12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 10 đến tuần 21 (Kèm hướng dẫn chấm)
lượt xem 14
download
Đề khảo sát chất lượng Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) của trường TH Xuân Hương 1 tuần 10 đến tuần 21 kèm hướng dẫn chấm giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Toán & Tiếng Việt của các bạn học sinh lớp 3 bao gồm nội dung như đặt tính rồi tính, nhân chia biểu thức,...Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 3 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 10 đến tuần 21 (Kèm hướng dẫn chấm)
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 10 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm (4 đ) Câu 1: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Chiều dài bước chân của em khoảng: A. 4 m B. 4 dm C. 4 cm D. 4 mm Câu 2: ( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả tính 7 x 9 - 5 là A.63 B. 58 C. 51 D. 18 Câu 3: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chiều cao chân bàn học của em khoảng: A. 7 dm 5 cm B. 7 m 5dm C. 5dam 5 cm Câu 4: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong bài Tập đọc- kể chuyện: Giọng quê hương ( Tiếng việt 3 tập 1 tr76) Vì sao anh thanh niên xin được trả tiền cho Thuyên và Đồng ? A. Vì qua giọng nói anh nhớ quê hương và người mẹ của mình. B. Vì anh muốn nhờ vả. C . Vì anh muốn thể hiện lòng hào hiệp. II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính: 49 x 5 84 : 4 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2 : (2 đ) Lớp 3A có 32 học sinh, trong đó số học sinh trung bình bằng 1 / 4 số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá và giỏi . Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh khá và giỏi ? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3 : (2 đ ) Điền vào chỗ trống tiếng ngả hoặc ngã để tạo thành từ ngữ:
- a) ............. ngốn c) bé …………. e ) …………. ngửa b) …………giá d) nghiêng …… g ) …………. lưng Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Câu 1.(1đ) B Câu 2. (1đ) B Câu 3.(1đ) A Câu 4 (1đ ) A II. Phần tự luận (6 đ) Câu 1 .( 2đ) Viết đúng mỗi phần một điểm . Câu 2 .( 2đ) Số học sinh trung bình là: ( 0,5 đ) 32 : 4 = 8 (học sinh ) ( 0,5 đ) Số học sinh khá giỏi là : 32 - 8 = 24 (học sinh ) ( 0,5 đ) Đáp số: 24 học sinh ( 0,5 đ) Câu 3 ( 2 đ ) a) ngả ngốn c) bé ngã e) ngã ngửa b) ngã giá d) nghiêng ngả g) ngả lưng. HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 11 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 32; 40 ; 48 ; …. là : A. 65 B. 56 C. 65 D. 72 Câu 2: ( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả tính 8 x 8 + 7 là A. 23 B. 120 C. 71 D. 17 Câu 3: Khoanh vào trước câu được đặt theo mẫu Ai làm gì ? A. Trên đồng , những con chim gáy đang nhặt thóc rơi . B. Con trâu nhà em rất khoẻ . C. Các bạn học sinh lớp em rất ngoan ngoãn . Câu 4: Khoanh Tìm x: x : 8 = 120 A. x = 15 B. x = 51 C. x = 960 D. x = 128 II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính : 342 x 4 513 x 6 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 2: ( 2 đ) Hùng hái được 5 kg chè , mẹ của Hùng hái được số chè gấp 5 lần của Hùng . Hỏi cả hai mẹ con Hùng hái được bao nhiêu ki-lô-gam chè ? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 3: ( 2 đ) Tìm tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau : a) loài cá mình dài như rắn , da trơn : ........................................................................................................................ b) kênh nhỏ để dẫn nước : .......................................................................................................................
- Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Câu 1. (1đ) B Câu 2. ( 1đ) C Câu 3.( 2đ) A Câu 4. C II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 2đ) Viết đúng mỗi phần một điểm Câu 2 .( 2đ) đ Mẹ hái được số ki - lô -gam chè là: ( 0,5 đ) 5 x 5 = 25 ( kg) ( 1đ) Cả hai mẹ con hái được là : 5 + 25 = 30 ( kg ) Đáp số: 30 kg chè ( 0,5 đ) Câu 3. ( 2 đ) Tìm tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau : a) lươn b) mương HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 12 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Kết quả tính 32 : 8 +16 là : A. 4 B. 20 C. 26 D. 29 Câu 2: ( 2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả tính 48 : 4 x 2 là: A. 6 B. 14 C. 24 D. 42 Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cô giáo mua 40 quyển vở để thưởng cho 8 bạn học sinh giỏi .Hỏi mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng bao nhiêu quyển vở A. 8 quyển B. 5 quyển C. 32 quyển C. 320 quyển Câu 4: Các bạn nhỏ trong câu chuyện đã ước điều gì ? A. Hà Nội không rét và mưa trong những ngày giáp Tết . B.Gửi chút nắng phương Nam cho Vân . C. Gửi cho Vân một cành mai vàng . II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) 8 x x = 32 b) x x 8 = 96 ………………….. …………………. ………………….. …………………. Câu 2: ( 2 đ) Tổ 1 trồng được 15 cây, tổ 2 trồng được hơn tổ 1 là 5 cây, tổ 3 trồng được bằng 1 / 2 số cây của tổ 2 . Hỏi cả ba tổ trồng được bao nhiêu cây ? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3 : ( 2 đ) Điền tiếng có vần at hoặc ac để hoàn chỉnh từ ngữ :
- a) Ruộng đồng ……….ngát . c) Già nua tuổi ………. b) Điệu ……….du dương . d) Cành lá xơ ……….. Hƣớng dẫn chấm I Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Câu 1.( 1đ) B Câu 2. ( 2đ) C Câu 3.B Câu 4. B II Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 1đ) Viết đúng mỗi phần một điểm Câu 2 .( 2đ) Tổ 2 trồng được số cây là: ( 0,5 đ) 15 + 5 = 20 ( cây) ( 0,5 đ) Tổ 3 trồng được số cây là : ( 0,5 đ ) 20 : 2 = 10 ( cây ) ( 0,5 đ ) Cả ba tổ trồng được số cây là : ( 0,5) 15 + 20 +10 = 45 (cây ) Đáp số: 45 cây ( 0,5 đ) Câu 3. ( 2 đ) Điền tiếng có vần at hoặc ac để hoàn chỉnh từ ngữ : a) bát c) tác b) nhạc d) xác HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 13 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I Phần trắc nghiệm( 4 đ) Câu 1: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72 ; 63 ; 54 ; …. là : A. 45 B. 36 C. 27 D. 81 Câu 2 : ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi gói kẹo cân nặng 250 g . Hỏi 3 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu gam ? A. 650 g B. 750 g C. 705g Câu 3 : ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước từ viết sai chính tả : A. ríu rít B. líu lo C. tiu nghuỷu Câu 4 : ( 1 đ ) Khoanh vào câu theo mẫu Ai là gì ? A. Mẹ em đi chợ . B. Em là học sinh lớp 3B . II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính : 45 x 9 32 x 7 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2: ( 2 đ) Có 5 can đựng dầu, mỗi can chứa 9 lít dầu . Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu ? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 3 : ( 2 đ) Đặt câu theo mẫu : - 1câu theo mẫu Ai làm gì ? - 1 câu theo mẫu Ai là gì ? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
- Hƣớng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Mỗi câu 1 điểm Câu 1. A Câu 2. B Câu 3.C Câu 4. B II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1. (2đ) Đặt tính - tính đúng kết quả , mỗi phép tính 1 điểm. Câu 2 .( 2đ) Có tất cả số lít dầu là: ( 0,5 đ) 9 x 5 = 45 ( l) ( 1đ) Đáp số : 45 l dầu ( 0,5 đ ) Câu 3. ( 2 đ) Đặt đúng mỗi câu 1 điểm . HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 14 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tính 54 : 9 x 5 được kết quả là : A. 11 B. 1 C. 30 D. 35 Câu 2 : ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi gói kẹo cân nặng 250 g . Hỏi 3 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu gam ? A. 650 g B. 750 g C. 705g Câu 3 : ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1 Bình có 54 cái tem , Bình cho em số tem đó . Hỏi Bình đã cho em bao 9 nhiêu cái tem ? A. 6 cái tem B. 5 cái tem C. 36 cái tem D. 4 cái tem Câu 4 : ( 1 đ ) Khoanh vào câu theo mẫu Ai thế nào ? A. Ông em trồng cây. B. Mái tóc bà em bạc phơ. II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính : 54 : 9 63 : 9 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2: ( 2 đ) Lớp em có 45 bạn , trong đó có 1 / 9 số học sinh trung bình . Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học sinh giỏi , khá ? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3 : ( 2 đ) Điền vào chỗ trống từ kín hoặckiến : a) ……. tha lâu cũng đầy tổ .
- b) Một miệng thì ……. chín miệng thì hở . HƢỚNG DẪN CHẤM I Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Mỗi câu 1 điểm Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. B II Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 2 đ ) Đặt tính - tính đúng kết quả , mỗi phép tính 1 điểm Câu 2 .( 2đ) Số học sinh trung bình của lớp em là: ( 0, 25 đ) 45 : 9 = 5 ( bạn) ( 0, 75đ) Số học sinh khá giỏi của lớp em là : ( 0, 25 đ ) 45 - 5 = 40 ( bạn ) ( 0, 5 đ ) Đáp số : 40 bạn ( 0, 25 đ ) Câu 3. ( 2 đ) Điền đúng mỗi câu 1 điểm . a) kiến b) kín HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 15 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Thực hiện phép chia 189 : 7 là : A. 28 B. 29 C. 27 D. 27 ( dư 1 ) Câu 2 : ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Có 276 kg đường san đều vào các túi , mỗi túi có 6 kg . Hỏi có bao nhiêu túi đường ? A. 46 túi B. 45 túi C. 47 túi D. 39 túi Câu 3 : ( 1 đ ) Khoanh vào từ viết sai chính tả : A. đầu làng B. 5 nàng xóm C. nàng tiên Câu 4 : ( 1 đ ) Khoanh vào câu có dùng hình ảnh so sánh : A. Mẹ em rất hiền. B. Mẹ hiền như cô tấm . II. Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính : 872 : 4 905 : 5 .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 2: ( 2 đ) Một trại nuôi 315 con gà. Người ta đã tiêm phòng dịch được một số 1 gà thì còn lại số gà của trại chưa tiêm. Hỏi trại đó đã tiêm phòng dịch bao nhiêu 7 con gà ? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3 : ( 2 đ) Viết một câu cảm nói về con vật mà em yêu thích
- .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... HƢỚNG DẪN CHẤM I Phần trắc nghiệm ( 4 đ) Mỗi câu 1 điểm Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. B II Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1 .( 2 đ ) Đặt tính - tính đúng kết quả , mỗi phép tính 1 điểm Câu 2 .( 2đ) Số gà của trại chưa tiêm phòng dịch là: ( 0, 25 đ) 315 : 7 = 45 ( con gà) ( 0, 5đ) Số gà đã tiêm phòng dịch là : ( 0, 25 đ ) 315 - 45 = 270 ( con gà ) ( 0,75 đ ) Đáp số : 270 con gà ( 0, 25 đ ) Câu 3. ( 2 đ) Viết một câu cảm nói về con vật mà em yêu thích . HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 16 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Giá trị của biểu thức 765 - 84 là: A. 781 B. 681 C. 921 D. 671 Câu 2:(1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 7m3dm = ……..dm là A. 73dm B. 703dm C. 730dm D. 703cm Câu 3:(1điểm) Khoanh vào từ viết đúng chính tả A. da thịt B. ra thịt C. gia thịt Câu 4:(1 điểm)Khoanh vào câu có dùng phép so sánh. A. Em học tập chăm chỉ. B. Học thầy không tày học bạn. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt rồi tính(2 điểm) 536 + 19 46 x 5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2:(2 điểm): Cô giáo chia 35 học sinh của lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu nhóm? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 3:(2 điểm) Viết một câu văn nói lên cảm nghĩ của em về mẹ.
- ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Hƣớng dẫn – Đáp án I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu 1 điểm Câu 1 : B Câu 2 : A Câu 3 : A Câu 4 : B II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính – Tính đúng mỗi phép tính: 1 điểm Câu 2: (2 điểm) Số nhóm là: (0,5 điểm) 35 : 7 = 5 (nhóm) (1 điểm) Đ/s: 5 nhóm (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 17 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Giá trị của biểu thức 72 : (2 x 4) là: A. 144 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 2:(1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một quyển truyện có 68 trang. Hôm qua An đọc được 16 trang. Hôm nay, An đọc thêm 17 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ? A. 33 trang B. 52 trang C. 35 trang D. 51 trang Câu 3:(1điểm) Khoanh vào từ viết sai chính tả A. con giao B. con dao C. con rao Câu 4:(1 điểm)Khoanh vào dòng thuộc mẫu câu “Ai thế nào?” C. Mẹ em là giáo viên D. Bạn Nam chăm chỉ. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt rồi tính(2 điểm) 55 : 5 42 x 4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2:(2 điểm): Thùng thứ nhất đựng 13kg gạo. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 2 kg gạo. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
- Câu 3:(2 điểm) Đặt một câu nói về việc làm tốt của học sinh. ........................................................................................................................... Hƣớng dẫn – Đáp án I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu 1 điểm Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : B II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính – Tính đúng mỗi phép tính: 1 điểm Câu 2: (2 điểm) Thùng thứ hai đựng được số ki- lô- gam gạo là: (0,25 điểm) 13 + 2 = 15(kg) (0,75 điểm) Cả hai thùng đựng được số ki- lô- gam gạo là: (0,25 điểm) 13 + 15 = 27 (kg) (0,75 điểm) Đ/s: 27kg gạo (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 18 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chu vi của hình vuông cạnh 5cm là: A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm Câu 2:(1điểm) Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 39m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính chu vi khu đất đó? A. 54m B. 93m C. 186m D. 168m Câu 3:(1điểm) Khoanh vào từ viết đúng chính tả A. tre chở B. chói chang C. cây che Câu 4:(1 điểm)Khoanh vào dòng thuộc mẫu câu “Ai làm gì?” E. Bồ Nông hết dẫn mẹ đi tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi. F. Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết. II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt rồi tính(2 điểm) 523 x 4 624 : 2 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2:(2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 16cm. Tính chu vi mảnh đất đó biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
- Câu 3:(2 điểm) Viết một câu cảm nói về cảnh vật quê hương em. ........................................................................................................................... Hƣớng dẫn – Đáp án I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu 1 điểm Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : A II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính – Tính đúng mỗi phép tính: 1 điểm Câu 2: (2 điểm) Chiều dài của mảnh đất đó là (0,25 điểm) 16 x 2 = 32(cm) (0,75 điểm) Chu vi của mảnh đất đó là: (0,25 điểm) (32 + 16) x 2 = 96(cm) (0,75 điểm) Đ/s: 96cm (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
- TRƢỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG XUÂN HƢƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 TUẦN 19 - LỚP 3 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ............................................. Lớp: ........ Trƣờng TH Xuân Hƣơng 1 I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số liền trước số 7895 là: A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896 Câu 2:(1điểm) Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng: Số gồm sáu nghìn bốn chục được viết là: A. 6004 B. 6040 C. 6400 D. 6440 Câu 3:(1điểm) Đọc bài ca dao và trả lời câu hỏi: Tháng chín thì quýt đỏ trôn Tháng hai ngải mọc, cái con tìm về. A. Tháng chín B. Tháng hai C. Cả hai ý trên Câu 4:(1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước từ viết đúng chính tả. A. làm đẹp B. no bụng C. trời nắng II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt rồi tính(2 điểm) 47 x 5 261 : 3 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2:(2 điểm): Một cuộn vải dài 81 mét, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại dài bao nhiêu mét? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. Câu 3:(2 điểm) Điền vào chỗ trống l hoặc n …ạy trời cho cả gió …ồm. Hƣớng dẫn – Đáp án I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) Mỗi câu 1 điểm Câu 1 : C Câu 2 : B Câu 3 : C Câu 4 : B II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đặt tính – Tính đúng mỗi phép tính: 1 điểm Câu 2: (2 điểm) Đã bán được số mét vải là: (0,25 điểm) 81 : 3 = 27(m) (0,75 điểm) Cuộn vải còn lại số mét là: (0,25 điểm) 81 - 27 = 54 (m) (0,75 điểm) Đ/s: 54m (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) HIỆU TRƢỞNG DUYỆT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 4 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 10 đến tuần 21 (Kèm hướng dẫn chấm)
26 p | 81 | 14
-
Đề thi KSCL Tiếng Anh và Toán 12
16 p | 173 | 12
-
9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 5 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 4 đến tuần 12 (Kèm hướng dẫn chấm)
18 p | 112 | 12
-
12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 13 đến tuần 24 (Kèm hướng dẫn chấm)
25 p | 76 | 11
-
12 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 5 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 13 đến tuần 24 (Kèm hướng dẫn chấm)
24 p | 140 | 10
-
9 Đề KSCL Toán & Tiếng Việt 2 (2012-2013) - Trường TH Xuân Hương 1 - Tuần 4 đến tuần 12 (Kèm hướng dẫn chấm)
16 p | 83 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn