
Tuyển tập một số giáo trình, tài liệu ngữ pháp tiếng đức căn bản dành cho người mới học
Chia sẻ: Nhungbuoichieuvang Nhungbuoichieuvang | Ngày: | 11 tài liệu

lượt xem 58
download
Đây là 11 tài liệu chọn lọc bộ sưu tập này vui lòng chọn tài liệu bên dưới để xem và tải về

Tuyển tập một số giáo trình, tài liệu ngữ pháp tiếng đức căn bản dành cho người mới học
Tóm tắt nội dung

Tuyển tập một số tài liệu tiếng đức dành cho người mới học bao gồm giáo trình, bài giảng, bài tập căn bản, cấu trúc ngữ pháp tiếng đức giúp các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức tốt hơn. Tài liệu tham khảo dành cho giảng viên và sinh viên đang giảng dạy và học tập môn ngoại ngữ này.
Bình luận (0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Tài liệu trong BST: Tuyển tập một số giáo trình, tài liệu ngữ pháp tiếng đức căn bản dành cho người mới học
Deutsch Vergleichende Grammatik
11p
767
213
Die Arten der Verben (Begriffe) Transitive Verben Verben mit Akkusativobjekt. Bsp. Ich sah einen Baum. Intransitive Verben Verben ohne Akkusativobjekt. Bsp. Die Tiere schwiegen. Er misstraute mir. Reflexive Verben Die Handlung wendet sich auf den Urheber zurück. Bsp. Sie ärgerte sich. Vollverben Ihre Aussage ist vollständig. Bsp. Er lacht. Hilfsverben Sie dienen zur Bildung der Zeiten und Zustandsformen....
Tài liệu học tiếng đức căn bản - Deutsch: Vergleichende Grammtik
11p
1181
299
leidende Form -Transitive Verben bilden ein persönliches Passiv. (in allen Personen und Zeiten) Bsp. Er lobt dich. Du wirst von ihm gelobt. -Intransitive Verben ein unpersönliches (= 3. Person Singular Neutrum) Passiv. Bsp. Du singst. Es wird (von dir) gesungen. -Zustandspasiv Das Zustandspassiv gibt das Resultat eines Vorganges an. Bsp. Die Stadt ist zerstört worden. = Jetzt ist sie zerstört
Danh từ trong tiếng đức phần 2
8p
306
71
). Ngoài ra còn nhiều giới từ chỉ trong trường hợp nào đó mới đòi hỏi Akkusativ mà chúng ta sẽ làm quen ở các phần sau. c) Trạng từ ở Akkusativ Trong tiếng Đức có nhiều trường hợp một cụm từ đóng vai trò trạng từ trong câu và luôn xuất hiện ở thể Akkusativ. Thường thì các trạng từ này dùng để nói rõ thời gian (theo nghĩa rộng) một sự kiện nào đó diễn ra.
Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3
7p
238
57
Cậu ta xách vali của/cho bạn ra nhà ga tương tự như vậy: der Hut meines Vaters → meinem Vater sein Hut - cái nón của cha tôi (thay thế bằng Dativ và tính từ sở hữu sein, ngôn từ bình dân, địa phương) das Haus meines Vaters → das Haus von meinem Vater - nhà (của) cha tôi (thay thế bằng giới từ von, thông dụng) ...
BỘ SƯU TẬP BẠN MUỐN TẢI