intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

116
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 gồm các câu trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90  phút;  Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 1 Câu 1: Kết quả của tích phân  I =  dx  là: 0 (x + 4)3 A. I = 1/3 B. I = 1/2 C. I = 2/3 D. I = 1/5 1 Câu 2: Cho hàm số  f ( x ) = , kết quả của nguyên hàm  f ( x) dx là: 1− x C 2 A.  B.  C 1 − x C.  +C D.  −2 1 − x + C 1− x 1− x 2 x −1 4 Câu 3: Kết quả của tích phân  I = (e + )dx  là: 1 2x − 1 A. I = e – 1 + 2ln 3 B. I = e + 2ln 3 C. I = e + 2ln 3 + 1 D. I = e + 1 – 2ln 3 π π 2 2 Câu 4: Cho hai tích phân  sin 2 xdx  và  cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng: 0 0 π π 2 2 A. Không so sánh được B.  sin 2 xdx    cos 2 xdx 0 0 0 0 x+2 y−2 z Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  (d ) : = =  và điểm  A ( 2;3;1) .   −1 1 2 Gọi (P) là mặt phẳng chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 2 6 7 C.  5 2 A.  6 B.  13 107 D.  6 Câu 6: Cho số phức  z thoả mãn  z (2 − i ) + 13i = 1. Chọn câu trả lời đúng: A.  z = 34. B.  z = 34 C.  z = 5 34 D.  z = 34 3 3 | z − 2i |=| z | Câu 7: Số phức z nào dưới đây thỏa mãn hệ phương trình: | z − i |=| z − 1| A.  z = 2 − i B.  z = 2 + i C.  z = i + 1 D.  z = −i + 1 Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  B ( 1; 2; −3)  và  C ( 7; 4; −2 ) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức   uuur uuur CE = 2 EB  thì tọa độ điểm E là: � 8 8� � 1� �8 � �2 8� 3; ; − � A.  � 3; 2; − � B.  � C.  �3; ; −3 � 3; ; − � D.  � � 3 3� � 3� �3 � �3 3� x ln 2 Câu 9: Cho hàm số  f ( x) = 2 . Kết quả nào dưới đây là sai: x A.  f ( x) dx = 2(2 x + 1) + C B.  f ( x)dx = 2 x +C x +1 C.  f ( x) dx = 2(2 x − 1) + C D.  f ( x)dx = 2 +C                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. ↓ x = 1+ 2t ↓↓ Câu   10:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz     cho   hai   đường   thẳng   d:   ↓↓ y = t ( t ↓ R )     và  ↓↓ ↓↓ z = 2 - t x - 1 y z +1 d' : = = . Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d và d’ có số đo là: 1 2 1 A.  300 B.  450 C.  600 D.  90o Câu 11:  Kí hiệu   z0 là nghiệm phức có phần  ảo dương của phương trình   4 z 2 − 16 z + 17 = 0. Trên mặt  phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  w = iz0 ? �1 � �1 � �1 � �1 � A.  M 2 �− ;2� . B.  M 1 � ; 2 � . C.  M 3 �− ;1� . D.  M 4 � ;1� . �2 � �2 � �4 � �4 � x = 1− t Câu 12: Cho điểm  I ( 2;3; −1) và đương thăng  ̀ ̉ ( d ) : y = 2 + t (t R) . Gọi (S) là mặt cầu tâm I cắt đường   z = 2 + 2t thẳng (d) tại hai điểm A và B sao cho  AB = 12 . Bán kính của mặt cầu (S) là: A.  7 B.  37 C.  9 D.  41 r Câu 13: Vectơ  u = (2; - 1; 3)  là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây : ↓ x = - 2t ↓↓ x = −1 + 2t ↓ x - 1 y z +1 x y +1 z - 1 A.  ↓ y = 3 + t ,(t ↓ ? ) B.  y = −t , (t R ) C.  = = D.  = = ↓↓ 2 1 -3 3 -1 2 ↓↓ z = 3t z = 2 + 3t Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng : x - 3 y - 1 z +2 x +1 y + 5 z - 1 d1 : = =   và   d2 : = = . Vị trí tương đối của  d1  và  d2 là : 2 1 3 4 2 6   A. Song song B. Chéo nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau Câu 15: Mặt phẳng qua  A ( 1; −2; −5 )  và song song với mặt phẳng (P): x − y + 1 = 0 cách (P) một khoảng có  độ dài là: A. 2 B.  2 C.  2 2 D.  4 Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường cong  y = x , y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của  khối tròn xoay tạo thành là kết quả nào dưới đây? π A.  B. 0 C.  −π D.  π 6 Câu 17: Cho số phức  z = a + bi (a, b R )  thoả mãn  (1 + i) z + 2 z = 3 + 2i.  Kết quả  P = a + b là: 1 1 A.  P = − B.  P = 1 C.  P = −1 D.  P = 2 2 Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC biết A( −1;0; 2), B (1;3; −1),   C (2; 2; 2) .  Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? � 3 1� A.  AB = 2 BC       B. Điểm  M � 0; ; � là trung điểm của cạnh AB � 2 2� �2 5 � C.  AC < BC          D. Điểm  G � ; ;1� là trọng tâm của tam giác ABC �3 3 � Câu 19: Cho hàm số  f ( x) = cos 2x . Chọn kết quả đúng: 1 1 f ( x)dx = − sin 2x + C f ( x) dx = sin 2x + C A.  2 B.  2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. 1 f ( x )dx = −2sin 2x + C f ( x)dx = sin x + C D.  C.  2 Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa  | z − 1 − i | 4  là: A. Đường thẳng x = 4 B. Đường tròn tâm  I(1;1) bán kính 4 C. Đường tròn tâm I(1;1) bán kính 2 D. Hình tròn tâm I(1;1) bán kính 4 Câu 21: Cho hàm số  f ( x) = (2 x + 1) 2  có nguyên hàm F(x). Chọn câu trả lời đúng: (2 x 1) 3 2(2 x 1) 3 A.  F ( x) C B.  F ( x) C 6 3 (2 x 1) 3 C.  F ( x) C D.  F ( x) 6(2 x 1) 2 C 3 Câu 22: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường   y = (1 − x )2 , y = 0, x = 0, x = 2  là kết quả nào dưới đây? 5π 8π 2 2π A.  B.  2π C.  D.  2 3 5 ↓ x = 1+t ↓↓ Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  ↓↓ y = 2 - t ,(t ↓ ? )  và mặt phẳng ( a ) :  ↓↓ ↓↓ z = 1 + 2t x + 3 y + z + 1 = 0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A.  d / / ( a ) B.  d ^ ( a) C.  d  cắt  ( a ) D.  d ↓ ( a ) Câu 24:  Cho hàm số   f ( x)   có đạo hàm trên đoạn   [ 0; 2] ,   f (0) = − 1    và   f (2) = 3 .  Kết quả  của tích phân  2 I = f '( x)dx  là: 0 A.  I = − 1 B.  I = 3 D.  I = 4 C.  I =1 Câu 25: Số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1) là kết quả nào dưới đây? A.  z = 3 + i B.  z = 3 − i C.  z = −3 + i D.  z = −3 − i 1 Câu 26: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (e) = 2 + 1 . Kết quả của  F (3) là: x 1 A.  F (3) = ln 3 + 1 B.  F (3) = F (3) = ln 3 − 1 D.  F (3) = ln 3 + 2 3C.  Câu 27: Chị Út có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Chị  muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục  đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000  đồng/1 m2. Hỏi Chị cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên  dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)  A. 7.128.000 đồng   B. 7.826.000 đồng      C. 7.653.000 đồng     D. 7.862.000 đồng Câu   28:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   ba   điểm   A ( 1; - 2; 3) , B ( 3; 0; 2) , C ( - 1; 4; - 2) .  Khẳng định nào sau đây đúng ? uuur uuur ur A. Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác � A B, A C � B.  � = 0 8m � � � uuur uuur ur C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng         D.  2 A B + A C = 0 Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong  y = x 3 , y = x 5 là  kết quả nào dưới đây?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. 1 A. 0 B. ­4 C.  D. 2 6 Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong  y = x + s inx, y = x      (0 x 2π ) là kết quả nào  dưới đây?         A. ­4 B. 4 C. 0 D. 1 ur ur ur Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho 3 vectơ   a = ( 2; 3;1) , b = ( 5; 7 ; 0) , c = ( 3; - 2; 4) . Bộ ba  ur ur ur ur số  (m; n; p)  thỏa mãn hệ thức  ma + nb + pc = 0  là: A. (0;1;0) B. (0;0;0) C. (1;0;0) D. (1;1;1) Câu 32: Thùng chứa rượu là một hình tròn xoay có 2 đáy là hình tròn bằng nhau và chiều cao bình là 16cm . Đường cong của bình là một cung tròn của đường tròn  có bán kính bằng 9 . Thể tích của  thùng chứa rượu là: 2864 2864 2684 A.  B.  π C.  2468π D.  π 3 3 3 Câu 33: Cho mặt phẳng (Q) có phương trình  x - y + 3 z - 1 = 0  . Khi đó mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm: A.  M (1; 1; 3) B.  M (1; 3; 1) C.  M (1; - 1; - 3) D.  M (1; - 1; 3) Câu 34: Điểm M  trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức z có  phần thực và phần ảo là: A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.     B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.      D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. x = 1+ t Câu 35: Cho điểm  M ( 2;1; 4 ) và đương thăng  ̀ ̉ (d ) : y = 2 + t (t R) . Gọi  H (a; b; c)  là điểm trên (d) sao  z = 1 + 2t 3 7 cho MH ngăn nhât. Giá tr ́ ́ ị của  a − b + c là:    A.        B. 4 C.  − D. 2 5 4 ur ur Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để   a  vuông góc với  b   là: ur ur ur ur ur ur ur ur ur ur ur y � a, b� A.  � =0 B.  a . b = 0 C.  a + b = 0   D.  a - b = 0 � � � 3 Câu 37: Số nào trong các số sau là số thực: O x A.  ( 3 + 2i ) − ( 3 − 2i)      B.  (2 + i 5) + (2 − i 5) C.  (1 − i 3) 2  D.  2 − i       2 +i ­4 M Câu   38:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   đường   thẳng  x −1 y − 3 z −1 (d ) : = =  và mặt phẳng  (α ) : x − 3 y + z − 4 = 0.  Gọi đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông  −3 2 −2 góc của đường thảng (d) trên  (α ) .Phương trình chính tắc của (d’) là: x + 3 y +1 z −1 x y + 1 z −1 x − 2 y z +1 x − 2 y + 1 z −1 A.  = = B.  = = C.  = = D.  = = 2 −1 1 2 1 1 −2 1 1 −2 1 1 Câu   39:  Trong   không   gian   Oxyz   mp(P)   đi   qua   A(1;­2;3)   và   vuông   góc   với   đường   thẳng   (d):  x + 1 y −1 z −1 = =  có phương trình là: 2 −1 3 A.  2 x + y + 3 z + 13 = 0 B.  2 x − y − 3 z − 13 = 0 C.  2 x − y + 3 z + 13 = 0 D.  2 x − y + 3 z − 13 = 0 Câu 40: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; ­3) và B(3;­1;1) là : ↓ x = 1+ t ↓ x = 1 + 3t ↓ x = - 1 + 2t ↓ x = 1 + 2t ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓↓ A.  ↓↓ y = - 2 + 2t ,(t ↓ ? ) B.  ↓↓ y = - 2 - t ,(t ↓ ? )  C.  ↓↓ y = - 2 - 3t ,(t ↓ ? )  D.  ↓↓ y = 2 - 3t ,(t ↓ ? ) ↓↓ ↓   ↓↓ z = - 3 + t ↓↓ ↓↓ ↓↓ z = - 1 - 3t ↓ ↓ ↓ z = 3 + 4t ↓↓ z = - 3 + 4t II. PHẦN TỰ LUẬN                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 1: Tính diện tích hình phẳng  giới hạn bởi các đường  y = 2x − x 2 , x + y = 2 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2 y − 2 z + 3 = 0  và mặt cầu (S):  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn.  Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2