12 Đề kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 9 (2012 -2013) - Kèm đáp án
lượt xem 57
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 9 (2012 -2013) có kèm đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK1 môn Công nghệ lớp 9 (2012 -2013) - Kèm đáp án
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn Công nghệ 9; Thời gian 45 phút Họ và tên GV ra đề: Trần Quang Đền Trường THCS Hoàng Văn Thụ I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: Câu 1 Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm: A. Kìm, tua vít, búa, khoan. B. Cưa , đục , đồng hồ điện,thước. C. Công tơ, thước , đục, kìm. D. Vôn kế, thước, tua vít, búa.. Câu 2: Công việc nào đúng với nội dung: “lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện”? A. Thay cầu chì. B. Sửa chữa dây điện. C. Lắp đặt máy lạnh. D. Lắp đặt mạng điện. Câu 3: Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? A. Lõi dây dẫn. B. Vỏ cầu chì . C. Dây chảy cầu chì. D. Thiếc. Câu 4: Công tơ điện có: A.1cuộn dây điện áp, 1 cuộn dây dòng điện. B. 1cuộn dây điện áp, 2 cuộn dây dòng điện. C. 2cuộn dây điện áp, 1 cuộn dây dòng điện. D. 2cuộn dây điện áp, 2 cuộn dây dòng điện. Câu 5: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm : A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, đi lưu động, làm việc trong nhà gần chất độc hại. B. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, làm việc ngoài trời. C. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. D. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, làm nhiều công việc nguy hiểm, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. Câu 6: Quy trình chung lắp mạch điện bảng điện có mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.
- II/ TỰ LUẬN (7dd): Câu 1: Đối tượng của nghề điện dân dụng?(2,5 đ). Câu 2:Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống huỳnh quang? Trình bày các bước lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? (4,5 đ) Ma trận đề thi Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Tên thấp cao Chủ đề Chủ đề 1 Vị trí, vai trò Số câu: 1 Nghề điện dân dụng của nghề điện điểm= 2,5 đ dân dụng Tỉ lệ:25% Chủ đề 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Vật liệu cách điện điểm= 2,5 đ Số điểm: 2,5 Tỉ lệ:25% Nắm ,thực hiện lắp đặt Chủ đề 3 Hiểu được sơ đồ Số câu: 1 mạch Mạch điện mạch điện đèn ống điểm= 4đ 5 điện đèn huỳnh quang. Tỉ lệ 45 % ống huỳnh quang Chủ đề 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Đồng hồ đo điện Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Chủ đề 5 Dụng cụ cơ khi , của Số câu: 1 Số câu: 1 nghề điện Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Chủ đề 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Môi trường làm việc Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 của nghề điện Chủ đề 6 Công việc của nghề Số câu: 1 Số câu: 1 điện Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Chủ đề 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Mạch điện bảng điện Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tổng số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 5 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % 50 % 30% 20 % 100%
- Đáp án; A Trắc nghiệm (3 đ). Mỗi câu đúng 0,5 đ 1(A) 2(C) 3(B) 4(A) 5(B) 6(C). B Tự luận 7 đ Câu 1 (2,5đ) Nêu tóm lược đủ 5 đối tượng . Mỗi ý 0,5 đ. Câu 2 (4,5đ) - Vẽ đúng sơ đồ ,đẹp (1,5đ) - Trình bày đúng và đầy đủ 6 bước (3dd)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Câu 1 Bài 1 2đ 2đ Câu 2 Bài 2 0,5đ 0,5đ Câu 1 Câu 6 Bài 3 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 Bài 4 0,5đ 0,5đ Câu 3 Câu 2 Bài 5 2,5đ 0,5đ 2đ Bài 6 Câu 3 3đ 3đ Câu 5 Bài 7 0.5đ 0,5đ Cộng 1đ 2đ 2đ 5đ 10đ ĐỀ THI: A/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Ký hiệu của công tơ điện là: A. A B. V C. kWh D. Ω Câu 2: Những công dụng nào không đúng của đồng hồ đo điện sau đây: A. Vật cách điện C. Phát hiện sự cố kỹ thuật B. Phát hiện hư hỏng D. Sự cố đồ dùng điện Câu 3: Quy trình chung nối dây dẫn điện(bỏ bước hàn mối nối) gồm: A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước Câu 4: Chỉ số đồng hồ đo điện biểu thị là 240kWh đây là đại lượng của: A. Ôm kế B Công tơ điện C Vôn kế D Ampe kế Câu 5. Khi khoan lỗ luồn dây ở bảng điện ta thường chọn mũi khoan. A. 2mm. B. 2,5mm. C. 5mm. D. 6mm. Câu 6: Dụng cụ dùng để đo chính xác đường kính dây điện (1/1000mm) A. Thước góc C. Thước dài B. Thước cặp D. Pan me
- B/TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Hãy nêu những yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. (2 điểm) Câu 2: Trình bày các bước nối dây dẫn điện lõi nhiều sợi(2đ) Câu 3:Vẽ sơ đồ bảng điện gồm các thiết bị sau: 1 cầu chì tổng; 1 ổ điện; 2 công tắc trong đó 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt và 1 công tắc điều khiển bóng đèn huỳnh quang (theo định dạng dưới đây) O A CL HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C B C D TỰ LUẬN:
- Câu 1: - Về kiến thức: có trình độ tối thiểu THCS, kiến thức cơ bản về KTĐ như an tồn điện, nguyên lý làm việc của máy điện và thiết bị điện . . . (0,5 điểm) - Về kỹ năng: có kỹ năng về đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. (0,5 điểm) - Về thái độ: yêu thích những công việc của nghề điện dân dụng, có ý thức bảo vệ môi trường, an tồn lao động, làm việc khoa học, kiên trì, cẩn thận, chính xác. (0,5 điểm) - Về sức khoẻ: có đủ điều kiện sức khỏe, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết áp, thấp khớp. (0,5 điểm) Câu 2: (2đ) đúng mỗi ý 0,5đ -Bóc vỏ làm sạch lõi -Lồng lõi -Vặn xoắn -Kiểm tra mối nối Câu 3: Vẽ đúng sơ đồ bảng điện (3đ): -Vẽ đúng màu dây ( dây pha và đây trung hòa) vào bảng điện(0,5 đ) Đúng mỗi thiết bị điện: +Cầu chì (0.5đ) +Ổ điện(0,5đ) +Cống tắc bóng đèn sợi đốt(0,5đ) +Công tắc bóng đèn huỳnh quang(0,5đ) +Nối mạch điện bóng huỳnh quang qua chấn lưu(0,5 đ)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN :CÔNG NGHỆ 9 MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I – Môn: Công nghệ 9 (Năm học: 2012 – 2013) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà. Số câu 1 c1 1 Số điểm 0,5đ 0.5đ 2. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện Số câu 1c5 1 c3 1 c2 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 3. Nối dây dẫn điện Số câu 1 c4 1 c6 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 4. Lắp mạch điện bảng điện Số câu 1c8 1c9 2 Số điểm 1đ 3đ 4đ 5. Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang Số câu 1c7 1 Số điểm 3đ 3đ Tổng số câu 4 câu 2 câu 3 câu 9 câu Tổng số điểm 2 1đ 7đ 10,0
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1(năm học 2012-2013) HỌ VÀ TÊN ……………………..LỚP 9/ MÔN :CÔNG NGHỆ 9 I. TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cấu tạo của dây dẫn điện gồm có: A. Lõi dây, vỏ bảo vệ. B. Lõi và lớp vỏ cách điện. C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ. D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp. Câu 2. Công tơ điện dùng để đo dại lượng nào? A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện. B. Công suất tiêu thụ điện. C. Công suất tiêu thụ điện trở D. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn Câu 3. Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 4,8 (V) B. 4,7 (V) C. 4,6 (V) D. 4,5 (V) Câu 4. Quy trình nối dây dẫn điện nói chung có mấy bước: A. 6 bước. B. 7 bước. C. 5 bước. D. 4 bước. Câu 5. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện: A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D.Vôn kế. Câu 6. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. B. Dẫn điện đẹp , có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ II. TỰ LUẬN 7.Nêu các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? 8.Nêu các bước tiến hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? 9. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn . Bài làm : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013) MÔN : CN 9 I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) * Chọn câu đúng (3đ – mỗi câu 0,5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D A A A II/ TỰ LUẬN: (7đ) 1. Các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang (2đ) Bước 1: Vạch dấu. - Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị điện - Vạch dấu đường đi dây và vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang. Bước 2: Khoan lỗ. - Khoan lỗ bắt vít - Khoan lỗ luồn dây Bước 3: Lắp thiết bị điện của bảng điện. - Nối dây các thiết bị đóng cắt, bảo vệ trên bảng điện - Lắp đặt các thiết bị điện vào bảng điện Bước 4: Nối dây bộ đèn. - Nối dây dẫn của bộ đèn ống huỳnh quang theo sơ đồ lắp đặt. - Lắp đặt các phần tử của bộ đèn vào máng đèn. Bước 5: Nối dây mạch điện. - Đi dây từ bảng điện ra đèn Bước 6: Kiểm tra. - Kiểm tra sản phẩm đạt tiêu chuẩn. + Lắp đặt đúng theo sơ đồ. + Chắc chắn. + Các mối nối an toàn điện, chắc và đẹp. + Mạch điện đảm bảo thông mạch. - Nối mạch điện vào mạch điện cho vận hành thử. 2 - Các bước tiến hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện a. Vẽ đường dây nguồn b. Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn. c. Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện. d. Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý. 3. (3đ) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện. a. Sơ đồ nguyên lý: (1.5đ) A O
- b. Sơ đồ lắp đặt : (1.5đ) A
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Công nghệ Lớp : 9 THỜI GIAN 45 phút Người ra đề : Nguyễn Ngọc Vân Đơn vị : THCS Mỹ Hòa Ma trân đề kiểm tra: Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q 1. Một số vấn đề chung về cây ăn 2 1 3 quả 1 1,5 2 2. Kỹ thuật trồng cây ăn quả có 1 1 1 3 múi (cam, chanh, quýt, bưởi…) 0,5 0,5 3 4 3. Kỹ thuật trồng cây nhãn 1 1 2 0,5 2,5 3,5 4. Vai trò của ngành trồng trọt 1 1 0,5 0,5 Cộng 5 2 2 9 3,5 3 3,5 10 I/. phần trắc nghiệm Câu1: Hãy chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào đầu chữ cái( a, b, c, d,…): Quy trình trồng cây ăn quả: A. Đào hố trồng Đặt cây vào hố Bóc vỏ bầu Lấp đất Tưới nước. B . Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây vào hố Lấp đất Tưới nước. C . Đào hố trồng Đặt cây vào hố Lấp đất Tưới nước. D . Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây vào hố Lấp đất. Câu 2: Hãy chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào đầu chữ . cái(a,b, c, d,…): Phương pháp ghép là : A . Phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B . Phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành.
- C . Phương pháp gắn một đoạn cành, mắt, lên gốc của cây cùng họ để tạo cây mới. D . Phương pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt. Câu 3: Hãy điền nội dung vào sơ đồ câm sau: Quy trình chiết cành cho cây ăn quả: Câu 4: Hãy lựa chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào đầu câu: Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là: A . Hoa đực. B . Hoa cái. C . Hoa lưỡng tính. D . Cả 3 loại hoa trên. E . Đáp án A và B. F . Đáp án B và C. Câu 5: Hãy lựa chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào đầu câu: Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào? A . Sau khi hái quả và tỉa cành. B . Đón trước khi hoa nở. C . Bón nuôi quả. D . Cả 3 phương án trên. Câu 6: Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là sai: Một số loại bệnh hại cây ăn quả có múi: A. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả có múi. C . Rầy xanh. B . Bệnh loét hại cây ăn quả có múi. Câu 7 : Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là sai: Vai trò của ngành trồng trọt là: A . Cung cấp quả cho người tiêu dùng. C . Cung cấp nguyên liệu cho ngành hải sản. B . Cung cấp nguyên liệu cho chế biến. D . Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. II. phần tự luận Câu 8: Hãy trình bày đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi ? Câu 9: Hãy kể tên một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả có múi? Biện pháp phòng, trừ? Liên hệ ở địa phương?
- Đáp án: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (0,5đ) B Câu 2:(0,5đ) C Câu 3: (1,5đ) - Chọn cành chiết. - Khoanh vỏ. - Trộn hỗn hợp bó bầu. - Bó bầu. - Cắt cành chiết Câu 4:(0,5đ) F Câu 5:(0,5đ) D Câu 6:(0,5đ) C Câu 7: (0,5đ) C II. Phần tự luận: Câu1: (3đ) a. Đặc điểm thực vật: (1,5đ). *. Rễ: Cây ăn quả gồm hai loại: - Rễ mọc thẳng xuống đất (Rễ cọc). Loại rễ này giúp cho cây đứng vững và hút chất dinh dưỡng nuôi cây. - Rễ mọc ngang nhỏ và nhiều, phân bố tập chung ở lớp đất mặt có nhiệm vụ chủ yếu là hút nước và chất dinh dưỡng nuôi cây. *. Thân : Phần lớn cây ăn quả đều là thân gỗ, cành nhánh phát triển. *. Hoa: Phát triển mạnh cùng cành non phát triển. Hoa có mùi thơm. *. Quả và hạt: - Quả mọng, có nhiều múi. - Hạt nhiều, tập chung trong các múi của quả b. Yêu cầu ngoại cảnh: (1,5đ) *. Nhiệt độ: Thích hợp từ 25 – 270C.
- *. Độ ẩm và lượng mưa: - Độ ẩm: không khí khoảng 70 –80%. - Lượng mưa: Hàng năm từ 1000 – 2000mm và phân bố đều trong năm. *. ánh sáng: Cần đủ và không ưa ánh sáng mạnh. *. Chất dinh dưỡng: Trong quá trình sinh trưởng, phát triển nên cần đủ các chất dinh dưỡng như đạm (N), lân (P), kali (K) và các nguyên tố vi lượng. Yêu cầu tỉ lệ các chất dinh dưỡng tuỳ thuộc vào từng thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cây. *. Đất: Chất dinh dưỡng, ít chua, dễ thoát nước (Đất đỏ, đất phù sa ven sông). Tầng đất dầy, độ pH = 5,5 – 6,5 Câu 2: (2,5đ) * Một số loại sâu bệnh hại cây ăn quả có múi là: (1,5đ) - Sâu hại: Sâu vẽ bùa, sâu xanh, sâu đục cành… - Bệnh hại: Bệnh loét, bệnh vàng lá… * Liên hệ thực tế: (1đ)
- *MA TRẬN ĐỀ: CN 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao điểm TNK TL TNKQ TL TN Q TNKQ TL TL KQ Giới thiệu nghề Yêu cầu của nghề điện dân dụng điện dân dụng đối với người lao động Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 2,0đ Tỉ lệ % 20 % 20 % Vật liệu dùng Biết được một Nắm được công trong lắp đặt số vật liệu điện dụng tính năng và mạch điện trong thường dùng tác dụng của từng nhà trong lắp đặt loại vật liệu. mạch điện. Số câu hỏi 1 4 Số điểm 0,5 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Dụng cụ dùng Biết được một trong lắp đặt số dụng cụ mạch điện điện,chức năng và công dụng của chúng. Số câu hỏi 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Sử dụng đồng hồ Biết công dụng Biết sử Xác đo điện và cách sử dụng dụng định sai Ghi một số đồng hồ ĐHVN số đồng dược kí đo điện thông để đo R hồ điện hiệu dụng Số câu hỏi 2 1 1 1 4 Số điểm 1 o, 0,5 1 3 Tỉ lệ % 10 % 5% 5% 10% 30 % Nối dây dẫn điện Yêu cầu mối dẫn dẫn điện tốt. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20%
- Lắp đặt mạch điện Số câu 0,5 0,5 1 Sốs điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Tổng số câu 3 2 1 1 2 0,5 0,5 10 Điểm 1,5 1 2 0.5 3 1 1 10 Tỉ lệ 15% 10% 20% 5% 30% 10% 10% 100% Trường THCS Phù Đổng Kiểm tra học kì I Họ tên :…………………………. Môn : Công nghệ 9 Lớp : 9……. Thời gian 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên ** NỘI DUNG ĐỀ: A-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ). I/ Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu1- Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là : A. Ampe kế ; B. Ôm kế; C. Oát kế; D. Vôn- Câu2 Ampe kế có thang đo 10A,cấp chính xác 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của Ampe kế đó là: A. 25,0A B. 2,5A C. 0,25A D. 250,0A Câu 3- Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết : A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. Câu 4- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Công suất của các đồ dùng điện B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Dòng điện trên các đồ dùng diện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.. Câu5- Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: A. Pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. Mica,pu li sứ,vỏ đui đèn. C. Dây chì, đồng, thiếc. D. Cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC. Câu 6 Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ,trên gỗ,bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. Câu 7 / Hãy điền các ký hiệu của dụng cụ đo điện vào ô trống trong bảng sau:( 1điểm ) Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Ký hiệu 13.Oát kế
- 12.Ampe kế 15.Công tơ điện 14.Ôm kế B- TỰ LUẬN:(5 điểm ). Câu 8 : ( 2 đ ) Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu cơ bản nào? Cââu 9: ( 2 đ)Trình bày yêu cầu của mối nối dây dẫn điện Câu 10(2đ) Nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt.vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm 1 cầu chì,2 công tắc điều khiển 2 bóng đèn A-TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ). I-Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C D B A Câu 7 - Hồn thành ký hiệu ( 1,0 đ ). Điền đúng mỗi chữ trong hình tròn hoặc hình chữ nhật được ( 0,25đ ). 1. A 2. W 3. 4. kWh B- TỰ LUẬN: ( 5 điểm ). Câu 8 : ( 2đ ) Nêu được 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động .Đúng mỗi yêu cầu được 0, 5 điểm. ( Nếu chỉ nêu đúng được 4 cụm từ: về kiến thức,về kĩ năng, về thái độ,về sức khoẻ) được 0,50đ Kiến thức:Tối thiểu có trình độ văn hố thức, hiểu biết kiến thức cơ bản của lĩnh vực kĩ thuật điện…… Kĩ năng:Có kĩ năng đo lường sử dụng, bảo dưỡng , lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. Thái độ: Yêu thích nghề, có ý thức bảo vệ môi trường,làm việc khoa học , kiên trì. Sức khoẻ: Đủ điều kiện sức khoẻ, không mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thấp khớp. Câu 9: ( 2đ ) -Dẫn điện tốt Điện trở mối nối nhỏ dòng điện chạy qua dễ dàng -Có độ bền cơ học cao phải chịu được sức kéo ,sự rung chuyển -An tồn điện: Cách điện tốt, mối nối không sắc -Đảm bảo trẩm mỹ :Mối nối gọn đẹp Câu 10 :-Vẽ đường dây nguồn Xác định vị trí các BĐ,Đồ dùng điện Xác định các TBĐ trên BĐ Nối dây Vẽ đúng sơ đồ 1đ
- Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên:………………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: …………………………………… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: Câu 1 Để kiểm tra dòng điện có trong mạch người ta dùng: A. Kìm điện. B. Đồng hồ điện . C. Bút thử điện D. Ôm kế Câu 2: Công việc nào đúng với nội dung: “lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện”? A. Thay cầu chì. B. Sửa chữa dây điện. C. Lắp đặt máy lạnh. D. Lắp đặt mạng điện. Câu 3: Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? A. Lõi dây dẫn. B. Vỏ cầu chì . C. Dây chảy cầu chì. D. Thiếc. Câu 4: Công tơ điện có chức năng gì? A.Đo cường độ dòng điện dòng điện. B. Đo điện trở. C. Đo điện năng tiêu thụ. D. Đo điện áp.. Câu 5: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm : A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, đi lưu động, làm việc trong nhà gần chất độc hại. B. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, làm việc ngoài trời. C. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. D. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, làm nhiều công việc nguy hiểm, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. Câu 6: Quy trình nối dây dẫn có mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. II/ TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1: Hãy cho biết các đối tượng lao động của nghề điện dân dụng? (2,5 đ). Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang. Trình bày các bước lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? (4,5 đ). BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 129 | 10
-
Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 86 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 92 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134
3 p | 97 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 113 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 106 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 79 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 92 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
3 p | 85 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
3 p | 72 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 85 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
3 p | 74 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 88 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 85 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 80 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn