intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

118
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90  phút;  (25 câu trắc nghiệm+7 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:.......................................................SBD: ............................. Mã đề thi 132 PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm) Câu 1: Tâm  I và bán kính  R  của đường tròn  (x − 2)2 + (y + 3)2 = 16 là: A.  I (2; −3), R = 4 B.  I (2; −3), R = 16 C.  I ( −2; 3), R = 4 D.  I (2; 3), R = 4 Câu 2: Bất đẳng thức nào sai: ↓a < b A.  ↓↓ � a .c < b.c B.  a < b � a 2 < b2 ↓↓ c > 0 ↓a < b C.  a < b � a - b < 0 ↓ D.  ↓↓ c < 0 � a .c > b.c ↓↓ 2- x Câu 3: Bất phương trình  ↓ 0 có tập nghiệm là: 2x + 1 �1 � �1 � �1 � �1 � − ;2� − ; 2� − ; 2 − ;2 A.  � �2 � � B.  � 2 � C.  � 2 � D.  � 2 � 2 ( ) ( ) Câu 4: Để  f x = x − m + 2 x + 8m + 1  luôn luôn dương thì  m  thuộc : ( A.  −�� ; 0� � 28; +�) � � ( B.  0;28 ) C.  � 0;28 � � � ( D.  −�� ;0 ) ( 28; +�) Câu 5: Lập phương trình đường thẳng qua  A (1;1) và cách điểm  B (3; 6) một khoảng bằng  2  là: (d1 ) : x − 1 = 0 (d1 ) : x − 2y + 1 = 0 A.  B.  (d2 ) : 21x − 20y − 1 = 0 (d2 ) : 21x − 20y − 1 = 0 (d1 ) : x − 1 = 0 (d1 ) : y − 1 = 0 C.  D.  (d2 ) : 21x − 10y − 11 = 0 (d2 ) : 21x − 10y − 11 = 0 Câu 6: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm   A (1; 2), B (5; 2), C (1; −3) là: A.  x 2 + y 2 − 6x + 3y − 5 = 0 B.  x 2 + y 2 − 6x + y − 1 = 0 C.  x 2 + y 2 + x − 4y + 1 = 0 D.  x 2 + y 2 − x − 4y + 4 = 0 Câu 7: Biết  (E )  có độ dài trục lớn bằng  10  và tiêu cự bằng  6 . Phương trình chính tắc của elip  (E ) là: x2 y2 B.  x 2 y2 C.  x 2 y2 D.  x 2 y2 A.  + =1 − =1 + =1 + =1 25 4 25 16 9 16 25 16 3 1 1 Câu 8: Cho  sin α = . Khi đó  cos 2α bằng:       A.  B.  7 C.  − 7 D.  − 4 8 4 4 8 ( ) Câu 9: Cặp số  1; −1  là nghiệm của bất phương trình: −x − 3y − 1 < 0 −x − y < 0 C.  x + y − 2 > 0 D.  x + 4y < 1 A.  B.  Câu 10: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. x  −                      1                       2                         +   ( ) f x               −               0           +           0          − ( ) 2 A.  f x = x − 3x + 2 ( ) 2 B.  f x = −x − 3x + 2 C.  f ( x ) = −x D.  f ( x ) = x + 3x + 2 2 2 + 3x − 2 Câu 11: Phương trình đường tròn  (C )  có tâm  I (1; −2)  và bán kính  R = 6 là: A.  (x + 1)2 + (y + 2)2 = 36 B.  (x − 1)2 + (y − 2)2 = 36 C.  (x − 1)2 + (y + 2)2 = 6 D.  (x − 1)2 + (y + 2)2 = 36 π 5π + sin sin Câu 12: Kết quả   9 9 bằng:         A.  3 B.  3 C.  3 D.  − 3 − π 5π   3 3 cos + cos 9 9 Câu 13:  Tập nghiệm của bất phương trình   x 2 + x + 1 < 0 là:A.  R     B.   −�; −1 � 1; +�   C.   ( ) ( )    D.  ( −1;1) Câu 14: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: π A.  t an( π + α )= t an α B.  cos( π ­α )= cos α C.  cos( ­α )= ­sin α D.  sin ( −α ) = sin α 2 ^ Câu 15: Tam giác  A BC có  c = 2 cm , b = 1cm , A = 600 . Khi đó độ dài cạnh  a bằng: D.  5 cm A.  1cm B.  2cm C.  3 cm Câu 16: Nhị thức  f ( x ) = - 2x + 6  luôn âm trong khoảng nào sau đây: A.  ( - ↓ ; 3) B.  ( - ↓ ; - 3) C.  ( - 3; +↓ ) D.  ( 3; +↓ ) Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  −x 2 + x + 6 0  là : A.  ( - �; - 2) �( 3; +�)   B.  ( - �; - 2� �� � 3; +�)           C.  � � - 2; 3� � � D. ↓ 2 ( ) Câu 18: Để phương trình  x + 2 m + 1 x + 9m − 5 = 0   có hai nghiệm âm phân biệt thì  m  thuộc: m 6 m >6 m >6 D.  m >6 A.  5 < m 1 B.  5 < m < 1 C.  m < 1 9 9 3x + 1 2x + 7 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình   là : 4x + 3 > 2x + 19 A.  { 6; 8} B.  ( 8; + ) C.  6; + ) D.  6; 8 ) Câu 20: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: π 1 A.  t an x . cot x = −1, (x k ,k Z) B.  1 + t an 2 x = , (cos x 0) 2 cos2 x 1 C.  1 + cot 2 x = , (sin x 0) D.  sin 2 x + cos2x = 1 sin 2 x Câu 21: Cho đường thẳng   (d ) : 2x + 3y − 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của  (d ) là :                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. uur uur uur uur A.  n = (2; 3) C.  n = (2; −3) D.  n = ( −2; 3) 2 B.  1 = (3; 2) n 3 4 Câu 22: Khoảng cách từ điểm  M (0;1) đến đường thẳng  (d ) : 5x − 12y − 1 = 0 bằng: 13 11 C.  D.  1 A.  17 B.  13 13 Câu 23: Cho  (C ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25 . Phương trình tiếp tuyến của  (C ) tại  M (4; 2) là: A.  3x + 4y + 20 = 0 B.  3x − 4y − 20 = 0 C.  3x + 4y − 20 = 0 D.  4x + 3y − 20 = 0 Câu 24: Giá trị lớn nhất của biểu thức  sin 4 x + cos 4 x  là: 1 1 A.  B.  C.  2 D.  1 4 2 Câu   25:  Cho  tam   giác   A BC   có  ba  cạnh  là   a = 5 cm , b = 12 cm , c = 13 cm .  Diện  tích   tam  giác  A BC  bằng: 2 A.  30cm B.  20 2 cm 2 C.  10 3 cm 2 D.  20cm 2 PHẦN TỰ LUẬN: x 2 − 3x Bài 1: (1 điểm)  Giải bất phương trình:   0.   2− x Bài 2: (0,5 điểm) Giải bất phương trình:   2x + 1 > x + 1 . 3π 1 Bài 3: (1 điểm) Cho  π < α <   và  sin α = − .  Tính  cos α  và  cos 2α .   2 3 Bài 4: (0,5 điểm)  Rut gon biêu th ́ ̣ ̉ ức:  � π � A = cos2 x + sin2 ( π − x ) + sin� + x � + cos(2π − x ) + cos(3π + x ) . �2 � Bài 5:  (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho điểm  A ( −1; 2 )  và đường thẳng  ( ∆ ) : 3x − 4 y − 2 = 0.   a. Tính khoảng cách từ  A   tới  ( ∆ ) b. Viết phương trình đường thẳng  ( d )  qua  A  và song song với  ( ∆ ) . Bài 6: (0,5 điểm) Lập phương trình đường tròn (C) biết đường tròn có tâm I có hoành độ nhỏ hơn 2  thuộc trục ox, qua điểm A(5;3) và bán kính r=5. Bài 7: (0,5 điểm) Lâp ph ̣ ương trinh tiêp tuyên v ̀ ́ ̀   (C ) : ( x 1) 2 ́ ới đường tron ( y 2) 2 25  biết tiếp  tuyến qua điêm M(4 ̉  ;2).  ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2