12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 13 đến tuần 24 (Kèm hướng dẫn chấm)
lượt xem 11
download
12 Đề khảo sát chất lượng Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) của trường TH Xuân Hương 1 tuần 13 đến tuần 24 kèm hướng dẫn chấm này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: tìm x, điền đúng sai,... sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 13 đến tuần 24 (Kèm hướng dẫn chấm)
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 13 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Câu “Hoa là cô bé tốt bụng” thuộc mẫu câu nào? A. Ai là gì? B. Con gì là gì? C. Cái gì là gì? Câu 2: Các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là từ chỉ đồ vật? A. Cam, chanh, xoài, ổi,... B. Cô giáo, học sinh, bác sĩ... C. Bàn học, sách vở, bút,... Câu 3: Có 3 số tròn chục bé hơn 40 là: A. 60, 70 ,80 C. 10, 20, 30 B. 30, 20, 0 D. 0, 10, 20 Câu 4: 70kg – 30kg – 25kg = ? A. 60kg B. 45kg C. 35 D. 15kg II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống: a, c hay k: Con ...ênh, con ...ua, chuyện ...ể,chiếc ...ặp. b, nghỉ hay nghĩ: .......... hè, suy .........., ........... tết,............. ngợi. Câu 2: Viết lời xin lỗi của em trong những trường hợp sau: a, Em lỡ bước, giẫm vào chân bạn. ……............................................................................................................................. . b, Em mải chơi, quên làm việc bố dặn. ..................................................................................................................................... .
- Câu 3: Thùng thứ nhất có 75 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 18 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... . HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: D II. Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm Câu 2: 2 điểm (viết đúng mỗi câu được 1 điểm) Câu 3: 2 điểm Bài giải Thùng thứ hai có số lít dầu là: (0,5 đ) 75 – 18 = 57 (lít) (1 đ) Đáp số: 57 lít dầu (0,5 đ) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 14 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1. Hiệu của 36 và 25 là: A. 39 B. 29 C. 11 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 78 B. 98 - - 9 12 69 76 Câu 3. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì? A .Bố em là bác sĩ. B. Mẹ em giặt quần áo. C. Chị em hát rất hay. Câu 4. Từ nào viết đúng chính tả? A Lặng nề. B. Lắng nghe. C . Nóng ngóng. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1. Tìm x a) X + 9 = 64 b) 12 + X = 67 ....................................... ............................................. ....................................... ............................................. ....................................... Câu 2. Chị hái được 35 quả quýt, em hái được ít hơn chị 9 quả. Hỏi em hái được mấy quả quýt? Bài giải .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3. Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh, điền đúng được 1 điểm Câu 1: Ý c Câu 2: A đúng ; B sai ( Ghi đúng mỗi phần được 0.5 điểm) Câu 3: Ý b Câu 4: Ý b II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm - Mỗi phần tính đúng được 1 điểm Câu 2: 2 điểm Ghi được câu trả lời và phép tính đúng được 1.5 điểm Chị hái được số quả cam là: 35 - 9 = 26 ( quả ) Đáp số: 26 quả cam ( 0.5 điểm ) Câu 3: 2 điểm Ghi được 3-4 câu nhắn theo đúng nội dung được 2 điểm Tùy theo cách viết ( thiếu nội hoặc dùng từ, viết sai chính tả…) có thể cho 2 hoặc 1.5 hay 1 điểm. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 15 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Đánh dấu vào ô vuông trước trả lời đúng: Câu 1. Từ dễ thƣơng , to hay xanh tốt để trả lời cho câu hỏi: Em bé như thế nào? dễ thương to xanh tốt Câu 2. Chọn từ bay hay bai có nghĩa như sau: Chỉ sự di chuyển trên không bai bay Câu 3. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Tìm x, biết x + 14 = 58 A. x = 44 B. x = 26 C. x = 72 D. x = 14 Câu 4. 50 – 37 + 16 = ? A. 29 B. 19 C. 33 D. 40 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1. Tìm x ? a. 52 – x = 14 b. 61 – x = 45 ....................................... ............................................. ....................................... ............................................. ....................................... ............................................. Câu 2. Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột( hoặc anh, chị, em họ ) của em. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh,điền đúng đƣợc 1 điểm Câu 1: Đánh dấu vào : dễ thương Câu 2: Đánh dấu vào: bay Câu 3: Ý a Câu 4: Ý a II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm - Mỗi phần tính đúng được 1 điểm Câu 3: 4 điểm Viết được 3-4 câu kể về anh, chị em theo đúng nội dung , viết không sai chính tả, dùng từ chính xác được 4 điểm Tùy theo cách viết ( thiếu nội hoặc dùng từ, viết sai chính tả…) có thể cho 3đ; 2,5; 2; 1.5điểm. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 16 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................ Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1. Điền vào chỗ trống ch hoặc tr: …….ên dưới một lòng Chở …..e đùm bọc Câu 2.Cặp từ nào trái nghĩa với nhau A. hiền > < giỏi B. chăm > < chịu khó C. ngoan > < hư Câu 3. viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 49 = 40 + …… b) Số ở giữa 19 và 21 là…… Câu 4: Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào? A. Sáng B. Trưa C. Chiều D. Tối 1. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 47 + 49 b) 95 - 27 ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Câu 2. Viết một đoạn văn ( 3 đến 4 câu ) kể về một con vật mà em yêu thích. ợi Ý: - Em thích con vật nào? Ở đâu? - Hình dáng con vật ra sao? - Con vật thường hoạt động như thế nào? - Tình cảm của em đối với con vật như thế nào? ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
- HƯỚN DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh,điền đúng được 1 điểm Câu 1: Mỗi từ điền đúng được 0.5 điểm Câu 2: Ý C Câu 3: mỗi phần điền đúng được 0.5 điểm Câu 4: Ý c II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm - Mỗi phần đặt tính và tính đúng được 1 điểm Câu 2: 4 điểm -Viết được 3-4 câu kể về con vật theo đúng nội dung , viết không sai chính tả, dùng từ chính xác được 4 điểm - Tùy theo cách viết ( thiếu nội hoặc dùng từ, viết sai chính tả…) có thể cho 3 hoặc 2.5 hay 1.5 điểm. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 17 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................ Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1. Điền vào chỗ trống n hoặc l: a) Đào … úi lấp biển b) Xây thành đắp …ũy Câu 2.Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ con vật thích hợp a) Khỏe như……. b) Chậm như……….. Câu 3. Nga cân nặng 25 kg, Khánh nhẹ hơn Nga 3 kg. Hỏi Khánh cân nặng bao nhiêu ki- lô –gam? A. 22 kg B. 21 kg C. 19 kg Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 28 + 49 77 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1. Tìm x ? a). x – 13 = 20 b) x + 33 = 45 ....................................... ............................................ ....................................... ............................................ ....................................... ............................................ Câu 2. Viết lời bày tỏ sự ngạc nhiên, thích thú và cảm ơn trong các tình huống sau: a) Em được bạn tặng một bông hoa hồng rất đẹp nhân ngày sinh nhật. .......................................................................................................................... b) Em được mẹ tặng bộ xếp hình nhân ngày sinh nhật em. ..........................................................................................................................
- HƯỚN DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh,điền đúng được 1 điểm Câu 1: 1điểm( Điền đúng mỗi phần được 0.5 điểm.) Câu 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi phần được 0.5 điểm.) Câu 3: 1 điểm ( khoanh vào Ý A) Câu 4: :Đúng 1 điểm. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm - Mỗi phần tính đúng được 1.5 điểm Câu 2: 4 điểm Viết đúng mỗi phần được 2 điểm Tùy theo cách viết ( thiếu nội hoặc dùng từ, viết sai chính tả…) có thể cho 2.5 hoặc 2 điểm. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 18 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................ Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1. Điến số vào chỗ chấm a) 10 cm = ……dm b) Một tuần lễ có ……ngày Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 15 – 5 = 9 b) 16 – 9 = 7 Câu 3. Đánh dấu nhân vào ô vuông trước câu trả lời đúng: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. Thuộc kiếu câu nào? Ai ( con gì, cái gì ) là gì? Ai ( con gì, cái gì ) làm gì? Ai ( con gì, cái gì ) thế nào? Câu 4.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Từ nào sai chính tả? A. con dao. B. hàng dào. C . bàn giao. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1. Mẹ 42 tuổi, bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 2. Viết một đoạn văn ( 3 đến 4 câu ) kể về gia đình em? ợi Ý: - ia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? - Nói về từng người trong gia đình em? - Em yêu qúy những người trong gia đình em như thế nào? ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
- ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... HƯỚN DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh,điền đúng được 1 điểm Câu 1: Điền đúng mỗi phần được 0.5 điểm. Câu 2: A sai ; B đúng ( hi đúng mỗi phần được 0.5 điểm) Câu 3: Đánh dấu đúng vào mẫu câu: Ai ( con gì, cái gì ) thế nào? Câu 4: Ý b II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm hi được câu trả lời và phép tính đúng được 1.5 điểm Tuổi của bố là: 42 + 5 = 47 ( tuổi) Đáp số: 47 tuổi ( được 0.5 điểm) Câu 2: 4 điểm -Viết được 3-4 câu kể về gia đình theo đúng nội dung , viết không sai chính tả, dùng từ chính xác được 4 điểm - Tùy theo cách viết ( thiếu nội hoặc dùng từ, viết sai chính tả…) có thể cho 3 hoặc 2.5 hay 2 điểm. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 19 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng I.Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng: Mùa nào có nhiều lễ hội nhất: A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S: A. 26 + 26 + 16 = 78 B. 26 + 26 + 26 = 78 Câu 3:( 1 đ) Phép tính 12+ 12+ 12 có kết quả là: A.35 B. 36 C. 37 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Điền số thích hợp (tích, thừa số )vào chỗ chấm: Trong phép nhân 4 x 6 = 24 thì: a) 4 được gọi là:…………………… b) 24 được gọi là:………………….. c) 6 được gọi là:…………………… d) 4 x 6 cũng được gọi là:…………. Câu 2:(2đ) Mỗi bạn có 2 quyển vở. Hỏi 7 bạn có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................` Câu 3:(2đ) Chon l hoặc n điền vào chỗ chấm: - Quả ….a - phương …am - con ….a - chè …….am
- Hƣớng dẫn chấm I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2. Điền đúng mỗi phần 1đ( 2đ) Câu 3.B( 1 đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 0,5 đ Câu 2.(2đ) 7 bạn có số quyển vở là: (0,5đ) 7 x 2 = 14 (quyển) ( 1đ) Đáp số: 14 quyển vở (0,5đ) Câu 3.(2đ) Làm đúng mỗi phần 0,5đ. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 20 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1:( 1đ)Trong câu sau: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì……. Từ điền vào chỗ chấm là : A. Mưa B. Nắng C. Gió D. Râm Câu 2:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tính 6 x 6 được kết quả là: A. 9 B. 18 C. 36 Câu 3:( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi xe có 4 bánh xe . Hỏi 4 xe có bao nhiêu bánh xe ? A. 7 B. 12 C. 16 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ; 6 ; 9 ;…..;…..;….. b) 12 ; 15 ; 18…..;…..;….. Câu 2:(2đ) Mỗi túi đựng 4 kg gạo . Hỏi 5 túi như thế đựng được tất cả bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3:(2đ) Điền vào chỗ chấm x hay s? - con …áo - …áo trộn - diều …áo - xào …áo
- Hướng dẫn chấm I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2. Điền đúng B (1đ) Câu 3.Khoanh đúng C( 2 đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 1 đ . Câu 2.(2đ) Năm túi như thế đựng được tất cả số ki - lô - gam gạo là: (0,5đ) 4 x 5 = 20 (kg ) (1đ) Đáp số: 20 kg gạo (0,5đ) Câu 3.(2đ) Điền đúng mỗi phần 0,5đ. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 21 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng I I.Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1:( 1đ) Khoanh vào đáp án đúng: Cú mèo là tên gọi dựa theo cái gì? A. Theo hình dáng B. Theo tiếng kêu C. Theo cách kiếm ăn Câu 2:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Kết quả của phép tính: 6cm + 4cm + 3cm là: A. 13cm B. 15cm C. 9cm Câu 3:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước cẩu trả lời đúng. Tính 5 x 4 được kết quả là: A. 11 B. 20 C. 30 II.Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1:(2đ) > a) 3 x 7 4x8 b) 5 x 4 4x5 < = c) 2 x 5 2x4 d) 3 x 7 4x6 Câu 2:(2đ) Mỗi bạn được thưởng 5 quyển vở . Hỏi 5 bạn dược thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở ? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3:(2đ) Đặt câu hỏi cho mỗi cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: a) Bút chì của em để ở tron ngăn bàn. ………………………………………………………………………….. b) Lớp em đi thăm quan viện bảo tàng. …………………………………………………………………………...
- Hướng dẫn chấm I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.Điền đúng A (2đ) Câu 3.Khoanh đúng B( 1 đ) II. Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 0,5 đ. Câu 2.(2đ) 5 bạn được thưởng tất cả số quyển vở là: (0,5đ) 5 x 5 = 25 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 25 (quyển vở) (0,5đ) Câu 3.(2đ) Đặt câu hỏi đúng mỗi phần 1 đ. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 22 - LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng I.Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1:( 1đ) Từ ngữ nào sau đây viết sai chính tả? A .rẻ quạt B .giẻ rách C .giá dẻ Câu 2:( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Có 8 viên bi chia đều cho 2 bạn, mỗi bạn có số viên bi là: A. 4 viên bi B. 3 viên bi C. 6 viên bi Câu 3:( 1 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Một phần hai được viết tắt là 1/ 2 b) Một phần hai được gọi là một nửa. II.PhẦN tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Có 14 cái kẹo chia đều cho 2 em . Hỏi mỗi em được chia mấy cái kẹo ? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 2:(2đ): Viết số thích hợp vào hỗ chấm:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 10 đến tuần 21 (Kèm hướng dẫn chấm)
24 p | 119 | 14
-
12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 4 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 10 đến tuần 21 (Kèm hướng dẫn chấm)
26 p | 81 | 14
-
Đề thi KSCL Tiếng Anh và Toán 12
16 p | 173 | 12
-
9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 5 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 4 đến tuần 12 (Kèm hướng dẫn chấm)
18 p | 112 | 12
-
12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 5 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 13 đến tuần 24 (Kèm hướng dẫn chấm)
24 p | 140 | 10
-
9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 4 đến tuần 12 (Kèm hướng dẫn chấm)
16 p | 83 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn