intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra HK2 Sinh

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

256
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 10 đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 10, 11 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Sinh học lớp 10.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK2 Sinh

  1. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là : A. Quang tự dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá dị dưỡng Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit C. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN D.Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN Câu 3: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh cúm B. Bệnh AIDS C. Bệnh SARS D. Bệnh lao Câu 4: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật trưởng yếu B. Vi sinh vật trưởng mạnh C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy D. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng Câu 5: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi trường C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai Câu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ? A. Nhóm ưa ấm B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm ưa lạnh D. Nhóm kị nóng Câu 7: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Nấm men B. Nấm sợi C. Vi tảo D. Vi khuẩn
  2. Câu 8: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ? A. Vi khuẩn tía B. Vi khuẩn nitrat hoá C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh D. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. Câu 9: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình: A. Hô hấp hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Vi hiếu khí Câu 10: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha? A. cân bằng B. Tiềm phát C. suy vong D. luỹ thừa Câu 11: Bộ gen của víut là? A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặc ARN Câu 12: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ? A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân Câu 13: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ? A. Virut sởi B. Virut gây bệnh bại liệt C. Virut quai bị D. Virut gây bệnh dại Câu 14: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợp D.Giai đoạn phóng thích Câu 15: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : A. Tiềm tan B. Hoà tan C. Sinh tan D. Tan rã Câu 16: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử A. Nấm mốc B. Nấm rơm C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩn Câu 17: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? A. Bại liệt B. Viêm gan B C. Quai bị D. bệnh tả Câu 19: Ngành nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? A. Sản xuất bánh kẹo B. Sản xuất thuốc bổ C. Sản xuất bột giặt D. Sản xuất mì chính
  3. Câu 20: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? A. Thể thực khuẩn B. HIV C. H5N1 D. Virut của Ecoli Câu 22: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là : A. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi B. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ D. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi Câu 23: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào? A. cân bằng B. Tiềm phát C. suy vong D. luỹ thừa Câu 24: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là : A. 5-10 độ C B. 55-65 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C Câu 25: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là : A. 100 B. 148 C. 128 D. 64 Câu 26: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : A. Vi khuẩn lưu huỳnh B. Vi khuẩn lam C. Xạ khuẩn D. Vi khuẩn lăctic Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở : A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. Người Câu 28: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ? A. Virut ki sinh trên động vật B. Virut kí sinh trên thực vật C. Thể thực khuẩn D. Virut kí sinh trên người Câu 29: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ? A. Khoảng 3000 B. Khoảng 2500 C. Khoảng 1500 đến 2000 D. Khoảng 1000 Câu 30: Trong gia đình,có thể dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Muối dưa B. Làm nước mắm C. Làm tương D. Làm giấm
  4. 2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc A. Dạng xoắn B. Dạng khối C. Dạng hỗn hợp D. Dạng que Câu 32: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. Đồng hoá B. Hô hấp kị khí C. Hô hấp hiếu khí D. Lên men Câu 33: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình: A. Phân giải pôlisaccarit B. Phân giải prôtêin. C. Lên men lắc tic D. Lên men rượu Câu 34: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? A. 25phút B. 60 phút C. 40 phút D. 20phút Câu 35: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ? A. 192 B. 16 C. 48 D. 64 Câu 36: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí? A. Nấm B. Bacillus C. Vi khuẩn giang mai D. vi khuẩn uốn ván Câu 37: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit? A. Đa số vi khuẩn B. Xạ khuẩn C. Nấm men , nấm mốc D. Động vật nguyên sinh Câu 38: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào : A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để : A. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận B. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho C. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho Câu 40: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ A. Tế bào limphôT B. Đại thực bào C. Các tế bào của hệ miễn dịch D. Cả a,b,c đều đúng ----------- HẾT ------------IIiii---------------------------------------------
  5. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là? A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN C. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxitD. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN Câu 3: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật trưởng yếu B. Vi sinh vật trưởng mạnh C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy D. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng Câu 4: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ? A. Virut gây bệnh bại liệt B. Virut sởi C. Virut gây bệnh dại D. Virut quai bị Câu 5: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha? A. luỹ thừa B. suy vong C. Tiềm phát D. cân bằng Câu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ? A. Nhóm chịu nhiệt B. Nhóm kị nóng C. Nhóm ưa ấm D. Nhóm ưa lạnh
  6. Câu 7: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ? A. Vi khuẩn tía B. Vi khuẩn nitrat hoá C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh D. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. Câu 8: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh cúm B. Bệnh lao C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS Câu 9: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nấm sợi D. Vi tảo Câu 10: Bộ gen của víut là? A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặc ARN Câu 11: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi trường B. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai Câu 12: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợp D. Giai đoạn phóng thích Câu 13: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít Câu 14: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : A. Tiềm tan B. Hoà tan C. Sinh tan D. Tan rã Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử A. Nấm mốc B. Nấm rơm C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩn Câu 16: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 17: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình: A. Vi hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Hô hấp hiếu khí Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? A. Viêm gan B B. bệnh tả C. Quai bị D. Bại liệt Câu 19: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ? A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân
  7. Câu 20: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? A. Sản xuất bánh kẹo B. Sản xuất thuốc bổ C. Sản xuất bột giặt D. Sản xuất mì chính II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào? A. luỹ thừa B. suy vong C. Tiềm phát D. cân bằng Câu 22: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ? A. Khoảng 1500 đến 2000 B. Khoảng 1000 C. Khoảng 2500 D. Khoảng 3000 Câu 23: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? A. HIV B. Thể thực khuẩn C. Virut của Ecoli D. H5N1 Câu 24: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là : A. 128 B. 64 C. 148 D. 100 Câu 25: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là : A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi C. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi D. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi Câu 26: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở : A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. Người Câu 27: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ? A. Virut ki sinh trên động vật B. Virut kí sinh trên thực vật C. Thể thực khuẩn D. Virut kí sinh trên người Câu 28: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là : A. 55-65 độ C B. 5-10 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C Câu 29: Trong gia đình,có thể dùng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Làm nước mắm B. Muối dưa C. Làm giấm D. Làm tương
  8. Câu 30: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : A. Vi khuẩn lăctic B. Vi khuẩn lam C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Xạ khuẩn 2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình: A. Phân giải prôtêin. B. Lên men lắc tic C. Lên men rượu D. Phân giải pôlisaccarit Câu 32: Trong kỹ thuật cấy gen, phagơ được sử dụng để : A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận B.Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận C. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho Câu 33: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc A. Dạng khối B. Dạng xoắn C. Dạng que D. Dạng hỗn hợp Câu 34: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ? A. 48 B. 64 C. 16 D. 192 Câu 35: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Lên men D. Đồng hoá Câu 36: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit? A. Đa số vi khuẩn B. Xạ khuẩn C. Nấm men , nấm mốc D. Động vật nguyên sinh Câu 37: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào : A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào Câu 38: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? A. 60 phút B. 25phút C. 40 phút D. 20phút Câu 39: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ A. Đại thực bào B. Tế bào limphôT C.Các tế bào của hệ miễn dịch D. Cả a,b,c đều đúng
  9. Câu 40: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí? A. vi khuẩn uốn ván B. Bacillus C. Nấm D. Vi khuẩn giang mai ----------------------- ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  10. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh cúm B. Bệnh lao C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS Câu 2: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ? A. Vi khuẩn tía B.Vi khuẩn nitrat hoá C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh D.Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. Câu 3: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? A. Sản xuất bánh kẹo B. Sản xuất thuốc bổ C. Sản xuất bột giặt D. Sản xuất mì chính Câu 4: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ? A. Virut sởi B. Virut gây bệnh dại C. Virut quai bị D. Virut gây bệnh bại liệt Câu 5: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là A. Quang tự dưỡng B. Hoá tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hoá dị dưỡng Câu 6: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN B. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN C. Thể thực khuẩn không có bộ gen D. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit Câu 7: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : A. Tiềm tan B. Sinh tan C. Hoà tan D. Tan rã
  11. Câu 8: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Vi khuẩn B. Nấm men C. Vi tảo D. Nấm sợi Câu 9: Bộ gen của vírut là? A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hoặc ARN Câu 10: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình: A. Vi hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Hô hấp hiếu khí Câu 11:Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhậpC. Giai đoạn sinh tổng hợp D. Giai đoạn phóng thích Câu 12: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít Câu 13: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha? A. luỹ thừa B. cân bằng C. suy vong D. Tiềm phát Câu 14: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ? A. Nhóm chịu nhiệt B. Nhóm ưa lạnh C. Nhóm kị nóng D. Nhóm ưa ấm Câu 15: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 16: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? A. Viêm gan B B. bệnh tả C. Quai bị D. Bại liệt Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử A. Đa số vi khuẩn B. Nấm rơm C. Nấm mốc D. Xạ khuẩn Câu 18: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ? A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân Câu 19: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi trường C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai
  12. Câu 20: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy B. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng C. Vi sinh vật trưởng yếu D. Vi sinh vật trưởng mạnh II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : A. Vi khuẩn lam B. Vi khuẩn lưu huỳnh C. Xạ khuẩn D. Vi khuẩn lăctic Câu 22: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là : A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi C. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi D. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi Câu 23: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở : A. Vi sinh vật B. Người C. Thực vật D. Động vật Câu 24: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ? A. Virut ki sinh trên động vật B. Virut kí sinh trên thực vật C. Thể thực khuẩn D. Virut kí sinh trên người Câu 25: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào? A. luỹ thừa B. cân bằng C. suy vong D. Tiềm phát Câu 26: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là : A. 5-10 độ C B. 55-65 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C Câu 27: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? A. Virut của Ecoli B. H5N1 C. Thể thực khuẩn D. HIV Câu 28: Trong gia đình,có thể dùng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Làm nước mắm B. Muối dưa C. Làm giấm D. Làm tương Câu 29: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ? A. Khoảng 2500 B. Khoảng 1500 đến 2000 C. Khoảng 3000 D. Khoảng 1000
  13. Câu 30: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là : A. 64 B. 100 C. 148 D. 128 2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí? A. Bacillus B. Nấm C. Vi khuẩn giang mai D. vi khuẩn uốn ván Câu 32: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Lên men D. Đồng hoá Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit? A. Nấm men , nấm mốc B. Động vật nguyên sinh C. Xạ khuẩn D. Đa số vi khuẩn Câu 34: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào : A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào Câu 35: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình: A. Phân giải prôtêin. B. Phân giải pôlisaccarit C. Lên men lắc tic D. Lên men rượu Câu 36: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? A. 25phút B. 60 phút C. 40 phút D. 20phút Câu 37: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc A. Dạng que B. Dạng hỗn hợp C. Dạng xoắn D. Dạng khối Câu 38: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ A. Đại thực bào B. Tế bào limphôT C. Các tế bào của hệ miễn dịch D. Cả a,b,c đều đúng Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để : A. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho B. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận C. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho D. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận Câu 40: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ? A. 64 B. 192 C. 16 D. 48
  14. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Năm học: 2012-2013 Môn : Sinh Học khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: ............................. I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn sinh tổng hợp B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn hấp phụ D. Giai đoạn phóng thích Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Thể thực khuẩn không có bộ gen B. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN C. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxitD. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN Câu 3: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? A. Sản xuất bánh kẹo B. Sản xuất thuốc bổ C. Sản xuất bột giặt D. Sản xuất mì chính Câu 4: Bộ gen của víut là? A. ADN B. ADN hoặc ARN C. ADN và ARN D. ARN Câu 5: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ? A. Nhóm ưa ấm B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm kị nóng D. Nhóm ưa lạnh Câu 6: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng : A. Tiềm tan B. Sinh tan C. Hoà tan D. Tan rã Câu 7: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Vi khuẩn B. Nấm men C. Vi tảo D. Nấm sợi Câu 8: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình: A. Vi hiếu khí B. Quang hợp C. Hô hấp kị khí D. Hô hấp hiếu khí Câu 9: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ? A. Vi khuẩn tía B. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô. C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh D. Vi khuẩn nitrat hoá
  15. Câu 10: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh lao B. Bệnh cúm C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS Câu 11: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử A. Nấm rơm B. Xạ khuẩn C. Nấm mốc D. Đa số vi khuẩn Câu 12: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha? A. Tiềm phát B. luỹ thừa C. cân bằng D. suy vong Câu 13: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy B. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng C. Vi sinh vật trưởng yếu D. Vi sinh vật trưởng mạnh Câu 14: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? A. bệnh tả B. Quai bị C. Bại liệt D. Viêm gan B Câu 15: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ? A. Nẩy chồi B. Nguyên phân C. Phân đôi D. Giảm phân Câu 16: Virut nào sau đây không có cấu trúc dạng xoắn ? A. Virut quai bị B. Virut gây bệnh bại liệt C. Virut gây bệnh dại D. Virut sởi Câu 17: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi trường C. Cả a và b đúng D. Tất cả a, b, c đều sai Câu 18: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít Câu 19: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 20: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là : A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao 1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30). Câu 21: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là : A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi C. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi D. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi Câu 22: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là : A. 5-10 độ C B. 55-65 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C
  16. Câu 23: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : A. Xạ khuẩn B. Vi khuẩn lăctic C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn lam Câu 24: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ? A. Khoảng 1500 đến 2000 B. Khoảng 1000 C. Khoảng 2500 D. Khoảng 3000 Câu 25: Trong gia đình,có thể dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm giấm D. Làm nước mắm Câu 26: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? A. Virut của Ecoli B. H5N1 C. Thể thực khuẩn D. HIV Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở : A. Vi sinh vật B. Động vật C. Người D. Thực vật Câu 28: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là : A. 64 B. 100 C. 148 D. 128 Câu 29: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng lại ở pha nào? A. Tiềm phát B. luỹ thừa C. cân bằng D. suy vong Câu 30: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ? A. Virut ki sinh trên động vật B. Virut kí sinh trên thực vật C. Thể thực khuẩn D. Virut kí sinh trên người 2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40). Câu 31: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Lên men D. Đồng hoá Câu 32: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? A. 25phút B. 60 phút C. 40 phút D. 20phút Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí? A. Vi khuẩn giang mai B. vi khuẩn uốn ván C. Nấm D. Bacillus Câu 34: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để : A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận B. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận C. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho Câu 35: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ A. Các tế bào của hệ miễn dịch B. Tế bào limphôT C.Đại thực bào D. Cả a,b,c đều đúng Câu 36: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc A. Dạng que B. Dạng hỗn hợp C. Dạng xoắn D. Dạng khối
  17. Câu 37: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit? A. Nấm men , nấm mốc B. Đa số vi khuẩn C. Động vật nguyên sinh D. Xạ khuẩn Câu 38: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ? A. 64 B. 192 C. 16 D. 48 Câu 39: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình: A. Lên men rượu B. Lên men lắc tic C. Phân giải pôlisaccarit D. Phân giải prôtêin. Câu 40: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào : A. Sự di chuyển của các bào quan B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi D. Hoạt động của nhân tế bào ----------- HẾT ----------
  18. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC:2012-2013 Môn:Sinh học 10 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 132 209 357 485 1 B D C C 0.35 2 C D C D 0.35 3 B C C D 0.35 4 C A D B 0.35 5 C D B A 0.35 6 A C B A 0.35 7 A A A B 0.35 8 A C B C 0.35 9 C A D A 0.35 10 D D C C 0.35 11 D C A D 0.35 12 C B A B 0.35 13 B A D A 0.35 14 B A D A 0.35 15 A C D C 0.35 16 C D B B 0.35 17 D C A C 0.35 18 D B C A 0.35 19 D C C D 0.35 20 A D A C 0.35 21 B D D A 0.3 22 C D A B 0.3 23 A A A B 0.3 24 B B C D 0.3 25 D A B B 0.3 26 D C B D 0.3 27 C C D A 0.3 28 C A B A 0.3 29 A B C C 0.3 30 A A A C 0.3 31 C A C C 0.3 32 D B C A 0.3 33 B D A A 0.3 34 A A B B 0.3 35 C C A D 0.3 36 C C A B 0.3 37 C B B A 0.3 38 B B D D 0.3 39 A C D D 0.3 40 D A D B 0.3
  19. KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10 NĂM 2013 - 2014 ĐIỂM Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………….. Lớp: . . . . . . . . . I.Trắc nghiệm ( 7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 4 phía B. 2 phía C. 1 phía D. 3 phía Câu 2. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 16 đơn B. 4 kép C. 8 đơn D. 8 kép Câu 3. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian? A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha suy vong D. Pha cân bằng 3 Câu 4. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ? A. 3200 B. 16000 C. 1600 D. 8000 Câu 5. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì? A. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic D. Không có hình dạng đặc thù Câu 6. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là? A. Có lối sống đa dạng B. Có khả năng sinh sản độc lập C. Không có hình dạng đặc thù D. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng Câu 7. Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của VSV, người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào? A. Hình thức sinh sản của VSV B. Môi trường sống của VSV C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon D. Nhu cầu về nguồn ôxi Câu 8. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì? A. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn B. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật Câu 9. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là? A. Quang dị dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng Câu 10. Pha tối của quang hợp diễn ra ở? A. Chất nền ti thể B. Tế bào chất C. Màng tilacoit D. Chất nền lục lạp Câu 11. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 12. Hệ gen của mỗi virut là? A. ADN hoặc ARN B. ADN và ARN C. Chỉ có ADN D. Chỉ có ARN Câu 13. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới? A. Quá trình thủy phân các chất B. Quá trình co nguyên sinh C. Chuyển động hướng sáng D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa Câu 14. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào? A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin B. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin C. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit D. Carotênoit, phicôbilin Câu 15. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2