intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

93
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90  phút;  Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ↓ x = 1+ 2t ↓↓ Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng d:  ↓↓ y = t ( t ↓ R )   và  ↓↓ ↓↓ z = 2 - t x - 1 y z +1 d' : = = . Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d và d’ có số đo là: 1 2 1 A.  450 B.  600 C.  90o D.  300 Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong  y = x 3 , y = x5 là kết quả nào dưới đây? 1 A. 0 B. ­4 C.  D. 2 6 x = 1− t Câu 3:  Cho điểm   I ( 2;3; −1) và đường thăng ̉   ( d ) : y = 2 + t (t R) . Gọi (S) là mặt cầu tâm I cắt đường  z = 2 + 2t thẳng (d) tại hai điểm A và B sao cho  AB = 12 . Bán kính của mặt cầu (S) là: A.  9 B.  41 C.  37 D.  7 1 Câu 4: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (e) = 2 + 1 . Kết quả của  F (3) là: x 1 A.  F (3) = ln 3 + 2 B.  F (3) = C.  F (3) = ln 3 + 1 F (3) = ln 3 − 1 3 D.  2 x −1 4 Câu 5: Kết quả của tích phân  I = (e + )dx  là: 1 2x − 1 A. I = e – 1 + 2ln 3 B. I = e + 2ln 3 + 1 C. I = e + 1 – 2ln 3 D. I = e + 2ln 3 r Câu 6: Vectơ  u = (2; - 1; 3)  là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây : x = −1 + 2t ↓↓ x = - 2t x y +1 z - 1 x - 1 y z +1 ↓ A.  = = B.  y = −t R) , (t C. D.  ↓↓ y = 3 + t ,(t ↓ ? ) = = 3 - 1 2 2 ↓↓ 1 -3 z = 2 + 3t ↓↓ z = 3t x+2 y−2 z Câu 7:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng   (d ) : = =   và điểm   A ( 2;3;1) .   −1 1 2 Gọi (P) là mặt phẳng chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 2 2 6 C.  5 7 A.  6 B.  6 107 D.  13 ↓ x = 1+ t ↓↓ Câu 8: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng d :  ↓↓ y = 2 - t ,(t ↓ ? )  và mặt phẳng ( a ) :  ↓↓ ↓↓ z = 1 + 2t x + 3 y + z + 1 = 0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A.  d / / ( a ) B.  d ↓ ( a ) C.  d  cắt  ( a ) D.  d ^ ( a) Câu 9: Thùng chứa rượu là một hình tròn xoay có 2 đáy là hình tròn bằng nhau và chiều                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. cao bình là 16cm . Đường cong của bình là một cung tròn của đường tròn  có bán kính bằng 9 . Thể tích của  thùng chứa rượu là: 2864 2684 2864 A.  B.  2468π C.  π D.  π 3 3 3 x = 1+ t Câu 10: Cho điểm  M ( 2;1; 4 ) và đương thăng  ̀ ̉ (d ) : y = 2 + t (t R) . Gọi  H (a; b; c)  là điểm trên (d) sao cho  z = 1 + 2t 7 3 MH ngăn nhât. Giá tr ́ ́ ị của  a − b + c là:            A. 4 B.  − C.  D. 2 4 5 Câu 11: Cho số phức  z = a + bi (a, b R )  thoả mãn  (1 + i) z + 2 z = 3 + 2i.  Kết quả  P = a + b là: 1 1 A.  P = −1 B.  P = C.  P = 1 D.  P = − 2 2 5 1 Câu 12: Kết quả của tích phân  I =  dx  là:    A. I = 1/2 B. I = 1/3 C. I = 2/3  D. I = 1/5 0 (x + 4)3 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng : x - 3 y - 1 z +2 x +1 y + 5 z - 1 d1 : = =   và   d2 : = = . Vị trí tương đối của  d1  và  d2 là : 2 1 3 4 2 6   A. Trùng nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Cắt nhau Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A ( 1; - 2; 3) , B ( 3; 0; 2) , C ( - 1; 4; - 2) .  Khẳng định  nào sau đây đúng ? uuur uuur ur A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng � A B, A C � B.  � =0 � � � uuur uuur ur C.  2 A B + A C = 0 D. Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường cong  y = x , y = x quay xung quanh trục Ox. Thể  tích của  khối tròn xoay tạo thành là kết quả nào dưới đây? π A.  B.  −π C.  π D. 0 6 x −1 y − 3 z −1 Câu 16:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   (d ) : = =   và mặt phẳng  −3 2 −2 (α ) : x − 3 y + z − 4 = 0.  Gọi đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của đường thảng (d) trên  (α ) .Phương  trình chính tắc của (d’) là: x + 3 y +1 z −1 x − 2 y z +1 x − 2 y +1 z −1 x y +1 z −1 A.  = = B.  = = C.  = = D.  = = 2 −1 1 −2 1 1 −2 1 1 2 1 1 Câu 17: Cho hàm số  f ( x) = cos 2x . Chọn kết quả đúng: 1 1 f ( x)dx = − sin 2x + C f ( x) dx = sin 2x + C A.  2 B.  2 f ( x )dx = −2sin 2x + C 1 C.  f ( x) dx = sin x + C D.  2 Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz, cho tam giác ABC biết A( −1;0; 2), B (1;3; −1),   C (2; 2; 2) .  Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A.  AB = �2 5 � 2 BC                         B. Điểm  G � ; ;1� là trọng tâm của tam giác ABC �3 3 � 3 1�  C.  AC < BC                    D. Điểm  M � �0; ; � là trung điểm của cạnh AB � 2 2�                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 19: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = (1 − x )2 , y = 0, x = 0, x = 2  là kết quả nào dưới đây? 5π 2π 8π 2 A.  2π B.  C.  D.  2 5 3 Câu 20:  Kí hiệu   z0 là nghiệm phức có phần  ảo dương của phương trình   4 z 2 − 16 z + 17 = 0. Trên mặt  phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  w = iz0 ? �1 � �1 � �1 � �1 � A.  M 4 � ;1� . B.  M 2 �− ; 2� . C.  M 1 � ; 2 � . D.  M 3 �− ;1� . �4 � �2 � �2 � �4 � 1 Câu 21: Cho hàm số  f ( x ) = , kết quả của nguyên hàm  f ( x )dx là: 1− x C 2 A.  −2 1 − x + C B.  C.  +C D.  C 1 − x 1− x 1− x | z − 2i |=| z | Câu 22: Số phức z nào dưới đây thỏa mãn hệ phương trình: | z − i |=| z − 1| A.  z = 2 + i B.  z = 2 − i C.  z = −i + 1 D.  z = i + 1 Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; ­3) và B(3;­1;1) là : ↓↓ x = 1 + t ↓↓ x = - 1 + 2t ↓↓ x = 1 + 3t ↓↓ x = 1 + 2t ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓ A.  ↓ y = - 2 + 2t ,(t ↓ ? ) B.  ↓ y = - 2 - 3t ,(t ↓ ? ) C.  ↓ y = - 2 - t ,(t ↓ ? ) D.  ↓↓ y = 2 - 3t ,(t ↓ ? ) ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓↓ z = - 1 - 3t ↓↓ z = 3 + 4t ↓↓ z = - 3 + t ↓↓ z = - 3 + 4t Câu 24: Chị Út có một mảnh vườn hình elip có độ dài trụclớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Chị   muốn trồnghoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh  phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Chị cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được  làm tròn đến hàng nghìn)     A.7.826.000 đồng    B. 7.128.000 đồng   C. 7.653.000 đồng     D. 7.862.000 đồng   Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  B ( 1; 2; −3)  và  C ( 7; 4; −2 ) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức  uuur uuur CE = 2 EB  thì tọa độ điểm E là: �8 � � 2 8� � 8 8� � 1� 3; ; −3 � A.  � B.  �3; ; − � C.  � 3; ; − � D.  �3; 2; − � �3 � � 3 3� � 3 3� � 3� Câu 26: Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn  [ 0; 2] ,  f (0) = −1   và  f (2) = 3 . Kết quả của tích phân  2 I = f '( x)dx  là:    A.  I = − 1 I =1 C.  I = 3 D.  I = 4 B.  0 π π 2 2 Câu 27: Cho hai tích phân  sin 2 xdx  và  cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng: 0 0 π 2 A. Không so sánh được B.  sin 2 xdx   0 π 2   cos 2 xdx      D.  sin 2 xdx  =  cos 2 xdx 0 0 0 0 Câu 28: Số nào trong các số sau là số thực: 2 −i A.  B.  (1 − i 3) 2 2 +i                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. C.  ( 3 + 2i ) − ( 3 − 2i)            D.  (2 + i 5) + (2 − i 5) Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1) là kết quả nào dưới đây? A.  z = −3 − i B.  z = −3 + i C.  z = 3 + i D.  z = 3 − i Câu 30: Mặt phẳng qua  A ( 1; −2; −5 )  và song song với mặt phẳng (P): x − y + 1 = 0 cách (P) một khoảng có  độ dài là:       A.  2 B.  2 2 C.  4 D. 2 Câu 31: Cho mặt phẳng (Q) có phương trình  x - y + 3 z - 1 = 0  . Khi đó mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm: A.  M (1; 3; 1) B.  M (1; 1; 3) C.  M (1; - 1; 3) D.  M (1; - 1; - 3) ln 2 Câu 32: Cho hàm số  f ( x) = 2 x . Kết quả nào dưới đây là sai: x A.  f ( x) dx = 2(2 x + 1) + C B.  f ( x)dx = 2 x +C C.  f ( x) dx = 2(2 x − 1) + C f ( x)dx = 2 x +1 + C D.  ur ur Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để  a  vuông góc với  b  là: ur ur ur ur ur ur ur ur y � a, b� A.  � = 0 B.  D.  a. b = 0 C.  a + b = 0 � � � ur ur ur 3 a- b = 0 O x Câu 34: Cho số phức  z thoả mãn  z (2 − i ) + 13i = 1. Chọn câu trả lời đúng: 34 A.  z = 34 B.  z = C.  z = 34. ­4 M 3 D.  z = 5 34 3 Câu 35: Cho hàm số  f ( x) = (2 x + 1) 2  có nguyên hàm F(x). Chọn câu trả lời đúng: 2( 2 x 1) 3 (2 x 1) 3 A.  F ( x) C B.  F ( x) C 3 3 (2 x 1) 3 C.  F ( x) C D.  F ( x) 6(2 x 1) 2 C 6 ur ur ur Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ  a = ( 2; 3; 1) , b = ( 5; 7 ; 0) , c = ( 3; - 2; 4) . Bộ ba số  ur ur ur ur (m; n; p )  thỏa mãn hệ thức  ma + nb + pc = 0  là: A. (0;0;0) B. (1;0;0) C. (1;1;1) D. (0;1;0) x + 1 y −1 z −1 Câu 37: Trong không gian Oxyz mp(P) đi qua A(1;­2;3) và vuông góc với đường thẳng (d):  = =   2 −1 3 có phương trình là: A.  2 x − y + 3 z − 13 = 0 B.  2 x − y − 3 z − 13 = 0 C.  2 x + y + 3 z + 13 = 0 D.  2 x − y + 3 z + 13 = 0 Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa  | z − 1 − i | 4  là: A. Đường tròn tâm  I(1;1) bán kính 4 B. Đường tròn tâm I(1;1) bán kính 2 C. Đường thẳng x = 4 D. Hình tròn tâm I(1;1) bán kính 4 Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong  y = x + s inx, y = x      (0 x 2π ) là kết quả nào  dưới đây? A. ­4 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 40: Điểm M  trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức z có  phần thực và phần ảo là: A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.  D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính diện tích hình phẳng  giới hạn bởi các đường  y = 2x − x 2 , x + y = 2 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2 y − 2 z + 3 = 0  và mặt cầu (S):  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn.  Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0