intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập một số giáo trình, tài liệu ngữ pháp tiếng đức căn bản dành cho người mới học

Chia sẻ: Nhungbuoichieuvang Nhungbuoichieuvang | Ngày: | 11 tài liệu

1.752
lượt xem
58
download

Đây là 11 tài liệu chọn lọc bộ sưu tập này vui lòng chọn tài liệu bên dưới để xem và tải về

Đang xem tài liệu 1/11

Tuyển tập một số giáo trình, tài liệu ngữ pháp tiếng đức căn bản dành cho người mới học
Tóm tắt nội dung

  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập một số tài liệu tiếng đức dành cho người mới học bao gồm giáo trình, bài giảng, bài tập căn bản, cấu trúc ngữ pháp tiếng đức giúp các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức tốt hơn. Tài liệu tham khảo dành cho giảng viên và sinh viên đang giảng dạy và học tập môn ngoại ngữ này.

Lưu

Tài liệu trong BST: Tuyển tập một số giáo trình, tài liệu ngữ pháp tiếng đức căn bản dành cho người mới học

  1. Deutsch Vergleichende Grammatik

    pdf 11p 764 211

    Die Arten der Verben (Begriffe) Transitive Verben Verben mit Akkusativobjekt. Bsp. Ich sah einen Baum. Intransitive Verben Verben ohne Akkusativobjekt. Bsp. Die Tiere schwiegen. Er misstraute mir. Reflexive Verben Die Handlung wendet sich auf den Urheber zurück. Bsp. Sie ärgerte sich. Vollverben Ihre Aussage ist vollständig. Bsp. Er lacht. Hilfsverben Sie dienen zur Bildung der Zeiten und Zustandsformen....

  2. Passiv mit Modalverben

    ppt 20p 406 121

    Passiv mit Modalverben. Ngữ pháp tiếng Đức.

  3. Giáo trình học tiếng Đức dành cho người Việt - Deutschfur Vietnamese

    pdf 102p 1880 586

    Partizip Mittelwort lachend, hoffend, liebend, Mittelwort der glaubend, schreibend, 1. Partizip Präsens lesend Gegenwart 2. Partizip Perfekt gelacht, gehofft, geliebt, Mittelwort der geglaubt, geschrieben, Vergangenheit gelesen E. Verb Tätigkeitswort, Zeitwort lesen, schreiben, üben,...

  4. Ngữ pháp tiếng đức - Kurze Grammatik der deutschen sprache

    pdf 44p 1203 409

    KURZE GRAMMATIK DER DEUTSCHEN SPRACHE Wörter und Wortarten Die Form der Wörter Neben unveränderlichen Wörtern (und, auf, über, bis ...) gibt es eine große Anzahl von Wörtern, die sich in ihrer Form verändern können. Diese Formveränderung nennt man Flexion (Beugung). Die Flexion wird unterteilt in Deklination, Konjugation und Steigerung (Komparation).

  5. Tài liệu học tiếng đức căn bản - Deutsch: Vergleichende Grammtik

    pdf 11p 1177 298

    leidende Form -Transitive Verben bilden ein persönliches Passiv. (in allen Personen und Zeiten) Bsp. Er lobt dich. Du wirst von ihm gelobt. -Intransitive Verben ein unpersönliches (= 3. Person Singular Neutrum) Passiv. Bsp. Du singst. Es wird (von dir) gesungen. -Zustandspasiv Das Zustandspassiv gibt das Resultat eines Vorganges an. Bsp. Die Stadt ist zerstört worden. = Jetzt ist sie zerstört

  6. Tài liệu tiếng Đức căn bản - Grundlagen der deutchen Sprache

    pdf 94p 795 276

    Tài liệu tham khảo học tiếng Đức từ căn bản cơ bản dành cho các bạn ham thích tìm hiểu, học hỏi ngoại ngữ. Mời các bạn tham khảo để cải thiện vốn tiềng đức của mình, chúc các bạn học vui.

  7. Deutsche Grammatik - Duden

    pdf 44p 481 195

    Wörter und Wortarten Die Form der Wörter Neben unveränderlichen Wörtern (und, auf, über, bis ...) gibt es eine große Anzahl von Wörtern, die sich in ihrer Form verändern können. Diese Formveränderung nennt man Flexion (Beugung). Die Flexion wird unterteilt in Deklination, Konjugation und Steigerung (Komparation).

  8. Danh từ trong tiếng đức phần 2

    pdf 8p 301 69

    ). Ngoài ra còn nhiều giới từ chỉ trong trường hợp nào đó mới đòi hỏi Akkusativ mà chúng ta sẽ làm quen ở các phần sau. c) Trạng từ ở Akkusativ Trong tiếng Đức có nhiều trường hợp một cụm từ đóng vai trò trạng từ trong câu và luôn xuất hiện ở thể Akkusativ. Thường thì các trạng từ này dùng để nói rõ thời gian (theo nghĩa rộng) một sự kiện nào đó diễn ra.

  9. Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3

    pdf 7p 228 56

    Cậu ta xách vali của/cho bạn ra nhà ga tương tự như vậy: der Hut meines Vaters → meinem Vater sein Hut - cái nón của cha tôi (thay thế bằng Dativ và tính từ sở hữu sein, ngôn từ bình dân, địa phương) das Haus meines Vaters → das Haus von meinem Vater - nhà (của) cha tôi (thay thế bằng giới từ von, thông dụng) ...

ADSENSE

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2