  Trà  My3 Nội soi  Nội soi  Phẫu  Phẫu  tiêu hóa  tiêu hóa  thuật  6  thuật  9  6  9  1 chẩn  3 5       chẩn  3 nội  5 tháng nội soi  tháng tháng tháng đoán và  đoán và  soi ổ  ổ bụng điều trị điều trị bụng 14. Trung tâm  14.  0 0 5 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 Y tế huyện  Trung  Phước Sơn tâm Y  tế  huyện  Phước 
  17. Sơn5 Nội soi  Nội soi  Phẫu  tiêu hóa  tiêu hóa  6  6  thuật  9  1 chẩn  5 chẩn  5       5       tháng tháng nội soi  tháng đoán và  đoán và  ổ bụng điều trị điều trị   PHỤ LỤC III DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THAM GIA ĐÀO TẠO CHUYÊN SÂU Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ­HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ   thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 ­ 2021 Trình  Năm  độ  Đơn vị Họ và tên 2017 Chuyên ngành đào t 2018 2019 2020ạo 2021 sinh chuyên  môn Chẩn  đoán  Bệnh viện  Phan Văn Đào 1972 Bác sĩ         hình  Phạm Ngọc  ảnh Thạch Phạm Thị  Hồi sức  1983 Bác sĩ         Hồng Diệp cấp cứu Phục  Bệnh viện Y  Cao Văn  hồi  1990 Bác sĩ         học cổ truyền Trọng chức  năng Phạm Thị  Gây mê  1985 Bác sĩ         Dung hồi sức Tiết  Bệnh viện Nhi Phạm Thị  chế  1983 Bác sĩ         Lành dinh  dưỡng Bệnh viện đa  khoa khu vực  Trần Thị  Ung  1990 Bác sĩ         miền núi phía  Trung Hòa bướu Bắc Bệnh viện đa  Hồi sức  Phùng Hữu  khoa khu vực  1991 Bác sĩ cấp cứu          Thạnh Quảng Nam Nhi Nguyễn Anh  Gây mê  1991 Bác sĩ         Thắng Hồi sức Nguyễn  Ung  1973 Bác sĩ         Thành Tín bướu Hồi sức  Lê Thị Hồng  1992 Bác sĩ     cấp cứu      Nguyên Nhi Nguyễn Thị  1992 Bác sĩ       Phục    Linh Phương hồi  chức  năng
  18. Gây  Phạm Nguyên  1991 Bác sĩ         mê hồi  Bách sức Tuyến  Tuyến huyện             huyện  Nguyễn Thị  Hồi sức  1981 Bác sĩ         Kim Oanh cấp cứu Chẩn  Trần Khánh  đoán  1990 Bác sĩ         Nhật hình  ảnh Bệnh viện đa  Hồi  khoa thành  Võ Công  sức  phố Hội An 1972 Bác sĩ         Trường cấp  cứu Chẩn  Phạm Thanh  đoán  1990 Bác sĩ         Nghị hình  ảnh Gây mê  Bling Hiếu 1985 Bác sĩ         Hồi sức Chẩn  đoán  Trung tâm Y  Hốih Đồn 1980 Bác sĩ         hình  tế huyện Tây  ảnh Giang Chẩn  đoán  Bling Nhơi 1977 Bác sĩ         hình  ảnh Chẩn  Lê Xuân  đoán  1982 Bác sĩ         Nguyên hình  ảnh Gây  Nguyễn Văn  1979 Bác sĩ         mê hồi  Minh sức Trung tâm Y  Hồi  tế huyện Núi  Bác sĩ  sức  Thành Nguyễn  1982 Chuyên          cấp  Hoàng Thạch khoa I cứu  Nhi Phục  Lê Thị Thu  hồi  1973 Bác sĩ         Hằng chức  năng Chẩn  Trung tâm Y  đoán  tế huyện Phú  Tôn Thất Thọ 1981 Bác sĩ         hình  Ninh ảnh
  19. Phan Khắc  Gây mê  1982 Bác sĩ         Nhựt Hồi sức Trung tâm Y  Chẩn  tế huyện  đoán  Thăng Bình Lê Minh Phát 1981 Bác sĩ         hình  ảnh Chẩn  Trung tâm Y  đoán  tế huyện Đông Lê Thị Đông 1985 Bác sĩ         hình  Giang ảnh Chẩn  Trương Nghĩa  đoán  1970 Bác sĩ         Hùng hình  ảnh Phục  Trịnh Quang  hồi  1968 Bác sĩ         Cảnh chức  Trung tâm Y  năng tế huyện Đại  Chẩn  Lộc Phạm Duy  đoán  1969 Bác sĩ         Hoan hình  ảnh Trần Hữu  Gây mê  1970 Bác sĩ         Xuân hồi sức Hồi sức  Lê Thị Thu  1984 Bác sĩ     cấp cứu      Hường Nhi Chẩn  Trung tâm Y  Huỳnh Thị  đoán  tế thị xã Điện  1981 Bác sĩ         Thu Tiên hình  Bàn ảnh Chẩn  Nguyễn Tấn  đoán  1970 Bác sĩ         Cường hình  ảnh Văn Phú  Gây mê  1973 Bác sĩ         Trung tâm Y  Thuận hồi sức tế huyện Duy  Chẩn  Xuyên Trịnh Minh  đoán  1972 Bác sĩ         Dũng hình  ảnh Gây  Nguyễn  1984 Bác sĩ         mê hồi  Thanh Ly sức Trung tâm Y  Chẩn  tế huyện Nam  đoán  Hồ Văn Long 1977 Bác sĩ         Trà My hình  ảnh Alăng Thị Lệ  1985 Bác sĩ   Chẩn       
  20. đoán  Hằng hình  ảnh Chẩn  Lê Bảo  đoán  1982 Bác sĩ         Tường hình  ảnh Hoàng Văn  Gây mê  1983 Bác sĩ         Luận hồi sức Hồi  sức  Nguyễn  1983 Bác sĩ       cấp    Thành Tâm cứu  Nhi Phục  Trần Thị  hồi  1982 Bác sĩ         Nhật Thảo chức  năng Chẩn  Lê Đình  đoán  1970 Bác sĩ         Phụng hình  ảnh Nguyễn Văn  Gây mê  1983 Bác sĩ         Bình hồi sức Trung tâm Y  Nguyễn Thị  Gây mê  tế huyện  1985 Bác sĩ         Thương hồi sức Phước Sơn Nguyễn Nhật  Hồi sức  1987 Bác sĩ         Minh cấp cứu Chẩn  Nguyễn Văn  đoán  1984 Bác sĩ         Bốn hình  ảnh Gây  Nguyễn Xuân  1982 Bác sĩ         mê hồi  Phúc Trung tâm Y  sức tế huyện Quế  Chẩn  Sơn Phạm Văn  đoán  1977 Bác sĩ         Dũng hình  ảnh Trung tâm Y  Chẩn  tế huyện Nông Phạm Công  đoán  1987 Bác sĩ         Sơn Chức hình  ảnh Chẩn  Nguyễn Thị  đoán  1981 Bác sĩ         Ty hình  ảnh Nguyễn Thị  1984 Bác sĩ   Gây mê        Hồng hồi sức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1