intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

20 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 6 (2012-2013)

Chia sẻ: Nguyễn Thi A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

246
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 20 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 (2012-2013) dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 20 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 6 (2012-2013)

  1. ONTHIONLINE.NET MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (12-13) Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ch ủ đề 1: Biết được tập hợp , Tập hợp-Số phần số phần tử của tập tử của tập hợp. hợp. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Ch ủ đề 2: Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, Vận dụng giải Vận dụng chứng Dấu hiệu chia hết bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số bài toán về tìm minh sự chia hết cho 2, 3, 5, 9 . Biết cách tìm ƯCLN, BCNN BCNN hoặc của một biểu ƯCLN và BCNN ƯCLN thức Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 1 1 1 3,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 35% Ch ủ đề 3: Biết thực hiện các Phối hợp các phép Thứ tự thực hiện phép tính cộng, trừ, tính trong N. Vận các phép tính nhân, chia và lũy thừa dụng trong giải các trong N trong N. bài toán tìm x. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Ch ủ đề 4: Biết số nguyên Số nguyên . Phép dương, số nguyên cộng , trừ các số âm, so sánh,cộng hai nguyên. số nguyên Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Ch ủ đề 5: Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai Tia – Đường thẳng tia đốí nhau,trùng nhau. Nhận biết đượccác - Đ oạn thẳ ng. đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Ch ủ đề 6: Vẽ hình thành thạo. Hiểu được tính chất: . Độ daøi đoạn thẳng. Biết tính độ dài đoạn điểm nằm giữa hai thẳng , so sánh hai điểm; trung điểm của Trung điểm của đoạn thẳng. đoạn thẳng để giải đoạn thẳng. toán Số câu hỏi 2 1 2 5 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25%
  2. Tổng số câu 15 4 2 21 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài : Câu 1: Cho tập hợp M =  x  N / 0  x  4 . Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là : A. M = 0;1; 2;3; 4 B. M = 0;1; 2; 4; C. M = 1; 2;3 D. M = 4; 2;3;1 Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4}  M B. 5  M C. {6; 7}  M D. {4; 5; 6}  M. Câu 4:. BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. 3 2 0 Câu 7: Giaù trò cuûa bieåu thöùc A = 2 .2 .2 laø : A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1 Câu 8: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 9: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 10: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P. Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi: EF A. ME = MF B. ME  MF  2 C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F Câu 12: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 6 B) TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 :(1điểm) Thực hiện phép tính: a/ 7 . 52 – 6 . 42; b/Tính : (-25)+(-100) Bài 2 :( 2 điểm) a/Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3 b/Cho A = 2 + 22 + 23 +…..+ 260 Chứng minh rằng A chia hết cho 3,7 và 15. Bài 3:(2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
  3. Bài4:(2điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? (Hết) ĐÁP ÁN: MÔN: TOÁN - KHỐI 6 A) TRẮC NGHIỆM (3điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A A D C D A A C D D B C B) TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 (0,25đ) = 175 – 96 = 79. (0,25đ) b/ (-25)+(-100) = -(25+100)=-125 (0,5đ) Bài 2: a/ 2x – 9 = 32 : 3 2x – 9 = 3 (0,25đ) 2x = 3 + 9 (0,25đ) 2x = 12 (0,25đ) x=6 (0,25đ) b/ A = 2+22+23+…..+260 = (2+22) + (23+24) + …..+( 259+260 ) = 2(1+2) + 23(1+2)+…..+259(1+2)  AM 3 (0,25) A = 2 + 22 + 23 +…..+ 260 = (2+22+23) + (24+25+26) + …..+( 258+259+260 ) = 2(1+2+4) + 24(1+2+4)+…..+258(1+2+4)  AM 7 (0,25) A= (2+22+23+24) + (25+26+2 7+28) + ……( 257+ 258+2 59+260) =2(1+2+4+8) + 25( 1+2+4+8) + ……….257(1+2+4+8) (0,25)  AM 15 Vậy A chia hết cho 3,7 và 15 (0,25) Bài 3: Số HS phải tìm là bội của 24 và 40. (0,5đ) BCNN (24 và 40) = 120. (0,5đ) Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và trong khoảng 800 đến 900 em. (0,5đ) Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 7 = 840. (0,5đ) 4/ Hình vẽ đúng. M 4cm A N (0,5đ) 8 cm a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). (0,5đ) b/ Ta có: AN + AM = MN AN + 4 cm = 8 cm (0,25đ) AN = 8 cm - 4 cm AN = 4 cm . Vậy AM = AN = 4 cm. (0,25đ)
  4. c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. (0,25đ) Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N. (0,25đ)
  5. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 HUẾ TRƯỜNG THPT NAM NĂM HỌC 2009 – 2010 ĐÔNG Môn: Toán (Lớp 10 – Ban Cơ bản) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Câu I: (2,0 điểm) 1). Cho tập hợp M  7; 6; 5,...,8;9;10 Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x  ¢ | 3x  M  . 2). Cho các tập hợp A  x  ¡ | 5  x  1 và B  x  ¡ | 3  x  3 . Tìm các tập hợp A  B, A  B và A \ B . Câu II: (2,0 điểm) uur uuu u r uuu r 1). Cho hình chữ nhật ABCD, có tâm O. Chứng minh rằng AB  AD  2OC . 2). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A 1; 2  , B  2;3 , C  3;1 . uuur uur u uuu r Tìm tọa độ điểm M  x; y  thỏa AM  2 AB  BC . Câu III: (2,0 điểm) Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………………… Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ……………………………………… Ký tên Ký tên
  6. 1). Tìm giá trị của m biết đường thẳng    : y  2 x  5 cắt đường thẳng  d  : y  x  2m tại điểm A có hoành độ xA  1 . 2). Biết parabol  P  : y  x2  2bx  c đi qua điểm M 1; 1 và cắt trục tung tại điểm K có tung độ bằng 1. Tính giá trị của b và c ? Câu IV: (2,0 điểm) 12 1). Cho góc nhọn  thỏa sin   . 13 Tính cos  ; tan  và giá trị biểu thức P  2sin 2   7cos2  . 2). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A  3; 2  , B 1;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại B. Câu V: (2,0 điểm) 1). Giải phương trình 2 x  1  2  x . 2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Q   x  3 5  x  , với 3  x  5. - - - Hết - - - ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Toán (Lớp 10 – Ban Cơ bản) Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………………… Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ……………………………………… Ký tên Ký tên
  7. Câu Ý Nội dung văn tắt Điểm I 2.0 1 0.5 A  2; 1;0;1; 2;3 0.5 2 1.5 A  B   3;1 0.5 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 A  B   5;3 0.5 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 A \ B   5; 3 0.5 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 II 2.0 1 1.0 uur uuu u r uuu r AB  AD  2 AC (quy tắc hình bình hành) 0.5 uuu r  2OC (O là trung điểm của AC) 0.5 2 1.0 uuur uur u uuu r AM   x  1; y  2  ; AB   3;1 , BC   5; 2  0.25 Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………………… Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ……………………………………… Ký tên Ký tên
  8. uuur uur uuu u r  x  1  2.  3  5  AM  2 AB  BC   0.25  y  2  2.1  2   x  12  . Kết luận: M 12; 2  . 0.5  y  2 III 2.0 1 1.0 y A  2 xA  5  2.  1  5  3 . Suy ra A  1;3 . 0.25  d  : y  x  2m đi qua điểm A  1;3 nên ta có 3  1  2m 0.5 Giải được m  2 0.25 2 1.0 Tọa độ điểm K  0;1 0.25  P  : y  x2  2bx  c đi qua hai điểm M 1; 1 , K  0;1 nên ta có hệ 1  12  2b.1  c 0.5  2b  c  0   1  0  2b.0  c c  1 2  b   3  3  2. Kết luận: b   ; c  1. 0.25   c 1 2 IV 2.0 1 sin 2   cos2   1  cos2   1  sin 2  1.0 2  12  25  cos 2   1     0.25  13  169 Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………………… Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ……………………………………… Ký tên Ký tên
  9. 25 5 Do góc  nhọn nên cos   0 . Suy ra cos    . 0.25 169 13 sin  12 5 12 tan    :  0.25 cos  13 13 5 2 2  12   5  113 P  2sin   7 cos   2.    7.    2 2 0.25  13   13  169 2 1.0 Gọi tọa độ của C là C  x;0  , x  ¡ . uur uuu r 0.25 BA   2;3 , BC   x  1; 1 uur uuu u r uur uuu r ABC vuông tại B  AB  BC  BA.BC  0 0.25   x  1 .  2    1 .3  0 0.25 Kết luận: C   ;0  1 1 x .   0.25 2  2  V 2.0 1 2x 1  2  x (1) 1.0 2  x  0   0.25 2 x  1   2  x  2  x  2 x  2   2   x  1  x  1 0.5 x  6x  5  0  x  5  Tập nghiệm của (1) là T  1 . 0.25 Học sinh có thể biến đổi hệ quả (Cần nêu điều kiện xác định)! Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………………… Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ……………………………………… Ký tên Ký tên
  10. 2 1.0 Với 3  x  5 ta có Q   x  3 5  x   0 0.25 Q  0  x  3 hoặc x  5 . Vậy min Q  0 0.25 3;5 Với 3  x  5 ta có 5  x  0 và x  3  0 . Áp dụng bất đẳng thức x 35 x Côsi ta có Q   x  3 5  x   2 0.25 Hay Q  1 . Q 1 5 x  x 3  x  4 Vậy max Q  1 0.25 3;5 Họ tên học sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………………… Giám thị 1: ………………………………………… Giám thị 2: ……………………………………… Ký tên Ký tên
  11. Trường THCS&THPT Tố Hữu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2009-2010 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Câu 1:(1,5đ) Cho A =  3; 7  , B =  3 ; 7 ; 1  a/ Điền các kí hiệu :  ,  ,  vào các ô vuông cho thích hợp: 3 A , 1A, AB b/Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ? Câu 2:(1đ ) a/Bằng cách tính em hãy so sánh : 25 và 52
  12. b/Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số tính 3 5: 32 Câu 3: (1đ) Tính biểu thức P =  26 : ( 52 – 3.4 )  Câu 4: (1đ) Cho các số : 2 ; 5 ; - 6; 0 . a/Trong các số trên , số nào là số nguyên âm ,số nào là số nguyên dương? b/Tìm số đối của từng số đã cho. Câu 5: (1đ) Tìm giá trị tuyệt đối của : 12 ; 1 ;-5 ; 0. Câu 6: (2đ) Một lớp học có khoảng từ 30 đến 40 em. Nếu xếp hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ. Hỏi lớp có bao nhiêu em ? Câu 7: (1đ) Khi nào thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vẽ hình : M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
  13. Câu 8: (1,5đ ) Cho biết điểm M nằm giữa hai điểm A và B; biết AM = 5 cm ; AB = 9 cm. a/ MB bằng bao nhiêu cm ? Vì sao ? b/ Vẽ hình minh họa ? ĐÁP ÁN TOÁN 6 HKI/ 2009-2010 Câu 1: a/ 3  A; 1  A; A  B (1đ) b/ Tập B có 3 phần tử (0,5đ) Câu 2: a/ 25= 2.2.2.2.2 = 32; 52 = 25 Vì 32 25 nên 25 52 (0,5đ)
  14. b/ 35: 32 = 35-2 = 33 = 27 (0,5đ) Câu 3: P =  26 : ( 25 – 12)  = 26 : 13 (0,5đ) P=2 (0.5đ) Câu 4: a/ 2 ; 5 nguyen dương , - 6 nguyên âm (0,5đ) b/ Tìm đúng (0,5đ) Câu 5: Tìm đúng mỗi trường hợp (0,25đ) Câu 6: Gọi x là số h.sinh thì x  BC (4 ; 6) Và 30 x 40 (0,5đ) Tìm được BCNN (4; 6) = 12 (0.5) Tính B (12)=  0; 12; 24; …  (0,5đ) Đối chiếu đkiện; trả lời x = 36 (0,5d) Câu 7: Trả lời đúng (0,5đ) Minh họa vẽ đúng (0,5đ) Câu 8: Vì M nằm giữa A và B nên: AM + MB = AB (0,5đ)
  15. Suy ra : MB = AB – AM = 9- 5 = 4 (cm) (0,5đ) Vẽ hình đúng ,chính xác (0,5đ) HẾT
  16. ONTHIONLINE.NET ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011-2012) MÔN TOÁN 6 Đề chẵn Thời gian 90 phút(không kể chép đề) I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng của toán 6 từ tuần 1 đến tuần 16 đặc biệt là các kĩ năng tìm bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất, cộng trừ các số nguyên. 1.\Kiến thức: Biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Bội, ước, ước chung, ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất. Biết được giá trị tuyệt đối của một số. Biết được khi một điểm nằm giữa hai điểm thì ta có hệ thức gì. Trung điểm của đoạn thẳng. 2.\Kĩ năng: Tìm được ước, bội, ước chung thông qua ước chung lớn nhất. Thực hiện được các phép, vẽ được tia, xác định được các điểm. 3.\Thái độ: cẩn thận, chính xác, khoa học II. HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra theo hình thức tự luận hoàn toàn. III. MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA Nhận Thông Vận dụng Tổng Nội dung biết hiểu Cấp thấp Cấp cao Hs vận dụng được 1. Tập hợp số tự nhiên.Các phép toán cách tìm trong tập hợp số tự nhiên. ước, ước chung Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Thông Vận hiểu dụng giá được số trị tuyệt 2. Số nguyên. Các phép toán trong nguyên đối và tập hợp số nguyên. tố, hợp thứ tự số. Cho thực hiện được ví các số dụ nguyên Số câu 1 1 2 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40%
  17. Nhận Vận dụng biết được hệ được khi thức một 1 điểm điểm nằm 3. Điểm, Đoạn thẳng, trung điểm nằm giữa 2 đoạn thẳng giữa hai điểm và điểm ta trung điểm có hệ của đoạn thức. thẳng. 1 Số câu 1 2 2 Số điểm 1 3 20% Tỉ lệ % 10% 30% Tổng số câu 1 1 2 1 5 Tổng số điểm 1 1 5 3 10 Tỉ lệ % 10% 10% 50% 30% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. Lý thuyết(2 điểm) Câu 1: Số nguyên tố là gì? Cho ví dụ Câu 2: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ta có hệ thức gì? Vẽ hình minh họa. B. Bài tập(8 điểm) Câu 1(3 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a./ Ư(12), Ư(8), ƯC(12,8) b./ A = { x  N 84, 180 và 6 < x < 15 } x Câu 2(3 điểm). Thực hiện phép tính: a./ 2020 + [112 – ( 112 + 10 )] b./  18  2.100 :  25  2.  3  Câu 3(2 điểm). Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA= 3cm, OB = 6cm. a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b. A có phải là trung điểm của OB không? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần Câu Nội dung đánh giá Điểm 1 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và 0,5 chính nó. 0,5 A./ LÝ Ví dụ: 2, 3, 5, 7, ..... THUYẾT 2 AM+MB=AB 0,5 Vẽ được hình có điểm M nằm giữa 0,5 - Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử: a/ Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 } 0.5 B./ BÀI Ư(8) = { 1;2;4;8 } 0.5 TẬP 1 ƯC ( 8,12) = { 1;2;4 } 0.5 b/ Vì 84 , 180 x x Nên x  ƯC (84,180 ) 0.25
  18. Mà ƯCLN( 84,180 ) = 6 0.5 Suy ra ƯC(84,180) = { 0;6;12;18;24;30;…..} 0.25 Vậy x = 12 0.5 - Thực hiện phép tính: 2020 + [112 – ( 112 + 10 )] a = 2020 + [ 112 – 112 – 10 ] 0.5 = 2020 + 112 – 112 – 10 0.5 = 2020 – 10 = 2010 0.5 2  15  2.100 :  25  2.  3  = 15 + 2.(100:25 + 2.3) b 0.5 = 15 + 2.(4 + 6) 0.5 = 15 + 2.10 = 35 0.5 0.5 a Điểm A nằm giữa O và B 0.5 Vì OA < OB ( 3 < 6 ) 3 b Ta có: AO + AB = OB 3 + AB = 6 0.5 AB = 6 -3 = 3 cm Vậy OA = AB = 3 cm Vì A nằm giữa O, B và cách đều O và B ( OA = AB ) 0.5 Nên A là trung điểm OB
  19. onthionline.net KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 c) Cho tập hợp C = {x  N* / x  3 ; x  99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6 M( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. HẾT
  20. onthionline.net KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Câu Nội dung Điểm Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Câu a 1,0 đ Viết đúng tập hợp 0,50đ A = {2; 3; 5; 7} Bài 1: Câu b Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ 2,0đ 0,50đ C = {3; 6; 9; ….; 96; 99}. 0,25đ Câu c 0,5đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Câu a Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Bài 2: 1,0đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ 1,50đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b Tính đúng b = 0 0,25đ 0,50đ Tính đúng a = 5 0,25đ Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Bài 3 Câu b Tìm được x = 7 0,50đ 0,50đ 1,50 đ Câu c x + 3  Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Bài 4: Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ 1,0đ Tìm được BCNN(45; 126) = 2.3 2.5.7 = 630 0,50đ Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a  N) 0,25đ 24 a ; 18 a và a lớn nhất 0,25đ a = ƯCLN ( 24; 8) Bài 5 24 = 2 2.3 ; 18 = 2.32 0,25đ 1,50 đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Bài 6 Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ 2,50đ 0,75đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a AB + BC = AC 0,50đ 0,75 B nằm giữa A và C 0,25đ Câu 2b Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2