YOMEDIA
ADSENSE
17 Đề KT chất lượng HK1 Công Nghệ lớp 10 - THPT Đông Tiền Hải
186
lượt xem 22
download
lượt xem 22
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Củng cố kiến thức với 17 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Công Nghệ lớp 10 của trường THPT Đông Tiền Hải dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 17 Đề KT chất lượng HK1 Công Nghệ lớp 10 - THPT Đông Tiền Hải
- SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG Thời gian làm bài: 45 phút TIỀN HẢI ------ ------ Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... I. Phần trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là: A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95% Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đích A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Nâng cao chất lượng sản phẩm Câu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
- D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. Câu 5: Mục đích của công tác BQ hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau Câu 6: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước: A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm và cám Câu 7: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Màu sắc quả B. Màu sắc nước xirô C. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến D. Mùi vị của nước xirô Câu 8: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 9: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả khô Câu 10: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
- A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè vàng Câu 11: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Nguyên liệu B. Diệt men C. Làm khô D. Lên men Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Đơn giản, dễ thực hiện B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao Câu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm và cám Câu 14: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Thái lát, phơi khô B. Chế biến bột sắn C. Chế biến tinh bột sắn D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc Câu 15: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm C. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm
- Câu 16: Quy trình: “Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Thóc, ngô B. Khoai lang tươi C. Hạt giống D. Sắn lát khô Câu 17: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. C. Tránh đông cứng rau, quả. B. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước. Câu 18: Quy trình: “Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình: A. Chế biến rau quả. B. BQ lạnh rau, quả tươi. C. Chế biến xirô. D. BQ thịt hộp. Câu 19: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Câu 20: Chất lượng cà phê nhân được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
- A. Như nhau. B. Kém hơn. C. Ngon hơn D. Kém hơn nhiều II. Phần tự luận 1. Trong BQ cần chú ý những đặc điểm nào của nông, lâm, thủy sản 2. Kể tên các phương phap chế biến chè. Phương pháp chế biến chè nào được sử dụng phổ biến tại Việt Nam? trình bày quy trình công nghệ chế biến chè theo phương pháp đó
- SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI Thời gian làm bài: 45 phút ------ ------ Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... I. Phần trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến chè đen khác chè xanh ở bước? A. Lên men B. Nguyên liệu C. Làm khô D. Diệt men Câu 2: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản? A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. Câu 3: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Thóc, ngô. B. Củ giống. C. Hạt giống. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 4: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? A. Đưa về độ ẩm an toàn. B. Tăng khối lượng nông sản. C. Diệt vi sinh vật gây hại. D. Tăng chất lượng nông sản. Câu 5: Để bảo quản củ giống dài hạn (trên 20 năm) cần: A. Xử lí ức chế nảy mầm,xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh,độ ẩm 35-40% B. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh C. Phơi khô,xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho lạnh D. Cả A,B,C đều sai Câu 6: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần A. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40% B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40% D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% Câu 7: Quy trình: “Nguyên liệu (búp chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến: A. Chè đen. B. Chè xanh. C. Chè vàng. D. Chè đỏ.
- Câu 8: Gạo lức là gạo? A. Chưa đánh bóng. B. Gạo tấm. C. Chưa xát trắng. D. Tất cả đều sai. Câu 9: Chè xanh là loại chè: A. Nước có màu xanh đậm, có vị chát sau đó có vị đắng. B. Nước có màu xanh tươi, có vị chát sau đó có vị đắng C. Nước có màu hơi vàng, có vị chát sau đó có vị đắng D. Nước pha có màu xanh tươi hoặc hơi vàng, có vị chát sau đó có vị ngọt Câu 10: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn lát khô có ưu điểm: A. Không quy trì được đặc tính ban đầu của sản phẩmB. Thời gian bảo quản ngắn C. Thời gian bảo quản dài D. Duy trì được đặc tính ban đầu của sản phẩm Câu 11: Bảo quản không nhằm mục đích A. Nâng cao chất lượng sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm Câu 12: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. Câu 13: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Rau, hoa, quả tươi. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Hạt giống. Câu 14: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Màu sắc nước xirô B. Màu sắc quả C. Mùi vị của nước xirô D. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến Câu 15: Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp để làm khô đậu tương, lạc giống là: A. to: 40 – 45oC, W%: 13% B. to: 30 – 40oC, W%: 8 - 9% C. to: 40 – 45oC, W%: 8 - 9% D. to: 30 – 40oC, W%: 13% Câu 16: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
- A. Chế biến tinh bột sắn B. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc C. Chế biến bột sắn D. Thái lát, phơi khô Câu 17: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: A. Chế biến chè đỏ B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè xanh D. Chế biến chè vàng Câu 18: Yếu tố quyết định sự thành công của phương pháp làm sữa chua đơn giản là: A. Tất cả đều đúng B. Duy trì được nhiệt độ 40 – 50oC trong quá trình lên men C. Tỉ lệ sữa đặc: nước đảm bảo = 1:3,5 D. Có sữa chua giống làm mồi Câu 19: Vai trò của bước vò chè trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là: A. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và tạo độ xoăn cho sản phẩm B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm C. Làm héo nguyên liệu, tạo điều liện cho vò chè D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định nàu sắc và hương vị chè thành phẩm Câu 20: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: A. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều EGCG II. Phần tự luận 1. Những yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng tới nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản? 2. Kể tên các phương pháp chế biến cà phê nhân. phương pháp chế biến nào thu được cà phê nhân có chất lượng cao hơn? trình bày quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp đó
- SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI Thời gian làm bài: 45 phút ------ ------ Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... I. Phần trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: A. Thuận lợi cho công tác bảo quản B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. C. Dễ bị VSV xâm nhiễm D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. Câu 2: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: A. Xử lí chống vsv gây hại B. Không làm khô C. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm. D. Xử lí ức chế này mầm Câu 3: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, để thu được cà phê nhân chất lượng cao cần: A. Thu hái cà phê đúng thời vụ. B. Loại bỏ cà phê xanh C. Sấy cà phê nhân đến độ ẩm đảm bảo là 12,5 – 13% D. Cả A, B, C. Câu 4: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào? A. Vò chè B. Lên men C. Sao chè. D. Diệt men Câu 5: Để làm sữa chua theo phương pháp đơn giản, tỉ lệ sữa đặc: nước phải đảm bảo khoảng A. !:2 B. 1:1 C. 2:5 D. 1:3,5
- Câu 6: Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là: A. Sinh vật gây hại B. Nhiệt độ môi trường C. Độ ẩm không khí D. Ánh sáng Câu 7: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: A. Trung hạn (lạnh). B. Ngắn hạn (thường). C. Dài hạn (lạnh sâu). D. Kho lạnh. Câu 8: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: A. Làm tăng độ ẩm trong hạt. B. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. D. Làm giảm độ ẩm trong hạt. Câu 9: Chè đen là: A. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị ngọt dịu. B. Có màu nâu đen, nước pha có màu đen, có vị chát dịu. C. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị chát dịu. D. Có màu nâu đỏ, nước pha có màu nâu đen, có vị chát dịu. Câu 10: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả khô Câu 11: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Chất lượng cà phê nhân không cao B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ C. Đơn giản, dễ thực hiện D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao Câu 12: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước: A. Đánh bóng B. Tách trấu C. Xay D. Tách tấm và cám Câu 13: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. B. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Trong quy trình công nghệ chế biến chè đen, khâu quyết định màu sắc của chè thành phẩm và nước chè sau khi pha là:
- A. Hong héo B. Diệt men C. Lên men D. Làm khô Câu 15: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản? A. Làm bánh chưng B. Làm thịt hộp C. Muối dưa cà. D. Sấy khô thóc. Câu 16: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? A. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau. B. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. C. Tất cả đều sai. D. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. Câu 17: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Câu 18: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thóc, ngô, đậu tương là: A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95% Câu 19: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: A. Đánh bóng B. Tách trấu C. Xay D. Tách tấm và cám Câu 20: Mục đích của công tác bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau D. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm II. Phần tự luận 1. Nêu mục dích của công tác bảo quản hạt, củ làm giống. Hạt củ để làm giống cần đảm bảo những tiêu chuẩn gì? 2. Trình bày những hiểu biết của em về vấn đề chế biến chè xanh ở nước ta hiện nay
- SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI Thời gian làm bài: 45 phút ------ ------ Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... I. Phần trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là: A. 60 – 70% B. 50 – 80% C. 70 – 95% D. 20 – 30% Câu 2: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: A. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. B. Làm tăng độ ẩm trong hạt. C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. D. Làm giảm độ ẩm trong hạt. Câu 3: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Diệt men B. Lên men C. Nguyên liệu D. Làm khô Câu 4: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước: A. Đánh bóng B. Xay C. Tách tấm và cám D. Tách trấu Câu 5: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm C. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm D. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè Câu 6: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn lát khô có ưu điểm: A. Không quy trì được đặc tính ban đầu của sản phẩmB. Thời gian bảo quản ngắn C. Thời gian bảo quản dài D. Duy trì được đặc tính ban đầu của sản phẩm Câu 7: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì:
- A. Thuận lợi cho công tác bảo quản B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. C. Dễ bị VSV xâm nhiễm D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. Câu 8: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Màu sắc nước xirô B. Màu sắc quả C. Mùi vị của nước xirô D. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến Câu 9: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Thóc, ngô. B. Củ giống. C. Rau, hoa, quả tươi. D. Hạt giống. Câu 10: Để bảo quản hạt giống ngắn hạn cần A. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40% B. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35- 40% C. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% Câu 11: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: A. Không làm khô B. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm. C. Xử lí chống vsv gây hại D. Xử lí ức chế này mầm Câu 12: Vai trò của bước làm khô trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm B. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm C. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè D. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm Câu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả khô Câu 14: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Trung Quốc là:
- A. Chế biến chè đen B. Chế biến chè vàng C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè xanh Câu 15: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. Câu 16: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ B. Đơn giản, dễ thực hiện C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao Câu 17: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: A. Lá non dễ vò vụn B. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe C. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau D. Chứa nhiều EGCG Câu 18: Để chế biến xirô từ quả, tỉ lệ quả: đường phải đảm bảo khoảng A. 1:3,5 B. 2:5 C. !:2 D. 1:1 Câu 19: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản? A. Tất cả đều đúng. B. Làm măng ngâm dấm C. Cất khoai trong chum. D. Ngâm tre dưới nước. Câu 20: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Mùi vị của nước xirô B. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến C. Màu sắc nước xirô D. Màu sắc quả II. Phần tự luận 1. Trình bày các phương pháp bảo quản hạt, củ giống 2. Trình bày những hiểu biết của em về các ứng dụng của tinh bột sắn trong đời sống
- SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI Thời gian làm bài: 45 phút ------ ------ Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... I. Phần trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh, khâu quyết định màu sắc của chè thành phẩm và nước chè sau khi pha là: A. Hong héo B. Diệt men C. Lên men D. Làm khô Câu 2: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản? A. Làm bánh chưng B. Sấy khô thóc. C. Muối dưa cà. D. Làm thịt hộp Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đích A. Nâng cao chất lượng sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm Câu 4: Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là: A. Nhiệt độ môi trường B. Sinh vật gây hại C. Độ ẩm không khí D. Ánh sáng Câu 5: Chè xanh là loại chè: A. Nước pha có màu xanh tươi hoặc hơi vàng, có vị chát sau đó có vị ngọt B. Nước có màu xanh tươi, có vị chát sau đó có vị đắng C. Nước có màu hơi vàng, có vị chát sau đó có vị đắng D. Nước có màu xanh đậm, có vị chát sau đó có vị đắng. Câu 6: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Chế biến bột sắn B. Thái lát, phơi khô C. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc D. Chế biến tinh bột sắn Câu 7: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Củ giống. B. Hạt giống. C. Rau, hoa, quả tươi. D. Thóc, ngô.
- Câu 8: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: A. Bóc vỏ quả khô B. Bóc vỏ lụa C. Bóc vỏ trấu D. Ngâm ủ (lên men) Câu 9: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thịt, cá là: A. 60 – 70% B. 50 – 80% C. 70 – 95% D. 20 – 30% Câu 10: Để bảo quản củ giống dài hạn (trên 20 năm) cần: A. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh B. Xử lí ức chế nảy mầm,xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh,độ ẩm 35-40% C. Phơi khô,xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho lạnh D. Cả A,B,C đều sai Câu 11: Mục đích của công tác bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau B. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm Câu 12: Chè đen là: A. Có màu nâu đỏ, nước pha có màu nâu đen, có vị chát dịu. B. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị chát dịu. C. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị ngọt dịu. D. Có màu nâu đen, nước pha có màu đen, có vị chát dịu. Câu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: A. Tách trấu B. Tách tấm và cám C. Xay D. Đánh bóng Câu 14: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. B. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 15: Để tạo ra màu đen của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào?
- A. Lên men B. Sao chè. C. Diệt men D. Vò chè Câu 16: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, để thu được cà phê nhân chất lượng cao cần: A. Thu hái cà phê đúng thời vụ. B. Loại bỏ cà phê xanh C. Sấy cà phê nhân đến độ ẩm đảm bảo là 12,5 – 13% D. Cả A, B, C. Câu 17: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? A. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. B. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. C. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau. D. Tất cả đều sai. Câu 18: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? A. Đưa về độ ẩm an toàn. B. Tăng khối lượng nông sản. C. Diệt vi sinh vật gây hại. D. Tăng chất lượng nông sản. Câu 19: gỗ tròn dùng cho A. Trang trí nội thất B. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng D. Sản xuất giấy Câu 20: Trong các sản phẩm thịt, cá có chứa hầm lượng các chất dinh dưỡng cao, chủ yếu là: A. Chất đạm, chất béo B. Chất bột, chất đường C. VTM, Xơ, Khoáng chất D. Nước II. Phần tự luận 1. Nêu các ưu, nhược điểm của BQ bằng kho thông thường và kho siloo 2. Kể tên các phương pháp chế biến sắn. Phương pháp nào được sử dụng phổ biến nhất. Trình bày quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn theo phương pháp đó
- SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI Thời gian làm bài: 45 phút ------ ------ Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... I. Phần trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Để bảo quản củ giống trung hạn (1-2 năm) cần: A. Xử lí ức chế nảy mầm, xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh, độ ẩm 85 - 90% B. Phơi khô, xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho lạnh C. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh D. Cả A,B,C đều sai Câu 2: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước: A. Tách trấu B. Xay C. Tách tấm và cám D. Đánh bóng Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đích A. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm B. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Nâng cao chất lượng sản phẩm Câu 4: gỗ tròn dùng cho A. Trang trí nội thất B. Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng D. Sản xuất giấy Câu 5: Mục đích của công tác bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau B. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm Câu 6: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: A. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm.
- B. Xử lí ức chế này mầm C. Không làm khô D. Xử lí chống vsv gây hại Câu 7: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? A. Tăng chất lượng nông sản. B. Diệt vi sinh vật gây hại. C. Tăng khối lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn. Câu 8: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản? A. Tất cả đều đúng. B. Ngâm tre dưới nước. C. Cất khoai trong chum. D. Làm măng ngâm dấm Câu 9: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, để thu được cà phê nhân chất lượng cao cần: A. Sấy cà phê nhân đến độ ẩm đảm bảo là 12,5 – 13% B. Thu hái cà phê đúng thời vụ. C. Loại bỏ cà phê xanh D. Cả A, B, C. Câu 10: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp khô có ưu điểm là? A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ B. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Đơn giản, dễ thực hiện Câu 11: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thóc, ngô, đậu tương là: A. 50 – 80% B. 20 – 30% C. 60 – 70% D. 70 – 95% Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến chè đen khác chè xanh ở bước? A. Diệt men B. Lên men C. Nguyên liệu D. Làm khô Câu 13: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? A. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau. B. Tất cả đều sai. C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. D. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. Câu 14: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. C. Cả A, B, C đều đúng. D. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn