100 Câu h i tr c nghi m môn
NH VI T CH C
(Source: www.nhaquantri.info Biên so n: Gia B o – H u Tr ng – Pc Châu)
1.“Xung đ t đ c xem là k t qu t nhn và không th tránh kh i c a b t kỳ m t nm nào”, đây là phát bi u ượ ế
theo b. Quan đi m m i quan h con ng i ườ
2.B trí ng i đúng vi c và b trí vi c đúng ng i là hình th c đ ng viên thông qua ườ ườ c. Thi t k công vi cế ế
3.B c nào d i đây kng n m trong các b c ra quy t đ nh ướ ướ ướ ế c. Tăng tính sáng t o khi ra quy t đ nh ế
4.Các bi n đ c l p c p đ nhóm bao g m t t c ngo i tr ế b. Giá tr thái đ
5.Các mâu thu n v vi c th c hi n công vi c nh th nào là d ngu thu n ư ế b. Mâu thu n quy trình
6.Các nn t nh h ng đ n nh n th c ưở ế d. Oc nh n th c, m c tiêu, tình hu ng
7.Các nn t tình hu ng nh h ng đ n nh n th c ưở ế a. Th i gian, môi tr ng xã h i, môi tr ng làm ườ ườ vi c
8.Các y u t xác đ nh tính cách ế d. Di truy n- môi tr ng- ng c nh ườ
9.Câu nào d i đây không thu c hành vi c a ng i lãnh đ o trong h c thuy t đ ng d n-m c tiêu. ướ ườ ế ườ b. Kinh
nghi m
10.Chín kh ng hành đ ng đ c chia thành 3 nhóm ượ c. Y u t s c m nh, y u t linh ho t, y u t khácế ế ế
11.Chu n m c chung c a nm r t quan tr ng vì a. T o ra s t n t i c a nhóm b. Gi m các v n đ r c r i
trong quan h gi a các thành viên nm c. Cho pp thành viên nhóm th hi n giá tr trung tâm c a nhóm
làms khác bi t v t n t i c a nhóm d. T t c đ u đúng
12Có m y d ng quy n l c c b n ơ b. 5
13Có m y y u t then ch t trong thi t k t ch c ế ế ế c. 6
14Đ c tính nào d i đây không thu c đ c tính ti u s ướ a . Kh năng
15Đ i t ng nghiên c u hành vi t ch c: ượ a. nh vi con ng i trong t ch cườ
16Đ ng viên tinh th n s n sàng c g ng m c cao vì m c tiêu c a cá nn, v i đi u ki n m t s nhu c u
nhân đ c th a mãn d a trên kh năng n l c. ượ b. Sai
17Đ ng viên x y ra khi c. Nhu c u không đ c th an ượ áp l c c g ng tìm ki m hành vi ế th a
n nhu c u
18Giai đo n nào có t n t i hai d ng mâu thu n nh n th c và mâu thu n c m nh n b. Nh n th c và nhân
hóa
19Giai đo n quy t đ nh hành đ ng theo cách đã đ ra trong q trình xung đ t là giai đo n ế d. Hành vi
20Hành vi t ch c bao g m: a.nh vi và thái đ cá nn b. Hành vi và thái đ nhân v i t p th c. Hành vi
thái đ cá nhân v i t ch c d. T t c đ u đúng
21Hành vi t ch c ch nghiên c u nh ng thái đ và hành vi quy t đ nh đ n k t qu c a ng i lao đ ng. ế ế ế ườ a .
Đúng
22Hành vi t ch c có ch c năng: a. Ch c năng gi i thích b. Ch c năng d đoán c. Ch c năng ki m soát d. T t
c đ u đúng
23Hành vi t ch c có m i quan h v i các môn h c. a. Khoa h c chính tr b. Tâm lý h i c. Nn ch ng h c
d. T t c đ u đúng
24Hành vi t ch c nh m đ n làm th nào đ ế a. Tăng năng su t lao đ ng b. Gi m v ng m t và thuyên chuy n
1
c. Tăng s hài lòng trong công vi c cho nhân viên d. T t c đ u đúng
25H c thuy t ERG v đ ng viên cho r ng con ng i có: ế ườ a. 3 nhóm nhu c u
26H c thuy t hai nn t v đ ng viên g m ế c. Y u t n i t i và y u t n ngoàiế ế
27H c thuy t lãnh đ o theo tình hu ng cho r ng lãnh đ o có th đ c đào t o ế ượ a. Đúng
28H c thuy t lãnh đ o theo tình hu ng, trongnh c a Fiedler, Fiedler cho r ng y u t tình hu ng c đ nh ế ế
hi u qu nh đ o là a. M i quan h lãnh đ o-thành viên b. C u trúc nhi m v c. Quy n l c v trí d. T t c
đ u đúng
29H c thuy t nhu c u c a McCelland cho r ng nhu c u c a con ng i có ế ườ b. 3 nhu c u c b n: hoàn thành, ơ
quy n l c, liên minh
30H c thuy t Y v đ ng viên gi đ nh ế b. Nhân viên thích làm vi c, sáng t o, có trách nhi m vàth t đi u
khi n mình
31Lãnh đ o là a. Kh năng nh h ng m t nhóm h ng t i th c hi n m c tiêu ưở ướ
32Lý do tham gia vào m t nhóm a. S an toàn b. T ng tác và liên minh c. Đ a v ươ d. T t c đ u đúng
33Maslow cho r ng th a mãn nhu c u b c th p khó h n th a mãn nhu c u b c cao ơ b. Sai
34Mô hình c c u t ch c ph thu c vào ơ a. Chi n l c b. Môi tr ng c.ng ngh ế ượ ư d. T t c đ u đúng
35Mô hình ra quy t đ nh g m ế b . 6 b cướ
36M t c u trúc ph ng, s d ng nhóm ch c năng chéo hay nhóm c p b c chéo, chính th c hóa th p, m ng
thông tin toàn di n là m t mô hình b. Mô hình h u c ơ
37M t c u trúc t ch c có đ c đi m ph m vi hóa ho t đ ng th p, ph m vi ki m soát r ng, quy n l c t p trung
vào m t ng i duy nh t và ít chính th c hóa là mô hình t ch c ườ a. C u trúc đ n gi n ơ
38M t ng i có kh năng nh h ng ng i khác nh o nh ng k năng đ c bi t hay là ki n th c c a mình ườ ưở ườ ế
là ng i n m gi a d ng quy n l c ườ d. Quy n l c chun môn
39N u t ch c mu n đ ra chi n l c gi m thi u chi phí c n áp d ng c c u t ch c ế ế ượ ơ a. Mô hình c gi iơ
40N u t ch c mu n đ ra chi n l c phát minh- nh n m nh đ n gi i thi u các s n ph m và d ch v m i thìế ế ư ế
c n áp d ng c c u t ch c ơ b. Mô hình h u c ơ
41Ng i lao đ ng có th đ c đ ng viên thông qua s tham giao ườ ượ d. T t c đ u đúng
42Nh n th c là m t qtrình qua đónhân t ch c s p x p và di n gi i nh ng n t ng giác quan c a ế ượ
mình đ tìm hi u môi tr ng xung quanh ườ a. Đúng
43Nn t nào quy t đ nh đ n s hài lòng trong công vi c ế ế a. Công b ng trong khen th ng b. Đ ng nghi p ưở
ng h c. Công vi c phù h p v i tính cách d. T t c đ u đúng
44Nm đ c hình thành theo c c u t ch c qu n lý c a đ n v đ c g i là ượ ơ ơ ượ c. Nhóm ch huy
45Nm đ c phân thành ượ c. Nhóm chính th c và nhóm không chính th c
46Nm là hai hay nhi u cá nhân, có tác đ ng qua l i và ph thu c l n nhau, nh ng m c tiêu c a m i thành ư
viên trong nhóm là khác nhau b. Sai
47Nh ng k t qu nào d i đây không đ c coi là k t qu tích c c t xung đ t ế ướ ượ ế a. Đ u tranh gi a các thành
viên trong nhóm v i m c tiêu công vi c
48Nh ng kh năng nào không n m trong kh năng suy ng b. S cân b ng
2
49Nh ng liên minh hình thành m t cách t nhiên t i tr ng công vi c trên c s nh ng quan h th hi n ườ ơ
s th c m gi a các cá nhân đ c g i là ượ a. Nhóm nhi m v b. Nm ch huy c. Nhóm không chính th c d.
T t c đ u sai
50Nh ng v n đ nào d i đây không n m trong nghiên c u c a hành vi t ch c c p đ nhân? ướ c. Xung
đ t
51Nh ng v n đ nào d i đây không n m trong nghiên c u c a hành vi t ch c c p đ nhóm? ướ a. Thi t kế ế
công vi c và công ngh
52 giai đo n c a nhóm vi c th c hi n t t nhi m v không còn u tiên hàng đ u c a nm n a. Thay vào ư
đó các thành viên ch nghĩ đ n các c.vi c. ế d. Giai đo n chuy n ti p ế
53 giai đo n nào nhóm có nh ng quan h g n bó, g n gũi phát tri n và c u trúc nhóm rõ ràng c. Giai đo n
hình thành các chu n m c
54Ph n ng c a nhân viên khi b t mãn t ch c a. R i b t ch c, góp ý tích c c và xây d ng, làm cho tình
hình t i t .
55Quá trình hình thành nhóm có m y giai đo n b. 5
56Quá trình xung đ t di n ra qua m y giai đo n c. 5
57Quy n l c là kh năng mà ng i A nh h ng đ n hành vi c a ng i B, t đó ng i Bnh đ ng phù h p ườ ư ế ườ ườ
v i mong mu n c a A a/ Đúng
58Quy n l c m t ng i có đ c nh k t qu t v trí c a h trong h th ng c p b c chính th c c a m t t ườ ượ ư ế
ch c thì đ c coi là d ng quy n l c ượ b. Quy n l c h p pháp
59Ra quy t đ nh theo nhom s nh ng u đi m ngo i tr ế ư c. T n nhi u th i gian
60Ra quy t đ nh trong nhóm có th áp d ng k thu t ế a. Đ ng não b. H p đi n t c. Các nhóm t ng tác v i ươ
nhau d. T t c đ u có th áp d ng
61S l ng c p d i mà ng i qu n lý có th đi u khi n có hi u su t và hi u qu n m trong y u t then ch t ượ ướ ườ ế
nào trong thi t k t ch c ế ế d. Ph m vi ki m st.
62S hài lòng trong công vi c là m t thái đ chung đ i v i công vi c c a m t ng i; s khác bi t gi a s l n ườ
khen th ng mà ng i làm vi c nh n đ c và s l n khen th ng h tin là mình l ra không nh n đ c. ưở ườ ượ ưở ượ b.
Sai
63Ti đ c a cá nn trong t ch c có các lo i. a. S hài lòng trong công vi c b. G n bó v i công vi c c.
Cam k t v i t ch c ế d. T t c đ u đúng
64Theo lý thuy t c a Hersey và Blanchard v lãnh đ o khi nhân viên có kh năng mà không s n sàng nh nế
lãnh trách nhi m cho m t vi c nào đó, thì ng i lãnh đ o c n có hành vi ườ c. Tham gia (nhi m v th p-quan h
cao)
65Theo lý thuy t c a Hersey và Blanchard v lãnh đ o khi nhân viên không kh năng và không s n sàngế
nh n lãnh trách nhi m cho m t vi c nào đó, thì ng i lãnh đ o c n cónh vi ườ a. Ch đ o (nhi m v cao-quan
h th p)
66Theo lý thuy t c a Hersey và Blanchard v lãnh đ o, R4 th hi n ế a. Nhân viên có kh năng và s n sàng làm
vi c
67Tính cách h ng ngo i là: ướ c. D h i nh p, hay nói, quy t đoán ế
68Trong h c thuy t công b ng, nhân viên có th áp d ng d ng so sánh ế a. T so sánh bên trong t ch c b. So
sánh nh ng ng i khác bên trong t ch c và bên ngoài t ch c c. T so sánh bên ngoài t ch c ườ d. T t c đ u
đúng
3
69Trong mô hình c a Fiedler, khi ng i lãnh đ o n m trong tình hu ng II, phong cách lãnh đ o nào đ c c ườ ượ
tr ng nhi u h n? ơ b. H ng t i công vi cướ
70Trong mô hình c a Fiedler, khi ng i lãnh đ o n m trong tình hu ng IV, phongch lãnh đ o nào đ c chú ườ ượ
tr ng nhi u h n ơ b. H ng t i công vi cướ
71Trong m t t ch c, cá nhân ra quy t đ nh th ng g p ph i nh ng h n ch ế ườ ế a. Th i gian b. Theo l i cũ c. H
th ng khen th ng ưở d. T t c đ u đúng
72Xung đ t gây tr ng i tr ng i cho k t qu làm vi c c a nhóm đ c coi ế ượ b. Xung đ t thi t th c ế
Thuy t lãnh đ o theo tình hu ng-ế
Situational leadership theory
thuy t lãnh đ o theo tình hu ng trong các nghiên c u v t ch c là m t d ng lý thuy t v lãnhế ế
đ o, phong cách lãnh đ o và mô hình lãnh đ o mà theo đó ng i ta lu n ch ng r ng các phong ườ
cách lãnh đ o khác nhau s là t t h n trong nh ng tình hu ng khác nhau và nhà lãnh đ o c n ph i ơ
linh ho t đ l a ch n phong cách lãnh đ o c a mình sao cho ph p nh t v i tình hu ng c th .
Nhà lãnh đ o ng bi n gi i là ng i có th nhanh chóng thay đ ic phong cách nh đ o khi tình ế ườ
hình thay đ i. H u h t chúng ta đ u n l c làm đi u đó trong vi c ng x v i m i ng i xung ế ườ
quanh: chúng ta c g ng không n i nóng v i nhân viên m i nh c nh nh ng ng i tính hay ườ
quên. Mô hình y không ch dành riêng cho nh ng ng i đang v trí lãnh đ o hay qu n lý, ườ
còn có th áp d ng cho t t c nh ng ai đang gi vai trò lãnh đ o ng i khác trong công vi c, trong ườ
m t cu c ch i và ngay trong gia đình. ơ
hình c a Blanchard và Hersey
c gi c a ví d kinh đi n nh t v hình lãnh đ oKen Blanchard, chuyên gia v qu n
sau này tr nên n i ti ng nh lo t bài vi t “Làm nhà qu n lý trong 1 phút” (One minute Manager), và ế ế
Paul Hersey. H đã ng t o ra mô hình nh đ o theo tình hu ng vào cu i nh ng năm 1960, nh
đó ng i ta th phân tích các nhu c u c a tình hình, sau đó l a ch n phong ch lãnh đ o phùườ
h p nh t. hình này tr nên thông d ng v i c nhà qu n trong nhi u năm qua b i r t d
hi u và th v n d ng trong h u h t các đi u ki n và thích h p v i h u h t m i ng i. ế ế ườ
hình này bao g m 2 khái ni m c b n: phong cách lãnh đ o và m c đ phát tri n ơ
4
Phong ch lãnh đ o- Leadership style
Blanchard Hersey đã t phong ch lãnh đ o trên ph ng di n quy mô c a s đ nh h ng ươ ướ
ng h nhà nh đ o dành cho c c ng s d i quy n c a nh. H phân lo i t t c các ướ
phong cách lãnh đ o thành 4 d ng hành vi, đ c ký hi u t S1 đ n S4: ượ ế
S1: “Nhà lãnh đ o đi u khi n” xác đ nh vai trò nhi m v c a nh ng ng i th a hành ườ
giám sát h ch t ch . Các quy t đ nh do nhà lãnh đ o đ a ra đ c thông o cho toàn ế ư ựơ
th m i ng i, vì v y thông tin liên l c ch y u mang tính m t chi u. ườ ế
S2: “Nhà lãnh đ o hu n luy n” v n c đ nh vai trò nhi m v c a nh ng ng i th a ườ
hành, nh ng l i tìm ki m c ý t ng đ xu t t phía h . Vi c ra quy t đ nh v n đ cư ế ưở ế
quy n c a nhà lãnh đ o, nh ng thông tin liên l c đã mang tính hai nhi u nhi u h n. ư ơ
S3: “Nhà lãnh đ o tr giúpb qua vi c ra quy t đ nh ng ngày, nh phân công nhi m v ế ư
và quá trình làm vi c. Nhà lãnh đ o t o đi u ki n thu n l i cho các nhân viên d i quy n và ướ
tham gia m t ph n vào vi c ra quy t đ nh, nh ng quy n ki m soát dành cho các nhân ế ư
viên c p d i. ướ
S4: “Nhà lãnh đ o u quy n v n tham gia vào vi c ra quy t đ nh và gi i quy t v n đ t n ế ế
t i, nh ng quy n ki m soát thu c v các nhân viên c p d i. Nhân viên c p d i s quy t ư ướ ướ ế
đ nh th i đi m cách th c mà nhà lãnh đ o cùng tham gia vào công vi c v i h .
Trong s y, không có m t phong cách nào đ c xem t i u ho c đáng mong mu n t t c ượ ư
các nhà lãnh đ o c n đ t đ c. Nhà lãnh đ o hi u qu c n ph i là ng i linh ho t và c n bi t ng ượ ườ ế
bi n tuỳ theo tình hình. Tuy nhiên, m i nhà lãnh đ o đ u xu h ng mang m t phong cách tế ư
nhiên khi áp d ng “lý thuy t lãnh đ o theo tình hu ng”, h c n ph i bi t đ c phong ch xác ế ế ượ
th c c a mình.
c c p đ phát tri n- Development levels
Phong cách lãnh đ o đúng đ n s ph thu c o ng i đ c lãnh đ o- t c ph thu c và ng i ườ ượ ườ
th a hành. Blanchard và Hersey đã m r ng ph m vi mô hình lãnh đ o c a h , theo đó hình này
còn bao g m c m c đ phát tri n c a ng i th a hành. H kh ng đ nh r ng, phong cách đ c l a ườ ượ
ch n c a nhà lãnh đ o c n ph i d a o năng l c s t n tu c a các nhân viên c p d i. H ướ
phân lo i kh năng phát tri n c a nh ng ng i th a hành theo 4 c p đ , đ c hi u t D1 đ n ườ ượ ế
D4:
D1: Năng l c th p, s t n tu cao - Nhìn chung, nh ng ng i th a hành thi u các k năng ườ ế
chuyên bi t c n có cho công vi c. Tuy nhiên, h khao khát h c h i và mong m i đ c ch d n. ượ
D2: Năng l c v a ph i, s t n tu cao - Nh ng ng i th a hành m t s k năng thích ng, ườ
nh ng l i không th làm vi ckhông đ c giúp đ . Nhi m v ho c tình hu ng th tr nênư ượ
m i m đ i v i h .
D3: Năng l c cao, s t n tu th t th ng ườ - Nh ng ng i th a hành kinh nghi m kh ườ
năng, nh ng th l i không tin t ng vào vi c kh i s m t mình ho c thi u đ ng c đ làmư ưở ế ơ
vi c nhanh chóng và hi u qu .
D4: Năng l c cao, s t n tu cao - Nh ng ng i th a hành kinh nghi m trong công vi c ườ
c m th y t tin v i năng l c nhân đ th làm vi c t t. Th m chí h còn gi i chuyên môn
h n c nhà lãnh đ o.ơ
c c p đ phát tri n cũng mang tính ch t nh t th i. V c b n, tôi có th k năng, t tin và ơ
đ ng l c ph n đ u trong công vi c, nh ng l i có th r i vào c p D1 khi đ i di n v i công vi c và có ư ơ
th nói công vi c đòi h i nh ng k năng mà tôi không có. Ch ng h n, nhi u nhà qu n lý thu c c p
D4 khi đi u hành công vi c th ng nh t c a phòng, ban mình, nh ng t i di chuy n t i c p D1 ho c ườ ư
D2 khi gi i quy t m t v n đ nh y c m c a nhân viên c p d i. ế ướ
Ph i h p gi a lãnh đ o và phát tri n
5