intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:129

279
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 (Có đáp án) được TaiLieu.VN chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 12. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)

  1. TỔNG HỢP 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Dương 3. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận 4. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định 5. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh 6. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 7. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai 8. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long 9. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đông Sơn 2 10. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kiến Thụy 11. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lê Trung Kiên 12. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Phú 13. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ 14. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng 15. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Đắc Bằng 16. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 17. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh 18. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 19. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng 20. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2020 - 2021 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 136 Câu 1. Khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng 1 2 A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 3 3  Câu 2. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình sau: x  2 2  y'  0  0  3  y  0 Hàm số trên đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  0 . Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AB  a , BC  2a , AA '  3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 . Câu 4. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1;2; 3 có thể tích bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  3x trên đoạn  0;1 bằng   A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 . Câu 6. Tập xác định D của hàm số y  x  3 2 là A. D  0;  . B. D  3;  . C. D   . D. D   \ 3 . 2x  1 Câu 7. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 2 A. y  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. y  2 . Câu 8. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  5 thì có diện tích xung quanh bằng A. 10 . B. 50 . C. 4 . D. 20 .   Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2x  1 trên đoạn 2; 5 bằng 4 2   A. 1 . B. 7 . C. 5. D. 2 . Câu 10. Mặt cầu có bán kính r  3 thì có diện tích bằng A. 9 . B. 108 . C. 36 . D. 27 . Câu 11. Cho a,b là các số thực dương; ,  là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? a B. a    a  . D. ab   a b  .    a  .  A. C. a a   a  . a  Câu 12. Một hình nón tròn xoay có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  1 thì có độ dài đường sinh bằng A. 1  3 . B. 2. C. 2 . D. 4 . Trang 1/4 - Mã đề 136
  4. Câu 13. Đồ thị hàm số y  3x 2  x  2 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ;  ?   A. y  2x  1 . B. y  x . C. y  2  x . D. y  x  5 . Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2 . Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 24 . Câu 16. Quay hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 xung quanh đường thẳng AB ta thu được một khối trụ tròn xoay có chiều cao bằng bao nhiêu? 1 2 A. 1 . B.. C. . D. 2. 2 2 2x  1 Câu 17. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng? x 3  A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 3 , 3;   .    1 1  B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; ,  ;   .  2   2   C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  3 , 3;   .   D. Hàm số đồng biến trên  . Câu 18. Hàm số y  ln x có đạo hàm là 1 1 A. y '  . B. y '  1 . C. y '  . D. y '  x . x ln x x Câu 19. Cho hai số dương a và b, a  1, b  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b . logb a A. loga a  1 . B. a C. loga a b  b . D. loga 1  0 . Câu 20. Hàm số y  x với x  0,   , có đạo hàm được tính bởi công thức  A. y '  x 1 . B. y '  x 1 . C. y '  x 1 . ln x . D. y '    1 x  . Câu 21. Phương trình log 5 2x  1  log5 2  x  có bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  3 là A. 8;  . B. ; 8  . C. 0; 8  . D. 0; 6 . Câu 23. Phương trình 2x 1  8 có nghiệm là A. x  3 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  2 . Câu 24. Tập xác định D của hàm số y  log 3 x 2 là A. D  0;  . B. D  ; 0 . C. D   . D. D   \ 0 . Câu 25. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f '(x )  2x  1, x  . Hỏi f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . x  1 Câu 26. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng y  2021x tại điểm có tung x 3 độ bằng 1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D.  . 2021 Câu 27. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là A. ; 4 . B. 4 . C. 4;  . D. ;27  . Trang 2/4 - Mã đề 136
  5. x 1 Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x2  1 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 29. Điểm cực tiểu của hàm số y  x  3x  1 là 3 2 A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  0 . Câu 30. Giá trị của biểu thức P  log2 4  log 3 9 bằng A. 6 . B. 13 . C. 5. D. 4 . Câu 31. Hình chóp tứ giác có số cạnh là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 4 . a Câu 32. Cho mặt cầu có bán kính bằng . Đường kính mặt cầu đó bằng 2 a 3 A. a . B. . C. a 3 . D. a 2 . 2 Câu 33. Hình nào sau đây không phải là hình đa điện đều? A. Hình lập phương. B. Hình bát diện đều. C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình tứ diện đều. Câu 34. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3x ? A. N 3; 0 . B. M 1; 2 . C. Q 2;14 . D. P 1; 4 . Câu 35. Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y A. y  x 4  2x 2 . B. y  2x 4  4x 2  1 . 1 C. y   x 4  x 2  1 . D. y  x 4  2x 2  1 . 1 2 Câu 36. Cho mặt cầu (S ) tâm I và bán kính r  10. Cho mặt phẳng (P ) , biết rằng O x khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (P ) bằng 8 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 6 . B. Mặt cầu (S ) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) tại một điểm. C. Mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P ) không có điểm chung. D. Mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 12 . Câu 37. Ông A gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép, với lãi suất là 6, 5 % một năm và lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi. Sau 5 năm, số tiền lãi (làm tròn đến hàng triệu) của ông bằng bao nhiêu? A. 80 triệu đồng. B. 65 triệu đồng. C. 74 triệu đồng. D. 274 triệu đồng. 4 2 Câu 38. Cho khối chóp đều S .ABCD có thể tích bằng , cạnh đáy AB  2 . Góc giữa cạnh bên SA và 3 mặt phẳng  ABCD  có giá trị bằng A. 45 . B. 60 . C. 135 . D. 30 . Câu 39. Biết rằng có hai giá trị m1, m 2 của tham số m để đường thẳng d : y  m  x và đồ thị hàm số x y có đúng một điểm chung. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. m1  m2  10; 1 . B. m1  m2  7;12 .  9 9  C. m1  m2  1;  . D. m1  m2   ; 7 .  2   2  Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 9x  2.3x  3 là A. 3;1 . B. ; 0 . C. 1; 0 . D. ; 0 .      Trang 3/4 - Mã đề 136
  6. Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2x 2  (m  1)x  m 2 đồng biến trên khoảng ;  là 1  1  A. ; 3 . B. ; 3 . C.  ;  . D.  ;  .  3  3   Câu 42. Cho khối chóp S .ABC có thể tích bằng 12 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Thể tích của khối chóp S .AMN bằng A. 8 . B. 3 . C. 9 . D. 6 . log2 ab  Câu 43. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4  3b . Giá trị của a b bằng 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . 2x  m Câu 44. Cho hàm số f (x )  (với m là tham số). Giá trị của m để max f (x )  min f (x )  8 là x 3 1;2   1;2   4 46 18 A. m  . B. m   . C. m   12 . D. m  . 5 5 5 Câu 45. Cho khối nón tròn xoay, biết rằng thiết diện của khối nón đó cắt bởi mặt phẳng đi qua trục là một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón tròn xoay đã cho bằng 3 3 1 1 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a . 24 8 24 8 Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log mx   2 log x  1 có nghiệm thực? A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2015 . Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng x , với x  1. Gọi V là thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC . Giá trị nhỏ nhất của V thuộc khoảng nào sau đây? A. 7; 3  . B. 0;1 . C. 1; 5  . D. 5; 7  . Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị y nguyên của tham số m để phương trình f x   2 1  m 2  m 4 có 8 nghiệm phân 9 81 2 biệt? A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 3 . 1 Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 3 . Trên các mặt phẳng BCD ,   O x ACD  , ABD  , ABC  lần lượt lấy các điểm A , B , C 1 1 1 , D1 sao cho các đường -1 thẳng AA1 , BB1 , CC 1 , DD1 đôi một song song với nhau. Thể tích khối tứ diện A1B1C 1D1 bằng A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 12 . Câu 50. Cho hàm số f (x ) xác định và có đạo hàm trên . Hàm số f '(x ) có bảng biến thiên như sau: x  1 1  0  f '(x )  5 1   4 f x    f (x )  4 f (x )  2021 luôn nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 5 3 Hỏi hàm số g(x )  5 3 A. ; 5 . B. ;1 . C. 1;   . D. ;  . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 136
  7. ĐÁP ÁN TOÁN 12 Câu Mã 136 Mã 289 Mã 368 Mã 636 1 C D A D 2 A A B D 3 B B A B 4 D A B C 5 B C B B 6 D B A B 7 C C A D 8 D B D A 9 D A C B 10 C B A D 11 B C C B 12 C C D A 13 D A C C 14 A A B C 15 D D B D 16 A D C B 17 C A A A 18 C B D D 19 B A B A 20 A D C C 21 A D A C 22 C C D B 23 D C D D 24 D D B C 25 B D A D 26 A B B A 27 A B C B 28 B D C B 29 D C A A 30 A D D A 31 C D D D 32 A A C C 33 C A B D 34 B D B B 35 B B C C 36 A C D B 37 C A C A 38 A B D A 39 C A B C 40 B B A C 41 D C A A 42 B B B A 43 D C C C
  8. 44 B C C D 45 A B D B 46 A D D D 47 C B B C 48 C D C D 49 B D D C 50 B C D D
  9. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN LỚP 12 Mã đề: 134 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian chép đề); (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: ............................. Câu 1: Số nghiệm của phương trình 6 x − 2 x +1 − 3x +1 + 6 = 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên . Hàm số x -∞ -2 0 +∞ đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y' + 0 - 0 + A. ( −2;0 ) . B. ( −∞;3) . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −2; + ∞ ) . y 3 +∞ -1 3 3 2 m -∞ x. x m Câu 3: Viết biểu thức P = , x > 0 dưới dạng x với n 7 x 4 n là phân số tối giản. khi đó A. m + n = 21 . 86 . B. m + n = C. m + n = 85 D. m + n = 65 . Câu 4: Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng 4a . Thể tích khối trụ tương ứng bằng. A. 16π a 3 . B. 16π . C. 64π a 3 . D. 16a 3 . 3x + 1 Câu 5: Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là điểm x−2 A. I ( −2;3) . B. I ( 2;3) . C. I ( 3; 2 ) . D. I ( 2;1) . axy + 1 Câu 6: Cho log 7 12 = x ; log12 36 = y và log 48 9072 = , trong đó a, b, c là các số bxy + cx nguyên. Giá trị của biểu thức S =a + 5b + 3c bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số y =x − 2 x 2 − 3 và y = 3 là 4 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. x+7 + 5− x Câu 8: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận x2 − 4 ngang? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là A. 9. B. 0. C. 4. D. 13. Câu 10: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2 a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm của đoạn B ' C ' . Tính thể tích của khối lăng trụ. a 3 39 a 3 39 a 3 13 a 3 39 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 8 8 24 Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng A. 2π . B. 4π . C. π . D. 3π . Trang 1/4 - Mã đề 134
  10. x 3 Câu 12: Cho bất phương trình 9 − 5.6 + 6.4 ≤ 0 .= x Đặt t   , t > 0 . Bất phương trình đã x x 2 cho trở thành bất phương trình nào dưới đâu? A. t 2 − 5t + 6 ≤ 0 . B. t 2 − 5t + 6 ≥ 0 . C. 6t 2 − 5t + 1 ≤ 0 . D. t 2 − 5t − 6 ≤ 0 . Câu 13: Cho hàm số y =x 4 + ( 2m − 7 ) x 2 + 3 . Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 14: Tính thể tích của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' biết AC ' = 2a 3 A. 8a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. 8a 2 . x + m −1 Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [3;5] x−2 bằng 6. Giá trị của tham số m bằng A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 16: Cho log 3 a = 2 . Tính log 2 ( a − 1) được kết quả bằng A. 3. B. 9. C. 8. D. 2. 2 Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +3 x = 16 bằng A. 3. B. 2. C. -3. D. 5. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R ? 1 5  2x  (x + 1) . π ( 2 x − 1) . −3 A. y = x . 2 B. = y 2 C.= y D. y =   .  x+3 2x +1 Câu 19: Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x −3 A. x = 3; y = −2 . B. x = −3; y =2. C.=x 3;= y 2. D.=y 3;=x 2. 2 x +1  1  x −3 Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình   > 1 là 3 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. ( ) + (2 − 3) x x Câu 21: Cho phương trình 2 + 3 14 . Tổng bình phương các nghiệm của = phương trình bằng A. 0. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 22: Cho phương trình log 2 ( x + 1) + log 2 ( 3 x − 1) = 5 . Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn nghiệm của phương trình đã cho? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23: Một hình trụ có bán kính r = 3 , độ dài trục h = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là A. 12π và 24π . B. 24π và 12π . C. 12π và 36π . D. 24π và 36π . Câu 24: Hàm số y = x − 2 x + x − 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 2 1 A. x = . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = 2 3 Câu 25: Phương trình log 3 ( x 2 + 3 x − 1) = 2 có tập nghiệm là A. {−5; 2} . B. {5; 2} . C. {−2; 5} . D. {−5; − 2} . Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 2 trên đoạn [ −2;3] bằng Trang 2/4 - Mã đề 134
  11. A. 4. B. 20. C. 0. D. 23. Câu 27: Cho log 2 3 = a ; log 5 3 = b . Tính log12 50 theo a và b . 2a + 1 ab + 2b 2a + b 2a + b A. . B. . C. . D. . ab + 2b 2a + b ab + 2b ab + 2 Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = 3Bh . D. V = Bh . 3 6 Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x3 + 3 x 2 − 4 + m =0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A. m < 0 . B. m < 4 . C. 0 ≤ m ≤ 4 . D. 0 < m < 4 . Câu 30: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R ? x +1 A. y = . B. y = x 3 + x 2 − x + 1 . C. y =x 4 + 2 x 2 + 3 . D. y= 2 x3 + x 2 + x + 1 . x+3 Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh 3a bằng A. 9a 3 2 . B. a 3 2 . C. 3a 3 2 . D. 8a 3 2 . Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? x 1 A. y = 3− x . B. y =   . C. y = 3x . D. y = xπ . 2 Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng 4 5 5 2 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 2x +1 Câu 34: Đồ thị của các hàm số y = và y= x + m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B . x −3 Độ dài của đoạn AB nhỏ nhất thì A. 0 < m < 3 . B. m < 0 . C. 3 < m < 9 . D. m > 9 . Câu 35: Giá trị cực đại của hàm số y =− x + 3 x + 1 là 3 2 A. y = 0 . B. y = 1 . C. y = 2 . D. y = 5 . Câu 36: Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó theo một đường tròn có diện tích bằng 16π . Bán kính của mặt cầu bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ . y O 3 x g ( x ) f ( 2 x 2 − 5 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? Xét hàm số = -3 A. Hàm số đồng biến trên ( 2; + ∞ ) . B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. C. Hàm số có 3 điểm cực đại. D. Hàm số nghịch biến trên ( −2;0 ) . 2 2 2 Câu 38: Cho phương trình 4 x + 4 x + 6 x +5 = 42 x +3 x + 7 + 1 . Gọi x1 , x2 lần lượt −3 x + 2 là nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất của phương trình. Giá trị của biểu thức 2x1 + x2 bằng A. −2 . B. 1. C. 2. D. −1 . Trang 3/4 - Mã đề 134
  12. y Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình O x vẽ . Hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 3x + 1 Câu 40: Trên đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên? x−2 A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. y Câu 41: Đồ thị bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. y = x 2 − 3 x + 2 . B. y = x 3 − 3 x + 2 . 2 C. y = − x3 + 3x + 2 . D. y = x 3 − 3 x − 2 . O x 3x + 1 Câu 42: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) tại x +1 điểm M ( −2;5 ) cắt hai đường tiệm cận của đồ thị ( C ) tại hai điểm A, B . Diện tích tam giác OAB bằng A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. Câu 43: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Đa diện đều là một đa diện lồi. B. Hình lập phương là một đa diện đều. C. Các mặt của đa diện đều là những đa giác đều. D. Các mặt của đa diện đều là những tam giác đều. m 3 Câu 44: Tìm tổng các giá trị của tham số m để hàm số = y x + ( 2m + 1) x 2 + (1 − 3m ) x + 5 3 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 − 5 x2 = 14 19 17 13 11 A. − . B. − . C. − . D. − . 18 18 18 18 Câu 45: Phương trình 14 + 4 = 2 + 5.7 + 15 có mấy nghiệm? x x x +1 x A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) . Biết diện tích của tam giác SAD bằng a 2 3 . 2a 21 a 21 2a 3 2a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 47: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy có độ dài lần lượt là 7,8,9 . Các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp bằng A. 21 3 . B. 126 3 . C. 210 3 . D. 42 3 . Câu 48: Tập xác định của hàm số = y log 2 ( x 2 + x − 2 ) là A. D =( −∞; − 2 ) ∪ (1; + ∞ ) . B. D = ( −∞; − 2 ) . C.=D R \ {−2;1} . D. D = ( −2;1) . Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ . x -∞ -3 2 +∞ Phương trình 2 f ( x ) = 1 có mấy nghiệm nhỏ hơn 2? y' + 0 - 0 + y 5 +∞ A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. -1 -∞ Câu 50: Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , thể tích khối chóp bằng a 3 . Độ dài cạnh bên bằng a 38 a 38 a 34 a 34 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Trang 4/4 - Mã đề 134
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Đề này có 04 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 101 Câu 1. Cho khối chóp có thể tích V và chiều cao h. Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng h V V 3V A. . B. . C. . D. . 3V 3h h h Câu 2. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? y A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 2). 3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). 1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). −1 O 2 x y Câu 3. Cho đồ thị các hàm số y = ax , y = logb x như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 < b < 1 < a. B. 1 < b < a. 1 C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < a < b < 1. O 1 x Câu 4. Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy R và chiều cao h bằng 1 1 A. πRh2 . B. πRh2 . C. πR2 h. D. πR2 h. 3 3 Câu 5. Hình nón (N ) có đường tròn đáy bán kính R và độ dài đường sinh là l. (N ) có diện tích toàn phần là A. πRl. B. 2πRl + πR2 . C. πRl + πR2 . D. 2πRl + 2πR2 . Câu 6. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là 2Bh Bh A. . B. 2Bh. C. . D. Bh. 3 3 Câu 7. Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng A. 9a3 . B. 27a3 . C. 9a2 . D. 3a3 .  sốx nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; +∞)? Câu 8. Hàm 1 A. y = . B. y = log√2+1 x. C. y = log2 x. D. y = 3x . 2 Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào x −∞ −1 2 +∞ sau đây sai? f 0 (x) + 0 − 0 + A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5). 4 +∞ B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). f (x) C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞). −∞ 0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 2). 1 Câu 10. Cho hàm số y = x− 4 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 1). D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. 2√ 3 Câu 11. Cho a là số thực dương. Biểu thức a 3 a5 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 10 19 7 A. a−1 . B. a 3 . C. a 5 . D. a 3 . Trang 1/4 Mã đề 101
  14. Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 1 tại điểm M (4; 17) là A. y = 24x + 113. B. y = 24x − 113. C. y = 24x − 79. D. y = 24x + 79. 1 Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − x2 − 2 trên đoạn [2; 4] bằng 4 37 A. . B. −2. C. −3. D. 46. 4 Câu 14. Cho a là số thực dương khác 1 thỏa loga 2 = 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a2 = 3. B. a3 = 2. C. 2a = 3. D. 3a = 2. Câu 15. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? A. (xn )m = (xm )n . B. xm = (xm )3 . 3 C. (xy)n = xn · y n . D. xm xn = xm+n . 2x − 1 Câu 16. Tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là x+3 1 A. y = 2. B. y = − . C. y = −3. D. x = 2. 3 Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa loga b = 6, logc b = 3. Khi đó loga c bằng 1 A. 2. B. 9. C. . D. 3. 2 Câu 18. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy R = 5, chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của (T ) là A. 55π . B. 75π . C. 15π . D. 30π . 1 3 Câu 19. Giá trị cực đại của hàm số y = x + x2 − 3x + 1 bằng 3 2 A. −3. B. − . C. 1. D. 10. 3 Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0 y 1 là A. 0. B. 3. C. 4. D. 2. O x −3 Câu 21. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y 2 A. y = x3 + 3x2 + 1. B. y = x4 − 3x2 + 1. C. 4 2 y = x + 3x + 2. D. y = x3 − 3x2 + 2. 2 O x −2 m2 x − 1 Câu 22. Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = có giá trị lớn nhất trên x+1 đoạn [0; 1] bằng 4 là A. {−3; −1}. B. R. C. {3; 2}. D. {−3; 3}. Câu 23. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0 , B 0 lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích 0 0 của hai khối chóp S.A B C và S.ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 3 x 00 Câu 24. Cho hàm số f (x) = ln (e + 1) . Khi đó f (ln 2) bằng 9 2 2 9 A. − . B. . C. − . D. . 2 9 9 2 Câu 25. Cho hình nón (N ) có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. (N ) có chiều cao bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 26. Thể tích của khối nón (N ) có bán kính đáy R = a và chiều cao h = 3a là A. 3πa2 . B. 2πa3 . C. πa3 . D. 3πa3 . Trang 2/4 Mã đề 101
  15. Câu 27. Cho hàm số y = f (x), biết f 0 (x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào y sau đây sai? f 0 (x) −4 A. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 3. −1 O 3 6x B. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại các điểm x = −4 và x = 6. C. Hàm số f (x) có 4 điểm cực trị. D. Hàm số f (x) có 3 điểm cực trị. Câu 28. Tập xác định D của hàm số y = (x2 − 2x)−10 là A. D = R \ {0}. B. D = R \ {2}. C. D = R \ {0; 2}. D. D = R. √ Câu 29. Hàm số y = 4 − x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (−1; 1). C. (−2; 0). D. (−2; 2). x+1 Câu 30. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng y = −3x + 1 có phương x−2 trình y = ax + b. Khi đó giá trị a − b bằng A. 4. B. −16. C. −4. D. 16. Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng x −∞ −4 2 +∞ định nào sau đây sai? f 0 (x) − 0 + 0 − A. Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên R bằng −2. +∞ 1 B. Phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. f (x) −2 −∞ C. Đồ thị hàm số f (x) không có tiệm cận. D. Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [2; 4] bằng f (4). Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 2 +∞ bên. Đồ thị hàm số f (x) có tất cả bao nhiêu đường y0 + − − tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 +∞ +∞ y A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. −∞ −∞ −1 mx − 2 Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞; −1) x−m+1 là 1 A. m = . B. m = 1. C. m = −3. D. m = 0. 2 Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AA0 = AB = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 bằng a3 a3 a3 A. . B. . C. a3 . D. . 6 2 3 Câu 35. Cho hàm số y = f (x) và f 0 (x) có bảng xét dấu như hình bên. x −∞ −1 1 3 4 +∞ Số điểm cực trị của hàm số f (x) là f 0 (x) + 0 + 0 − 0 + 0 − A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 36. Biết rằng A(0; 2) và B(−1; 1) là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c, (a, b, c ∈ R). Khi đó giá trị của f (2) bằng A. 10. B. 65. C. 226. D. 1. 0 0 0 Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, ACB \ = 30◦ , góc giữa hai mặt phẳng (BA0 C 0 ) và (A0 B 0 C 0 ) bằng 45◦ . Gọi (T ) là hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Thể tích của khối trụ sinh bởi (T ) là πa3 πa3 A. πa3 . B. . C. . D. 2πa3 . 6 3 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a, AD = CD = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Nếu góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ thì khối chóp√ S.ABCD có thể tích bằng √ 3 √ 3 2 3a 3 3a √ 3 3a A. . B. . C. 2 3a . D. . 3 3 2 Trang 3/4 Mã đề 101
  16. Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3 − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương. Khẳng định nào sau đây đúng? A. S = (0; 2). B. S = {−2; 2}. C. S = (−2; 2). D. S = (−2; 0). Câu 40. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 là √ √ √ √ A. 2π 3. B. 4π 2. C. 2π 2. D. π 2. Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có AB = a, AD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC 0 D0 ) và (ABCD) bằng 45◦ . Khối hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có thể tích bằng A. 4a3 . B. 2a3 . C. 8a3 . D. 6a3 . Câu 42. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối nón sinh bởi (N ) có thể tích bằng A. 6π . B. 3π . C. 9π . D. π . Câu 43. y ax + 1 Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên. Giá trị a + b + c bằng bx + c A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 2 O 2 x − 12 Câu 44. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của (T ) là A. 2πa2 . B. 4πa2 . C. 8πa2 . D. 6πa2 . Câu 45. Xét các số thực dương a, b thỏa a2 + b2 = 20. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Giá trị nhỏ nhất của log (ab) bằng 0. B. Giá trị lớn nhất của log (ab) bằng 0. C. Giá trị nhỏ nhất của log (ab) bằng 1. D. Giá trị lớn nhất của log (ab) bằng 1. Câu 46. Cho hàm số y = f (x), biết f 0 (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. y Hàm số g(x) = f x2 − 4 + 2020 đồng biến trên khoảng nào sau đây?  f 0 (x) −3 3 A. (−2; 0). B. (0; 2). C. (2; +∞). D. (1; 2). O x Câu 47. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A0√ B 0 và CC 0 . Nếu AM và A0√ khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0√có thể tích bằng N vuông góc với nhau thì √ 6a 3 6a 3 6a3 6a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 24 Câu 48. Xét khối trụ (T ) có bán kính đáy R và chiều cao h thỏa 2R + h = 3. Thể tích của (T ) có giá trị lớn nhất bằng A. 2π . B. 3π . C. π . D. 4π . Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, BC = a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦ . Thể tích khối chóp S.ABCD √ 3 bằng √ 3 √ 3 √ 3 3a 3a 3a A. 3a . B. . C. . D. . 3 12 6 Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích bằng a. Gọi M là trung điểm của AB. Nếu tam giác M B 0 C 0 có diện tích bằng b thì khoảng cách từ C đến mặt phẳng (M B 0 C 0 ) bằng a a b a A. . B. . C. . D. . 2b b 2a 6b - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 4/4 Mã đề 101
  17. ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. D 2. B 3. C 4. D 5. C 6. B 7. B 8. A 9. B 10. B 11. D 12. C 13. B 14. B 15. B 16. A 17. A 18. D 19. D 20. D 21. D 22. D 23. A 24. B 25. A 26. C 27. C 28. C 29. C 30. B 31. A 32. D 33. D 34. B 35. A 36. A 37. A 38. A 39. D 40. C 41. A 42. C 43. A 44. D 45. D 46. D 47. A 48. C 49. C 50. A Mã đề thi 102 1. C 2. D 3. D 4. D 5. A 6. B 7. D 8. C 9. D 10. B 11. D 12. C 13. A 14. C 15. B 16. B 17. B 18. A 19. B 20. D 21. C 22. C 23. D 24. A 25. C 26. B 27. C 28. D 29. A 30. A 31. B 32. C 33. D 34. D 35. C 36. A 37. A 38. C 39. D 40. D 41. C 42. A 43. B 44. C 45. C 46. D 47. D 48. B 49. A 50. B Mã đề thi 103 1. A 2. D 3. C 4. D 5. D 6. B 7. C 8. C 9. B 10. D 11. B 12. A 13. B 14. A 15. D 16. D 17. B 18. D 19. C 20. B 21. A 22. A 23. C 24. A 25. A 26. A 27. A 28. D 29. B 30. A 31. C 32. A 33. D 34. C 35. B 36. B 37. D 38. D 39. D 40. C 41. D 42. A 43. C 44. D 45. B 46. C 47. C 48. B 49. D 50. A Mã đề thi 104 1. D 2. C 3. D 4. A 5. D 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. D 12. C 13. A 14. D 15. C 16. D 17. D 18. A 19. A 20. B 21. A 22. C 23. A 24. D 25. A 26. A 27. B 28. C 29. C 30. A 31. D 32. B 33. B 34. C 35. C 36. D 37. B 38. C 39. A 40. A 41. B 42. D 43. D 44. D 45. B 46. B 47. B 48. D 49. A 50. C 1
  18. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 111 (Đề khảo sát gồm 06 trang) Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………. Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, S AB  a, SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng A. 900. B. 600. A C C. 300. D. 450. B Câu 2. Nghiệm của phương trình 2 x1  4 là A. x  1. B. x  0. C. x  2. D. x  1. 3x  1 Câu 3. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . x2 A. x  2. B. x  2. C. y  2. D. x  3. Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞ f '(x) + 0 _ 0 + 0 _ 2 2 f (x) -∞ 1 -∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 5. Nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 là 11 A. x  10. B. x  4. C. x  . D. x  5. 2 Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong y trong hình bên ? A. y  x3  1. B. y  x 4  2 x 2  1. 3x  2 C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1. x2 O x Câu 7. Cho hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là y 3 đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? 2 A. x  2. B. x  3. -1 O x C. x  6. D. x  1. -6 Mã đề 111 - trang 1/6
  19. Câu 8. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tuỳ ý. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. a m  a n  a m n . B. a m .a n  a mn . C. a m  a n  a mn . D. a m .a n  a m n . Câu 9. Tập xác định của hàm số y  log 2 x là A.  0;    . B.  \ 0 . C. . D.  0;    . Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x -∞ +∞ y' + 5 y -3 Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11. Cho khối nón có bán kính đáy r  1 và chiều cao h  3. Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 2 A. 3 . B. . C. 2 2 . D.  . 3 Câu 12. Tập xác định của hàm số y  x 2 là A.  0;    . B.  0;    . C.  \ 0 . D. . Câu 13. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 2 +∞ _ _ f '(x) 0 + 0 +∞ 1 f (x) -3 -∞ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  ;2  . B.  1;2  . C.  1;    . D.  2;    . Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 72. B. 24. C. 6. D. 36. Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 9 . B. 16 . C. 3 . D. 8 . Câu 16. Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 125. B. 25. C. 15. D. 50. Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 . B. 3 . C. 6 . D. 9 . Câu 18. Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao h  9. Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 36. B. 12. C. 18. D. 6. 1 Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 5x  là 25 A.  1;    . B.  2;    . C.  5;    . D.  2;    . Mã đề 111 - trang 2/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2