1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2)
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu '1000 câu hỏi trắc nghiệm vật lý (p2)', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2)
- 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2) Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 101, 102 Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1, 2s , con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 1, 6s . Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 l2 là: A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s Câu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l2 l1 là: A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s Câu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là 100 0,175rad . Lấy g 10m / s 2 . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. W = 0,1525; Vmax 0, 055m / s B. W = 1,525; Vmax 0,55m / s C. W = 30,45; Vmax 7,8m / s D. W = 3,045; Vmax 0, 78m / s Câu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặngcủa hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q1 và q2 . Chúng được đặt vào trong điện trường E hướng thẳng đứng 5 xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là T1 5T0 và T2 T0 với T0 là chu 7 q kì của chung khi không có điện trường. Tỉ số 1 có giá trị nào sau đây? q2 1 1 A. B. -1 C. 2 D. 2 2 Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q 5, 66.107 C , được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g 9, 79m / s 2 . Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc. A. 300 B. 200 C. 100 D. 600 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 106, 107 Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g 9, 79m / s 2 . Tích cho vật một điện lượng q 8.105 C rồi treo con lắc V trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E 40 cm Câu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây? A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s Câu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu? A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109 rad có chu kì T = 2s, lấy g 2 10m / s 2 . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 20 Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây?
- A. l 2m; s0 1,57cm B. l 1m; s0 15, 7cm C. l 1m; s0 1,57cm D. l 2m; s0 15, 7cm Câu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là: A. sin( t )rad B. sin(2 t ) rad 20 2 20 C. sin(2 t ) rad D. sin( t )rad 20 20 Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy khi nó chuyển động với gia tốc 2, 0m / s 2 hướng lên là bao nhiêu? Lấy g 10m / s 2 . A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s Câu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0, 01rad . Vật được truyền vận tốc cm / s có chiều từ trái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là E 104 J . Biết khối lượng của vật là m = 100g, lấy g 10m / s 2 và 2 10 . Phương trình dao động của vật là: A. x 2 sin( t ) cm B. x 2 sin( t )cm 2 2 C. x 2 sin( t )cm D. x 2 sin( t )cm 4 4 Câu 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì 1 dao động bé của nó thay đổi đi so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm 1000 tác dụng vào con lắc. Lấy g 10m / s 2 . A. f 2.10 3 N B. f 2.10 4 N C. f 0, 2 N D. f 0, 02 N Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 113, 114, 115 Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy g 10m / s 2 . Bỏ qua ma sát. Câu 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc 300 rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là: A. Vmax 1,15m / s B. Vmax 5, 3m / s C. Vmax 2,3m / s D. Vmax 4, 47 m / s Câu 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây? A. Tmax 0, 25 N ; Tmin 0,17 N B. Tmax 0, 223 N ; Tmin 0,1N C. Tmax 0, 25 N ; Tmin 0,34 N D. Tmax 2,5 N ; Tmin 0,34 N Câu 115: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m: A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m Câu 116: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: 5 x1 5sin(t ); x2 5sin(t ) 3 3
- Dao động tổng hợp của chúng có dạng: A. x 5 2 sin(t ) B. x 10 sin(t ) 3 3 53 sin( t ) C. x 5 2 sin t D. x 2 3 Câu 117: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ 4 4 sin(2 t ) sin(2 t )cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các x 6 2 3 3 giá trị nào sau đây? A. A 4cm; rad B. A 2cm; rad 3 6 8 cm; rad C. A 4 3cm; rad D. A 3 6 3 Câu 118: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: 5 x1 5sin(t ); x2 5sin(t ); x3 5sin(t ) 6 6 2 Dao động tổng hợp của chúng có dạng: B. x 5 2 sin(t ) A. x = 0 3 C. x 5 sin(t ) D. x 5 sin(t ) 6 4 Câu 119: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 4 3cos10 t(cm) và x2 4sin10 t(cm) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. V 20 cm / s B. V 40 cm / s C. V 20cm / s D. V 40cm / s Câu 120: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sau: 5 3 x1 1,5sin t (cm); x2 sin(t )(cm); x3 3 sin(t )(cm) 2 2 6 Phương trình dao động tổng hợp của vật là: 7 3 sin(t B. x 3 sin(t ) cm A. x ) cm 2 6 3 C. x 3 sin(t ) cm D. x 3 sin(t ) cm 2 3 .Câu 121: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học. A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ học là những dao động cơ học. D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. .Câu 122: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
- C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường D. tăng theo cướng độ sóng. .Câu 123: Sóng ngang là sóng: A. Lan truyền theo phương nằm ngang. B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng. Câu 124: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng. B. Những điểm nút là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. D. A, B và C đều đúng. Câu 125: Chọn câu sai: A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm. C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý. D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 126: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. C. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu k ì dao động. D. Cả A, B và C. .Câu 127: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có: A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau. D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. Câu 128: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường. Câu 129: Chọn phương án đúng. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng. A. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ. C. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. D. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian. Câu 130: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có: A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi. B. Cùng biên độ và cùng tần số.
- C. Cùng tần số và ngược pha. D. Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau. .Câu 131: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ: A. Dao động vớibiên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất C. Dao động với biên độ bất kỳ D. Đứng yên Câu 132: Âm sắc là: A. Mằu sắc của âm B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm C. Một tính chất vật lý của âm D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm Câu 134: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có: A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm C. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguòn âm đứng yên D. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên .Câu 135: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng: A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn Câu 137: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và người đau là niền nghe được D. Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm Câu 139: Chọn câu sai: Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có: A. Cùng biên độ, cùng pha B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian C. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian D. Khả năng giao thoa với nhau Câu 140: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng: A. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp C. Tạo thanhg các vân hình parabol trên mặt nước D. Hai sóng khi gặp nhau tại một đidẻm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau Câu 141: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi Câu 142: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần t ư bước sóng
- B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng Câu 143: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là: 1 1 A. B. C. Bội số của D. 4 2 Câu 144: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. Tần số khác nhau B. Độ cao và độ to khác nhau C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau D. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau Câu 145: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải: A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần Câu 146: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại chỗ. B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi. Câu 147: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Sóng âm là song dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được. Câu 148: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng. A. Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian. B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là 2 C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là 4 D. Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1) . 2 Câu 149: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng trong một môi trường C. Cùng tần số và bước sóng D. Cùng tần số .Câu 150: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A. Cường độ âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cường độ âm D. Áp suất âm thanh Câu 151: Chọn câu đúng Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao động ngược pha khi:
- A. Hiệu số pha của chúng là (2k 1) B. Hiệu số pha của chúng là 2k C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng. D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng. .Câu 152: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là: A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s Câu 153: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u asin t(cm) . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là : A. 25cm và 12,5cm B. 25cm và 50cm C. 50cm và 75cm D. 50cm và 12,5cm .Câu 154: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad . 3 A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m .Câu 155: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u0 u0sin(20 t) . Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường: A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng Câu 156: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u 3sin20 t(cm) . Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là: A. u 3 sin(20 t )cm với t 0, 05s 2 B. u 3 sin(20 t )cm với t 0, 05s C. u 3 sin(20 t )cm với t 0, 05s D. u 3 sin(20 t )cm với t 0, 05s .Câu 157: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị: A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 158, 159 Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây. Câu 158: Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là: A. 9m B. 4,2m C. 6m D. 3,75m Câu 159: Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là: 5 A. 2sin( t )cm (t > 0,5s). 3 6 5 5 B. 2sin( t ) cm (t > 0,5s). 3 6
- 10 5 C. 2sin( t )cm (t > 0,5s). 3 6 5 2 D. 2sin( t )cm (t > 0,5s). 3 3 Câu 160: Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là: B. rad A. rad 2 3 D. 2 rad C. rad 2 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 161 162 Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Câu 161: Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là: A. 120cm B. 480cm C. 12cm D. 48cm Câu 162:Tại M cách O một đoạn x = 25cm thì biên độ giảm 2,5 x lần.Phương trình sóng tại M 5 5 A. uM 1, 6sin(4 t )cm B. uM 0,16sin(4 t )cm 3 3 C. uM 1, 6sin(4 t )cm D. uM 0,16sin(4 t ) cm 3 3 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 163, 164 Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Câu 163: Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau đây? A. 20cm,V 500cm / s B. 40cm,V 1m / s C. 20cm,V 0,5cm / s D. 40cm,V 10m / s Câu 164: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tìm f’. 10 A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’= Hz D. f’=15Hz 3 Câu 165: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là: A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz .Câu 166: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có t ần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là: A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s Câu 167: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S 2 là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7 Câu 168: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
- A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 169, 170 Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Câu 169: Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là: A. uM 1,5sin( t )cm (t > 0,5s) b. uM 1,5sin(2 t )cm (t > 0,5s) 4 2 d. uM 1,5sin( t )cm (t > 0,5s) c. uM 1,5sin( t )cm (t > 0,5s) 2 Câu 170: Tính thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ dao động không đổi. A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 3s D. t = 0,25s Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 171, 172 Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao động với tần số:f = 440Hz Câu 171: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là: A. V = 0,88m/s B. V = 8,8m/s C. V = 22m/s D. V = 2,2m/s Câu 172: Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ A, B. Đặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hình hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là: A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng C. có 19 gợn sóng D. có 20 gợn sóng Câu 173: Một sợi dây dài 1,2m. Một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia tự động năng. Đặt cầu rung thẳng đứng để dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Để trên dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu? A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz Câu 174: Một đoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo lên một đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực FC 2, 25 N . Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. V = 1,5m/s B. V = 15m/s C. V = 22,5m/s D. V = 2,25m/s Câu 175: Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g được căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc truyền trên dây có giá trị nào? A. V = 3m/s B. V = 0,6m/s C. V = 6m/s D. V = 0,3m/s Câu 176: Một sợi dây dài 0,4m, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo trên đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là bao nhiêu? Để dây rung thành 3 múi lực căng thay đổi như thế nào? A. V = 48m/s; lực căng giảm đi 9 lần. B. V = 48m/s; lực căng giảm đi 3 lần. C. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 9 lần. D. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 3 lần. Câu 177: Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi u 6 sin t (cm). Vào lúc t, 3 3cm . Vào thời điểm sau đó 1,5s u có giá trị là:
- 33 B. 1, 5cm cm D. 3 3cm A. 3cm C. 2 Câu 178: Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là: A. l = 4,17m B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m Câu 179: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng tr ên dây là: A. V = 0,4m/s B. V = 40m/s C. V = 30m/s D. V = 0,3m/s Câu 180: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên? A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên Câu 181: Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một đầu dây gắn vào một cầu rung, rung với tần số 30Hz. Để khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng A. F = 7,2N B. F = 0,72N C. F = 72N D. F = 3,6N Câu 182: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 400cm/s. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80cm luôn luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng là: A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz Câu 183: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình x cos(5 t+ ) khoảng 3 cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng là 4 1m. Vận tốc truyền sóng là: A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s Câu 184: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S 2 5m . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S 2 . Khoảng cách từ M đến S1 là: A. S1M 0,75m B. S1M 0, 25m C. S1M 0,5m D. S1M 1,5m Câu 185: Hai mũi nhọn S1 , S 2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn S1 , S 2 dao động theo phương thẳng đứng s1 s2 acos t . Biết phương trình dao động của điểm M 1 trên mặt chất lỏng cách đều S1 , S 2 1 khoảng d = 8cm và sM 1 2acos(200 t-20 ) . Tìm trên đường trung trực của S1 , S 2 một điểm M 2 gần M 1 nhất và dao động cùng pha với M 1 ' ' A. M 1M 2 0, 2cm; M 1M 2 0, 4cm B. M 1M 2 0,91cm; M 1M 2 0,94cm ' ' C. M 1M 2 9,1cm; M 1M 2 9, 4cm D. M 1M 2 2cm; M 1M 2 4cm Câu 186: Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. .Câu 187: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u U 0 sin( t ) và i I 0 sin(t ).I 0 và có giá trị nào sau đây? 4 U B. I 0 0 ; rad A. I 0 U 0 L ; rad L 4 4 U0 ; rad D. I 0 U 0 L; rad C. I 0 L 2 2 Câu 188: Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc . 2 C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4 .Câu 189: Chọn câu đúng. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải: A. Tăng dần số hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện D. Đưa thêm bản điện mô i vào trong lòng tụ điện .Câu 190: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào? U0 U A. I B. I R L 2 22 R L U D. I U . R 2 L 2 C. I 2 22 R L .Câu 191: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i I 0 sin t chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L. .Câu 192: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t khi có cộng hưởng thì: 12 B. R R 2 ( L A. LC 2 1 ) C U0 C. i I 0 sin t và I 0 D. U R U C R
- Câu 193: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có Z L Z C . So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ: A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha rad 2 .Câu 194: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u U 0 sin(t ) và i I 0 sin(t ) . I0 và có giá trị nào sau đây: 4 3 U A. I 0 0 ; B. I 0 U 0C ; rad rad C 4 2 3 U0 C. I 0 U 0C ; ; rad rad D. I 0 C 4 2 .Câu 195: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở Câu 196: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng R 0 , Z L 0 , Z C 0 , phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ hiệu dụng của các dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn luôn khác pha nhau. .Câu 197: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào A. điện trở B. cảm kháng C. dung kháng D. tổng trở Câu 199: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. Câu 200: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn rad . Kết luận nào sau đây là đúng: 2 A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm. B. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần C. Hệ số công suất của mạch bằng 1 Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12
92 p | 959 | 540
-
1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý đại học
83 p | 913 | 492
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
91 p | 1008 | 434
-
1000 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý
92 p | 291 | 143
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ PTTH
79 p | 257 | 115
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Lý
32 p | 244 | 50
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P10)
9 p | 120 | 17
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P8)
10 p | 94 | 14
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P1)
11 p | 88 | 14
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P5)
10 p | 80 | 12
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P9)
11 p | 95 | 11
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P3)
10 p | 89 | 10
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P4)
10 p | 76 | 9
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P7)
10 p | 81 | 9
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P6)
10 p | 116 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn