YOMEDIA

ADSENSE
19 Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa 12
202
lượt xem 48
download
lượt xem 48
download

Củng cố kiến thức với 19 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 12 dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ kiểm tra này nhé.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 19 Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa 12
- Họ và tên:...................................... TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI Lớp: ........... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá học 12D Chọn một phương án đúng ở mỗi câu hỏi trong các phương án A, B, C,D và điền vào khung : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Có thể dùng những bình bằng sắt để đựng: A. Dung dịch giấm. B. Dung dịch axit H2SO4 loãng. C. Dung dịch HNO3 đặc ( đã làm lạnh). D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 2: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn, m có giá trị là: A. 8,4 g B. 12,6 g C. 16,8 g D. 7,95 g Câu 3: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 sau đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. H2SO4 B. HCl C. NH3 D. NaOH Câu 4: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)2, hiện tượng quan sát được là: A. có kết tủa trắng, sau đó tan B. có khí không màu C. không có hiện tượng gì D. có kết tủa trắng Câu 5: Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 1,9990 g B. 1,9999 g C. 0,3999 g D. 2,1000 g Câu 6: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 g X tác dụng hết với dd HCl thấy có V lít khí ( đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 7: Cho một mẩu Na vào 150 ml nước (dư) thu được dung dịch A và 0,336 lít khí (đktc). Tính CM của dung dịch A ( Bỏ qua sự thay đổi thể tích khí): A. 0,2M B. 0,15M C. 3M D. 0,1M Câu 8: Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính A. Al(OH)3 B. KHCO3 C. AlCl3 D. Zn(OH)2 Câu 9: Thả mẩu kim loại Ba vào dd CuCl2 thì thấy : A. Ba tan, có khí không màu bay ra, có kết tủa Cu(OH)2 màu xanh B. Ba tan, có kết tủa Cu màu đỏ. C. Ba tan, có khí không màu bay ra, vừa có kết tủa Cu màu đỏ, vừa có kết tủa Cu(OH)2 màu xanh. D. Ba tan, có khí không màu bay ra. Câu 10: Cho Fe dư tác dụng với dd HNO3 loãng thu được khí NO và dung dịch A. Dung dịch A chứa A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. HNO3 và Fe(NO3)2 Câu 11: Dãy các chất nào sau vừa tan trong dd NaOH vừa tan trong HCl? A. Al2O3, Al(OH)3, Ca(OH)2, SO2 B. Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)2 C. Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Al C. Al2O3, Al(OH)3, CrO, Al Câu 12: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H 2(đktc) thoát ra. Trị số của m là: A. 8 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 14 gam Câu 13: Để chứng minh tính lưỡng tính của Al2O3, ta cho phản ứng với
- A. dd CuCl2 B. dd kiềm C. dd NH3 và dd axit mạnh D. dd kiềm và dd axit mạnh Câu 14: Chỉ dùng những hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là: Al, Fe, Cu? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HCl, CuCl2 C. Dung dịch KOH, dd HCl D. Dung dịch NaCl, HCl Câu 15: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dd NaOH dư? A. FeCl3 B. AlCl3 C. CuCl2 D. MgCl2 Câu 16: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu? A. FeCl3 B. AgNO3 C. HNO3 D. HCl Câu 17: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và FeO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, FeO, Al B. CuO, Al2O3, MgO C. Cu, Fe, Al2O3 D. Cu, Al, Fe Câu 18: Chất được dùng để khử độ cứng vĩnh cửu của nước là: A. HCl B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. NaHCO3 Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl tạo ra 5,6 lít H2( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,95 g muối khan. Giá trị của m là: A. 18,075 g B. 27,45 g C. 9,2 g D. 10,2 g Câu 20 : Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dd CuCl2? A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag Câu 21: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+? ( Biết Fe có Z=26) A. [Ar]3d 6 B. [Ar]3d4 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d5 Câu 22: Hợp chất Fe2+: A. chỉ có tính oxi hóa B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. chỉ có tính khử D. không có tính khử và tính oxi hóa Câu 23: Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây ? A. Điện phân nóng chảy B. Nhiệt luyện C. Thuỷ luyện D. Điện phân dung dịch. Câu 24: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,232 g kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 0,5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là: A. 0,42 g B. 0,322 g C. 0,392 g D. 0,312 g o Câu 25: Trong phản ứng : Al + HNO3 đ,t Al(NO3)3 + NO2 + H 2O hệ số của Al và HNO3 trong phản ứng là: A. 1 và 6 B. 1 và 3 C. 6 và 1 D. 3 và 1 Câu 26: Dung dịch nào dưới đây không làm xanh quì tím? A. Na2CO3 B. FeCl3 C. dung dịch NH3 D. NaOH Câu 27: Phản ứng : 2FeCl3 + Cu CuCl2 + 2FeCl2 chứng tỏ: A. Tính khử của Cu yếu hơn Fe B. Tính khử của Fe yếu hơn Cu C. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+ C. Tính oxi hóa của Fe3+ yếu hơn Cu2+ Câu 28: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Dùng Al để khử CaCl2 C. Điện phân CaCl2 nóng chảy D. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 Câu 29: Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 5,34 g AlCl3, thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 0,78 g B. 3,9 g C. 3,12 g D. 1,56 g Câu 30: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH A. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, SO2 B. Fe2O3, Al(OH)3, NaHCO3, SO2 C. Al2O3, AlCl3, Ca(HCO3)2, NaCl D. Al2O3, Al(OH)3, Ca(OH)2, SO2 Cho NTK Na=23; K=39; Ca=40, C=12; Al=27; O=16; Fe=56; Cu=64, Zn=65
- Sở GDĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 2012 Trường THPT Lê Công Nhân MÔN THI : HOÁ HỌC – Lớp 12 I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu) Câu 1. Vật liệu nào sau đây dùng đúc tượng? A. Ca(NO3)2 B. CaO C. CaCO3 D. CaSO4 Câu 2. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anod và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là: A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl Câu 3. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 0,4g kết tủa. Giá trị của V là A. 89,6ml hoặc 179,2ml B. 44,8ml C. 896ml D. 44,8ml hoặc 89,6ml Câu 4. Quặng đôlômit có công thức: A. CaCO3.MgCO3 B. SiF4 HF C. 3NaFAlF3 D. CaCO3.Na2CO3 Câu 5. Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, BaO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm A. Al2O3, Fe, BaO B. Al2O3, Fe2O3,Ba C. Al2O3, Fe, Ba D. Al, Fe, Ba Câu 6. Cho 4,65 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với HNO3 loãng dư, thu điện 2,688 lít khí NO ( đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,7 gam và 1,95 gam B. 1,4 gam và 2,25 gam C. 1,35 gam và 3,3 gam D. 2,05 gam và 2,6 gam Câu 7. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời và làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2 B. NaCl C. Na2CO3 D. H2SO4 Câu 8. Cho phương trình phản ứng: aFeO + b HNO3 c Fe (NO3)3 + d NO + e H2O Tổng (a+ b) của hệ số tối giản phương trình trên là A. 13 B. 14 C. 9 D. 16 Câu 9. Cho các dung ḍch sau: NaHCO3, NaOH, HCl, Ca(HCO3)2, CaCl2, Fe2(SO4)3. Có mấy chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 10. Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không dùng để đựng dung dịch nước vôi A. nhôm B. đồng C. bạc D. sắt Câu 11. Người ta dùng chất nào sau đây để nạp vào bình lặng cho thủy thủ tàu ngầm, thợ lặng A. CO2 B. CaO C. Na2O2 D. O2 Câu 12. Vai trò của H2O trong qúa trình điện phân dung dịch NaCl là A. chất bị khử ở catot. B. chất bị oxi hoá ở anôt C. Dung môi D. là chất vừa bị khử ở catôt, vừa bị oxi hoá ở anot. Câu 13. Công thức của phèn chua là : A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 14. Cho dãy các chất: NaHCO3, Al(OH)3, AlCl3, NaCl, Al2O3, Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 15. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dung dịch HCl cô cạn dung dịch thu được 25,4 g muối khan. Kim loại M là kim loại nào sau đây? A. Fe B. Al C. Ca D. Mg Câu 16. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) qua hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, ( dư) cho toàn bộ khí sinh ra qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tìm m, biết hiệu suất của quá trình khử đạt 75%? A. 13g B. 14g C. 20 g D. 15g Câu 17. . Criolit không đóng vai trß nào trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n nh«m «xit? A. T¹o hçn hîp láng cã tØ khèi nhá h¬n næi lªn trªn bÒ mÆt ng¨n kh«ng cho nh«m bÞ oxihóa. B. T¹o thµnh hçn hîp láng cã kh¶ n¨ng ®iÖn li tèt h¬n nh«m oxit C. Làm gi¶m nhiÖt ®é nãng ch¶y cña hÖ. D. Bảo vệ điện cực trong quá trình điện phân Câu 18. Quặng nào sau đây chứa nhiều sắt nhất? A. Hematit B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit sắt Câu 19. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
- A. 60g B. 55,5g C. 56,4g D. 52,5g Câu 20. Cho tan hoàn toàn 20g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được 10,08 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 50% B. 40.5%. C. 52% D. 91,13% Câu 21. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch E và 0,672 lít khí H2( ở đktc ). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết ½ dung dịch E là: A. 600 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 100 ml Câu 22. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch trong suốt không có hiện tượng. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện . C. Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan dung dịch trở nên trong suốt. D. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. Câu 23. Cho các dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cu2+, Cl-, SO 2-, NO -. Các ion nào không bi điện phân ở trạng thái 4 3 dung dịch? A. Na+, K+, SO 2-, NO -. B. Na+, K+, Cl-, SO 2-. 4 3 4 C. K+, Cu2+, SO 2-, NO -. D. Na+, Cu2+, Cl-, NO -. 4 3 3 Câu 24. Để điều chế bạc bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng phản ứng 0 t0 A. Cu + 2 AgNO t Cu(NO ) + 2Ag B. Ca + 2AgNO3 2 Ag + Ca(NO3)2 3 3 2 t0 0 C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 D. Na + AgNO t Ag + NaNO3 3 Câu 25. Cho 3,9 g kim loại K vào 200 g H2O thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là A. 7,25 % B. 2,75% C. 2, 57 % D. 7,52% Câu 26. Dùng kim loại nào sau đây để gắn vào vỏ tàu biển phần chìm trong nước biển để bảo vệ vỏ tàu? A. Zn B. Sn C. Ni D. Cu Câu 27. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe Câu 28. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol BaCO3 trong hỗn hợp là: A. 50% B. 75% C. 65% D. 60% Câu 29. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng thu được: A. Kim loại Fe màu trắng bám vào Cu, dung dịch chuyển sang màu xanh B. Đồng tan ra, sủi bọt khí không màu và kết tủa màu trắng C. Không hiện tượng, vì phản ứng không xảy ra D. Đồng tan ra, dung dịch từ màu đỏ nâu chuyển sang màu xanh Câu 30. Dùng H2O có thể nhận được dãy chất nào? A. Mg, Al2O3, Al B. Fe, Al2O3, Al C. Zn, Al2O3, Al D. Ca, Al2O3, Al Câu 31. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M Phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là: A. 23,8g B. 10,0g C. 13,8g D. 5,6g Câu 32. Cation R3+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3s2 3p1. Vậy R là: A. Cr B. Fe C. Cs D. Al II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau ) 1.Phần chương trình chuẩn Câu 33. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu da cam sang màu vàng. . B. không màu sang màu vàng. C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu da cam Câu 34. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 35. Hßa tan hoµn toµn3,42 gam hçn hîp gåm Fe2O3, MgO, Al2O3 trong 400 ml axit H2SO4 0,2M (võa ®ñ). Sau ph¶n øng, hçn hîp muèi sunfat khan thu ®îc khi c« c¹n dung dÞch cã khèi lîng lµ A. 5,81 gam B. 6,81 gam. C. 9,82gam D. 4,81 gam. 36. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 20gam B. 26 gam. C. 22 gam D. 28 gam.
- 37. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2 B. 1,8. C. 2,4. D. 2 38. Trong c¸c cÊu h×nh electron cña nguyªn tö vµ ion crom sau ®©y, cÊu h×nh electron nµo ®óng A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr3+: [Ar]3d3. C. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. D. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2 39. §Ó ®iÒu chÕ kim lo¹i kiÒm ngêi ta cã thÓ dïng phư¬ng ph¸p. A. §iÖn ph©n dung dÞch NaOH hoÆc NaCl. B. Dïng kim lo¹i Mg t¸c dông víi dung dÞch NaCl C. §iÖn ph©n nãng ch¶y NaOH hoÆc NaCl. D. Khö Na2O thµnh Na b»ng chÊt khö nh CO; H2;....... 40. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;. - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. y = 2x. B. x = 2y. C. x = 4y D. x = y. 2 .Phần chương trình nâng cao 41. Cho dãy các chất: NaHCO3, Zn(OH)2, Cr2O3, Al(OH)3, Al, Al2O3, AlCl3, CrO; Cr(OH)3, CrO3,, Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 42. Đốt cháy m gam Fe trong oxi thu được 12,16 gam hỗn hợp gồm các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 đ đ dư thu được 1,792l khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 13,44 B. 9,86 C. 8,96 D. 20,16 43. Hòa tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,136 lít khí (đktc ) và m g muối sunfat.m nhận giá trị bằng A. 19,02g B. 32,18g C. 19,3g D. 18,74g 44. : Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 là A. 35 B. 28 C. 34 D. 26 45. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. C. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng tan lại trong NH3 dư D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. 46. Để chuẩn độ 10ml dung dịch FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường , thì dùng hết 20ml dung dịch KMnO4 0,025M, Nồng độ mol /lit dung dịch FeSO4 là: A. 0,25M B. 0,5M C. 0,2M D. Kết quả khác 47. Cã c¸c kim lo¹i: Al, Mg, CaO, K. ChØ dïng thªm mét chÊt nµo trong c¸c chÊt cho díi ®©y ®Ó nhËn biÕt? A. H2O B. dung dÞch H2SO4 lo·ng C. dung dÞch AgNO3 D. dung dÞch NaOH 48. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không màu không hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ag. Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, , Cl=35,5, Br=80, Cr=52, S=32, P=31, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24, Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207,Ag=108, Cu=64 = = HẾT= =
- TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 001 01. - - - ~ 09. { - - - 17. - - - ~ 25. - | - - 02. - - } - 10. { - - - 18. - | - - 26. { - - - 03. { - - - 11. - - } - 19. - | - - 27. { - - - 04. { - - - 12. { - - - 20. - | - - 28. - - - ~ 05. { - - - 13. - - } - 21. - - } - 29. - - - ~ 06. { - - - 14. { - - - 22. - | - - 30. - - - ~ 07. - - } - 15. { - - - 23. { - - - 31. - - } - 08. { - - - 16. - - - ~ 24. { - - - 32. - - - ~ II/ PHẦN RIÊNG: 1/ PHẦN CƠ BẢN: TN100 tổng hợp đáp án 4 đề Đáp án đề: 001 01. { - - - 03. - - } - 05. - - - ~ 07. - - } - 02. - - } - 04. - | - - 06. - | - - 08. - - } - 2/ PHẦN NÂNG CAO TN100 tổng hợp đáp án 4 đề Đáp án đề: 001 01. - - } - 03. - - - ~ 05. - - } - 07. { - - - 02. - - } - 04. - - - ~ 06. { - - - 08. - | - -
- TRƯỜNG T.H.PT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Câu 1:Tính chất vật lí chung của kim loại là: A .Tính dẻo B.Ánh kim C.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt D .Cả A,B,C Câu 2: Nguyên nhân làm cho kim loại có các tính chất vật lí chung là do kim loại có : A .Các electron chuyển động tự do B. Dễ mất electron để thành ion dương B. Tác dụng với axit HCl giải phóng khí hiđro C.Có 1,2,3 electron ở lớp ngoài cùng Câu3 :Cho các cấu hình electron sau: 1s22s22p63s2 ( I ) ;1s22s22p63s23p3 ( II ) ; 1s22s22p63s23p64s2 (III ) ; 1s22s22p6 (IV) Các nguyên tố nào là kim loại ? A .I, II. IV B. I, III C.II,IV D. Chỉ có I . Câu 4: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A .Tính oxihoá B.Tính dẫn điện C.Tính khử D. Cả A và C Câu 5: Liên kết trong tinh thể kim loại là liên kết: A .Ion B.Cộng hóa trị C.Kim loại D.cho nhận. Câu 6:Cho các chất rắn Cu, Fe,Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3 .Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là: A1 B. 2 C.3 D.4 Câu 7:Cho 1,53 gam hh( Mg,Cu,Zn) vào dd HCl (dư) sau phản ứng thu được 448 ml khí H2(đktc) .Cô cạn hh sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A .2,95 gam B.29,5 gam C.0,295 gam D.0,0295 gam Câu 8:Fe tan được trong dd CuSO4, Cu tan được trong dd AgNO3.Vậy tính khửcủa : A. Fe>Cu>Ag B.Ag>Cu>Fe C.Cu>Fe>Ag D.Cu>Ag>Fe Câu9:Hòa tan 0,9 gam kim loại X vào dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất(đktc).Xác định kim loại X ? A .Mg B.Al C.Zn D.Cu Câu 10:Cho các dd chứa các ion sau: SO4 (1), Na (2), K (3), Cu 2 (4), Cl (5), NO3 (6) .Các ion nào 2 không bị điện phân ở trạng thái dd: A .2,1,5,3 B.1,2,3 C.4,5,6 D.2,3,1,6. Câu11:Hòa tan 0,9 gam Al trong dd HNO3 thu được V lít khí N2O(đktc).Xác định V ? A .0,25 B.0,26 C. 0,27 D. 0,28 Câu12: Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca2+ , 0,01 mol Mg2+ , 0,07 mol HCO3 -, + Nước trong cốc là : A.Nước mềm B.Nước cứng tạm thời C.Nước cứng vĩnh cửu D.Không xác định được Câu 13:Hóa chất nào sau đây làm mềnm nước cứng tạm thời ? A .Na2CO3 B.NaOH C.HCl D.Cả A và B Câu 14:Cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 hiện tương quan sát được là: A .Xuất hiện kết tủa trắng keo không tan B.Xuất hiện kết tủa trắng keo sau đó kết tủa tan ra C.Xuất hiện kết tủa màu xanh lam D.Không thấy có hiện tượng gì . Câu15:Chọn cặp chất mà khi trộn lẫn chúng sẽ thu được kết tủa và chất khí A . Ba(OH)2 và NH4Cl B. NaOH và Cu(OH)2 C. Na2CO3 và FeCl3 D. Cả A và C Câu 16 :Để làm mềm nước cứng tạm thời ta có thể dùng phương pháp A .Cho tác dụng với NaCl B. Cho tác dụng với Ca(OH)2 vừa dủ C .Đun nóng nước D. Cả phương pháp B và C
- Câu 17:Cho 9,1 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 2,24 lit CO2(đktc) .Hai kim loại đó là : A .Li và Na B.Ba và K C.K và Cs D. Không tìm được Câu 18:Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M thì pH của dd thu được là: A .13 B.12 C.11 D.10 Câu 19: Khi điện phân dd NaCl có màng ngăn thì thu được ở anot A . Khí H2 B.NaOH C.Khí Cl2 D.Khí oxi Câu 20:Cho các dd sau : KOH(1), NaCl(2), HCl(3) , Ba(OH)2 (4).Dung dịch hoà tan được Al là: A . 1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.1,2,4. Câu 21: Để có được NaOH ta có thể chọn phương pháp nào sau đây: A Điện phân dd NaCl không có màng ngăn B . Điện phân dd NaCl có màng ngăn C .Điện phân nóng chảy NaCl D. Cả B và C Câu 22: Hãy chọn 1 thuốc thử duy nhất để nhận biết được 3 chất rắn : Mg , Al, Al2O3 . Thuốc thử đó là : A . HCl B. NaOH C. H2SO4 D. Không tìm được thuốc thử. Câu 23: Có 4 bình chứa 4 dd bị mất nhãn : MgCl2 , FeCl2, NH4Cl,FeCl3 .Dùng 1 kim loại nhận biết : a. Na B. Al C.Cu D. Fe Câu 24: Sục V lít CO2(đktc) vào 100ml dd Ba(OH)2 có pH=14 tạo ra 3,94 gam kết tủa.Giá trị của V là: A .0,448 B.1,792 C. A và B đều đúng D .A và B đều sai Câu 25:Hoà tan 16,2 gam kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dd HNO3 thu được 5,6 lit khí (đktc) gồm (NO và N2) có khối lượng 7,2 gam .Kim loại đó là: A. Cr B. Al C.Fe D.Zn. Câu 26:Cho các chất sau: Cu , Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A .1 B.2 C.3 D.4. Câu 27:Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế H2S? A .S + H2 B.FeS + HCl C.FeS + HNO3 D. Na2S + H2SO4 (l). Câu 28:Dung dịch HI có thể khử cácion : A .Zn2+ thành Zn B.H+ thành H2 C. Fe3+ thành Fe2+ D.Na+ thành Na Câu 29:Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dd HCl 1M .Công thức của oxit sắt là: A .FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được. Câu 30:Gang, thép là hợp kim của: A Nhôm và 1 kim loại khác B. sắt và một kim loại khác C.sắt và cacbon D.Nhôm và cacbon. Câu 31: Nguyên tắc sản xuát gang là dùng : A .Khí CO khử sắt ra khỏi oxit sắt B. Khí Hiđro khử sắt ra khỏi oxit sắt C. Nhôm khử sắt ra khỏi sắt(III )oxit D. Đồng khử muối FeCl3 thành FeCl2 Câu 32: Để điều chế muối Fe(NO3)2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A .Fe tác dụng với HNO3 B. Fe(OH)2 + HNO3 C. FeO + HNO3 D. Fe + Cu(NO3)2. Câu33: cho oxit sắt vào dd HNO3 đặc nóng thu được một dd X và không thấy khí thoát ra .Vậy oxit sắt đó là: A .FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Cả A và B. Câu 34: Cho 20 gam hh (Fe và Mg) tác dụng hết với dd HCl thấy có 1 gam khí hiđro thoát ra .Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì thu được lượng muối khan là: A .50 gam B. 55,5 gam C.60 gam D.60,5 gam.
- Câu 35: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Thể tích ở đktc khí CO đã tham gia phản ứng là: A 1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít. Câu 36 :Có các dd sau :AlCl3 , NaCl, MgCl2,H2SO4 .Có thể dùng dd nào sau đây để có thể nhận biết các dd đó.? A .NaOH B. AgNO3 C.BaCl2 D. HCl. Câu 37:Cho Fe tác dụng với dd X tạo ra khí A nhẹ hơn CO .X là dd nào trong các dd sau đây? A .H2SO4 đậm đặc,nóng B.HNO3 loãng C. HNO3 đậm đặc,nóng D.HCl. Câu 38: Hoà tan Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd X . Phát biểu nào sau đây là sai? A . dd X làm mất màu dd KMnO4 B.dd X không thể hòa tan được Cu C. dd X tác dụng được BaCl2 tạo kết tủa trắng C.Cho dd NaOH vào thấy xuất hiện kết tủa. Câu 39: Có 2 chất rắn riêng biệt FeO và Fe2O3: .Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất đó ? A .HCl B.H2SO4 (loãng) C.HNO3 loãng D. NaNO3. Câu 40: Biết thứ tự dày điện hóa : Fe2+/Fe
- Sở GD & ĐT Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC KÌ II Trường THPT BC Chu Văn An ( Thời gian làm bài 60 phút) ĐỀ 201 Câu 1. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thì khí thoát ra tại Katot là: a. H2 b. Cl2 c. O2 d. HCl Câu 2. Nhúng thanh Kẽm vào trong 200 ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Kẽm so với ban đầu: a. Tăng thêm 0,1 gam b. Giảm đi 0,2 gam c. Tăng thêm 0,2 gam d. Giảm đi 0,1 gam Câu 3. Khi cho từ từ đến dư NaOH vào dung dịch AlCl3 ta thấy hiện tượng : a. Ban đầu có kết tủa xuất hiện sau đó tan dần ra b.Chỉ thấy có kết tủa c. Ban đầu không có kết tủa sau khi dư NaOH mới có kết tủa d. Không có hiện tượng gì Câu 4. Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxihoá a. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Zn2+ b. Zn2+; Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+ c. Zn2+; Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+ d. Ag+, Cu2+, Ni2+; Fe2+,Zn2+ Câu 5. Khi cho CO dư qua hỗn hợp gồm : CuO ; MgO; Al2O3; Fe2O3 đã đun nóng chất rắn Sau phản ứng gồm có: a. Cu ; MgO; Al2O3; FeO b. Cu ; Mg; Al2O3; Fe c. Cu ; Mg; Al; Fe d. Cu ; MgO; Al2O3; Fe Câu 6. Để điều chế được Mg ta dùng phương pháp nào sau đây a. Dùng Al để khử MgO ở nhiệt độ cao b. Dùng CO để khử MgO c. Điện phân dung dịch MgCl2 d. Điện phân nóng chảy MgCl2 Câu 7. Tính chất vật lí chung của kim loại là: a. Dẫn điện ,dẫn nhiệt, có ánh kim và dẻo b. Dẫn điện , có ánh kim , dẻo và nặng c. Dẫn điện ,dẫn nhiệt, có ánh kim và rắn d. Dẫn điện, có ánh kim, dẻo, khó nóng chảy Câu 8. Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc)qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Vậy khối lượng kết tủa thu được là: a. 25 gam b. 20 gam c. 15 gam d. 10 gam Câu 9. Cho khí H2 dư qua 16 gam hỗn hợp CuO và MgO đã đun nóng . Sau khi phản ưng xẩy ra hoàn toàn thu được 15,6 gam chất rắn. Vậy phần trăm khối lượng của MgO có trong hỗn hợp đầu là: a. 50% b. 75% c. 25% d. 40% Câu 10. Cho mg Al tác dụng hoà toàn với dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít khí ở đktc.Khối lượng mg Al là a. 8,1g. b. 5,4g. c. 10,8g. d.16,2g. Câu 11. Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cữu a. dd Na2CO3. b.dd NaOH c. dd Ca(OH)2. d.dd NaCl Câu 12. Để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm I (nhóm I A), có thể dùng phương pháp nào sau đây? a. Điện phân nóng chảy. b. Nhiệt luyện. c. Thuỷ luyện. d. Điện phân dung dịch
- Đề 201 trang 1 Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: X AlCl3 Y NaAlO2. X và Y tương ứng là: a. Al, NaOH. b. Al, Al(OH)3 c. Al2O3, NaOH d.Cl2, Al2O3. Câu 14 . Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là : a. Na < Mg < Al < Fe c. Fe < Al < Mg < Na b. Al < Fe < Mg < Na d. Fe < Al < Na < Mg + Câu 15 . Ion Na bị khử trong trường hợp nào sau đây ? a. Điện phân NaCl nóng chảy c Điện phân NaCl dung dịch b. Cho dd NaOH vào dd HCl d. Cho Al vào dd NaOH Câu 16 . Để nhận biết các chất rắn : Fe , Al , Al2O3 có thể dùng chất thử sau : a. dung dịch H2SO4 loãng c. H2SO4 đặc nguội c. dung dịch HCl d. dung dịch NaOH Câu 17. PTPƯ : Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu. Trong đó: a. Tính khử của Cu mạnh hơn Mg. b. Tính oxi hóa của ion Mg2+ yếu hơn ion Cu2+. c. Cu bị oxi hóa thành Cu2+. d. Cu oxi hóa được Mg. Câu 18. PTPƯ CaCO3 + CO2 +H2O Ca(HCO3)3. Giải thích hiện tượng: a. Sự tạo thạch nhũ. b. Sự tạo cặn trong ấm đun nước. c. Sự xâm thực của nước mưa với núi đá vôi. d. Cả a, b và c đều đúng. Câu 19. Các kim lọai kìêm thổ gồm: a. Mg, Na, K. b. Na, Li, Mg. c. Ca, Sr, Ba. d. Sr, Be, Mg. Câu 20. Làm mềm nước cứng tạm thời bằng các chất. a. NaCl, HCl. b. NaOH, CO2. c. CaCO3, Mg(HCO3)2. d. Na2CO3, Ca(OH)2. 2+ 2+ Câu 21. Trong nước có chứa các ion HCO 3 ,Ca ,Mg thì nước đó là: a.nước cứng vĩnh cửu b.nước cứng tạm thời c.nước mềm d.nước cất Câu 22. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1.Cu + HCl 2.Fe + H2SO4(đặc nguội) 3. Al + H2SO4(đặc nguội) 4. Ag + H2SO4(l) a. 1 và 2 b.1 và 3 c.1 ,2 và 3 d.1 ,2 ,3 và 4 Câu 23. Tính chất hoá học chung của kim loại là: a. Tính oxi hoá c. Tính khử b. Tính oxi hoá và tính khử d. Không có những tính chất trên Câu 24. Có thể điều chế trực tiếp Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp : a.thủy luyện và nhiệt luyện b. điện phân và nhiệt luyện c. thủy phân và điện phân d. nhiệt luỵên Câu 25. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng: a. Zn + AgNO3 b. Mg + HCl c. Ag + CuCl2 d. Cu + HNO3 Câu 26. Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, CaCO3. Số hợp chất có tính lưỡng tính là: a. 1 b.. 2 c. 3 d. 4 Câu 27. Trong quá trình sản xuất nhôm từ quặng boxit nhằm làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 xuống còn 900oC, người ta trộn Al2O3 với: a. đất sét b. criolit c. mica d. manhetit
- Đề 201 trang 2 Câu 28 . Hiện tượng gì xãy ra khi cho khí CO2 đi qua dd Ca(OH)2 đến dư : a. Có kết tủa trắng b. có kết tủa trắng và kết tủa tan hết c. Có kết tủa trắng và kết tủa không tan d. Không có hiện tượng gì Câu 29 . Cho 10,5 gam một kim loại kiềm tan vào nước thu được 1,68 lít khí H2(đktc) Vậy kim loại đó là A. Li (7) B. Na(23) C. K(39) D. Rb(57) Câu 30. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thu được sản phẩm a. NaCl và Mg b.Mg(OH)2; H2 và NaCl c. NaOH ; H2 và MgCl2 d. Na và MgCl2 Câu 31. Chất nào sau đây không lưỡng tính a. NaHCO3 b. Al2O3 c. Al(OH)3 d. AlCl3 Câu 32. Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây: a. Các electron tự do b. Các ion dương kim loại c. Các electron tự do và ion dương kim loại d. Mạng tinh thể kim loại Câu 33. Cho cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố sau : X : 1s22s2 Y : 1s22s22p2 Z: 1s22s22p63s2 T: 1s22s22p63s23p64s2 2 2 6 2 2 2 2 6 2 6 6 2 G : 1s 2s 2p 3s 3p H: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4p Các nguyên tố được xếp vào nhóm IIA bao gồm : a. X,Y,Z b. X,Z,T c. Z,T,G d. Z,T,H Câu 34. Nhôm có một số tính chất vật lý thích hợp nên được dùng để: a.Trang trí nội thất và làm vật liệu xây dựng ( vì có ánh kim) b. Làm dây dẫn điện ( vì nhôm dẫn điện tốt) c. Làm giấy gói thực phẩm ( vì có tính dẽo, dễ dát mỏng) d. Cả a, b, c đều đúng Câu 35. Cho 100 ml dung dịch NaOH 5 M tác dụng với 100ml AlCl3 1,5M thu được m gam kết tủa Vậy giá trị của m là a. 7,8 gam b. 3,9 gam c. 11,7 gam d. 15,6 gam Câu 36: Ca(OH)2 không tác dụng với chất nào sau đây a.CO2 b.Ca(HCO3)2 c.Na2CO3 d. CO Câu 37.Nhiệt phân m gam CaCO3 đến khi kết thúc phản ứng thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng m gam là a.10 g b.100 g c.200 g d.20 g Câu 38. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể gắn vào phần ngâm dưới nước biển chất nào sau đây a. Zn, Mg, Mg b. Cu, Ag c. Zn, Cu d. Ag, Al Câu 39. Điều kiện để xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là : a. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly. b. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau. c. Các điện cực phải là những chất khác nhau. d. Cả 3 điều kiện trên. Câu 40. Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với HNO3 đặc nóng .Thể tích khí NO2(đktc) thu đuợc là: a. 11,2 lít b. 4,48 lít c. 3,36 lít d. 8,96 lít
- Đề 201 trang 3
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 2 -HKII(2010-2011) MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 CƠ BẢN Mã đề 276 Cho: Fe=56, Ca=40, O=16, S=32, Cu=64, Mg=24, Al=27, Cl=35,5 Họ và tên HS:……………………………. Lớp 12C…..STT:….. Câu 1: Thành phần % về khối lượng của cacbon có trong gang là: A. 1%-2% B. 2%-4% C. 2%-5% D. < 2% Câu 2: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 3: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. Fe:[Ar] 4s23d6 B. Fe2+: [Ar] 4s23d4 C. Fe2+:[Ar] 3d54s1 D. Fe:[Ar] 3d64s2 Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai? A. Fe + H2SO4 loãng FeSO4+ H2 B. Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O C. Fe + 3AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3Ag D. Fe3O4 + 6HCl 3FeCl3 + 4H2O Câu 5: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 6: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. thanh Fe có màu trắng và màu xanh dung dịch nhạt dần. B. thanh Fe có màu đỏ và màu xanh dung dịch nhạt dần. C. thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. thanh Fe có màu đỏ và dd có màu nâu đỏ. Câu 7: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu xanh không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 8: Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu xanh không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 9: Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, số kim loại tác dụng được với các dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. 10 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 10: Cho 1,405gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,05M (loãng) thì khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ? A. 4,5gam. B. 3,45gam. C. 5,21gam D. 2,605 gam Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? 0 0 A. 3 Fe + 2O2 t Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 0 0 C. 2 Fe + 3I2 t 2FeI3 D. Fe + S t FeS Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(III)? A. FeO + HNO3 loãng (dư) B. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc, nguội C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe dư + AgNO3 Câu 13: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dd: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, dùng dd nào sau đây để nhận biết các dd trên?
- A. HCl. B. NH3. C. H2SO4. D. CaCl2. Câu 14: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ag, Mg, Hg B. Al, Zn, Cr C. Cr, Cu, Zn D. Hg, Ca, Sn Câu 15: Cho 28,8 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A. 3,36 lít B. 2,52 lít C. 5,04 lít D. 1,68 lít Câu 16: Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được dẫn vào nước vôi trong dư thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 168 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là: A. 206,8 gam. B. 170,4 gam. C. 85,2 gam. D. 165,6 gam. Câu 17: Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng: A. dung dịch từ màu vàng sẽ chuyển sang da cam. B. dung dịch từ màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng. C. xuất hiện kết tủa xanh lục sau đó tan dần. D. dung dịch có màu da cam không đổi. Câu 18: Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85 gam muối clorua khan. V có giá trị là: A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 0,672 lít. D. 3,36 lít. Câu 19: Chất nào dưới đây dùng để khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 20: Cặp chất có tính lưỡng tính là: A. Cr(OH)2 và Cr(OH)3 B. Cr2O3 và CrO C. CrO và CrO3 D. Cr2O3 và Cr(OH)3 Câu 21: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe có thể dùng một lượng dư kim loại: A. Ag. B. Cu. C. K D. Al Câu 22: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và FeCl3 C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 23: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dung dịch một lượng: A. sắt dư. B. kẽm dư. C. HCl dư. D. HNO3 dư. Câu 24: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa: A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 X Y Câu 25: Xét phương trình phản ứng : FeCl 2 Fe FeCl 3 . Hai chất X, Y lần lượt là: A. AgNO3 dư, Cl2 B. FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3. Câu 26: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là: A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Al Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 300ml dung dịch HCl 1,5M thu được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là: A. 31,980 gam B. 24,325 gam C. 47,950 gam D. 28,375 gam Câu 28: Hoà tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m gam muối sunfat, giá trị của m là:
- A. 32,18gam. B. 19,02gam. C. 18,74gam. D. 19,3gam. Câu 29: Khử hoàn toàn 24 gam một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 10,08 lit khí CO (ở đktc). Công thức của X là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 và FeO Câu 30: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 5,4 gam. -----Hết-----
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 2 -HKII(2010-2011) MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 CƠ BẢN Mã đề 275 Cho: Fe=56, Ca=40, O=16, S=32, Cu=64, Mg=24, Al=27, Cl=35,5 Họ và tên HS:……………………………. Lớp 12C…..STT:….. Câu 1: Cho 1,405gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,05M (loãng) thì khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ? A. 4,5gam. B. 3,45gam. C. 5,21gam . D. 2,605 gam Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? 0 0 A. 3 Fe + 2O2 t Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 0 0 C. 2 Fe + 3I2 t 2FeI3 D. Fe + S t FeS Câu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(III)? A. FeO + HNO3 loãng (dư). B. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc, nguội. C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. Fe dư + AgNO3 Câu 4: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dd: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, dùng dd nào sau đây để nhận biết các dd trên? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4. D. CaCl2. Câu 5: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ag, Mg, Hg B. Al, Zn, Cr C. Cr, Cu, Zn D. Hg, Ca, Sn Câu 6: Cho 28,8 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A. 3,36 lít B. 2,52 lít C. 5,04 lít D. 1,68 lít Câu 7: Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được dẫn vào nước vôi trong dư thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 168 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là: A. 206,8 gam B. 170,4 gam C. 85,2 gam D. 165,6 gam Câu 8: Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng: A. dung dịch từ màu vàng sẽ chuyển sang da cam. B. dung dịch từ màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng. C. xuất hiện kết tủa xanh lục sau đó tan dần. D. dung dịch có màu da cam không đổi. Câu 9: Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85gam muối clorua khan. V có giá trị là: A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 0,672 lít. D. 3,36 lít. Câu 10: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dung dịch một lượng: A. sắt dư. B. kẽm dư. C. HCl dư. D. HNO3 dư. Câu 11: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa: A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3
- C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 300ml dung dịch HCl 1,5M thu được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là: A. 31,980 gam B. 24,325 gam C. 47,950 gam D. 28,375 gam Câu 13: Hoà tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m gam muối sunfat, giá trị của m là: A. 32,18gam. B. 19,02gam. C. 18,74gam. D. 19,3gam. Câu 14: Khử hoàn toàn 24 gam một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 10,08 lit khí CO (ở đktc). Công thức của X là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 và FeO Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 5,4 gam. Câu 16: Thành phần % về khối lượng của cacbon có trong gang là: A. 1%-2% B. 2%-4% C. 2%-5% D. < 2% Câu 17: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng không. tan. Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. Fe:[Ar] 4s23d6 B. Fe2+: [Ar] 4s23d4 C. Fe2+:[Ar] 3d54s1 D. Fe:[Ar] 3d64s2 Câu 19: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai? A. Fe + H2SO4 loãng FeSO4+ H2 B. Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O C. Fe + 3AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3Ag D. Fe3O4 + 6HCl 3FeCl3 + 4H2O Câu 20: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 21: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. thanh Fe có màu trắng và màu xanh dung dịch nhạt dần. B. thanh Fe có màu đỏ và màu xanh dung dịch nhạt dần. C. thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. thanh Fe có màu đỏ và dd có màu nâu đỏ. Câu 22: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu xanh không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 23: Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu xanh không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 24: Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, số kim loại tác dụng được với các dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng là: A. 10 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 25: Chất nào dưới đây dùng để khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 26: Cặp chất có tính lưỡng tính là: A. Cr(OH)2 và Cr(OH)3 B. Cr2O3 và CrO C. CrO và CrO3 D. Cr2O3 và Cr(OH)3

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
