intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

96
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90  phút;   Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) PHẦN TRẮC NGHIỆM  Câu 1:  Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh   a   , SA vuông góc với đáy,   SA = a   .  Khoảng cách giữa AC và SD bằng : A.  a 3 B.  a 2 C.  a 3 D.  a 2 3 3 2 2 π Câu 2: Cho hàm số  y = cos 2 − 2 x , chọn khẳng định đúng : 4 2sin π − 8 x π π A.  y = B.  y = −2 cos − 2 x .sin − 2x π − 8x 4 4 π −2 cos − 2x 4 π π C.  y = D.  y = 2 cos − 2 x .sin − 2x π 4 4 − 2x 4 Câu 3: Cho  a,  b, c  là ba đường thẳng trong không gian, khẳng định nào sau đây sai : A. Nếu  a ⊥ b  ,  c ⊥ b  và  a  cắt  c  thì  b ⊥ (a, c ) B. Nếu  a / / b  và  b ⊥ c  thì  a ⊥ c C. Nếu  a ⊥ b  và  b ⊥ c  thì  a / / c D. Nếu  a ⊥ (α )  và  b / /(α )  thì  a ⊥ b Câu 4: Kết quả vi phân của hàm số  y = x 3  là : A.  dy = x 2 dx B.  dy = 3 x 2 dx C.  dy = x 3dx D.  dy = 3xdx Câu 5: Cho hàm số  y = (2 x + 1) 2017  . Chọn khẳng định đúng : A.  y = 2017.(2 x + 1) 2016 B.  y = 2017.(2 x + 1) 2016 .(2 x + 1) C.  y = 4034.(2 x + 1) 2016 .x D.  y = 4034.(2 x + 1) 2016 2n − 1 1 1 Câu 6: Kết quả của   lim  bằng :        A. ­2 B. 2 C.  D.  − n+2 2 2 Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : 1� 1 −1 A.  (sin x) = cos x B.  � � �= C.  (cos x) = sin x D.  (tan x) = �x � x 2 cos 2 x 2 x 2 − 3x + 1 1 Câu 8: Kết quả của giới hạn   lim  bằng :            A. 1 B.  C.  + D.  − x 1 x −1 2 Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a  , SA vuông góc với đáy,  SA = a 2  .  Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là: A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 10:  L im x − 3  bằng : x 9 9 x − x2 1 −1 −1 1 A.  B.  C.  D.  54 18 3 54 18 3 Câu 11: Chọn khẳng định sai : A. Hình lăng trụ đều có đáy là đa giác đều               B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng C. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng nhau         D. Hình lăng trụ đều có cạnh bên là đường cao                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. x3 − 2 x 2 + x    khi   x 0 Câu 12: Cho hàm số  f ( x) = x . Giá trị của  m  để hàm số liên tục tại  x = 0  là : m                      khi   x = 0     A.  m = 2 B.  m = −1 C.  m = 0 D.  m = 1 Câu 13: Cho hàm số  y = sin 3 x  , chọn khẳng định đúng : A.  y = − cos3 x B.  y = 3sin 2 x.cos x C.  y = cos 3 x D.  y = −3sin 2 x.cos x x Câu 14: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số  y =  ta được kết quả là : x −1 2 − x2 + x 1 1 A.  y = 2 B.  y = + ( x − 1) 2 ( x + 1) ( x − 1)3 3 − x3 + x − x2 + x C.  y = 2 D.  y = ( x − 1) 4 ( x 2 − 1) 4 Câu 15: Để tính giá trị gần đúng của  3,99  . Ta đặt  f ( x ) = x  , với  x0 = 4  thì giá trị  ∆x  là : A. ­3,99 B. 0.01 C. 3,99 D. ­ 0.01 Câu 16: Cho hình lăng trụ   ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên bằng  a  . Hình chiếu  vuông góc của A lên  ( A B C )  là trung điểm của cạnh  A C , khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng  a a 3 trụ  ABC . A B C là :            A.  a 2 B.  C.  D.  a 2 2 Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a  , SA vuông góc với đáy,  SA = a 2 .  M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD . Khoảng cách giữa MN và (SAB) là : a a 2 A.  a B.  C.  a 2 D.  2 2 Câu 18: Kết quả vi phân của hàm số  y = tan x   là : 1 1 −1 −1 A.  dy = dx B.  dy = dx dx C.  dy = D.  dy = dx cos 2 x sin 2 x2 sin x cos 2 x Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a  , SA vuông góc với đáy,  SA = a 2  .  Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng : A. 450                               B. 600                                    C. Không xác định được D. 900 Câu 20: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy, chọn khẳng định  sai :           A.  BC ⊥ SB B.  BC ⊥ SA C.  AB ⊥ SC D.  AC ⊥ SA PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (0,5 điểm) Tính giới hạn sau. Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số  . Tìm   để hàm số liên tục tại điểm x=0. Câu 3. (0,5 điểm) Cho hàm số   có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao  điểm của (H) với trục hoành. Câu 4. (0,5 điểm) Cho hàm số  . Tính  Câu 5. (0,5 điểm) Cho hàm số   . Chứng minh rằng:   Câu 6. (2 điểm) cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. SA vuông góc với đáy  ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. a) Chứng minh rằng: đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). b) Chứng minh rằng: mặt phăng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAD).                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng phẳng (SCD). ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2