intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

16 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

794
lượt xem
196
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 16 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 11 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11

  1. Họ và tên: ………………………………. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Lớp 11A1 Môn: Vật lý 11 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Hãy khoanh tròn vào một trong các đáp án A, B, C hoặc D trước mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất ! Câu 1: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở là 100  và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là A. 500 J B. 2500 J C. 2,5 kWh D. Một kết quả khác Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Cường độ dòng điện qua R3 là 2A. Cho R2 = R1 1 , R1 = R3 =2. Số chỉ của Ampe kế là A B A. 4 A B. 5 A R2 C. 6 A D. 3 A A R3 Câu 3: Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà về điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện bằng cách A. cọ xát chúng với nhau B. đặt hai vật lại gần nhau C. cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A, B và C đều sai Câu 4: Một tụ điện không khí, phẳng được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 V. Hai bản tụ điện cách nhau d = 4 mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện bằng A. 0,11 J/m3 B. 11 J/m3 C. 1,1 J/m3 D. 0,011 J/m3 Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai? Có 4 điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N nhưng đẩy P. P hút Q. Vậy A. N đẩy P B. N hút Q C. M đẩy Q D. Cả A, B và C đều sai Câu 6: Một nguồn điện có điện trở trong là 1  và có suất điện động là 8 V. Mắc một điện trở 14  vào hai cực của nguồn thành một mạch kín. Công suất của mạch ngoài khi đó bằng A. 4 W B. 3,5 W C. 7 W D. Một kết quả khác Câu 7: Một electon bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có một hiệu điện thế UMN =100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là A. 1,6.10 -19 J B. -100 eV C. -1,6.10-19 J D. +100 eV Câu 8: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ R1 Trong đó hai nguồn E1 = 12 V; E2 = 6 V và có các điện trở trong không đáng kể. E R2 1 Các điện trở R1 = 4 ; R2 = 8 . Cường độ dòng điện chạy trong mạch là E2 A. 0,5 A B. 1,5 A C. 3 A D. 1 A Câu 9: Đưa một thước bằng thép trung hoà về điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương thì A. thước thép không tích điện B. ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương C. ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương D. Cả A, B và C đều sai Câu 10: Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang điện tích là A. - 1,6.10 -24 C B. + 1,6.10-14 C C. + 1,6.10-24 C D. - 1,6.10 -14 C Câu 11: Một bếp điện có công suất định mức là 1100 W và hiệu điện thế định mức là 220 V. Điện trở của bếp bằng A. 440  B. 44  C. 0,2  D. 20  Câu 12: Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể sảy ra A. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở trên một đường thẳng B. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều D. Ba điện tích cùng dấu nằm ở trên một đường thẳng Trang 1/2 - Mã đề thi 914
  2. Câu 13: Năm tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 50 F, được mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ bằng A. 10 F B. 250 F C. 50 F D. Một giá trị khác Câu 14: Một bóng đèn có công suất định mức là 100 W, làm việc bình thường dưới hiệu điện thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 5 20 A. 1,1 A B. A C. A D. 1,21 A 22 22 Câu 15: Đặt vào hai đầu một điện trở 20  một hiệu điện thế 2 V trong khoảng thời gian là 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở này khi đó là A. 0,005 C B. 20 C C. 200 C D. 2 C Câu 16: Hai quả cầu cùng kích thước nhưng có điện tích trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra thì chúng sẽ A. luôn luôn đẩy nhau B. có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo khoảng cách giữa chúng C. luôn luôn hút nhau D. Không đủ cơ sở để kết luận Câu 17: Mắc một điện trở 15  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn là A. 4 W B. 3,75 W C. 7,75 W D. Một kết quả khác Câu 18: Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10 C tiếp xúc tích điện tích q2 = - 8.10 -5 C. Điện tích của hai vật -5 sau khi cân bằng là: A. -3.10 -5 C B. -8.10-5 C C. -6.10 -5 C D. 2.10 -5 C Câu 19: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 4 1 1 A. A B. A C. A D. 3 A 3 3 2 Câu 20: Một dây dẫn kim loại có một điện lượng 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 s là A. 9,375.10 18 electron B. 3,125.10 18 electron 19 C. 9,375.10 electron D. 15,625.1017 electron Câu 21: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện trường là bao nhiêu? A. + 1,6.10-18 J B. + 1,6.10-16 J C. - 1,6.10 -18 J D. - 1,6.10 -16 J Câu 22: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2cm. Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-9 N B. 1,44.10-11 N C. 1,44.10-7 N D. 1,44.10 -5 N Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có E = 1.2 V; r = 1 . Điện trở mạch ngoài R = 8. Cường độ dòng điện mạch ngoài bằng A. 0,5 A B. 0,7 A C. 1 A D. Một kết quả khác R Câu 24: Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên D. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động Câu 25: Cho một mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế U = 60 V. R1 = 10 , R2 = 20 . Số chỉ của vôn kế là U A. 40 V B. 20 V C. 30 V D. 10 V R1 R2 ----------------------------------------------- V ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 914
  3. SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ MÔN: Vật lý 11 cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên học sinh:.......................................................................... Mã đề thi 134 Lớp:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT) Câu 1: Một đoạn mạch có cường độ dòng điện không đổi I = 2 A chạy qua trong thời gian 10 phút. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 10 V. Khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là 12000 J. B. Công của lực điện khi di chuyển điện tích trên đoạn mạch là 12000 J. C. Trong mạch có sự dịch chuyển các điện tích. D. Công suất điện của đoạn mạch là 20 W. Câu 2: Điện thế tại hai điểm B và C lần lượt là VB = 1,86.103 V, VC =1,5.103V. Một điện tích q = -1 nC dịch chuyển từ B đến C, điện trường đã thực hiện một công là: A. 1,5.10-6J B. 1,86.10-6J C. 3,6.10-7J D. -3,6.10-7J Câu 3: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,96 A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10 s là: A. 6.10-19 electron; B. 6.1019 electron; C. 6.10-17 electron. D. 6.1017 electron; Câu 4: Người ta mắc song song 3 pin giống nhau thì được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 1 Ω. Hỏi suất điện động và điện trở trong của mỗi pin là bao nhiêu? A. 9 V; 3 Ω. B. 9 V; 0,33 Ω. C. 3 V; 3 Ω. D. 3 V; 0,33 Ω. Câu 5: Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω, trên vỏ có ghi 12 V. Mắc hai cực của acquy vào một bóng đèn có ghi 12 V – 3 W. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về độ sáng của bóng đèn? A. Đèn sáng gần như bình thường. B. Đèn sáng bình thường. C. Đèn sáng rất mạnh. D. Đèn sáng rất yếu. Câu 6: Tích điện cho một tụ điện bằng nguồn có hiệu điện thế U. Hỏi nếu tăng hiệu điện thế của nguồn lên 2 lần thì năng lượng của tụ điện thay đổi như thế nào so với lúc đầu? A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần. Câu 7: Cho hai quả cầu kim loại mang điện tích lần lượt là q1>0 và q2 q 2 ), đặt gần nhau trên mặt ngang nhẵn cách điện. Hiện tượng xảy ra khi thả cho hai quả cầu chuyển động tự do là: A. Đẩy nhau. B. Hút nhau sau đó đẩy ra. C. Hút nhau sau đó nằm yên. D. Hút nhau sau đó trở về vị trí ban đầu. Câu 8: Một điện tích q = 2C di chuyển từ điểm M đến N nằm trong điện trường và trên cùng một đường sức, biết VM=10V, VN = 4V. Công của lực điện là: A. 12 J B. 10 J C. 20 J D. 60 J Câu 9: Khi nạp điện cho acquy, điện năng chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Quang năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch thay đổi thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm về 0. C. Tăng giảm liên tục. D. Tăng rất lớn. Câu 11: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r = 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F= 10-5N. Độ lớn của mỗi điện tích là: A. |q| = 1,3nC B. q = -1,3.10-8C C. q = 1,3.10-8C D. q = 1,3nC Câu 12: Một viên pin có số ghi trên vỏ là 1,5 V, điện trở trong của nó là 1 Ω. Mắc một bóng đèn có điện trở R= 4 Ω vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: A. 0,75 V B. 1,2 V C. 3 V D. 1,5 V Câu 13: Gọi F0 là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân không. Đem chúng đặt vào trong điện môi có hằng số điện môi bằng 25. Hỏi phải tăng hay giảm khoảng cách r bao nhiêu lần để lực tương tác giữa chúng là không đổi? A. Tăng 5 lần. B. Giảm 25 lần. C. Tăng 25 lần. D. Giảm 5 lần. Câu 14: Trong một mạch điện có điện trở thuần không đổi, nếu tăng hiệu điện thế hai đầu mạch điện lên 2 lần thì công suất tỏa nhiệt trên mạch thay đổi như thế nào? Trang 1/2 - Mã đề thi 134
  4. A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 15: Trong không khí luôn có những điện tích tự do. Nếu thiết lập một điện trường trong không khí thì điện trường này sẽ làm các ion di chuyển như thế nào? A. Ion dương sẽ di chuyển từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao hơn. B. Ion âm sẽ di chuyển từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao hơn. C. Ion âm và ion dương di chuyển cùng chiều với điện trường. D. Ion âm sẽ di chuyển từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp hơn. Câu 16: Hai quả cầu kim loại giống nhau tích điện q1= 1nC, q2= -100pC, cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau sau đó tách ra thì điện tích của mỗi quả cầu là: A. -4,5nC B. 0,45nC C. 4,5nC D. - 0,45nC Câu 17: Đường sức điện trường của một điện điểm cô lập (q
  5. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Vật lý 11 Mã đề: 1234 I- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Giảm đi bốn lần. D. Không thay đổi. 8 8 Câu 2: Cho hai điện tích điểm q1  3.10 C v q2  4.10 C đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng bằng : A. 3.1011 N . B. 3.10 7 N . C. 3.107 N . D. 3.10 3 N . Câu 3: Môi trường nào dưới đây không chúa điện tích tự do ? A. Nước biển. B. Nước sông. C. Nước mưa. D. Nước cất. Câu 4: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10  trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ? A. 200C. B. 20C. C. 2C. D. 0.005C. Câu 5: Trong trường hợp nào dưới đây ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. Mica. B. Nhựa pôliêtilen. C. Giấy tẩm parafin. D. Giấy tẩm dung dịch muối ăn. Câu 6: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A. I = q2/t. B. I = qt. C. I = q2t. D. I = q/t. Câu 7: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi cho dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1h, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6V. A. 21.600J ; 3w. B. 21.600J ; 6w. C. 21.600w ; 6J. D. 21.600w ; 3J. Câu 8: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 9: 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 10 Mt ngun ®iƯn c ®iƯn tr trong 0,1 () ®­ỵc m¾c víi ®iƯn tr 4,8 () thµnh m¹ch kÝn. Khi ® hiƯu ®iƯn th gi÷a hai cc cđa ngun ®iƯn lµ 12 (V). Sut ®iƯn ®ng cđa ngun ®iƯn lµ: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). II- TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Điện dung của tụ điện là gì? Viết biểu thức tính điện dung của tụ điện? Cho biết đơn vị các đại lượng? R2 b) Áp dụng: Trên một tụ điện có ghi 20 F  220V . Tích điện cho tụ bằng hiệu điện thế 120 V. R1 - Tính điện tích của tụ điện. - Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được. R3 Câu 2: (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ :  ,r R1  2, R2  3, R3  6. Nguồn điện có   9V , r  0.5 . a) Tính điện trở RN của mạch ngồi, cường độ dịng điện I chạy qua nguồn và hiệu điện thế mạch ngoài U . b) Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở. c) Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài, công suất của nguồn điện, và hiệu suất của nguồn điện. d) Thay điện trở R3 bằng bóng đèn Đ (6V – 6W). Cho biết đèn sáng như thế nào? Tìm công suất tiêu thụ của bóng đèn khi đó. BÀI LÀM I- TRẮC NGHIỆM: 01 06 02 07 03 08 04 09 Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
  6. 05 10 II- TỰ LUẬN: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Gv : Nguyeãn Anh Tuaán
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH HƯNG YÊN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Đề thi học kỳ II: Môn Vật Lý --------o0o-------- Thời gian làm bài: 45 phút Mó đề thi: 145 Họ và tên thí sinh: .................................................................................................. Số báo danh: .................... Ngày sinh : ....../...../........... Ngày thi ...../...../............. I. LÝ THUYẾT: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đại lượng  = B.S.cos gọi là từ thông gửi qua tiết diện S. B. Từ thông  là đại lượng véc tơ có thể (+) hay (-). C. Từ thông  bằng số đường cảm ứng từ gửi qua S. D. Đơn vị từ thông là: Wb = 1T m2. Câu 2: Điều nào sau đây là đúng? A.Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có từ thông gửi qua tiết diện S.  B. Khi B ->   -> Iứng sinh ra B ứng chống lại sự tăng  sinh ra nó.   C. Khi  qua tiết diện S -> B ứng  B .   D. Khi  qua tiết diện S -> B ứng  B . Câu 3: Điều nào sau đây là sai? A. Suất điện động gây nên dòng điện cảm ứng gọi là suất điện động cảm ứng. B. Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với độ biến thiên thiên  qua S. C. Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tốc độ biến thiên thiên  qua S. D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Quy tắc để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong thanh? A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc đinh ốc 1. C. Quy tắc bàn tay phải. B. Cả ba quy tắc đều sai. Câu 5: Công thức tính suất điện động cảm ứng trong mạch?  A.  = B.v.l.sin B.  = B.v.q.sin C.   D.  = B.v.l t Câu 6: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng tự cảm là sự xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch do sự biến thiên  của chính mạch đó gây ra. B. Dòng điện phu cô có lợi không có hại. C. Dòng điện phu cô không phải là dòng điện cảm ứng. D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 7: Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây tiết diện 20cm2. Tính độ tự cảm của ống dây (Từ trường trong ống dây là từ trường đều): A. 5.10-3H. B. 6.10-3H. C. 4.10-3H. D. 10-3H. Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10c chuyển động với vận tốc v =2.105 m/s trong từ trường đều   v , B  = 90 . Lực Lorent tác dụng lên hạt có giá trị f = 4.10 N. Tính cảm ứng từ B của từ trường: 0 -5 A. 0,5 T. B. 0,82.10 T. C. 0,05 T. D. 6 T. Câu 9: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là: 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây? A. 6,28.10-6 T. B. 6,82.10-6T. C. 62,8.10-6T. D. 6,3.10-6 T.
  8. Câu 10: Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau 8cm. Dòng điện trong hai dây là I1 = 10A, I2 = 20A cùng chiều nhau. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm O (cách mỗi dây là 4 cm) là bao nhiêu? A. 5.10-5T. B. 0 T. C. 20.10-5T. D. Một giá trị khác. II. BÀI TẬP: Câu 11: Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau 10cm. Dòng điện trong hai dây là I1 = I2 = 2,4A cùng chiều nhau. Tính độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách I1 là 8cm, cách I2 là 6cm? Câu 12: Một vòng dây bán kính 10cm nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Ở tâm vòng dây là một kim nam châm nhỏ có thể quay tự do. Ban đầu nó nằm theo phương Bắc - Nam của từ trường trái đất, mặt phẳng vòng dây song song với trục của kim. a) Cho dòng điện I = 4A qua dây thì kim quay một góc 450 . Tìm cảm ứng từ của từ trường trái đất b) Khi dòng điện I1 qua dây thì 1 = 600 Tính I1.
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH HƯNG YÊN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Đề thi học kỳ II: Môn Vật Lý --------o0o-------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 102 Họ và tên thí sinh: .................................................................................................. Số báo danh: .................... Ngày sinh : ....../...../........... Ngày thi ...../...../............. I. LÝ THUYẾT: Câu 1: Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau 8cm. Dòng điện trong hai dây là I1 = 10A, I2 = 20A cùng chiều nhau. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm O (cách mỗi dây là 4 cm) là bao nhiêu? A. 5.10-5T. B. 0 T. C. 20.10-5T. D. Một giá trị khác. Câu 2: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10c chuyển động với vận tốc v =2.105 m/s trong từ trường đều   v , B  = 90 . Lực Lorent tác dụng lên hạt có giá trị f = 4.10 N. Tính cảm ứng từ B của từ trường: 0 -5 A. 0,5 T. B. 0,82.10 T. C. 0,05 T. D. 6 T. Câu 3: Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây tiết diện 20cm2. Tính độ tự cảm của ống dây (Từ trường trong ống dây là từ trường đều): A. 5.10-3H. B. 6.10-3H. C. 4.10-3H. D. 10-3H. Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng tự cảm là sự xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch do sự biến thiên  của chính mạch đó gây ra. B. Dòng điện phu cô có lợi không có hại. C. Dòng điện phu cô không phải là dòng điện cảm ứng. D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 5: Quy tắc để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong thanh? A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc đinh ốc 1. C. Quy tắc bàn tay phải. B. Cả ba quy tắc đều sai. Câu 6: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là: 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây? A. 6,28.10-6 T. B. 6,82.10-6T. C. 62,8.10-6T. D. 6,3.10-6 T. Câu7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đại lượng  = B.S.cos gọi là từ thông gửi qua tiết diện S. B. Từ thông  là đại lượng véc tơ có thể (+) hay (-). C. Từ thông  bằng số đường cảm ứng từ gửi qua S. D. Đơn vị từ thông là: Wb = 1T m2. Câu 8: Điều nào sau đây là sai? A. Suất điện động gây nên dòng điện cảm ứng gọi là suất điện động cảm ứng. B. Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với độ biến thiên thiên  qua S. C. Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tốc độ biến thiên thiên  qua S. D. Tất cả các ý trên. Câu 9: Điều nào sau đây là đúng? A.Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có từ thông gửi qua tiết diện S.  B. Khi B ->   -> Iứng sinh ra B ứng chống lại sự tăng  sinh ra nó.   C. Khi  qua tiết diện S -> B ứng  B .   D. Khi  qua tiết diện S -> B ứng  B .
  10. Câu 10: Công thức tính suất điện động cảm ứng trong mạch?  A.  = B.v.l.sin B.  = B.v.q.sin C.   D.  = B.v.l t II. BÀI TẬP: Câu 11: Một vòng dây bán kính 10cm nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Ở tâm vòng dây là một kim nam châm nhỏ có thể quay tự do. Ban đầu nó nằm theo phương Bắc - Nam của từ trường trái đất, mặt phẳng vòng dây song song với trục của kim. a) Cho dòng điện I = 4A qua dây thì kim quay một góc 450 . Tìm cảm ứng từ của từ trường trái đất b) Khi dòng điện I1 qua dây thì 1 = 600 Tính I1. Câu 12: Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau 10cm. Dòng điện trong hai dây là I1 = I2 = 2,4A cùng chiều nhau. Tính độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách I1 là 8cm, cách I2 là 6cm?
  11. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG MÔN: VẬT LÝ, LỚP 11 – BAN NNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút Đề này có 4 trang Số câu trắc nghiệm 30 câu MÃ ĐỀ : 195 C©u 1: Ở mạch bên, bộ nguồn có suất điện động E = 12 V; điện trở trong r = 0. Hai bóng đèn, mỗi bóng có hiệu điện thế định mức là 6V và có điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì điện trở R' phải có giá trị: A. R/2 B. R C. 2R D. bằng 0. C©u 2: Chọn phương án đúng Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R = r thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch A. bằng 3I B. bằng 2I C. bằng 1,5I D. bằng 2,5I C©u 3: Chọn phương án đúng : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. C©u 4: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín. C©u 5: Chọn phương án đúng Trong mạch điện hình 2.12, cường độ dòng điện qua điện trở R5 bằng 0 khi R R R R A. 1  3 B. 4  1 R2 R4 R3 R2 C. R1R3=R2R4 D. R1R2 = R3R4 C©u 6: Chọn phương án đúng: Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn. A. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. D. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn. C©u 7: Chọn phương án đúng : Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như trên hình 13.3. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động E và điện trở trong r của nguồn là A. E =4,5V; r=4,5 B. E =4,5V; r=0,25 PHƯƠNG ĐẠT DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 1/4
  12. http://chuyenlytutrongct.com PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.com C. E =4,5V; r=1 D. E =9V; r=4,5 C©u 8: Chọn phát biểu đúng: Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy) có sự chuyển hóa A. từ nội năng thành điện năng. B. từ cơ năng thành điện năng. C. từ hóa năng thành điện năng. D. từ quang năng thành điện năng. C©u 9: Một nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1  được nối với một điện trở R = r tạo thành một mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W C©u 10: Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là: A. 0,375A B. 2,66A C. 6A D. 3,75A C©u 11: Chọn câu trả lời đúng Khi đặt hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu đặt hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 4 1 1 A. A B. A C. 3A D. A 3 2 3 C©u 12: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI? 2 2 A. J/s B. A.V C. A  D.  /V C©u 13: Chọn câu đúng Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song và mắc vào nguồn điện. Nếu R1
  13. r A. R = 3r B. R = r C. R = D. R = 2r 2 C©u 18: Chọn phương án đúng nhất Hiệu điện thế điện hoá có độ lớn và dấu phụ thuộc vào A. bản chất kim loại B. nồng độ dung dịch điện phân. C. bản chất kim loại, bản chất và nồng độ dung dich điện phân. D. thành phần hoá học của dung dịch điện phân. C©u 19: Chọn câu đúng : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài : A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. C©u 20: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r, mạch  ngoài có điện trở R và máy thu có suất điện động p và điện trở rp (dòng điện đi vào cực dương của máy thu). Cường độ dòng điện chạy trong mạch được tính theo công thức:   p p   . p   p A. I = B. I = C. I = D. I = R  r  rp R  r  rp R  r  rp R  r  rp C©u 21: Chọn câu trả lời đúng Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là A. 2500 J B. 2,5 kWh C. 500 J D. 20 J C©u 22: Có thể tạo ra pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn A. hai mảnh nhôm B. hai mãnh bạc C. hai mãnh đồng D. một mãnh nhôm và một mãnh kẽm. C©u 23: Hai điện trở giống nhau được mắc nối tiếp và nối vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn điện trên thì công suất tiêu thụ của chúng sẽ là A. 40W B. 60W C. 80W D. 100W C©u 24: Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là A. 1,2 V B. 12 V C. 2,7 V D. 27 V C©u 25: Một bóng đèn có ghi 6V - 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A. C©u 26: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P 1, P2 (biết P1 < P2), đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của mỗi bóng đèn? A. I1 < I2 và R1 > R2 B. I1 < I2 và R1 < R2 C. I1 > I2 và R1 > R2 D. I1 > I2 và R1 < R2 C©u 27: Chọn phát biểu đúng : Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó A. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện. PHƯƠNG ĐẠT DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 3/4
  14. http://chuyenlytutrongct.com PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.com B. đều là vật cách điện. C. là hai vật dẫn cùng chất. D. là hai vật dẫn khác chất. C©u 28: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là: A. Tác dụng hoá học B. Tác dụng từ C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng cơ C©u 29: Cho một bộ nguồn gồm các nguồn điện giống nhau được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng gồm n hàng, mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được tính theo công thức: m m A. Eb = m E và rb  r B. Eb = n E và rb  r n n n m C. Eb = m E và rb  r D. Eb = E và rb  m.r m n C©u 30: Chọn câu trả lời đúng Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2 Ω được mắc nối tiếp với một điện trở R = 2,4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12 V. Suất điện động của nguồn điện là A. 11 V B. 12 V C. 13 V D. 14 V -------------------------------Hết------------------------------- PHƯƠNG ĐẠT DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 4/4
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG MÔN: VẬT LÝ 11_BAN NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ : 997 Đề này có 3 trang; Số câu trắc nghiệm: 30 câu; Câu 1: Vectơ cường độ điện trường ở mặt ngoài vật dẫn có phương: A. vuông góc với bề mặt vật dẫn B. song song với bề mặt vật dẫn C. hợp với bề mặt vật dẫn một góc  = 450 D. tuỳ thuộc vào tính chất của vật dẫn Câu 2: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt tai ba đỉnh của một tam giác vuông tại A (q1 đặt tại A). Biết F21 = 3.10-4 N, F31 = 4.10-4 N thì lực điện tổng hợp tác dụng lên q1 bằng: A. 7. 10-4 N B. 10-4 N C. 5.10-4 N D. 1,2. 10-3 N Câu 3: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng bao nhiêu? Biết độ lớn điện tích 1 electron là e = -1,6.10 -19C -5 -7 -9 -11 A. 1,44.10 N B. 1,44.10 N C. 1,44.10 N D. 1,44.10 N -5 Câu 4: Cho hai vật giống nhau, một vật tích điện tích q1 = 4.10 C tiếp xúc với một vật tích điện tích q2 = -10-4C. Điện tích của hai vật sau khi tiếp xúc là: -5 -5 -5 -5 A. - 3.10 C B. 14.10 C C. -6.10 C D. 4.10 C Câu 5: Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là: A. Bằng nhau. B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn. C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn. D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn. Câu 6: Một nơtron bay theo phương ngang với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng dài l. Quỹ đạo của nơtron khi bay vào giữa hai bản kim loại: A. Nơtron bay lệch về phía bản dương. B. Nơtron bay lệch về phía bản âm. C. Quỹ đạo của nơtron không bị lệch so với phương ban đầu. D. Nơtron bay theo phương ngang một đoạn rồi lập tức bị lệch về bản âm. Câu 7:Chọn câu trả lời đúng Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ điểm A có thế năng tĩnh điện 2,5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là: A. -2,5 J B. -5 J C. +5 J D. 0 Câu 8: Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 30 F , được mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ bằng: A. 10 F B. 30 F C. 90 F D. 45 F Câu 9: Chọn câu trả lời sai? A. Hằng số điện môi trong chân không có giá trị bằng 1. B. Một môi trường điện môi bất kì có hằng số điện môi   1 C. Một môi trường điện môi bất kì có hằng số điện môi   1 D. Lực tương tác giữa hai điện tích trong môi trường có hằng số điện môi  giảm đi  lần so với môi trường chân không (nếu khoảng cách giữa hai điện tích là không đổi). PHƯƠNG ĐẠT DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 1/3
  16. Câu 10: Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 3V B. VN = 3V C. VM - VN = 3V D. VN - VM = 3V Câu 11: Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách nhau 7 cm. Nếu một điện tích được thay bằng -Q, để lực tương tác giữa chúng không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng: A. 3,5 cm B. 14 cm C. 7 cm D. 28cm Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6C và q2 = -8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = a =10cm.   Xác định điểm M trên đường AB tại đó E2  4 E 1 A. M nằm trong AB với AM = 2,5cm. B. M nằm trong AB với AM = 5cm C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5cm D. M nằm ngoài AB với AM = 5cm. -7 Câu 13: Một điện tích điểm q = 10 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10 -3 N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là: -4 4 -4 -10 A. 3.10 V/m B. 3.10 V/m C. 0.33.10 V/m D. 3.10 V/m Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Vectơ cường độ điện trường E do điện tích điểm Q > 0 gây ra thì: A. luôn hướng về Q. B. luôn hướng ra xa Q. C. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn E thay đổi theo thời gian. D. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn E là hằng số. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được một điểm M nằm trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không. Ta có: A. q 1, q2 cùng dấu; |q 1| > |q2| B. q1, q 2 khác dấu; |q1| > |q 2| C. q1, q 2 cùng dấu; |q1| < |q2| D. q 1, q2 khác dấu; |q1| < |q2| Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tử sẽ trở thành ion dương khi: A. Nguyên tử nhận được điện tích dương. B. Nguyên tử nhận được electron. C. Nguyên tử mất bớt electron.. D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn tổng điện tích các electron ở lớp vỏ nguyên tử. Câu 17: Chọn câu trả lời đúng Năm tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 50 F , được mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ bằng: A. 10 F B. 50 F C. 250 F D. 150 F Câu 18: Chọn câu trả lời sai Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm, khi đó: A. Điện tích trên hai bản tụ sẽ không đổi. B. Điện dung của tụ tăng. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm. D. Năng lượng điện trường trong tụ sẽ tăng. -9 Câu 19: Một quả cầu mang điện tích q = 10 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là: A. 105V/m B. 104V/m C. 5.10 3V/m D. 3.10 4V/m. Câu 20: Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra? A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
  17. Câu 21: Một tụ điện có điện dung C = 60 nF, giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 10 V thì năng lượng điện trường trong tụ bằng: A. 3.10-6 J B. 6.10-6 J C. 3.10-4 J D. 5.10-4 J Câu 22: Chọn câu sai: A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức điện của điện trường. B. Đường sức điện của điện trường xoáy có thể là đường cong kín. C. Cũng có khi các đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 23: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. thì lực đẩy giữa chúng là F1 = 9. 10-5 N. Để lực tương tác giữa chúng là F2 = 1,6.10-4 N thì khoảng cách r2 giữa hai điện tích đó bằng: A. 1 cm B. 2 cm C. 3cm D. 4cm Câu 24: Chọn đáp án đúng: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu? A. +12 V B. +3 V C. -12 V D. -3 V Câu 25: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200V. Hai bản tụ điện cách nhau d = 4 mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ bằng: 3 3 3 3 A. 0,011 J/m B. 0,11 J/m C. 1,1 J/m D. 11 J/m Câu 26: Hai bản tụ điện không khí phẳng có dạng hình tròn, bán kínhj R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 1 mm. Điện dung của tụ có giá trị bằng: A. 10 -7 F B. 10-6 F C. 10-8 F D. 10 -5 F. Câu 27: Chọn câu trả lời đúng Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là: A. 1,6.10 -19 J B. -1,6.10-19 J C. +100 eV D. -100 eV Câu 28: Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hoặc không đều) dọc theo các cạnh của tam giác đều MNP, quỹ đạo bắt đầu và kết thúc tại P. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì: A. A khác 0 nếu điện trường không đều. B. A > 0 nếu q > 0. C. A < 0 nếu q < 0. D. A = 0. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 40 F , được mắc với nhau như hình vẽ. Điện dung của bộ tụ bằng: A. 26,67 F B. 40 F C. 60 F D. 120 F -6 Câu 30: Hai điện tích cách nhau một khoảng r thì hút nhau một lực 2.10 N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu r giữa chúng bằng: A. 2 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 4cm --------------------Hết-------------------- PHƯƠNG ĐẠT DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 3/3
  18. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - ĐỀ SỐ 1 Thởi gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Cu-lông. Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì chúng hút nhau một lực 1,05 N. Khi đặt chúng vào trong dầu hỏa thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng 0,5 N. Hằng số điện môi của dầu hỏa có giá trị bằng bao nhiêu và lực tương tác giữa hai điện tích trong dầu hỏa là loại lực hút hay lực đẩy ? Câu 2: (2,0 điểm) Viết công thức tính công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong một điện trường đều. Nêu đặc điểm của công của lực điện tác dụng lên điện tích thử q khi cho q di chuyển trong điện trường. Một êlectron ( q  1, 6.1019 C ) di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Tính công của lực điện đã thực hiện sự di chuyển đó. Câu 3: (2,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm cho toàn mạch. Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì ? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín. Trong mạch điện kín, khi tăng điện trở RN của đoạn mạch ngoài thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ như thế nào ? Giải thích. Câu 4: (2,0 điểm) Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W và hiệu suất của nguồn điện bằng 80%. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. Câu 5: (2,0 điểm) Lực đẩy giữa hai hạt bụi trong không khí cách nhau 3 cm là 4,9.1012 N. Điện tích âm của mỗi hạt bụi bị nhiễm điện bằng nhau. Tìm số êlectron thừa trong mỗi hạt bụi. -------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------------
  19. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - ĐỀ SỐ 2 Thởi gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: (2,0 điểm) Thuyết êlectron là gì ? Trình bày nội dung của thuyết êlectron. Vận dụng: Khi cọ xát thanh thủy tinh vào dạ, thanh thủy tinh bị nhiễm điện gì ? Giải thích. Câu 2: (2,0 điểm) Nêu cách xác định vectơ cường độ điện trường (gốc, phương, chiều và độ lớn) do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm.  Vận dụng: Một điện tích điểm Q gây ra tại E điểm M trong chân không, cách điện tích Q M điểm Q 5 cm một vectơ cường độ điện trường có độ lớn 1,44.104 V/m và có hướng như hình vẽ. Xác định giá trị điện tích Q. Câu 3: (2,0 điểm) Cường độ dòng điện là gì ? Cường độ của dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào ? Vận dụng: Dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ 2 A. Tính số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong thời gian 10 s. Cho biết điện tích của êlectron là e = 1,6.1019 C. Câu 4: (2,0 điểm) Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A, khi mắc thêm điện trở R2 = 6  nối tiếp với điện trở R1 vào hai cực của nguồn điện trên thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 0,25 A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. Câu 5: (2,0 điểm) Hai quả cầu nhỏ giống nhau mang điện tích q1 = 2.107 C và q2 = +8.107 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4 cm trong không khí. a. Tính lực tương tác điện giữa hai quả cầu. Vẽ hình biểu diễn lực tương tác điện ấy. b. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trở lại vị trí cũ. Lực tương tác điện giữa hai quả cầu có độ lớn bằng bao nhiêu ? --------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------
  20. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - ĐỀ SỐ 3 Thởi gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: ( 2,0 điểm ) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là gì ? Viết hệ thức liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm M, N với công do lực điện sinh ra khi có một điện tích q di chuyển giữa hai điểm đó. Viết hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường, nói rõ điều kiện áp dụng hệ thức đó. Câu 2: ( 2,0 điểm ) Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì ? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín. Phát biểu định luật Ôm đối với toàn mạch và viết hệ thức biểu thị định luật đó. Câu 3: ( 2,0 điểm ) Phát biểu định luật bảo toàn điện tích và vận dụng để giải thích hiện tượng xảy ra khi cho hai quả cầu nhỏ giống nhau tích điện trái dấu tiếp xúc với nhau. Câu 4: ( 2,0 điểm ) Hai điện tích điểm q1 = +16.108 C và q2 = 9.108 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 5 cm trong chân không. a. Tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó. b. Tìm điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra bằng không. Câu 5: ( 2,0 điểm ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện R1 R2 R3 E;r trở trong r = 1 ; các điện trở R1 = R2 = 5 ; R3 = 10 . Hãy tính: a. điện trở tương đương RN của đoạn mạch ngoài. b. cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở của đoạn mạch ngoài. -------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2