intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

̉ ÔN THI MÔN QUAN TRI ̣ HỌC

Chia sẻ: Nguyen Kingsley | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

509
lượt xem
205
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môi trường là tổng hợp các yếu tố và điều kiện khách quan, chủ quan có mối quan hệ tương tác lẫn nhau, ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động của tổ chức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ̉ ÔN THI MÔN QUAN TRI ̣ HỌC

  1. ̉ ÔN THI MÔN QUAN TRI ̣ HỌC (tt) Câu 4 : Tại sao môi trường có ảnh hưởng lớn đến hoạt động của tổ chức ? cho VD ? Môi trường là tổng hợp các yếu tố và điều kiện khách quan, chủ quan có mối quan hệ tương tác lẫn nhau, ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động của tổ chức.  Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của tổ chức : _ Môi trường có ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của tổ chức: _ Môi trường bên ngoài ảnh hưởng gián tiếp, còn các yếu tố bên trong thì ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động của tổ chức. _ Môi trường bên ngoài tạo ra cho tổ chức những cơ hội và nguy cơ _ Khi phân tích các yếu tố bên trong sẽ tìm ra các điểm mạnh và điểm yếu. _ Môi trường ảnh hưởng đến mức độ tự chủ của tổ chức Theo quy định của pháp luật + Môi trường có ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của tổ chức + Môi trường có ảnh hưởng đến chiến lược phát triển của tổ chức  Tóm lại : Bấ t kỳ tổ chức (DN) nào cũng bị chi phối và tác động bởi các yếu tố vi mô và vĩ mô trong môi trường kinh doanh. Tuy nhiên, mỗi doanh nghiệp do tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh khác nhau nên mức độ tác động của các yếu tố môi trường cũng khác nhau. Việc phân tích kỹ lưỡng các yếu tố môi trường cho phép các doanh nghiệp nhận biết được các cơ hội sản xuất kinh doanh để xây dựng chiến lược marketing đúng đắn và thành công trên thị trường. Đồng thời cũng giúp cho doanh nghiệp nhận biết được những nguy cơ để giảm rủi ro trong sản xuất kinh doanh, có thể cạnh tranh tốt trên thị trường. _ VD : Khi nề n kinh tế bi ̣ lạm phát cũng khiến doanh nghiệp kiếm thêm lợi nhuận vì doanh nghiệp thường nhập nguyên liệu với giá trước khi lạm phát, đến khi hoàn thành sản phẩm (đã xảy ra lạm phát) sẽ bán được giá cao hơn và doanh thu của doanh nghiệp cũng sẽ tăng. _ VD : Theo các nghiên cứu, việc hội nhập WTO có khả năng ảnh hưởng đến hoạt động XNK của quốc gia. Sẽ có những cơ hội lớn hơn cho hàng hóa Việt Nam thâm nhập và mở rộng thị trường ở nước ngoài. Việc cắt giảm hàng rào thuế quan theo WTO và thực thi các thủ tục theo WTO, nhập khẩu (NK) của Việt Nam sẽ gia tăng Câu 5 : Hãy nêu khái niệm và các yêu cầu quyết định QT , các yêu cầu đó có thay đổi khi ra các quyế t đinh khác nhau hay không ? ̣ 1. Khái niệm: Trong quá trình thực hiện chức năng quản trị, nhà quản trị phải thường xuyên nghiên cứu, phân tích vấn đề cụ thể và đưa ra những ý kiến, chỉ dẫn, mệnh lệnh. Các ý kiến, chỉ dẫn, mệnh lệnh này được gọi là các quyết định quản trị. Quyết định quản trị là sản phẩm sáng tạo và là một công việc thường xuyên, quan trọng của nhà quản trị . 2. Các yêu cầu đối với quyết định quản trị: _ Quyết định quản trị phải có căn cứ khoa học + Quyết định phải dựa trên thông tin đầy đủ, khách quan, xét đến tính quy luật, phù hợp với đòi hỏi thực tiễn khách quan. + Quyết định có tính khoa học thì mới khả thi.
  2. _ Quyết định quản trị phải đảm bảo tính thống nhất + Các quyết định phải xuất phát từ một mục tiêu chung của tổ chức, không được loại bỏ, mâu thuẫn với nhau. +Phải đảm bảo tính ổn định tương đối, không nên thường xuyên thay đổi. _ Quyết định quản trị phải đúng thẩm quyền + Không được ra quyết định vượt thẩm quyền cho phép + Chỉ có quyết định đúng thẩm quyền mới có hiệu lực thi hành. _ Quyết định quản trị phải có địa chỉ rõ ràng + Nêu rõ đối tượng phải thi hành quyết định là ai, bộ phận nào _ Quyết định quản trị phải thỏa mãn yêu cầu về thời điểm + Quyết định được đưa ra khi vấn đề đã chín muồi, không sớm quá mà cũng không muộn quá. + Quyết định quản trị phải cụ thể về thời gian thực hiện. _ Các yêu cầu trên không thay đổ i khi ra các quyế t đinh khác nhau nhưng tùy vào tình hình của từng ̣ công viê ̣c mà đưa ra các quyế t đinh cụ thể . ̣ Câu 6 : Tại sao nói hoạch định là chức năng đầu tiên và là chức năng quan trọng nhất trong các chưc năng chung của QT ? Cho 1 VD để nói lên mố i quan hê ̣ giữa chưc năng ́ ́ hoạch định với các chức năng khác ? _ Hoạch định là chức năng đầu tiên và quan trọng nhất của quản trị, có vai trò định hướng phát triển của tổ chức. _ Giúp tổ chức tư duy một cách hệ thống những vấn đề liên quan đến công tác sản xuất kinh doanh. _ Làm tiền đề cho các chức năng khác của quản trị. - Hoạch định l à tiến trình phát th ảo những hoạt động cần thiết để đạt đ ược mục ti êu của tổ chức - Thông qua ho ạch định, nh à quản trị xác định nguồn lực của tổ chức có thể d ùng như th ế nào, những hoạt động của tổ chức sẽ đ ược phân công cho những cá nhân trong nhóm ra sao. - Mỗi tổ chức l à một hệ thống của các bộ phận ri êng rẽ, chính v ì điều nà y cần có sự li ên kết phối hợp nỗ lực của các bộ phận lại với nhau  Hoạch định sẽ làm điều này . - Hoạch định giúp NQT sẵn sàng đối phó với mọi tình huống tha y đổi có thể xảy ra . Nhờ hoạch định NQT sẽ tăng khả năng đạt được các mục ti êu và k ết quả mong muốn của tổ chức. - Hoạch định giúp NQT nhận ra , tận dụng được các cơ hội , và ứng phó với những đe dọa . - Tập trung chú ý thực hiện các mục tiêu trọng điểm - Nhờ có hoạch định một tổ chức có thể phát triển tinh thần tập thể , làm việc thoải mái , hăng hái và gắn bó . - Hoạch định giúp tổ chức có thể thích nghi được với sự thay đổi của môi tr ường bên ngoài. - Hoạch định sẽ giúp các nhà quản trị thực hiện việc kiểm tra t ình hình th ực hiện các mục tiêu thuận lợi v à dễ dàng. _ VD ???
  3. Câu 7 : Công tác tổ chưc Doanh nghiê ̣p bao gồ m những nội dung cơ bản nào ? Vai trò ́ của tổ chức trong QTDN ? Hãy phân tích sự cần thiết khách quan của việc phân quyền trong các tổ chưc ? ́ 1.Công tác tổ chưc Doanh nghiê ̣p bao gồ m những nội dung cơ bản sau : ́ _ Công tác tổ chức là những hoạt động, công việc nhằm tạo ra một cơ cấu tổ chức thích hợp với mục tiêu, nguồn lực và môi trường vận động của tổ chức _ Xác lập nhiệm vụ _ Phân công người thực hiện nhiệm vụ _ Xác định chức trách, quyền hạn của các cá nhân, các bộ phận _ Quy định mối liên hệ giữa các cá nhân và bộ phận khi tiến hành công việc 2.Vai trò của tổ chưc trong QTDN : ́ Sử dụng triệt để nguồn lực Tạo sức mạnh cộng hưởng Tạo nền móng cho mọi hoạt động Ngăn ngừa các phức tạp nảy sinh 3. Phân tích sự cầ n thiế t khách quan của viê ̣c phân quyền trong các tổ chưc ́ Phân quyền (hay phân cấp quản trị) là công cụ quản trị hữu hiệu mà nhà quản trị phải biết sử dụng: - Phân quyền là sự phân chia hay ủy thác bớt quyền hành của nhà QT cấp trên cho các nhà QT cấp dưới. - Phân quyền cho phép nhà QT cấp cao có nhiều thời gian hơn cho các công việc quan trọng như phát triển chiến lược và các kế hoạch của tổ chức. - Các nhà QT cấp thấp hơn sẽ giải quyết các công việc sự vụ hằng ng ày, và những vấn đề thường xuyên, quen thuộc. Cấp dưới thường gần các hoạt động tác nghiệp cụ thể hơn nhà QT cấp cao nên họ nắm bắt tốt hơn tất cả các sự việc - Phát triển khả năng tự quản lý của các nh à QT cấp dưới. Phân quyền đem lại lợi ích cho việc phát triển nhân viên. - Phân quyền làm cho hoạt động của các cá nhân giảm thứ tự cấp bậc trong tổ chức v à thường dẫn đến việc ra quyết định tốt hơn. Câu 8 : Tại sao phải nghiên cứu động cơ của người lãnh đạo ? Có những phong cách lãnh đạo cơ bản nào ? Thế nào là nhà QT có phong cách lãnh đao tố t ? ̣ 1.Nghiên cưu động cơ của người lãnh đạo: ́ ??? 2. Những phong cách lãnh đạo cơ bản: 1) Phong cách tiếp cận hệ thống: • Hệ thống 1: Kiểu lãnh đạo “Quyết đoán – áp chế” - Thể hiện sự chuyên quyền cao, thúc đẩy đối tượng bằng sự đe dọa trừng phạt, phần thưởng hiếm hoi, thông tin từ trên xuống, ra quyết định tập trung ở người quản trị cấp cao. • Hệ thống 2: Kiểu lãnh đạo “ Quyết đoán – nhân từ”
  4. - Thể hiện lòng tin cấp dưới, thúc đẩy đối tượng chủ yếu là kích thích khen thưởng, chấp nhận một số thông tin cấp dưới. Cho phép cấp dưới ra quyết định một phần nào đó. • Hệ thống 3: Kiểu lãnh đạo “ Tham vấn” - Thể hiện tin tưởng và hy vọng cấp dưới; có tham vấn ý kiến cấp dưới trước khi ra quyết định. • Hệ thống 4: Kiểu lãnh đạo “Tham gia theo nhóm” - Thể hiện tin tưởng, hy vọng cấp dưới, tổ chức cho đối tượng tham gia ý kiến theo nhóm 2) Phong cách tiếp cận dựa theo quyền lực quản trị • Phong cách lãnh đạo độc đoán : Thể hiện, ra lệnh cho cấp dưới thi hành, không tham khảo ý kiến người khác trước khi ra quyết định. • Phong cách lãnh đạo dân chủ: Tham khảo ý kiến người khác trước khi ra quyết định, dành nhiều quyền hạn cho cấp dưới, không hành động khi có nhiều thành viên trong tổ chức phản đối quyết định của họ. • Phong cách lãnh đạo tự do: Người lãnh đạo đề ra mục tiêu cho đối tượng, đối tượng tự chọn kế hoạch, phương pháp thực hiện nhiệm vụ của mình. Người lãnh đạo ý khi can thiệp, đóng vai trò là người giúp đỡ đối tượng: cung cấp phương tiện, thông tin, tạo môi trường thuận lợi. 3. Nhà QT có phong cách lãnh đạo tố t : _Nhà QT có phong cách lãnh đạo tố t là nhà QT theo phong cách dân chủ vì : Với khả năng và trình độ ngày càng cao của đội ngũ nhân lực, phong cách dân chủ ngày càng được sử dụng rộng rãi và trở thành phong cách làm việc có hiệu quả nhất đối với nhà quản trị ở hầ u hết các tổ chức, đặc biệt là các doanh nghiệp. Câu 9 : Nêu quy trình cơ bản của kiểm tra , Các nguyên tắc cơ bản để xây dựng cơ chế kiểm tra hữu hiê ̣u trong đó nguyên tắ c nào là khó thực hiê ̣n trong điều kiê ̣n hiê ̣n nay của VN ? 1 . Quy trình cơ bản của kiểm tra: _ Xác định đối tượng và nội dung kiểm tra  Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra  Đo lường kết quả đạt được  So sánh với tiêu chuẩn  Tìm nguyên nhân sai lệch  Điều chỉnh hoặc sửa chữa và rút kinh nghiê ̣m . 2 .Các nguyên tắc cơ bản để xây dựng cơ chế kiểm tra hữu hiệu : 1.Phaûi treân cô sôû muïc tieâu, chieán löôïc cuûa toå chöùc & phaûi phuø hôïp vôùi caáp baäc cuûa ñoái töôïng ñöôïc kieåm tra. 2.Phaûi phuø hôïp theo ñaëc ñieåm caù nhaân cuûa nhaø quaûn trò . 3.Phaûi quan taâm thöïc hieän taïi nhöõng ñieåm troïng yeáu, nhöõng yeáu toá coù yù nghiõa ñoái vôùi hoaït ñoäng cuûa toå chöùc 4.Phaûi khaùch quan döïa vaøo caùc tieâu chuaån thích hôïp, khoâng mang tính ñònh kieán, thieân vò… 5.Phaûi phuø hôïp vôùi vaên hoùa toå chöùc, phuø hôïp vôùi baàu khoâng khí cuûa toå chöùc 6.Phaûi hieäu quaû, coâng vieäc kieåm tra phaûi töông öùng vôùi chi phí cuûa noù 7.Phaûi ñöa ñeán caùc haønh ñoäng söûa sai, ñieàu chænh ñoái vôùi caùc sai leäch, neáu khoâng thì vieäc kieåm tra seõ trôû neân voâ nghóa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2