TỔNG HỢP 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Dương
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận
4. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
5. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
6. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
7. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai
8. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
9. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đông Sơn 2
10. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kiến Thụy
11. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lê Trung Kiên
12. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Phú
13. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
14. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố
Đà Nẵng
15. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Đắc Bằng
16. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Lê Hồng Phong
17. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Thế Vinh
18. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
19. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
20. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ (Đề có 04 trang)
Mã đề 136
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Câu 1. Khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
B.
C.
D.
a .
a .
32a .
3a .
2a , chiều cao bằng a có thể tích bằng 31 3
32 3
Câu 2. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình sau:
y
f x
2
0
2 0
x 'y
3
y
0
C.
D.
B.
x . 0
x . 2
x . 3 ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AB a ,
'
'
'
3
AA
B.
C.
D.
33a .
a , 2 3a .
. a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 32a .
36a .
C. 8 .
B. 4 .
D. 6.
bằng
4
3
y
x
trên đoạn 0;1
C. 0 .
B. 1 .
D. 4 .
2
là
3
B.
D.
.
C. D .
D
Hàm số trên đạt cực đại tại A. x . 2 Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng BC ' A. Câu 4. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1;2; 3 có thể tích bằng A. 2 . Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 2 . Câu 6. Tập xác định D của hàm số D . A. 0;
x y D . 3;
\ 3
Câu 7. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
y
1 2
D.
B.
y . 2
x 2 x x .
x . 2
5
2
y . C. 2 2 h thì có diện tích xung quanh bằng r , chiều cao D. 20 .
4
bằng
22 x
x
2; 5
C. 4 . trên đoạn 1 C. 5.
D. 2.
r thì có diện tích bằng
D. 27 .
C. 36 .
A. Câu 8. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy B. 50 . A. 10 . Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y B. 7 . A. 1 . Câu 10. Mặt cầu có bán kính 3 A. 9 . B. 108 . Câu 11. Cho
,a b là các số thực dương;
, là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
.
.
.
.
a
C. a a
a
a
a b
D.
ab
B.
a
A. a a
Câu 12. Một hình nón tròn xoay có bán kính đáy
, chiều cao
r
h thì có độ dài đường sinh bằng
1
.
B. 2 .
A. 1
3
D. 4 .
3 C. 2 .
Trang 1/4 - Mã đề 136
x
y
2
23 x B. 3 .
D. 2 .
D.
x .
x .
5
y
x . 1 2
y
y
x
D. 24 .
B. 12 .
C. 4 .
Câu 13. Đồ thị hàm số và trục hoành có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . C. 1 . ; ? Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng A. . C. B. y 2 Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2 . Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng A. 16 . Câu 16. Quay hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 xung quanh đường thẳng AB ta thu được một khối trụ tròn xoay có chiều cao bằng bao nhiêu?
.
.
D. 2 .
A. 1 .
C. 2 2
Câu 17. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
y
B. 1 2 1 3
2 x x
.
;
;
3;
; 3 , 3; 1 1 , 2 2 3 ,
. .
có đạo hàm là
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng D. Hàm số đồng biến trên . Câu 18. Hàm số y
x ln
A.
.
B.
C.
D.
y
'
'y
y . 1
'
'y
x .
1 ln
x
1 . x
b a
b 1,
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
x Câu 19. Cho hai số dương a và ,
b
logb a
B.
D. log 1
C. log
b .
a
b .
a . 0
a a
,
1
1
1
x với x B.
C.
.
D.
.
y
'
x
A. log a a . 1 Câu 20. Hàm số y . A.
'y
'y
. ln
x
x
1
có đạo hàm được tính bởi công thức . ' y x có bao nhiêu nghiệm?
x
0, x 1
log 2 5
D. 0 .
x log 2 5 B. 2 .
C. 3 .
log
2
x là 3 C.
0; 8 .
D.
0; 6 .
B.
C.
D.
x . 1
x . 2
2
là
x
3
B.
D.
.
\ 0
x 2
.
D f x có bao nhiêu điểm cực trị?
C. D . Hỏi ( )
Câu 21. Phương trình A. 1 . Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình ; 8 . B. 8; . A. x có nghiệm là Câu 23. Phương trình 12 8 A. x . x . 4 3 Câu 24. Tập xác định D của hàm số y log D . D . A. ; 0 0; Câu 25. Cho hàm số ( ) f x '( ) A. 3 .
D. 2.
f x có đạo hàm B. 1.
Câu 26. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại điểm có tung
y
y
x 2021
1, x C. 0 . x 1 x 3
độ bằng
D.
.
C. 0 .
A. 1 .
B. 3 .
1 2021
; 4 .
x có tập nghiệm là 81 B. 4 .
C.
4; .
D.
. ;27
Câu 27. Bất phương trình 3 A.
Trang 2/4 - Mã đề 136
Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
y
B. 1 .
1 x 2 x 1 D. 3 .
3
x
23 x
D.
x . 0
x . 1
x . 2
C. 0 . là 1 C. bằng
log
9
3
y x . 3 P log 4 2 B. 13 .
D. 4 .
C. 5.
A. 2 . Câu 29. Điểm cực tiểu của hàm số A. B. Câu 30. Giá trị của biểu thức A. 6 . Câu 31. Hình chóp tứ giác có số cạnh là A. 6 .
D. 4 .
B. 7 .
Câu 32. Cho mặt cầu có bán kính bằng
.
C. 8 . a Đường kính mặt cầu đó bằng 2
a
3
.
D.
.
.
B.
C.
3a
2a
2
B. Hình bát diện đều. D. Hình tứ diện đều. 3
A. a . Câu 33. Hình nào sau đây không phải là hình đa điện đều? A. Hình lập phương. C. Hình chóp tứ giác đều. Câu 34. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
y
x
? C.
.
A.
.
B.
D.
Q
N
x 3 2;14
3; 0
M . 1; 2
P . 1; 4
y
Câu 35. Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
4
4
2
A.
.
B.
y
x
22 x
y
x 2
x 4
. 1
4
2
C.
D.
y
x
. 1
x
22 x
4 x
1
1 2
. y 1 Cho mặt phẳng ( )P , biết rằng
10.
r
x
O
D. 274 triệu đồng.
C. 74 triệu đồng.
Câu 36. Cho mặt cầu ( )S tâm I và bán kính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( )P bằng 8 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt cầu ( )S cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 6. B. Mặt cầu ( )S tiếp xúc với mặt phẳng ( )P tại một điểm. C. Mặt cầu ( )S và mặt phẳng ( )P không có điểm chung. D. Mặt cầu ( )S cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 12 . Câu 37. Ông A gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép, với lãi suất là 6, 5 % một năm và lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi. Sau 5 năm, số tiền lãi (làm tròn đến hàng triệu) của ông bằng bao nhiêu? A. 80 triệu đồng.
, cạnh đáy
Câu 38. Cho khối chóp đều
AB . Góc giữa cạnh bên SA và
2
B. 65 triệu đồng. .S ABCD có thể tích bằng 4 2 3
C. 135 .
ABCD có giá trị bằng B. 60 .
mặt phẳng A. 45 . Câu 39. Biết rằng có hai giá trị
và đồ thị hàm số
D. 30 . :d y m x
,m m của tham số m để đường thẳng
1
2
có đúng một điểm chung. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
1
.
B.
m m
2
1
1
2
C.
.
.
D.
m m
1;
; 7
m m
1
2
1
2
9 2
x x m m . A. 10; 1
7;12
x
x 2.3
9 2 Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 9 A.
.
.
.
B.
D.
; 0 .
; 0
3;1
là 3 C. 1; 0
Trang 3/4 - Mã đề 136
2
2
đồng biến trên
y
3 x
x 2
m (
1)
x m
; là
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số khoảng
.
.
.
;
; 3 .
; 3
C. 1 ; 3
D. 1 3
A. Câu 42. Cho khối chóp
,SB SC .
B. .S ABC có thể tích bằng 12 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của .S AMN bằng B. 3 .
log
2
4
b . Giá trị của
3
Thể tích của khối chóp A. 8 . Câu 43. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn A. 2 .
C. 9 . ab C. 6 .
D. 6. 2a b bằng D. 3 .
Câu 44. Cho hàm số
f x
là 8
f x ( )
(với m là tham số). Giá trị của m để
max ( ) min ( ) f x
1;2
1;2
B. 4 . x m 2 x 3
A.
B.
C.
D.
m . 12
m .
m .
m .
4 5
46 5
18 5
Câu 45. Cho khối nón tròn xoay, biết rằng thiết diện của khối nón đó cắt bởi mặt phẳng đi qua trục là một tam giác đều có cạnh bằng
.a Thể tích của khối nón tròn xoay đã cho bằng
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a .
1 8
1 24
3 24
3 8
2 log
x
1
C. 2017 .
D. 2015 .
1.
.S ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng x , với
x Gọi V .S ABC . Giá trị nhỏ nhất của V thuộc
1; 5 .
C.
D.
B.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình có nghiệm thực? mx log A. 2016 . B. 2019 . Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều là thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp khoảng nào sau đây? 0;1 . 7; 3 . A. Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc ba
5; 7 . có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
y
f x ( )
y
4
2
m
m
có 8 nghiệm phân
f x
2 9
1 81
2
D. 3 .
B. 8 .
C. 6.
1
x
O
1C ,
1A ,
-1
nguyên của tham số m để phương trình biệt? A. 9. Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 3 . Trên các mặt phẳng ACD , 1AA , thẳng
BCD , 1D sao cho các đường 1B , 1DD đôi một song song với nhau. Thể tích khối tứ diện
ABC lần lượt lấy các điểm 1CC ,
ABD , 1BB ,
1
1
1
1
B. 9.
C. 6.
D. 12 .
A B C D bằng A. 8 . Câu 50. Cho hàm số ( )
f x xác định và có đạo hàm trên
f x có bảng biến thiên như sau: '( )
. Hàm số
x
1
1
0
f x '( )
5
5
3
Hỏi hàm số
luôn nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
g x ( )
f x 4 ( )
2021
1 5
A.
; 5 .
f x B.
4 f x ( ) 3 ;1 .
1; .
D.
; .
C. ------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 136
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 ĐÁP ÁN TOÁN 12 Mã 289 D A B A C B C B A B C C A A D D A B A D D C C D D B B D C D D A A D B C A B A B C B C Mã 368 A B A B B A A D C A C D C B B C A D B C A D D B A B C C A D D C B B C D C D B A A B C Mã 136 C A B D B D C D D C B C D A D A C C B A A C D D B A A B D A C A C B B A C A C B D B D Mã 636 D D B C B B D A B D B A C C D B A D A C C B D C D A B B A A D C D B C B A A C C A A C
44 45 46 47 48 49 50 B A A C C B B C B D B D D C C D D B C D D D B D C D C D
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
x
+ 1
x
−
−
6
2
3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Mã đề: 134 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian chép đề); (50 câu trắc nghiệm)
+ = là 6 0 C. 2.
=
y
có bảng biến thiên bên . Hàm số
D. 1.
-∞
+
-2 0
-
0 0
+∞ + +∞
B. 3. ( ) f x
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: ............................. + 1 x Câu 1: Số nghiệm của phương trình A. 0. Câu 2: Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? ) A. ( 0; + ∞ .
);3−∞ . C. (
) 2;− + ∞ .
. B. (
)2;0−
x y' y
3
-1
-∞
m
2
=
P
0
D. (
,
x > dưới dạng
nx với
33 .x 7
x 4
m n
x
m n+ =
m n+ =
86
65
85
m n+ =
m n+ =
Câu 3: Viết biểu thức
.
.
.
3
D. C. B.
là phân số tối giản. khi đó 21 A. Câu 4: Thiết diện chứa trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh bằng 4a . Thể tích khối trụ tương ứng bằng. 3 A.
16 aπ .
64 aπ .
3 16a .
=
y
D. C.
có tâm đối xứng là điểm
I
I
I
Câu 5: Đồ thị hàm số
.
.
.
.
(
)2;1
( I −
)2;3
)2;3
(
B. C. D. A. B. 16π. + 1 3 x − 2 x (
, trong đó
)3; 2 + axy 1 + cx bxy
+
= + a
b 5
c 3
bằng
= Câu 6: Cho x= ; y= và ,a b c là các số , log 12 7 log 36 12 log 9072 48
S B. 4.
D. 7.
= y x C. 5. 22 4 − x
nguyên. Giá trị của biểu thức A. 6. Câu 7: Số điểm chung của đồ thị hai hàm số
y = là 3
− và 3
−
x
x
=
y
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
5 4
+ + 7 2 − x
ngang? A. 3. B. 1.
Câu 8: Đồ thị hàm số
x
x
−
5.2
+ = là 4 0
C. 2. D. 0.
'
'
'
'
'
'
'
ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2 a . Hình A B C là trung điểm của đoạn
B C . Tính thể tích
)
C. 4. D. 13.
a
a
a
a
V =
V =
V =
V =
Câu 9: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 B. 0. A. 9. Câu 10: Cho lăng trụ ' . chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( của khối lăng trụ.
.
.
.
.
3 13 8
3 39 8
3 39 4
3 39 24
A. B. C. D.
Trang 1/4 - Mã đề 134
B. 4π. C. π. D. 3π. Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể tích khối nón tương ứng bằng A. 2π.
x
x
x
x
−
+
=
>
5.6
6.4
0
t
,
t
0
≤ . Đặt
. Bất phương trình đã
3 2
t− 5
26 t
Câu 12: Cho bất phương trình 9
+ ≤ . 1 0
+ ≤ . 6 0
+
=
m
7
3
2
x
y
x
− ≤ . 6 0 + . Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham
D. 2 5 t− t C.
+ ≥ . 6 0 ) 2
B. 2 5 t− t ( 4 −
cho trở thành bất phương trình nào dưới đâu? A. 2 5 t− t Câu 13: Cho hàm số số m để hàm số có 3 điểm cực trị bằng A. 4.
B. 5. C. 7. D. 6.
'
.
'
AC a= ' 2 3 Câu 14: Tính thể tích của khối lập phương
38a .
3a .
ABCD A B C D biết ' ' 34a .
A. B. C. 28a .
=
( ) f x
trên đoạn [
]3;5
bằng 6. Giá trị của tham số m bằng A. 3.
D. 1 Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
+ − x m − 2 x C. 0.
log
B. 2. D. 1.
1a − được kết quả bằng
(
)
2
3
log 2 Câu 16: Cho a = . Tính
x
x+ =
2 32
bằng
A. 3. B. 9. C. 8. D. 2.
16 C. -3. B. 2. D. 5.
5
π
−
1 2
=
−
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình A. 3. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R ?
2
y
x
y
x=
y
.
.
.
.
(
) 3 1
) 2 1 +
(
x 2 = + x 3
= y x A. B. C. D.
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
=
=
= y Câu 19: Đồ thị hàm số
=
3;
y
x
3;
y
y
3;
x
x
x
3;
y
= − . 2
= . 2
= . 2
= . 2
+ 1 2 x − 3 x
>
1
+ 1 2 x − 3 x = − A. C. D. B.
là
1 3
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
x
x
C. 2. D. 3. B. 4.
. Tổng bình phương các nghiệm của
)
= − + + 14 3 3 2 2
x
5
log
x
− = . Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ
) 1
( log 3 2
2
C. 4. D. 8. A. 5. Câu 21: Cho phương trình ( phương trình bằng A. 0.
4
3
r = , độ dài trục
h = . Diện tích xung quanh của hình trụ
C. 2. D. 1. B. 3.
3
C. 12π và 36π. D. 24π và 36π.
− = x x + − đạt cực tiểu tại điểm
( ) B. 6. ) ( + + Câu 22: Cho phương trình 1 hơn nghiệm của phương trình đã cho? A. 4. Câu 23: Một hình trụ có bán kính và thể tích khối trụ tương ứng lần lượt là B. 24π và 12π. A. 12π và 24π. 22 Câu 24: Hàm số x y 1
x = 2
1
1x = .
x = − .
1 x = . 3
2
x
log
x+ 3
2
C. D. A. B.
− = có tập nghiệm là
3
) 1
− − 5;
.
.
Câu 25: Phương trình
( B. {
}5; 2 .
}5; 2−
}2; 5−
} 2
A. { C. { D. {
3 3 −
bằng
. + trên đoạn [
]2;3−
Trang 2/4 - Mã đề 134
= y x x 2 Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số
B. 20. C. 0. D. 23.
12
2
5
A. 4. Câu 27: Cho log 3 a= ; log 3 b= . Tính log 50 theo a và b .
.
.
.
.
+ a b + 2 b
ab 2
2 ab
2 ab
+ a b + 2
+ 1 2 a + 2 b ab
A. C. B. D.
+ 2 b + a b Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là
=
=
V
Bh
V
Bh
= 3V
Bh
.
.
.
.
1 6
1 3
3
+
x
m
23 x
− + 4
0
= có 3 nghiệm thực
4m≤
4m<
A. B. V Bh= C. D.
4m < .
≤ .
< .
D. 0
3
2
4
3
2
=
Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để phương trình phân biệt. 0m < . C. 0 A. B. Câu 30: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R ?
y
22 x
. B.
+ +
x x
1 3
= + = + = + y x x 1 x y x y 2 x x 1 x A. D. − + . C. + . 3 + + .
38 a
2
a
39 a
33 a
2
2
Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh 3a bằng
.
.
.
.
C. B. D.
3 2 A. Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
x
−= 3 x
y
.
.
.
.
1 2
=
y = 3x xπ= y A. C. D. y B.
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
.
.
.
.
5 5
5 5 4
4 5 5
2 5 5
=
x m
y
B. C. D. A.
và y
= + cắt nhau tại hai điểm phân biệt
,A B .
+ 1 2 x − 3 x
3m<
9m<
Câu 34: Đồ thị của các hàm số
< .
< .
9m > .
3
B. D.
23 x
y = − + x
Độ dài của đoạn AB nhỏ nhất thì 0m < . A. 0 Câu 35: Giá trị cực đại của hàm số
C. 3 + là 1
B. C. D. A. y = . 0 1y = . y = . 2 y = . 5
y
=
D. 6.
'
y
f
. Đồ thị của hàm số
như hình vẽ .
x
3O
-3
C. 4. = Câu 36: Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu đó theo một đường tròn có diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu bằng A. 3. Câu 37: Cho hàm số
22 x
Xét hàm số
( ) x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( ) g x
y (
.
= 5 f
)2;0−
2
2
2
−
+
+
+
+
+
x
x
x
x
x
x
3
2
6
5
2
3
7
+
=
4
4
4
1
B. 5. ( ) f x ) − ) A. Hàm số đồng biến trên ( 2; + ∞ . B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. C. Hàm số có 3 điểm cực đại. D. Hàm số nghịch biến trên (
+ . Gọi 1
2
,x x lần lượt
2
Câu 38: Cho phương trình là nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất của phương trình. Giá trị của biểu thức x+ bằng 2x 1
Trang 3/4 - Mã đề 134
A. 2− . B. 1. C. 2. D. 1− .
y
=
=
y
y
f
'
. Đồ thị của hàm số
như hình
( ) f x
( ) x
x
O
=
y
vẽ . Hàm số
có mấy điểm cực trị?
Câu 39: Cho hàm số ( ) f x
D. 2. A. 3. B. 0. C. 1.
có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên?
= y Câu 40: Trên đồ thị của hàm số + x 1 3 − x 2
y
2
D. 8. B. 4. C. 2.
= = y y B.
3 3 − x 3 3 − x
2 3 − x x 3 3 = − + x
O
x
=
y
= y x y A. 6. Câu 41: Đồ thị bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. x C. D. + . 2 + . 2 x + . 2 − . 2
)C . Tiếp tuyến của (
)C tại
+ 1 x 3 + 1 x
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị (
( M −
)2;5 điểm OAB bằng A. 9.
,A B . Diện tích tam giác cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (
)C tại hai điểm C. 8.
B. 10. D. 7.
B. Hình lập phương là một đa diện đều.
3
2
=
+
+
y
x
2
m
x
Câu 43: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Đa diện đều là một đa diện lồi. C. Các mặt của đa diện đều là những đa giác đều. D. Các mặt của đa diện đều là những tam giác đều.
+ 5
(
) 1
( + − 1 3
) m x
m 3
Câu 44: Tìm tổng các giá trị của tham số m để hàm số
có hai điểm cực trị
2
1
−
−
−
−
= 14 x− 25
.
.
.
.
19 18
11 18
x
x
x
+ 1
x
A. B. C. D.
+
+
+
2
14
5.7
15
13 18 có mấy nghiệm?
,x x thỏa 1 x 17 18 =
4 B. 2.
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAD là tam giác
2 3
D. 4. C. 1.
)
SBC . Biết diện tích của tam giác SAD bằng
.
a
3
2
7
2
2
a
21
a Câu 45: Phương trình A. 3. Câu 46: Cho hình chóp đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
.
.
.
.
21 7
a 7
7
a 7
060 . Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy có độ dài lần lượt là 7,8,9 . Các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc
2
=
2
x
+ − x
y
log
A. 21 3 . B. 126 3 . D. 42 3 .
là
2
−
D R=
\
; 2
; 2
Câu 48: Tập xác định của hàm số C. 210 3 . )
.
. D.
.
( D = −∞ − ∪ + ∞ . B. 1;
)
(
)
( D = −
)2;1
( ( D = −∞ −
{
} 2;1
=
y
có bảng biến thiên như hình vẽ .
) ( ) f x
+∞
-∞
-
+
2 +0
2
1
Phương trình
A. C.
+∞
-3 0 5
x y' y
-1
Câu 49: Cho hàm số ( ) f x = có mấy nghiệm nhỏ hơn 2?
-∞
3a . Độ dài cạnh bên bằng
D. 6.
a
a
a
a
C. 2. A. 3. B. 4. Câu 50: Một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , thể tích khối chóp bằng
.
.
.
.
38 4
34 2
34 4
38 2
Trang 4/4 - Mã đề 134
B. C. D. A.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này có 04 trang )
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề 101
Câu 1. Cho khối chóp có thể tích V và chiều cao h. Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
3V h
h 3V
V 3h
V h
y
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
x
−1
2
O
y
1
Câu 3. Cho đồ thị các hàm số y = ax, y = logb x như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b.
B. 1 < b < a. D. 0 < a < b < 1.
x
1
O
Câu 4. Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy R và chiều cao h bằng
A.
πRh2.
B. πRh2.
C.
πR2h.
D. πR2h.
1 3
1 3
Câu 5. Hình nón (N ) có đường tròn đáy bán kính R và độ dài đường sinh là l. (N ) có diện tích toàn phần là
B. 2πRl + πR2.
C. πRl + πR2.
D. 2πRl + 2πR2.
A. πRl.
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là
D. Bh.
B. 2Bh.
C.
.
A.
.
Bh 3
2Bh 3
Câu 7. Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng
D. 3a3.
B. 27a3.
C. 9a2.
A. 9a3.
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; +∞)?
(cid:19)x
D. y = 3x.
A. y =
.
B. y = log√
C. y = log2 x.
2+1 x.
(cid:18) 1 2
−∞
+∞
−1
2
x f (cid:48)(x)
+ 0 − 0 +
Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
+∞+∞
44
f (x)
−∞−∞
00
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 2).
Câu 10. Cho hàm số y = x−
1 4 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên R. D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
√ 2 3 3
Câu 11. Cho a là số thực dương. Biểu thức a
a5 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
10 3 .
C. a
19 5 .
D. a
7 3 .
A. a−1.
B. a
Trang 1/4 Mã đề 101
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 1 tại điểm M (4; 17) là
A. y = 24x + 113.
B. y = 24x − 113.
C. y = 24x − 79.
D. y = 24x + 79.
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x4 − x2 − 2 trên đoạn [2; 4] bằng
1 4
A.
B. −2.
C. −3.
D. 46.
.
37 4
Câu 14. Cho a là số thực dương khác 1 thỏa loga 2 = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a2 = 3.
B. a3 = 2.
C. 2a = 3.
D. 3a = 2.
Câu 15. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. (xn)m = (xm)n.
B. xm3 = (xm)3.
C. (xy)n = xn · yn.
D. xmxn = xm+n.
có phương trình là
Câu 16. Tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x − 1 x + 3
A. y = 2.
B. y = −
C. y = −3.
D. x = 2.
.
1 3
Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa loga b = 6, logc b = 3. Khi đó loga c bằng
A. 2.
B. 9.
D. 3.
C.
.
1 2
Câu 18. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy R = 5, chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của (T ) là
A. 55π.
B. 75π.
C. 15π.
D. 30π.
Câu 19. Giá trị cực đại của hàm số y =
x3 + x2 − 3x + 1 bằng
1 3
C. 1.
D. 10.
.
A. −3.
B. −
2 3
y
1
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là
A. 0.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
x
O
−3
y
Câu 21. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
2
A. y = x3 + 3x2 + 1. C. y = x4 + 3x2 + 2.
B. y = x4 − 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 2.
2
x
O
−2
Câu 22. Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
có giá trị lớn nhất trên
m2x − 1 x + 1
đoạn [0; 1] bằng 4 là
A. {−3; −1}.
B. R.
C. {3; 2}.
D. {−3; 3}.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A(cid:48), B(cid:48) lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A(cid:48)B(cid:48)C và S.ABC bằng
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
1 4
1 2
1 3
C. −
B.
.
.
.
D.
.
A. −
1 8 Câu 24. Cho hàm số f (x) = ln (ex + 1) . Khi đó f (cid:48)(cid:48) (ln 2) bằng 2 9
2 9
9 2
9 2
Câu 25. Cho hình nón (N ) có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. (N ) có chiều cao bằng
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 26. Thể tích của khối nón (N ) có bán kính đáy R = a và chiều cao h = 3a là
A. 3πa2.
B. 2πa3.
C. πa3.
D. 3πa3.
Trang 2/4 Mã đề 101
y
f (cid:48)(x)
Câu 27. Cho hàm số y = f (x), biết f (cid:48)(x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
−4
x
−1
3
6
O
A. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 3. B. Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại các điểm x = −4 và x = 6. C. Hàm số f (x) có 4 điểm cực trị. D. Hàm số f (x) có 3 điểm cực trị.
Câu 28. Tập xác định D của hàm số y = (x2 − 2x)−10 là
A. D = R \ {0}.
B. D = R \ {2}.
C. D = R \ {0; 2}.
D. D = R.
√
Câu 29. Hàm số y =
4 − x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. (−1; 1).
C. (−2; 0).
D. (−2; 2).
Câu 30. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
song song với đường thẳng y = −3x + 1 có phương
x + 1 x − 2
trình y = ax + b. Khi đó giá trị a − b bằng
A. 4.
B. −16.
C. −4.
D. 16.
−∞
+∞
−4
2
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
x f (cid:48)(x)
− 0 + 0 −
+∞
1
f (x)
−2
−∞
A. Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên R bằng −2. B. Phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. C. Đồ thị hàm số f (x) không có tiệm cận. D. Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [2; 4] bằng f (4).
−∞
+∞
−1
2
+
−
−
x y(cid:48)
+∞
2 +∞
y
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số f (x) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? B. 2.
D. 3.
A. 1.
C. 0.
−∞
−1
−∞
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; −1)
mx − 2 x − m + 1
là
.
B. m = 1.
C. m = −3.
D. m = 0.
A. m =
1 2
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AA(cid:48) = AB = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) bằng
A.
.
C. a3.
B.
.
D.
.
a3 2
a3 3
−∞ −1
1
3
4 +∞
a3 6 Câu 35. Cho hàm số y = f (x) và f (cid:48)(x) có bảng xét dấu như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số f (x) là
x f (cid:48)(x)
+ 0 + 0 − 0 + 0 −
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Biết rằng A(0; 2) và B(−1; 1) là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c, (a, b, c ∈ R). Khi đó giá trị của f (2) bằng
B. 65.
C. 226.
D. 1.
A. 10. Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a,(cid:92)ACB = 30◦, góc giữa hai mặt phẳng (BA(cid:48)C(cid:48)) và (A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48)) bằng 45◦. Gọi (T ) là hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48). Thể tích của khối trụ sinh bởi (T ) là
.
C.
.
D. 2πa3.
A. πa3.
B.
πa3 6
πa3 3
√
√
√
√
2
3a3.
D.
C. 2
A.
B.
.
.
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a, AD = CD = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Nếu góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ thì khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3a3 3
3a3 3
3a3 2
Trang 3/4 Mã đề 101
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3 − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S = (0; 2).
B. S = {−2; 2}.
C. S = (−2; 2).
D. S = (−2; 0).
Câu 40. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 là
√
√
√
√
A. 2π
3.
B. 4π
2.
C. 2π
2.
D. π
2.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48)D(cid:48) có AB = a, AD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC(cid:48)D(cid:48)) và (ABCD) bằng 45◦. Khối hộp ABCD.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48)D(cid:48) có thể tích bằng
A. 4a3.
B. 2a3.
C. 8a3.
D. 6a3.
Câu 42. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối nón sinh bởi (N ) có thể tích bằng
A. 6π.
B. 3π.
C. 9π.
D. π.
y
Câu 43. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. Giá trị a + b + c bằng
ax + 1 bx + c
2
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
O
x
2
− 1 2
Câu 44. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của (T ) là
A. 2πa2.
B. 4πa2.
C. 8πa2.
D. 6πa2.
Câu 45. Xét các số thực dương a, b thỏa a2 + b2 = 20. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của log (ab) bằng 0. C. Giá trị nhỏ nhất của log (ab) bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của log (ab) bằng 0. D. Giá trị lớn nhất của log (ab) bằng 1.
y
f (cid:48)(x)
−3
3
Câu 46. Cho hàm số y = f (x), biết f (cid:48)(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x) = f (cid:0)x2 − 4(cid:1) + 2020 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−2; 0).
C. (2; +∞).
D. (1; 2).
B. (0; 2).
x
O
Câu 47. Cho lăng trụ đứng ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A(cid:48)B(cid:48) và CC(cid:48). Nếu AM và A(cid:48)N vuông góc với nhau thì khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có thể tích bằng
√
√
√
√
.
.
B.
.
C.
.
D.
A.
6a3 8
6a3 2
6a3 4
6a3 24
Câu 48. Xét khối trụ (T ) có bán kính đáy R và chiều cao h thỏa 2R + h = 3. Thể tích của (T ) có giá trị lớn nhất bằng
A. 2π.
B. 3π.
C. π.
D. 4π.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, BC = a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
√
√
√
√
3a3.
.
B.
.
C.
.
D.
A.
3a3 3
3a3 12
3a3 6
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có thể tích bằng a. Gọi M là trung điểm của AB. Nếu tam giác M B(cid:48)C(cid:48) có diện tích bằng b thì khoảng cách từ C đến mặt phẳng (M B(cid:48)C(cid:48)) bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a 2b
a b
b 2a
a 6b
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 101
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 101
4. D 14. B 24. B 34. B 44. D
5. C 15. B 25. A 35. A 45. D
6. B 16. A 26. C 36. A 46. D
7. B 17. A 27. C 37. A 47. A
10. B 20. D 30. B 40. C 50. A
9. B 19. D 29. C 39. D 49. C
8. A 18. D 28. C 38. A 48. C
1. D 11. D 21. D 31. A 41. A
2. B 12. C 22. D 32. D 42. C
3. C 13. B 23. A 33. D 43. A
Mã đề thi 102
4. D 14. C 24. A 34. D 44. C
5. A 15. B 25. C 35. C 45. C
6. B 16. B 26. B 36. A 46. D
7. D 17. B 27. C 37. A 47. D
10. B 20. D 30. A 40. D 50. B
9. D 19. B 29. A 39. D 49. A
8. C 18. A 28. D 38. C 48. B
1. C 11. D 21. C 31. B 41. C
2. D 12. C 22. C 32. C 42. A
3. D 13. A 23. D 33. D 43. B
Mã đề thi 103
4. D 14. A 24. A 34. C 44. D
5. D 15. D 25. A 35. B 45. B
6. B 16. D 26. A 36. B 46. C
7. C 17. B 27. A 37. D 47. C
10. D 20. B 30. A 40. C 50. A
9. B 19. C 29. B 39. D 49. D
8. C 18. D 28. D 38. D 48. B
1. A 11. B 21. A 31. C 41. D
2. D 12. A 22. A 32. A 42. A
3. C 13. B 23. C 33. D 43. C
Mã đề thi 104
4. A 14. D 24. D 34. C 44. D
5. D 15. C 25. A 35. C 45. B
6. D 16. D 26. A 36. D 46. B
7. A 17. D 27. B 37. B 47. B
10. C 20. B 30. A 40. A 50. C
9. C 19. A 29. C 39. A 49. A
8. D 18. A 28. C 38. C 48. D
1. D 11. D 21. A 31. D 41. B
2. C 12. C 22. C 32. B 42. D
3. D 13. A 23. A 33. B 43. D
1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 111
(Đề khảo sát gồm 06 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..………….
S
,
a 3
A
C
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham AB a SA khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng A. C.
B. D.
060 . 045 .
090 . 030 .
B
x
x
1.
2.
x
1.
x là 12 4 0.
Câu 2. Nghiệm của phương trình A.
B.
D.
y
.
Câu 3. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2.
x
2.
2.
x
3.
B.
D.
x C. 1 x 3 x 2 y C. có bảng biến thiên như sau:
x A. Câu 4. Cho hàm số
f x
x
-1
0
+∞
-∞
_
_
f '(x)
0
0
+
+
1 0
2
2
f (x)
1
-∞
-∞
1.
1.
2.
B.
D.
2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 0. A. Câu 5. Nghiệm của phương trình
C. là
x 1
log 2 3
x
10.
x
.
x
4.
x
5.
A.
B.
C.
D.
11 2
y
4
B.
22 x
1.
y
x
4
y
.
C.
D.
22 x
1.
x
y
x
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? 3 1. x y A. x 2 3 x 2
O
3
2
y
y
cx d
ax
bx
3
2
O
x
-1
x 3. x
6.
1.
B. D.
có đồ thị là Câu 7. Cho hàm số bậc ba đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? 2. x A. x C.
-6
Mã đề 111 - trang 1/6
n
m
mn
mn
m
n
B.
C.
D.
.
a
a
a m n
m n a a .
a m n
a
a
a
.
.
a log
. x
là
2
0;
0;
.
.
A.
D.
C.
m n a a . y \ 0 .
y
Câu 10. Cho hàm số
Câu 8. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tuỳ ý. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Câu 9. Tập xác định của hàm số . B. f x có bảng biến thiên như sau: x
-∞
+∞
y '
+
5
y
-3
y
B. 1.
D. 2.
Thể tích của khối nón đã cho
h
3.
1r
f x là C. 3. và chiều cao
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 0. Câu 11. Cho khối nón có bán kính đáy bằng
.
3 .
A.
B.
C.
D.
.
2 2 .
2
là
0;
.
B.
C.
D.
\ 0 .
2 2 3 x Câu 12. Tập xác định của hàm số y . 0; . A.
có bảng biến thiên như sau:
Câu 13. Cho hàm số
f x
x
2
-∞
-1
+∞
_
_
f '(x)
0
0
+
+∞
1
f (x)
-3
-∞
2;
.
D.
B.
C.
;2 .
1;2 .
Thể tích của khối chóp đã
6.
. h
12
B
6.
72.
24.
36.
B.
C.
l
D. Diện tích xung quanh 4.
r
2
và độ dài đường sinh
16 .
8 .
9 .
3 .
C.
D.
B.
125.
25.
50.
C.
D.
B.
r
3
Diện tích xung quanh
l
1.
15. và độ dài đường sinh
24 .
3 .
C.
D.
B.
9 . Đáy ABCD là hình vuông có
h
9.
36.
18.
12.
6.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1; A. và chiều cao Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy cho bằng A. Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy của hình nón đã cho bằng A. Câu 16. Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy của hình trụ đã cho bằng 6 . A. Câu 18. Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao cạnh bằng 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.
C.
D.
B.
5
x
là
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
1 25
1;
.
2;
.
5;
.
2;
.
A.
B.
C.
D.
Mã đề 111 - trang 2/6
r
6
Thể tích của khối trụ đã cho
h
2.
và chiều cao
Câu 20. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng
A.
B.
C.
D.
36 .
24 .
72 .
18 .
Câu 21. Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
.
.
.
.
D.
B.
A.
C.
4 3
2. Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng 2 3
3 3
x
f x
0; 2
2.
3.
1.
B.
bằng D.
'
A'
C'
B'
3 x 1 trên đoạn Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1. C. A. ABC A B C ' ' . có cạnh đáy Câu 23. Cho khối lăng trụ tam giác đều bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A
C
A.
B.
.
3 2 3 .a
B
C.
D.
3.a
33 a 3 33 .a
3
y
x
x
3.
0.
1.
D.
và trục hoành là C.
B.
S
SAC
Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2. A. Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA là tam giác cân vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
A
D
A.
B.
V
.
V a
3.
a 3
B
C
C.
D.
.
V
V
32 . a
32 a 3
2 3 x
3
x
x
bằng
0.
3.
8
B.
2 C.
D.
2 3.
13 .x 1 x 3 .ln 3.
y
1 x ' 3 .ln 3.
' 3 .x 1
1 3 .x
y
y
y
y
'
C.
D.
B.
.
2 .
8 .
A.
C.
D.
B.
2 2 .
Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình A. 3. Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số A. ' Câu 28. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng 2 3
;
?
Câu 29. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
3
.
y
y
.
B.
A.
C.
D.
y
x
x .
y
x
3 3 . x
x x
4
P
log
a
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
5 2 và
P
8.
2.
P
P
4.
D. y
B. y
P
2 3 Câu 30. Cho a là số thực dương, A. Câu 31. Cho hàm số bậc ba
x x 1a 6. f x
1
1
-1
O
x
a C. có đồ thị là đường cong f x 2 là
-1
3. 1.
0. 2.
trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình A. C.
B. D.
-3
Mã đề 111 - trang 3/6
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
là
log
x
1
1
1 5
6;
.
A.
B.
C.
D.
;6 .
'f
1;6 . liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
(cid:0)
0;6 . Câu 33. Cho hàm số
f x
x
x
-2
0
+∞
-∞
_
_
+
f '(x)
0
0
+
1 0
C. 1.
D. 0.
A'
C'
a AA
2 ,
AC
5 ,
'
B'
a 3 'A BC
hình bên). Khoảng cách từ C' đến mặt phẳng
bằng
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là B. 2. A. 3. Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam (tham khảo giác vuông tại B, a BC
A.
B.
.
.
A
C
a 3 2
.
C.
D.
3 .a
B
a 3 4 a 3 2
Câu 35. Cho a, b là những số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
log
ab
log
b .
log
ab
log
b .
6
6
A.
B.
a
a
a
a
1 6
log
ab
6 6 log
b .
6
log
ab
log
b .
6
C.
D.
a
a
a
a
1 6 1 5
1 6 1 6
y
x
y = ax
x
y
a
log
x y ,
b
c
y = logb x
1
y = logc x
A. B. C. D.
Câu 36. Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các y log , hàm số được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a b c . . c b a b c . a b a c .
x
O
1
y
b
ax
y
có đồ thị là đường cong trong
Câu 37. Cho hàm số
4 cx b
O
x
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? c 4, 4, b 0, c b 4,
b 0, 0, 0 0, b 0, 0
0. c 0 c
a a a a
0. 0.
A. B. C. D.
Mã đề 111 - trang 4/6
S
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A
D
A.
B.
V
.
V
2 3.
B
C
D.
C.
V
.
.
V
2 3 3
4 3 3 8 3 3
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 .
64 .
192 .
B.
A.
C.
D.
S
5
64 . 3 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. SA và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng
A
D
A.
B.
.
.
5 10
N
B
C.
D.
.
.
C
M
10 10 10 5
10 2
.(cid:0)
có đạo hàm trên
Đồ thị của hàm số
'
f
y
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề
x
f x 2;2
f
f x
2 .
f x
1 .
A.
B.
f
f
f x
1 .
f x
2 .
C.
D.
x
1
2
Câu 41. Cho hàm số y trên đoạn nào dưới đây đúng ? f max 2;2 max 2;2
min 2;2 max 2;2
O
-2
x
x
x
là khoảng
3
5
3
5
3.2
b a .
S
hãy tính S 2.
S
3.
S
1.
S
4.
Câu 42. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình ; a b , A.
C.
B.
D.
x 21 3 x m
y
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
2020; 2020
m
7 9
3;
8.
2015.
? 9.
C.
D.
đồng biến trên khoảng 2014. A.
B.
2
y
3 x mx
16
x
10
đồng
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 3
;
?
10.
9.
8.
biến trên khoảng 7. A.
B.
C.
D.
Mã đề 111 - trang 5/6
S
.
(tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số
phần còn lại có thể tích
2V
M
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia 1,V khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V 1 V 2
A
D
.
1.
A.
B.
C
B
.
.
C.
D.
1 3 1 2
2 7
V 1 V 2 V 1 V 2
V 1 V 2 V 1 V 2
0
ABCD A B C D '
.
'
'
'
có
,
AA
' 2
AB
2
AD BAD ,
0 BAA 90 ,
' 60
Câu 46. Cho khối hộp 0 DAA ' 120 ,
AC
6
'
Tính thể tích V của khối hộp đã cho. .
A.
B.
C.
D.
V
.
V
2 3.
V
2 2.
V
2.
2 2
3
y
Câu 47. Cho hàm số
y
x
f x
x
2
O
cong trong hình bên. Phương trình
có
4
f 2
có đồ thị là đường f x
1
2
f
23 x x
4 f x
7. 9.
bao nhiêu nghiệm ? A. C.
B. D.
6. 3.
-4
y
3 x
29 x
m
8
x m
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
14.
13.
D. y
C. f '
y
B. Vô số. . f x Hàm số
4
7 2
x
x
f
2 1
3
2
có năm điểm cực trị ? 15. A. x Câu 49. Cho hàm số bậc năm có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số g x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.
B.
1
C.
D.
3; 1 . 2;3 .
. 3; 2;0 .
O
-3
-1
1
x
3
2
2
2
x
2
x m
2
x
2
x m
2
2
3
3
,
Câu 50. Cho bất phương trình
với m là tham số thực. Có bao
10 3
nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
C.
B.
x D.
0;2 ?
10.
11.
9.
15.
A.
---------------- HẾT ----------------
Mã đề 111 - trang 6/6
SỞ GD&ĐT TÂY NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN – LỚP 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 05 trang
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm
MÃ ĐỀ: 485
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho hàm số
y
f
f x
x như sau:
liên tục trên và có bảng xét dấu của
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
36
3
( ) f x
x
x trên đoạn [3;7] là:
.
C. 24 3 .
D. 91 .
B. 48 3
A. 81 .
Câu 3: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
y
f x
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
; 3 .
A.
B.
1;3
C.
; 1 .
D.
1; .
ABC A B C .
có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
ABC là trung điểm của BC và
AA
a 3
Câu 4: Cho khối lăng trụ
mặt phẳng
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a 3 11 8
a 3 33 8
a 33 8
311 a 8
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3 12
3 8
3 3 4
3 3 8
Trang số: 01/06 – Mã đề thi: 485
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
, 4a
a và 6a . Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng:
A.
B.
C.
D.
38a .
3 24a .
3 10a .
3 12a .
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là hình thoi, AC = a,BD = 3a và cạnh bên
ABCD.A B C D
AA = 4a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
32a .
34a .
36a .
3 12a .
y =
Câu 8: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên:
ax +b cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y < , x 0
2
y < , x 0
1
y > , x 0
2
y < , x 0
1
.S ABC có thể tích bằng 24 và G là trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích khối
Câu 9: Cho khối chóp chóp
.S GBC bằng:
A. 4.
B. 12.
C. 6.
D. 8.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
là:
7 x
y
A.
0;1 .
B.
1; .
C.
0; .
D.
; .
3
Câu 11: Giá trị cực đại của hàm số
y
x
26 x
9
x
là: 2
D. 3 .
A. 2 .
C. 1.
B. 2 .
3
Câu 12: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng
24a và chiều cao bằng 3a . Diện tích mặt đáy của khối lăng trụ
đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
26a .
28a .
2 16a .
2 5
Câu 13: Cho
bằng:
,
, log
c
n
,a b c là các số lớn hơn 1, đặt log
b m
. Khi đó
a
a
2 72a .
loga ab c
.
.
C.
.
D.
.
1
m
n
1
m
n
A. 1 2
B. 1 5
5m n
2m n
1 2
1 5
1 5
1 2
Câu 14: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 8 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 12 .
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang số: 02/06 – Mã đề thi: 485
4
4
2
4
2
4
A.
y
x
22 x
B.
y
x
2
x
2
y
x
2
x
2
y
x
x
2 3
. 2
2
. C.
2
. D.
.
2
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
12a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
3 48a .
3 16a .
3 24a .
3 12a .
5 9
a
5 3 . a
Câu 17: Cho a là số thực dương tùy ý,
bằng:
2
5 1
a
A.
B.
C.
D.
5a .
5a .
4a .
4a .
Câu 18: Cho khối chóp
.S ABCD có đáy là hình chữ nhật có
3
, SA vuông góc với mặt
AB a ,
AD a
phẳng đáy và tam giác SAC cân. Thể tích khối chóp bằng:
3
3
A.
.
B.
33a .
D.
2 3a .
C.
.
33 a 3
a 2 3 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số
là:
y
log(3
x
2)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
;
;
2 3
2 3
2 3
2 3
;
;
5
y
4
x
Câu 20: Tập xác định của hàm số
là:
1
\
;
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
1 4
1 4
1 4
;
a
Câu 21: Cho a là số thực dương tùy ý,
bằng:
1 32 .a 6
a
2 3a .
A.
1 6a .
B.
C. a .
3 2a .
D.
Câu 22: Đồ thị hàm số
có một đường tiệm cận ngang là:
y
x 3 x 2
1 5
A.
B.
C.
D.
y .
y .
2 y . 3
3 y . 2
5 2
1 5
Câu 23: Cho khối lăng trụ
bằng:
ABC A B C .
có thể tích bằng 54 . Thể tích của khối đa diện ABB C C
A. 32 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 48 .
4
2
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
x
10
x
7
f x
trên
2;3 bằng:
A. 48 .
B. 31.
C. 16 .
D. 32 .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang số: 03/06 – Mã đề thi: 485
A. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 8 cạnh. B. Hình lăng trụ tứ giác có 8 mặt và 12 cạnh.
C. Hình lăng trụ tứ giác có 4 mặt và 12 cạnh. D. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 12 cạnh.
Câu 26: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng đi qua điểm
?
M
4; 5
1
7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y
y
y
y
4 x
5
4 x
5
x
x 3 5 4 x
x 1 5 4 x
x
3
2
Câu 27: Cho hàm số
y
2
x
6
x
5
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
2; .
A.
B.
;0 .
C.
0; 2 .
D.
0;3 .
log a bằng:
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý,
5
A.
.
.
D.
.
B. ln 5.ln a .
C. ln
ln 5 ln a
a ln ln 5
a 5
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng
ABCD A B C D . , góc giữa A C
,
2 ,
a AD
a 3
AB a BC
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , và ABCD bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
3
3
3
a
a
a
3
A.
.
B.
.
C.
5 15a .
D.
.
5 15 6
5 5 2
5 15 2
2
3 4
Câu 30: Đạo hàm của hàm số
là:
y
3
x
4
x
5
2
1 4
x
x
4
x
5
3 3
2 3
2
1 4
A.
.
B.
.
y
y
6
x
x
4
x
5
4 3
4
2
1 4
x
x
4
x
5
3 3
2 3
2
1 4
C.
.
D.
.
y
y
3
x
x
4
x
5
2 3
2
3
5
Câu 31: Cho
và
. Tính
,a b c là các số thực dương thỏa
,
log
a
log
b
log
c
10
a
b
c
2
8
32
log abc .
4
B.
.
A. 50 .
C. 5 .
D. 25 .
25 2
3
2
Câu 32: Số các giá trị nguyên của m để hàm số
y
2
x
5
x
4
x
2
m
có giá trị cực đại và giá trị cực
tiểu trái dấu là:
A. 9 .
C. 13.
B. 12 .
D. 11.
3
2
2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y
2
x
3(2
m
9)
x
6(
m
9 )
m x
7
nghịch biến trên khoảng
3;6 ?
C. 4 .
D. 3 .
A. 7 .
B. 5 .
y
Câu 34: Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
có 3 đường
2
2
x
2
4
m
12
1 mx m 2
tiệm cận:
Trang số: 04/06 – Mã đề thi: 485
D. 8 .
A. 7 .
B. 6 .
C. 9 .
y =
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
6;
nghịch biến trên khoảng
.
3 x+ x+ m 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
m
3
m
6
m
6
m
3 2
7 2
3 2
3 2
Câu 36: Cho khối chóp
BGM chia khối chóp
.S ABCD làm hai phần. Gọi
là trọng tâm tam giác SAB . Mặt phẳng
.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M là trung điểm của CD và G 1V là
thể tích của phần chứa điểm A ,
.
2V là phần thể tích còn lại. Tính
V 1 V 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5 6
7 9
5 9
5 7
3
2
Câu 37: Cho hàm số
y = ax
bx
cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số âm
trong các số
a b c d ? ,
,
,
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1.
B. 4 .
D. 2 .
C. 3.
3
2
Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có giá trị nhỏ nhất trên
x
3
7
x m 2
1 y = x 3
là?
5;8
đoạn
2; 4 thuộc khoảng
A. 12 .
B. 6 .
C. 3.
D. 7 .
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phảng đáy và
a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng
14 3
3
3
3
a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
37 a 12
a 14 21
2 7 3
2 14 9
x
đồng biến trên khoảng
Câu 40: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y
2 m m
31
; là:
A. 9 .
C. 10 .
B. 11.
D. 12.
--------------- HẾT ---------------
Trang số: 05/06 – Mã đề thi: 485
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 11.A 21.A 31.B
2.B 12.B 22.B 32.B
3.C 13.A 23.B 33.A
4.A 14.C 24.D 34.A
5.D 15.A 25.D 35.A
7.C 17.D 27.C 37.C
8.A 18.C 28.D 38.B
9.D 19.A 29.D 39.C
10.D 20.B 30.D 40.C
6.B 16.B 26.C 36.A.D
Trang số: 06/06 – Mã đề thi: 485
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán Lớp 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 04 trang.)
Mã đề : 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. Họ và tên thí sinh: ......................................................... Lớp: .................................... Số báo danh: ....................... Phòng số :...................... Trường: ……......……………............... Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và A C tạo với mặt phẳng đáy
.ABC A B C bằng
B.
A.
C.
D.
một góc 3 a 4
33 a 8
33 a 2
là
3
C. 6. x
D. 9. x
B.
.
.
D.
\ 0 .
2
3
C. . )
a b c d ( , ,
,
0; bx
ax
y
o60 . Thể tích khối lăng trụ 33 a 4 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình x log B. 5. A. 8. x x Câu 3. Tập xác định của hàm số 3x là y 0; A. cx d Câu 4. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số
a b c d ? , , ,
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
log
x
2
Câu 5. Phương trình
có nghiệm là
3
A. 10. x
1 B. 7. x
C. 5. x
D. 8. x
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số
y
trên
0; 50 là
x x
3 1
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D.
47 51
là
x 3
2
A.
C. .
B.
D.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 2 log 3 .
3 log 2 .
2 3
,B SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
6
.S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại .S ABC bằng
C.
B.
D.
a . Thể tích khối chóp 3 48 .a
312 .a
3 24 .a
C. bát diện đều.
B. chóp đều.
D. lục giác đều.
Câu 8. Cho hình chóp 4 a , AC SA 316 .a A. Câu 9. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình A. lăng trụ đều. Câu 10. Khối nón có chiều cao
,h độ dài đường sinh ,l bán kính đáy r thì có thể tích bằng
A. 2
B. 2 . r h
r l .
rh .
r h .
1 3
1 C. 3
1 D. 2 3
2
4
2
bx
ax
).
y
ax
bx c a b c ,
( ,
).
Câu 11. Hàm số nào sau đây có tối đa 3 điểm cực trị ? A. c a b c ( , ,
B. y
3
2
ax
bx
cx d a b c d ( ,
,
,
).
C.
D. y
y
a b c d ( , ,
,
).
.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
ax b cx d Câu 12. Cho hình chóp SA
3
.S ABCD bằng
33 a
2.
a . Khi đó, thể tích của khối chóp 36 .a
33 .a
B.
A.
C.
D.
32 .a
Trang 1/4 - Mã đề : 123 - Môn : Toán.
3
m có 3 nghiệm phân biệt?
x
4
x
B. 5.
C. 7.
là
B. 24 .
C. 6 .
1 D. 15. và bán kính đáy bằng 2r D. 12 .
5
3
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình A. 17 . Câu 14. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh 3l A. 18 . Câu 15. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là
5.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4%
3
3
3
3
mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau đây? A.
D.
C.
B.
657 966(m ).
729 990(m ).
608 326(m ).
632660(m ).
4
2
y
ax
bx
Câu 16. Tìm hàm số
c có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
4
4
4
4
y
x
22 x
3.
x
22 x
3.
x
3.
x
22 x
3.
A.
B. y
C. y
D. y
Câu 17. Với a và b là các số thực dương tùy ý, a khác 1 thì
A. 7 log . a b
B. 1 7 log . a b
22 x 7 log a a b bằng a b C. 7 log .
D. 7 log . a b
Câu 18. Với a và b là các số thực dương, khác 1 và là số thực bất kỳ thì
log a b bằng
B.
C.
log
A. log . a b
D. log . a b
b a .
a b log .
1
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng
y
x 2 x
A. 2. y
B. 0. y
D. 1. y
Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số
trên khoảng
1 C. y 2 (1;
).
y
(
x
e 1)
y
e(
x
e 1 1)
.
y
(
x
e 1) .
y
e(
x
e 1 1)
.
y
(e 1)(
x
e 1) .
A.
B.
C.
D.
C. 7.
D. 6.
B. 4.
4
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 5. Câu 22. Hàm số
9
x
y
A. nghịch biến trên khoảng
( 3;
).
.
; 0).
0; B. đồng biến trên khoảng D. nghịch biến trên khoảng (
; 3).
C. đồng biến trên ( Câu 23. Tìm đạo hàm của hàm số
y
log
x trên khoảng
(0;
).
3
B.
C.
A.
D.
y
ln 3. x
y
y
y
x
1 ln 3
ln 3 x
3
đạt cực tiểu tại điểm
y
x
7
23 x
x
C. 7. x
B. 3. x
D. 2. x
.AB Khi đó, mặt phẳng (
)P chứa
B. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. D. Hai khối tứ diện.
3
1 x Câu 24. Hàm số A. 0. Câu 25. Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của đoạn thẳng đường cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện ABCD thành A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tứ giác. Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23 x
x
2
y
tại điểm có hoành độ bằng 2 là đường thẳng đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
H
(1;72).
L
(4; 38).
G
(0; 2).
K
(3; 42).
AC
Câu 27. Thể tích của khối hộp chữ nhật
, AA a
a bằng
AB
2
a và
.
C.
D.
B.
5 32 .a
315 .a
36 .a
ABCD A B C D có 32 a
5.
A. Câu 28. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 1m và cạnh bên bằng 12m thì có thể tích là
3
3
A.
B.
C.
D.
33m .
3 3 m .
12 m .
3 6 m .
Trang 2/4 - Mã đề : 123 - Môn : Toán.
4
y
x
26 x
4
Câu 29. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là:
N
Q
M
A.
B.
C.
D.
P
0; 4 .
3; 23 .
0;0 .
3; 13 .
B. 30.
D. 16.
3
Câu 30. Số cạnh của khối mười hai mặt đều là: A. 20. Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
y
x
x
1
C. 12. trên đoạn
2; 2 là:
B. 2.
D. 2.
C. 3.
4
y
y
x
A. 1. Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số
22 x và đường thẳng 1
là
A. 4 .
B. 0.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 33. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là điểm
y
C.
A.
B.
D.
2 x x 3 ( 2; 3).
H
F
(1; 3).
E
(3;1).
G
(3; 2).
y
3
x
y
Câu 34. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A.
x 3 .
3
B.
y
x
x 3 .
x
O 1
3
y
x
C.
x 3 .
3
D.
y
x
x 3 .
2
6 mS
Câu 35. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao 3mh
bằng
3
3
A.
B.
C.
D.
12 m .
3 4 m .
18 m .
3 6 m .
x
1
2
1
t
2
2
2
2
x 5
250 C.
D.
t
thì phương trình t
t 5
5 250 0.
trở thành t 5 t
1250 0.
t 25
t
1250 0.
Câu 36. Nếu đặt 5x t 25 A. y Câu 37. Cho hàm số
250 0. có bảng xét dấu đạo hàm như sau (câu dẫn thế này liệu đã ổn chưa?)
B. f x
Hàm số đã cho:
; 3).
B. Đồng biến trên khoảng ( D. Nghịch biến trên khoảng (0;
).
bất kì thì ta có
B. a
a .
a
a
a
a
.
D. a
a a .
.
a ) .
4
y
x
C. ( a 22 x
3
A. Nghịch biến trên khoảng ( 3; 3). C. Đồng biến trên khoảng ( 3;0). Câu 38. Với số thực a dương, khác 1 và các số thực , A. Câu 39. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành.
(0; 3).
D. (3; 60) và ( 3; 60).
3;0) và ( 3; 0). C.
5 1
B. ( bằng
A. ( 1; 0) và (1;0). 5 1 :
D. .
Câu 40. Giá trị A. 4.
B. 2.
C. 2 5 .
,
a
Câu 41. Đặt
, khi đó
log 768 được biểu diễn dưới dạng
, với
,m n p là các số nguyên. Giá
log 2 3
72
ma n 2 pa
3
2
trị
m n
p bằng
A. 17.
B. 36.
C. 10.
Câu 42. Nếu khối lăng trụ đều
thì khoảng cách giữa
.ABC A B C có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
D. 73. 33 a 4
hai đường thẳng AB và
a
A C là a
a
5
a
3
A.
B.
C.
D.
15 3
15 5
3
5
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 30; 30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị
3
2
hàm số
đều có hệ số góc dương?
y
x mx
(2
m
3)
x
1
A. 59.
B. 1.
C. 58.
D. 0.
Trang 3/4 - Mã đề : 123 - Môn : Toán.
3
2
Câu 44. Cho hàm số
với m là tham số. Gọi
y
9
x
1,
x
m
2
x
,x x là các điểm cực trị của hàm số 1
2
1 3
9
25
đã cho thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x bằng
1 x
2
A. 15.
D. 45.
2
3
Câu 45. Giá trị biểu thức
bằng
log
2020!
log
2020!
B. 450.
C. 90.
2020!
2020!
D.
A. 2020!.
B. 0.
C. 1.
2 3
2
y
f
x (22 )
f x (
)
Câu 46. Cho hàm số ( )
f x có
?
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để
f x ( ) 0
, x
D. 22.
S
A. 21. Câu 47. Cho khối chóp
B. 20. .S ABC có thể tích
3 24 cm . Gọi
(minh họa
C. 23. B là trung điểm CC 3
C là điểm trên cạnh AC sao cho
AC .S AB C bằng
3
của AB và như hình bên). Thể tích của khối chóp A.
9 cm .
3
C'
B.
2 cm .
A
C
3
C.
6 cm .
B'
3
D.
8 cm .
B
Câu 48. Người ta cần xây một hồ chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp, cao 1,5m và chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như
hình vẽ bên). Nếu tổng diện tích bốn mặt xung quanh của hồ là
2 18m
3
3
3
thì dung tích của hồ là 3 12 m . B. A.
18 m . C.
5 m . D.
48 m .
a
4
a
0, b
0
Câu 49. Cho
thỏa mãn
Giá trị của
log
a
log
b
log
log
4
b
2
log
b bằng
4
25
6
6
a 2
b 4
C. 6.
D. 4.
f x và hàm số bậc hai ( )
B. 2. A. 1. Câu 50. Cho hàm số bậc bốn ( ) y bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị của hàm số ( ).
y
y g x có đồ thị cắt nhau tại điểm ( ) h x
0x như hình vẽ f x g x tìm mệnh đề đúng. ( ). ( ),
f x Xét hàm số
y
y=g(x)
y=f(x)
x
O
x0
) 0.
) 0.
h x (
f x (
g x (
).
) 0.
).
A.
B.
C.
D.
0( h x
0( h x
0 )
0
0
0( h x
--- HẾT---
3
6
5
4
7
8
Mã đề [123] 1 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 B A C D D D D C C D A D C C D A A D D C A B B A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D C A B C C B B D A B D B B B B D C C A A A B A
Trang 4/4 - Mã đề : 123 - Môn : Toán.
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2020 - 2021
THỪA THIÊN HUẾ
MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ THI: 209
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như hình bên dưới:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu – 8,0 điểm). Câu 1. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số
nghịch biến trên
B. Hàm số
đồng biến trên
C. Hàm số
đồng biến trên
D. Hàm số
nghịch biến trên
Câu 2. Cho hàm số
là tham số. Tìm giá trị của
để đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số đi qua điểm
B.
C.
D.
A.
Câu 3. Cho hàm số
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
B.
C.
D.
A.
Câu 4. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
B.
C.
D.
A.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
là
B.
C.
D.
A.
Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo lập thành một cấp số nhân với công bội
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là
B.
C.
D.
A.
Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
D.
C.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai nghiệm thực
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Xét hình vẽ bên dưới. Ta có thể chia
thành bao nhiêu khối lập phương bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho
Tính
là số thực dương thỏa mãn
B.
A.
C.
D.
Câu 11. Cho các hình dưới đây:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
C.
B.
Mỗi hình bên dưới bao gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. Câu 12. Cho hàm số
D. có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình
có đúng một nghiệm thực.
B. Phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình
vô nghiệm trên tập số thực.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có đúng hai nghiệm
thực phân biệt. A.
B.
D.
C.
là hình vuông cạnh
Tính chiều cao
của hình chóp
Câu 14. Cho hình chóp
là
A.
B.
D.
C.
có đáy , biết thể tích khối chóp Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
mặt
là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ
là tam giác vuông cân tại theo
với
bên
B.
C.
D.
A.
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật tâm
Các cạnh bên
Khẳng định nào dưới đây sai?
của hình chóp đều bằng nhau và bằng A. Các cạnh bên của hình chóp hợp với đáy một góc bằng nhau. B.
không vuông góc với đáy.
C.
D. Câu 17. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại
B. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số có bốn cực trị.
Câu 18. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng
B.
C.
D.
đối xứng? A.
Câu 19. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây:
Hàm số đó là hàm số nào? B. A.
C.
D.
Câu 20. Cho
là số thực dương khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng với mọi số thực dương
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
D.
C.
Câu 22. Rút gọn biểu thức
với
ta được kết quả
trong đó
và
là
C.
B.
D.
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Câu 23. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
để phương trình
có bốn nghiệm thực
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số phân biệt. A.
D.
B. là các số thực dương khác
Câu 24. Cho
C. thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
C.
D.
B.
Câu 26. Tập xác định của hàm số
là:
A.
C.
D.
B.
Câu 27. Khối đa diện nào như các hình bên sau đây có số mặt là nhỏ nhất?
A. Khối
mặt đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác đều
Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu cạnh?
A.
C.
D.
Câu 29. Cho hình chóp
B. có đáy là tam giác vuông ở
vuông góc với đáy,
Mặt phẳng
qua
vuông góc với
cắt
lần lượt tại
Gọi
là thể tích hình chóp
là thể tích hình chóp
. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho hàm số
có hai điểm cực trị là
Tích
có giá trị bằng:
A.
C.
D.
Câu 31: Cho hình chóp
B. có đáy là tam giác đều có cạnh bằng
vuông góc với đáy, khoảng
cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Thể tích
của hình chóp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho
là các số thực dương,
và
Tính
C.
D.
A.
Câu 34: Hàm số
B. đồng biến trên khoảng nào sau đây?
D.
B.
và
C.
và
A.
Câu 35: Cho hàm số
Tìm các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số có hai
điểm cực trị là
thỏa
A.
B.
Câu 36: Cho lăng trụ đứng
có đáy
D. C. là tam giác vuông tại
và
Cạnh
tạo với đáy
một góc
Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Biết rằng tồn tại tham số thực
để hàm số
có
Mệnh đề nào dưới
B.
C.
D.
đây đúng? A.
Câu 38: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với
là các số thực. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
C.
B.
D. Câu 39: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 40: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 2,0 điểm). Câu 41: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 42: Giải phương trình:
______________________HẾT______________________
MÃ ĐỀ 209-B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2020-2021 Môn Toán (đề chính thức)
Mã đề thi: 01 (Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Hai hàm số y = (x + 2)−3 và y = x
A R\ {−2} và (0 ; +∞). C R\ {−2} và [0 ; +∞).
1 4 lần lượt có tập xác định là B R và (0 ; +∞). D (0 ; +∞) và R\ {−2} .
Câu 02. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên (a ; b). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A F (cid:48)(x) − f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b). C F (x) − f (cid:48)(x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
B F (cid:48)(x) + f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b). D F (x) + f (cid:48)(x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
Câu 03. Cho phương trình log2 x = a, với a là tham số thực. Phương trình đã cho có tập nghiệm là
A {2a}.
B 2a.
C {log2 a}.
D {loga 2}.
Câu 04. Cho khối cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A 72πa3.
B 108πa3.
C 9πa3.
D 36πa3.
Câu 05. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
lần lượt có phương trình là
A y = 2 và x = 1.
B y = 6 và x = 3.
D y = 6 và x = −1.
6x − 1 3x + 3 C y = 2 và x = −1.
Câu 06. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞ ; +∞)?
A y = 3 − x3.
B y = −x2.
C y =
·
D y = 1 − x4.
1 x + 2
Câu 07. Cho số thực dương a (cid:54)= 1. Giá trị của biểu thức aloga 2 bằng
C a.
D 2.
A loga 2.
B log2 a.
−∞
+∞
0
2
Câu 08. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x y(cid:48)
+ 0 − 0 +
+∞+∞
22
y
A (−2 ; 2).
B (0 ; +∞).
C (−∞ ; 0).
D (−∞ ; 2).
−∞−∞
−2−2
Câu 09. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a (0 < a ∈ R) là
B 6πa3.
C 12πa3.
D 18πa3.
A 4πa3.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f (cid:48)(x) = (x + 1)(x − 2)2, ∀x ∈ R là
B 3.
C 1.
D 2.
Câu 10. A 0.
Câu 11. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác đều có cạnh bằng 2a, 0 < a ∈ R là
√
√
√
C
B 6
3 a3.
D 2
3 a3.
A 2a3.
3 a3.
Câu 12. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [0 ; 1] lần lượt bằng
A −1 và 3.
B −3 và −1.
D 1 và −3.
x − 3 x + 1 C −1 và −3.
Câu 13.
Số đỉnh và số cạnh của một khối bát diện đều lần lượt bằng
A 8 và 12.
B 8 và 16.
C 6 và 8.
D 6 và 12.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021
Trang 1/4 - Mã đề thi 01
Câu 14. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2(a2b) = 4a3. Giá trị của biểu thức ab2 bằng
A 6.
B 3.
C 4.
D 2.
Câu 15.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
lần lượt là
2x − 2 x2 − 3x + 2
A 1 và 1.
B 0 và 2.
C 2 và 1.
D 1 và 2.
Nếu đặt t = log2 x (với 0 < x ∈ R) thì phương trình 4(log2 x)2 − log2(8x) + 3 = 0 trở thành phương
Câu 16. trình nào dưới đây? A 4t2 − t = 0.
B 4t2 − t + 6 = 0.
C 4t2 − t − 6 = 0.
D 4t2 + t = 0.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3 và y = 2x3 − 2x2 − 3x + 3 là
Câu 17. A 0.
B 2.
C 3.
D 1.
Câu 18. Tìm diện tích xung quanh của khối nón có chiều cao bằng 8a, thể tích bằng 96πa3, với 0 < a ∈ R.
√
A 60πa2.
B 80π
7a2.
C 30πa2.
D 120πa2.
Câu 19.
Cho khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có thể tích là V , khối tứ diện A(cid:48)BCC(cid:48) có thể tích là V1. Tỉ số
V1 V
bằng
A
B
C
D
·
·
·
·
1 6
1 4
1 3
1 2
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log3(2 + x2) là
A y(cid:48) =
B y(cid:48) =
·
C y(cid:48) =
D y(cid:48) =
·
2x ln 3 2 + x2 ·
1 (2 + x2) ln 3
2x 2 + x2 ·
2x (2 + x2) ln 3
Câu 21. Cho hàm số y =
y = 7. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
thỏa mãn min [0 ; 1]
y + max [0 ; 1]
2x + m x + 1
A [0 ; 6).
B [−2 ; 0).
C [6 ; +∞).
D (−∞ ; −2).
Câu 22. Cho mặt cầu (T ) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4a, 4a, 2a, với 0 < a ∈ R. Thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng
A 9πa3.
B 36πa3.
C 108πa3.
D 27πa3.
Câu 23. Nếu (1 ; 0) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 +ax2 +bx (a, b là tham số thực) thì a−b bằng
A −1.
B 3.
C 1.
D −3.
Câu 24. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 < a ∈ R) là
√
√
√
√
B 108
2 a3.
C 36
2 a3.
D 6
2 a3.
A 72
2 a3.
−∞
+∞
1
2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) = 7 bằng
x y(cid:48)
+ 0 − 0 +
+∞+∞
55
y
A 3.
B 1.
C 0.
D 2.
−∞−∞
44
Câu 26. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2−6x = 3 bằng C −6. B −3.
A 6.
D 3.
Câu 27. Cho hàm số y = x4 − 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 3. Tham số thực m bằng
A 19.
B −10.
C −19.
D 3.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021
Trang 2/4 - Mã đề thi 01
−∞
+∞
−2
0
1
+
−
+
−
x f (cid:48)(x)
0
0
0
Câu 28. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (cid:48)(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm số f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1 ; 2).
B (−∞ ; −2).
C (2 ; +∞).
D (0 ; 1).
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 6a (với 0 < a ∈ R), góc giữa đường thẳng A(cid:48)C và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
√
√
√
A 108a3.
B 108
3 a3.
D 216
3 a3.
C 36
3 a3.
(cid:112)
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x +
x2 + 1 có phương trình là
A x = 0.
B y = −1.
C y = 0.
D y = 1.
y
Câu 31. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a (cid:54)= 0. Số nghiệm thực của phương trình f (x) − 1 = 0 bằng
x
O
A 4.
B 0.
C 2.
D 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
√
2 , với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
Câu 32. SA = 2a A 60◦.
B 90◦.
C 30◦.
D 45◦.
Câu 33. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
đồng biến trên (−∞ ; −2) là
A [2 ; +∞).
B (1 ; 2].
x + 1 x + m C [1 ; 2).
D (1 ; 2).
y
Câu 34. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d; với x là biến số thực; a, b, c, d là hằng số thực. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A 3.
B 2.
C 0.
D 1.
x
O
Câu 35. A 6.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + (m2 + 3)x đồng biến trên R bằng C 8.
D 0.
B 7.
Câu 36. Hàm số y = x3 − mx2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A −12.
B 12.
C 3.
D −3.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + 1) là
A y(cid:48) =
·
B y(cid:48) =
C y(cid:48) =
·
D y(cid:48) =
·
2x ln (x2 + 1)
2x x2 + 1
1 x2 + 1
−2x (x2 + 1)2 ·
Số nghiệm thực của phương trình 3x(4x − 2x+2) = 0 bằng
Câu 38. A 2.
B 3.
C 1.
D 0.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
√
Câu 39. AB = 4a, SA = 2a
2 , với 0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
√
A a.
B a
2 .
C 3a.
D 2a.
Câu 40. Một hãng xe ô tô năm 2020 niêm yết giá bán xe V là 800 triệu đồng và có kế hoạch trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo kế hoạch năm 2025 hãng xe nói trên niêm yết giá bán xe V (làm tròn đến chữ số hàng triệu) là
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021
Trang 3/4 - Mã đề thi 01
A 724 triệu đồng.
B 723 triệu đồng.
C 708 triệu đồng.
D 722 triệu đồng. √
2 (với 0 < a ∈ R), SA vuông
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA = 2a góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
√
C
A a
2 .
B a.
D 2a.
·
a 2
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x2 + (m3 − m)x ≥ m ln (x2 + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x?
A 3.
B 1.
C 0.
D 2.
−∞
+∞
−1
1
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x + 2) − 1| bằng
x y(cid:48)
+ 0 − 0 +
+∞+∞
22
y
A 5.
B 4.
C 6.
D 3.
−∞−∞
−2−2
Câu 44. Một trang trại cần xây một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch, không nắp (ở phía trên); biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8 m3. Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ nhất?
A 1, 3 m.
B 1, 8 m.
C 1, 1 m.
D 1, 2 m.
Câu 45. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3mx đồng biến trên (1 ; +∞) là
A (−∞ ; 2).
B (−∞ ; 1).
C (−∞ ; 0].
D (−∞ ; 1].
√
√
Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD bằng B 9πa2.
D 12πa2.
3 πa2.
3 πa2.
A 12
C 9
√
bằng
Câu 47. Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A 4.
B 1.
C 3.
9 − x2 x2 − 5x + 4 D 2.
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình log2(3 − x2) ≥ 1 là C [0 ; 1].
B (−∞ ; 1].
A (−1 ; 1).
D [−1 ; 1].
Câu 49. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 < a ∈ R) là
A 144πa2.
B 72πa2.
C 18πa2.
D 36πa2.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 2m)x có cực tiểu là
Câu 50. A 0.
B 2.
C 1.
D 3.
——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021
Trang 4/4 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2020-2021 Môn Toán (đề chính thức)
Mã đề thi: 01 (Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. A
06. A
22. B
27. A
33. B
39. D
43. A
12. C
17. C
48. D 49. B
18. A
13. D
40. B
02. A
07. D
14. C
34. D 35. B
28. C 29. B
50. B
19. C
41. B
15. A
03. A
23. D 24. C 25. B
44. D 45. D 46. B
20. D
08. C 09. C 10. C
16. A
21. A
26. A
42. A
47. B
04. D 05. C
11. D
36. C 37. D 38. C
30. C 31. C 32. C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021
Trang 5/4 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG (Đề kiểm tra có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 THPT Thời gian làm bài 90 phút (gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề 101
Câu 1. Đa diện đều loại {5, 3} có tên gọi nào dưới đây?
A. Hai mươi mặt đều. B. Lập phương.
C. Tứ diện đều.
D. Mười hai mặt đều.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a (a > 0), có (SAB) và (SAD) vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp là
√
√
√
15
3
3
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
2a3 3
2a3 9
a3 3
a3 6
x
−∞
+∞
−2
0
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
y(cid:48)
+ 0 − 0 +
A. (−∞; −2). C. (1; −3).
B. (0; +∞). D. (−2; 0).
+∞+∞
11
y
−∞−∞
−3−3
1 3 là
C. D = R.
D. D = (−∞; −1).
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = (x + 1) B. D = (−1; +∞).
A. D = R \ {−1}.
(cid:19)−0,75
Câu 5. Tính P =
+ (0,25)−
5 2 .
(cid:18) 1 16
A. P = 80.
B. P = 40.
C. P = 10.
D. P = 20.
√
Câu 6. Cho α là một số thực dương. Viết α
α dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
2 3 ·
A. α
7 6 .
B. α
5 3 .
C. α
1 3 .
D. α
7 3 .
Câu 7. Phương trình 3x = 2 có nghiệm là
C. x =
.
D. x = 23.
A. x = log2 3.
B. x = log3 2.
2 3
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
−1
O
1
x
−1
−2
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 1.
B. −2.
C. −1.
D. 0.
Câu 9. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. (xm)n = (x)mn.
B. xm · xn = xm+n.
C. (xy)n = xnyn.
D. xmyn = (xy)m+n.
f (x) = −∞ thì đồ thị hàm số y = f (x) có đường tiệm
Câu 10. Nếu hàm số y = f (x) thỏa mãn lim x→1−
cận đứng là đường thẳng có phương trình
A. x = −1.
B. x = 1.
C. y = 1.
D. y = −1.
x4 + 6.
D. y = x3 + 6x − 2019.
Câu 11. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. y = −x4 + 2x2 − 5. B. y = x4 + 2x2 − 5.
C. y = −
1 4
Câu 12. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log(cid:0)a2b3(cid:1) bằng
log a +
log b.
C. 2 log a + 3 log b.
D. 2 log a + log b.
A. 2 log a · 3 log b.
B.
1 2
1 3
Trang 1/5 − Mã đề 101
y
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3
A. y = x3 − 3x + 3. C. y = x3 − 3x + 1.
B. y = x3 − 3x. D. y = −x3 + 3x + 1.
1
−1
1
x
O
−1
Câu 14. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 12.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
.
B. 2a3.
C.
.
D.
.
4a3 3
a3 3
x
−1
0
2
3
+
−
+
y(cid:48)
0
0
2a3 3 Câu 16. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 3]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
55
44
y
A. M = f (0). C. M = f (2).
B. M = f (3). D. M = f (−1).
00
11
Câu 17. Biết rằng đường thẳng y = 4x + 5 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 2x + 1 tại điểm duy nhất, kí hiệu (x0; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.
A. y0 = 11.
B. y0 = 10.
C. y0 = 13.
D. y0 = 12.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (cid:48)(x) ≥ 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. B. Nếu f (cid:48)(x) ≤ 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. C. Nếu f (cid:48)(x) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. D. Nếu f (cid:48)(x) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
Câu 19. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau. B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh. C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
Câu 20. Lăng trụ tam giác ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có thể tích bằng V . Khi đó thể tích khối chóp A.BCC(cid:48)B(cid:48) bằng
A.
.
.
B.
C.
.
D.
.
2V 3
3V 4
V 2
y
3
V 3 Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số y = x3 − 3x + 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt? B. −2 < m < 3. D. −2 ≤ m < 2.
A. −2 < m < 2. C. −1 < m < 3.
x
1
O−1
−1
Trang 2/5 − Mã đề 101
Câu 22. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 5x − 5 là điểm nào?
(cid:19)
.
A. (−1; −8).
B. (1; 0).
C. (0; −5).
D.
;
(cid:18) 5 3
40 27
Câu 23. Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là
mx2 + 6x − 2 x + 2
(cid:27)
(cid:27)
(cid:26)
(cid:27)
D. R \
.
A.
.
B. R \
−
.
C. R.
(cid:26) 7 2
(cid:26) 7 2
7 2
Câu 24. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + 2x2 − mx + 1 đồng biến trên R.
A. m ≤ −
D. m > −
.
.
B. m ≥ −
.
C. m < −
.
4 3
4 3
4 3
4 3
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y = log2(2x + 1).
B. y(cid:48) =
.
.
C. y(cid:48) =
.
D. y(cid:48) =
.
A. y(cid:48) =
1 2x + 1
2 (2x + 1) ln 2
2 2x + 1
1 (2x + 1) ln 2 Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y =
C. y = 3x.
D. y = x4 + 2x2 + 4.
.
B. y = log2 x.
x − 1 x + 1
Câu 27. Phương trình 4x2−x + 2x2−x+1 = 3 có nghiệm là
(cid:34)
(cid:34)
(cid:34)
(cid:34)
x = 0
x = −1
x = 0
x = 1
A.
B.
.
.
C.
.
D.
.
x = 2
x = 1
x = 1
x = 2
Câu 28. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
C. 8.
D. 12.
A. 10.
B. 9.
√
3 và
Câu 29. Cho khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có đáy là tam giác vuông tại B, biết AB = a, BC = a
√
6
. Chiều cao của lăng trụ là
thể tích của khối lăng trụ bằng
√
√
a3 2 √
√
a
3
a
2
A.
.
B. a
3.
D. a
2.
.
C.
2
2
Câu 30. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5.
B. 4.
D. 2.
C. 3.
Câu 31. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7.
B. 6.
D. 4.
C. 5.
Câu 32. Đặt log2 5 = a, khi đó log25 16 bằng
A.
.
B.
.
D.
a.
C. 2a.
1 2a
2 a
1 2
Câu 33. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log2
x − 5 log3 x + 4 = 0. Tính T .
1 3
A. T = 84.
B. T = 5.
C. T = −5.
D. T = 4.
trên khoảng (0; +∞). Tìm m.
Câu 34. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
4 x
A. m = 2.
B. m = 3.
C. m = 1.
D. m = 4.
A
B
M
Q
N
√
√
√ 5
2
2
3
D. 2
C.
B.
2.
.
.
.
A.
Câu 35. Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau AM B, BN C, CP D, DQA. Với phần còn lại, người ta gắp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất? 5 2
2
2
P
D
C
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có thể tích bằng a3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A(cid:48)B(cid:48) và CC(cid:48). Tính thể tích khối chóp ABM N .
√
√
3
A.
3.
.
B.
.
.
C.
D. a3
2a3 3
a3 3
a3 2
Trang 3/5 − Mã đề 101
Câu 37. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AM N P .
A. V = 12.
B. V = 2.
C. V = 14.
x3 − (m − 1)x2 − (m −
D. V = 8. 1 3
Câu 38. Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 3)x + 2020m đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (0; 3) là đoạn T = [a; b]. Tính a2 + b2
A. a2 + b2 = 8.
B. a2 + b2 = 13.
C. a2 + b2 = 10.
D. a2 + b2 = 5.
a
y
y = f (x)
y = 3x
Câu 39. b2 · 3x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm Biết hàm số f (x) = số y = 3x qua đường thẳng x = −1. Biết a, b là các số nguyên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. B. b2 = 4a.
C. b2 = 6a. D. b2 = a.
A. b2 = 9a.
1
x
O
−1
Câu 40. Tiếp tuyến của đường cong (C) : y =
tại điểm M (2; 5) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần
2x + 1 x − 1
lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
A.
.
C. −
.
D. −
.
B.
.
121 6
121 6
121 3
121 3
Câu 41. Phương trình 2x−2 = 3x2+2x−8 có một nghiệm dạng x = loga b − 4 với a, b là các số nguyên dương thuộc khoảng (1; 5). Khi đó, a + 2b bằng
A. 6.
C. 14.
D. 7.
B. 9.
Câu 42. Hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
C. 9.
D. 6.
B. 4.
√
a
3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AC = a, BC =
, SA =
2
a 2 và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
√
√
√
√
a
6
a
3
a
6
.
A.
.
C.
.
D.
B. a
6.
4
2
2
với m, n, p ∈ N thì m + n + p
Câu 44. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Nếu biểu diễn log6 45 =
a(m + nb) b(a + p)
bằng
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. −3.
Câu 45. Tìm m để bất phương trình x +
≥ m có nghiệm trên khoảng (−∞; 1).
4 x − 1
A. m ≤ 3.
B. m ≤ −3.
C. m ≤ 5.
D. m ≤ −1.
Câu 46. Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá 47 500 000 đồng của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất là 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu? (qui tròn đến hàng đơn vị).
A. 2 014 546 đồng.
B. 1 948 000 đồng.
C. 2 014 545 đồng.
D. 1 948 927 đồng.
C. V =
D. V =
B. V =
a3.
a3.
a3.
a3.
A. V =
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2N D. Tính thể tích V của khối tứ diện ACM N . 1 12
1 36
1 8
1 6
Câu 48. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4 × 105 m3. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có khoảng bao nhiêu m3 gỗ? B. 4,8666 · 105 m3.
C. 2016 · 103 m3.
D. 125 · 107 m3.
A. 35 · 105 m3.
Trang 4/5 − Mã đề 101
√
2 = 0 vô nghiệm.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−6; 5) sao cho phương trình 2 cos 2x+ 4 sin x − m A. 3.
C. 4.
B. 2.
D. 5.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
0
1
3
+
−
x f (cid:48)(x)
0
99
f (x)
88
55
Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình f (x) ≥ mx2 (cid:0)x2 − 2(cid:1) + 2m có nghiệm thuộc đoạn [0; 3]. Số phần tử của tập S là
A. 9.
B. 10.
C. Vô số.
D. 0.
HẾT
Trang 5/5 − Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 THPT
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
1 D
6 A
11 D
16 A
21 A
26 C
31 C
36 B
41 D
46 D
2 B
7 B
12 C
17 C
22 A
27 C
32 B
37 B
42 C
47 A
3 D
8 C
13 C
18 D
23 D
28 D
33 A
38 D
43 A
48 B
4 B
9 D
14 C
19 C
24 A
29 D
34 D
39 A
44 B
49 A
5 B
10 B
15 A
20 B
25 C
30 B
35 D
40 A
45 B
50 A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
1 B
6 C
11 B
16 B
21 C
26 B
31 B
36 C
41 B
46 C
2 B
7 A
12 D
17 C
22 D
27 D
32 C
37 A
42 A
47 D
3 C
8 C
13 A
18 A
23 B
28 A
33 C
38 B
43 B
48 C
4 D
9 D
14 A
19 A
24 D
29 C
34 C
39 C
44 B
49 C
15 D
20 C
25 D
30 B
35 A
40 A
45 C
50 B
5 B
10 B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103
1 B
6 D
11 D
16 C
21 B
26 A
31 D
36 C
41 D
46 C
2 D
7 A
12 D
17 C
22 A
27 D
32 A
37 D
42 B
47 C
3 D
8 B
13 A
18 B
23 A
28 D
33 A
38 C
43 A
48 C
4 D
9 A
14 C
19 A
24 A
29 C
34 C
39 D
44 C
49 C
5 C
10 B
15 D
20 A
25 B
30 A
35 D
40 C
45 C
50 D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104
1 B
6 D
11 D
16 C
21 A
26 B
31 D
36 C
41 B
46 B
2 B
7 A
12 D
17 D
22 D
27 C
32 B
37 B
42 C
47 D
13 D
18 D
23 C
28 B
33 C
38 B
43 B
48 C
3 B
8 D
4 A
9 A
14 B
19 A
24 B
29 D
34 B
39 D
44 B
49 A
5 C
10 C
15 C
20 C
25 D
30 C
35 D
40 C
45 A
50 B
Đáp án trắc nghiệm các mã đề
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Khối 12 – Ban AB
(Đề thi có 7 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
y
f x ( )
có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 1: Cho hàm số f x ( )
0
A. Nếu
f
x ( )
0
B. Nếu
với mọi x thuộc K thì hàm số với mọi x thuộc K thì hàm số
f x đồng biến trên K . ( ) f x đồng biến trên K . ( )
f
x ( )
0
C. Nếu
với mọi x thuộc K thì hàm số
f x đồng biến trên K . ( )
f
x ( )
0
D. Nếu
với mọi x thuộc K thì hàm số
f x đồng biến trên K . ( )
y
y
f x ( )
x ( ) f
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
; 4
3; .
.
.
A.
B.
; 2 .
C.
4; 0
D.
4
2
y
4
x
3
x
2
Câu 3: Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 3 .
C. 1.
D. 2 .
3
y
x
22 x
7
x
Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn [ 2;1]
. Giá trị Mm bằng:
A. 32 .
B. 8 .
C. 16 .
D. 32
.
2
1
y
f x ( )
Câu 5: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x
f x và lim ( ) x
f x có lim ( )
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
1
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là
x và 2
x .
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
1
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là
y và 2
y .
y
f x ( )
Câu 6: Cho hàm số
có bảng biến thiên dưới đây
Trang 1
y
f x ( )
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 3 .
Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
3
3
3
3
y
x
3
x
y
x
3
x
y
x
3
x
y
x
3
x
1
A.
1 .
B.
1 .
C.
1 .
. D.
y
f x ( )
Câu 8: Cho hàm số
có bảng biến thiên. Số nghiệm dương của phương trình 2 ( ) 3
f x 0
là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1.
3
y
3
x
2
x
Câu 9: Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. (0; 2) .
B. (0; 2) .
C. (2;0) .
D. ( 1; 0)
.
3
2 3a
a
Câu 10: Cho a là số thực dương. Biểu thức
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là
11
4
17
13
A.
5a .
B.
3a .
C.
6a .
D.
6a .
2020 2021
2021 2022
log
log
a
a
Câu 11: Cho a và b là hai số thực dương. Nếu
và
thì khẳng định
b
b
2019 2020
2020 2021
1b
a
a
1
b
nào sau đây là khẳng định đúng? a và 1
.
A.
B.
1b .
C.
1a và
1b .
D.
.
1 3
y
2)
x (
Câu 12: Tập xác định của hàm số
là
)
{ 2}
A. ( 2;
.
B. (2;
) .
C.
.
D. .
Câu 13: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
x
x
2
y
log
2
x
y
y
y
log
x
A.
.
B.
.
C.
.
1 . D.
4
2 3
2 e
3
1 0
Câu 14: Phương trình
x có tập nghiệm là 23
{3}
{2}
{0}
S
S
S
A.
.
B.
S . { 2}
C.
.
D.
.
Trang 2
1)
3
x
Câu 15: Phương trình
có nghiệm là
log ( 2
A.
x . 8
B.
x . 2
C.
x . 5
D.
x . 7
log
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
1x là
1 2
0;
0;
;
;
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1 2
1 2
1 2
1 2
3
1x
y
là
)
;0)
;0]
(1;
)
(
(
A.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số [0;
ABC A B C .
có thể tích bằng 18 . Tính thể tích khối tứ diện AA B C
.
Câu 18: Cho khối lăng trụ A. 12.
B. 9 .
C. 6 .
D. 4 .
4
3
Câu 19: Cho hình nón có chiều cao
h và bán kính đáy
r . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng A. 5.
B. 12.
C. 15.
D. 4.
Câu 20: Cho mặt cầu có bán kính là 2a . Tính diện tích của mặt cầu.
2
A.
16 a .
B.
2 4 a .
C.
2 8 a .
D.
2 a .
3 4
2
f x ( )
(2
m
3)
x
2020
m
2021
3 x mx
Câu 21: Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
1 3 tham số m để hàm số
A. 4 .
f x nghịch biến trên ? ( ) C. 3 . B. 5 .
D. 2 .
3
2
2
y
x
3(
m
1)
x
3(
m
1)
x
Câu 22: Cho hàm số
. Số giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị
tại điểm có hoành độ A. 0 .
1x là B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
3
2
y
x
3(
m
1)
x
3(7
m
3)
x
Câu 23: Cho hàm số
. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
không có cực trị là A. 1.
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
( ) f x
x x (
2 2) (
x
3)
Câu 24: Cho hàm số
f x có đạo hàm ( )
,
x . Giá trị lớn nhất của hàm
số đã cho trên đoạn [0; 4] bằng
f
(2)
f
(3)
f
(0)
f
(4)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y
2
Câu 25: Biết rằng đồ thị hàm sổ
có tiệm cận đứng là
x và tiệm cận ngang là
y . 3
ax bx
1 2
b 2a
có giá trị là
Hiệu A. 5 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 1.
y
Câu 26: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ax b cx d
Trang 3
ad
0,
ab
bd
0,
ab
bd
0,
ad
ad
0,
ab
A.
0 .
B.
0 .
C.
D.
0 .
0 .
3
y
x
3
x
2
Câu 27: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
song song với đường thẳng
y
14
x 9
?
A. 1.
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
y
x
,
y
x
Câu 28: Cho các số thực và . Đồ thị các hàm số
trên khoảng (0;
) như hình
x
vẽ bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 1
0
1
A.
.
B. 0
1 .
C.
D. 0
.
1 .
2
3
1
Câu 29: Cho a , b là hai số dương với
a thỏa mãn log
bằng
logb
a b . Khi đó, giá trị
a b
A.
B.
.
C. 1 .
D.
.
1 . 3
2 3
5 3
Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
y
2
x
8
x
ln
x
x
8
x
;3
trên đoạn
. Hãy tính M m
.
1 2
ln 2
M m
19 8ln 2
M m
A.
.
B.
.
M m
ln 2 6ln 3
29 8ln 2 6 ln 3
M m
C.
.
D.
.
63 15 2 4 7 75 2 4
2
log
x
x
1 0
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình
bằng
log 2020
A. log 2020 1 .
C. 10 .
D. 1.
B.
.
1 10
x
2)
x
8)
Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
là
log (15 0,8
log (13 0,8
A. 3 .
B. Vô số.
C. 2 .
D. 4 .
Trang 4
3
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Biết AB a ,
,
SA
a 2
)
và SO vuông góc với mặt phẳng (
ABCD . Thể tích khối chóp
3
a
a
A.
3a .
B.
.
C.
.
.
D.
3 15 4
AD a .S ABCD bằng 3 3 3
a 3
Câu 34: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2
2
a
a
2 2
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2 2 4
a 2 3
2 2 2
6
SA a
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên
và vuông .S ABCD
)
góc với mặt phẳng (
ABCD . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
a
2 2
A.
2 2 a .
B.
.
C.
22a .
D.
2 8 a
1
y
Câu 36: Cho hàm số
. Số giá trị thực của tham số m sao cho 10m là
2
x
(2
m
1)
x
2
m x m
số nguyên và đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận là B. 12 . A. 11.
C. 9 .
D. 8 .
y
y
2
m
x
Câu 37: Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
x x
3 1
3
1m
A.
.
B.
.
D.
.
C. 3
.
m m 1
m 1 m 3
m 1 m 3
y
f x ( )
y
x ( ) f
Câu 38: Cho hàm số
có đồ thị
4
6
2
4
2
liên tục và có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số x 2
g x ( )
3 (
f x
18
6
x
x
x
2) 2
như hình vẽ. Khi đó hàm số
có bao nhiêu điểm
cực đại?
A. 4 .
B. 2 .
D. 3
C. 1.
2
2 S m n
Câu 39: Cho
a ,
log 3 b , biết
.
log 15 24
log 5 2
5
, với m , n thuộc . Tính
ma ab n ab
10
13
S
S
A.
S . 2
B.
.
C.
S . 5
D.
.
Trang 5
2
y
mx
ln(
x
1)
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
đồng
x 2
biến trên (1;
) ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
D. 4 .
2
3
3
x
6
x
ln(
x
1)
1 0
Câu 41: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2 .
B. 3 .
C. 1.
D. 4 .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình sau
x
x
x
6 2 7
(2
m
7
(
m
1)2
0.
m ) 3
[ 10;10]
nghiệm đúng với mọi x B. 9 . A. 10 .
C. 12 .
D. 11.
ABC A B C .
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác
có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng
BCC B
B BC
vuông góc với đáy và 30 )
. Thể tích khối lăng trụ
4a . Mặt phẳng ( ABC A B C .
là
3
a
a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
33 a 2
3 3 4
3 3 6
3 3 2
a
AB BC
Câu 44: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với
. Quay hình thang và
AD 2
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay
được tạo thành.
3
3
3
3
V
V
V
V
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7 a 3
5 a 3
4 a 3
2
CD a
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có
, ABC
là tam giác đều cạnh a , ACD
)
)
phẳng (
BCD vuông góc với mặt phẳng (
vuông tại A . Mặt ABD . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
3
ABCD bằng 3
a
B.
.
C.
.
D.
3 4 a .
A.
.
3 3 2
a 4 3
a 6
Câu 46: Cho hàm số
2
x
x
ln
g x ( )
f
1
có đồ thị như hình bên. Hàm số
số
f x xác định trên và có đạo hàm trên . Biết hàm ( )
f
đồng biến trên
x 2
A. (
; 1) .
B. (1;
) .
C. (
; 2) .
D. ( 1;1)
.
4
3
2
2
f x ( )
x
3
x
2 x m (
2 m x
2
m
2) 3
Câu 47: Cho hàm số
. Số giá trị nguyên của tham số m để
hàm số có ít hơn 7 điểm cực trị là A. 5 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Trang 6
4
x
x
1)
Câu 48: Cho bất phương trình x
2020 2021(3
0 .
x 2 3
2020 2021 1
Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình là A. 2 .
B. vô số.
C. 18 .
D. 19 .
,
,
,
Câu 49: Cho hình chóp
M N P Q lần lượt trên
các cạnh SA , SB , SC , SD thỏa
,
.Biết thể tích khối chóp
.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm 1 5
1 , 4
1 , 3
SM SA
SQ SD
SP SC
1 2
SN SB .S ABCD là V , thể tích khối tứ diện MNPQ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V 77 480
V 120
V 5 154
V 72
Câu 50: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 . Một mặt cầu ( )S tiếp
xúc với đáy và tiếp xúc với tất cả đường sinh của khối nón. Diện tích mặt cầu bằng A. 9.
C. 4.
D. 6.
B. 3.
-------------------- HẾT --------------------
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.B
4.D
5.D
7.B
8.C
9.A
10.D
6.D
11.A
12.A
13.A
14.B
15.D
17.A
18.C
19.C
20.A
16.B
21.B
22.B
23.B
24.B
25.D
27.A
28.D
29.A
30.C
26.D
31.C
32.A
33.A
34.D
35.D
37.B
38.B
39.B
40.A
36.D
41.B
42.C
43.D
44.B
45.B
47.A
48.D
49.B
50.A
46.D
Trang 8
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn:Toán– Khối 12 Thời gian làm bài: 75 phút. (Không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 04 trang) Mã đề: 113
−
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
x
x
−
+
+
để bất phương trình
m
m
0
> nghiệm đúng
x∀ >
1?
) 1 .3
(
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20; 20) 9
⊥
A. 21. B. 19. C. 20.
SA
ABCD
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,
)
và D. 18. (
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác SA
a= 3 . Thể tích của khối chóp 36V a=
32V a=
.S ABCD là: 3 V a=
33V a=
= M a
a
.
A. B. D.
C. 2 35 . Câu 3: Cho a là một số thực dương và biểu thức
11 15 .
2 15 .
1 15 .
M a= M a= M a= Khẳng định nào sau đây đúng? 17 5 . M a= A. B. D. C.
Câu 4: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
2
2
=
−
−
f
(
x
x
2)(
6
=
x '( ) −
A. 5 B. 6 C. Vô số D. 3
2019; 2020
x nghịch biến trên khoảng (
+ ∀ ∈ . Có x m x R ) −∞ − ; 1) ?
g x ( )
f
(1
x
)
liên tục trên R và có đạo hàm để hàm số
= Câu 5: Cho hàm số f x y ( ) [ m ∈ − bao nhiêu số nguyên
]
A. 2020. B. 2019. D. 2021.
a . Diện tích xung quanh của hình nón
2 .a 3
C. 2012. l 2 a và đường sinh
2 .a 2
2 3.
a
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy r đã cho là 2 .a 4 A. B. C. D.
3
Câu 7: Cho khối cầu có bán kính bằng 3 .a Thể tích của khối cầu bằng
9
3 .aπ
12
3 .aπ
36
3 .aπ
4 . A. B. C. D. aπ 3
=
2 1) (
y
f x ( )
= − + + liên tục và có đạo hàm , số điểm cực trị f x '( ) 2(2 x x − 2)(3 3 ) x
Câu 8: Cho hàm số của hàm số là:
V
=
B h .
A. 0. B. 3. D. 2. C. 1.
1 3
(B là diện tích đáy; h là chiều cao). Câu 9: Khối đa điện nào có công thức tính thể tích là
=
B. Khối hộp chữ nhật
y
f x′= ( )
=
f x ( ) đồng biến trên khoảng nào?
D. Khối lăng trụ như hình vẽ. Hàm số A. Khối lập phương y C. Khối chóp có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số
(3
x
)
f
− .
Câu 10: Cho hàm số − y
.
− B. ( 2 ; 1)
−∞ − . ; 1)
A. ( )+ ∞ . C. (2 ;
− D. ( 1; 2)
Trang 1/4 - Mã đề thi 113
2 Rπ .
Câu 11: Mặt cầu bán kính R có diện tích là
2 .Rπ 2
2 .Rπ 4
2.Rπ
4 3
B. C. D. A.
2x
( ) f x =
x
x
x
có đạo hàm
( ) x =
( ) x =
( ) x =
3
2
=
+
+
−
+
+ đồng biến trên tập xác định của nó khi
+ − . f ' 2x . f ' 2 ln 2 . f ' 2 ln 2 . ' 2 .ln 2 f A. B. C. D. Câu 12: Hàm số ( ) x =
y
x
m
x
m
x
2
(
) 1
(
) 1
1 3
− ≤
Câu 13: Hàm số
≤ − . 1
4m > .
2m < .
4m < .
π
=
+
B. 2 A. C. D.
x
x
y
2 4 −
3
là: Câu 14: Tập xác định của hàm số
3;
3;
\{1;3}
)
)1;3 .
) ( −∞ ∪ +∞ .
) ;1
m ( ] ;1
) [ −∞ ∪ +∞ .
3
=
−
. C. B. ( A. ( D. (
y
x
.
Câu 15: Tìm điểm cực tiểu CTx B. A.
26 x C.
6
0
2
4
CTx = ;
CTx = .
CTx = ;
D. của hàm số CTx = ;
3 27a
3 3 3a
33a
Câu 16: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3a là :
C. A.
39a B. Câu 17: Cho hình nón đỉnh S , chiều cao SO a= . Mặt phẳng (
a
2
D. )P qua đỉnh S và cắt hình nón theo thiết
) SAB bằng
2
a
a
a
3
.
.
.
.
. Diện tích tam diện là tam giác đều SAB . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (
2 3 4
2 3 3
22 a 3
2
=
+
+
+
y
x
3
x
3
x
2
A. B. C. D. giác SAB bằng 2 3 12
(
)(
)
với trục Ox là: Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0 . B. 3 . D. 1. C. 2 .
Câu 19: Số cạnh của khối tứ diện đều là:
=
A. 6 C. 7 D. 5
y
x
0;
0;
R
là: B. 8 Câu 20: Tập xác định của hàm số
) +∞ .
log2 ) +∞ .
{ } \ 0 .
.R
C. B. ( A. [ D.
1x > và
y > thỏa mãn
0
= − − + . Giá trị lớn nhất của log xy 2 x 3 y 1 Câu 21: Cho các số thực + x 2 y 3 + xy 1
x
y+ + bằng 2
biểu thức 5
A. 29 . B. 17 . C. 16 . D. 32 .
Câu 22: Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi).
3
2
+
−
+ . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
x
x
4
4
a
( ) f x
D. 5 . C. 4 . A. 2 . B. 3 . 4
2M
m≤
sao cho ?
= Câu 23: Cho hàm số của hàm số đã cho trên đoạn [
x ]0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [
]3;3−
Trang 2/4 - Mã đề thi 113
B. 5 C. 7 . D. 6 . A. 3 .
3
=
−
−
+
y
x
x
23 x
9
17
=
=
=
=
20.
44.
15.
22.
trên đoạn [-2; 4] là: Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
=
+
−
y
x
9
x
+ . 3
. D. max y − 2;4 B. max y − 2;4 C. max y − 2;4 A. max y − 2;4
−∞ ;1)
)∞
Câu 25: Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
A. (1;3) B. (0;3) D. (
26x C. (1;
4
2
=
−
=
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
y
x
3 3 −
y
x
x
2 1 + .
3 3
y
= − + x
x
= −
y
x
1
x
+ − .
.S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a= . Tam giác SAC đều nằm ) SBC bằng
ABC , khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (
. . D. C. A. x B.
)
a
Câu 27: Cho hình chóp trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (
.S ABC bằng
42 7
a
a
a
a
.
.
.
.
. Thể tích khối chóp
3 6 12
3 3 12
3 6 3
3 6 6
f x có bảng xét của đạo hàm như sau:
( )
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hàm số
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
a .
a .
B. 3 . A. 4 . C. 1. D. 2
32a .
34a .
3cm .Tính thể tích khối tứ diện
'.A ABC
'
'
'
A. B. C. D. Câu 29: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 32 3
34 3 ABC A B C có thể tích bằng 66 3 33cm
. 3 44cm
Câu 30: Khối lăng trụ tam giác
3 11cm
3 22cm
4
2
+
+
+
y
x
m
x
2(
1)
1
C. B. A. D.
m < − 1
có ba điểm cực trị? Câu 31: Tìm tham số m để đồ thị của hàm số =
m > − . 1
1m < .
0m > .
=
=
BA
a BC 2 ,
a 4 ,
B. C. D. A. .
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
⊥
ABCD
o60 . Gọi M là trung điểm của
Câu 32: Cho hình chóp
SA ( AD sao cho
) DN a= Khoảng cách giữa MN và SB là:
.
2
285
a
a
95
2
,BC N là điểm trên cạnh và cạnh SC tạo với đáy góc
a 8 19
19
285 19
a 19
Trang 3/4 - Mã đề thi 113
. D. . . . A. B. C.
=
y
( ) f x
có bảng biến thiên như sau Câu 33: Cho hàm số
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
2 .rπ 2
2 .rπ 4
2 .rπ 8
Câu 34: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
x+ =
2 .rπ 6 có nghiệm là:
15 2
125
A. C. D. B.
Câu 35: Phương trình
1x = .
3x = .
3 x = . 2
5 x = . 2
−
=
y
B. C. A. D.
Câu 36: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
1x = và
1x = và
x = − và 1
1x = và
y = − 2
y = − 1
y = − .
2
+ 2x 1 − x 1 y = . 2
V = π 4 .
V = π 12 .
A. B. C. D.
V = π 16 .
Câu 37: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là: V = π 8 . A. C. B. D.
a b . Giá trị của
3 loga a b bằng
2 Câu 38: Cho log
=
A. 4. C. 5. D. 1.
y
có bảng biến thiên như sau Câu 39: Cho hàm số B. 6. ( ) f x
7
( ) f x − = là: 2 0
Số nghiệm của phương trình
x là :
1)
2
A. 0 . D. 3 . B. 2 . C. 1.
Câu 40: Nghiệm của phương trình log(
A. 5. B. 1025. C. 101. D. 21.
Trang 4/4 - Mã đề thi 113
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN HỌC KỲ 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 102
103
101
1 A 2 B 3 B 4 A 5 C 6 C 7 C 8 D 9 C 10 D 11 C 12 A 13 B 14 D 15 D 16 D 17 B 18 B 19 A 20 B 21 A 22 B 23 B 24 C 25 D 26 A 27 C 28 D 29 C 30 D 31 B 32 A 33 A 34 D 35 A 36 A 37 B 38 C 39 D 40 C
1 B 2 C 3 B 4 D 5 D 6 C 7 A 8 C 9 B 10 D 11 D 12 B 13 D 14 C 15 B 16 D 17 D 18 A 19 B 20 C 21 D 22 D 23 A 24 A 25 C 26 A 27 A 28 C 29 C 30 B 31 A 32 A 33 B 34 C 35 A 36 B 37 A 38 B 39 C 40 D
1 B 2 D 3 B 4 C 5 D 6 B 7 D 8 D 9 D 10 C 11 A 12 B 13 B 14 B 15 C 16 C 17 B 18 A 19 D 20 A 21 C 22 C 23 D 24 A 25 B 26 A 27 C 28 C 29 B 30 A 31 C 32 D 33 D 34 A 35 A 36 C 37 B 38 D 39 A 40 A
104 1 C 2 C 3 D 4 A 5 D 6 C 7 A 8 D 9 A 10 B 11 B 12 A 13 D 14 A 15 C 16 B 17 A 18 D 19 A 20 D 21 B 22 A 23 B 24 C 25 B 26 B 27 A 28 B 29 D 30 C 31 B 32 C 33 A 34 D 35 C 36 C 37 C 38 B 39 D 40 D
105 1 A 2 C 3 A 4 D 5 C 6 C 7 B 8 B 9 D 10 B 11 A 12 D 13 D 14 D 15 B 16 D 17 A 18 D 19 D 20 C 21 A 22 A 23 C 24 C 25 B 26 A 27 A 28 B 29 A 30 B 31 B 32 A 33 D 34 D 35 C 36 C 37 B 38 B 39 C 40 C
106 1 C 2 D 3 D 4 D 5 A 6 D 7 B 8 D 9 D 10 D 11 C 12 C 13 A 14 B 15 D 16 D 17 A 18 B 19 A 20 A 21 A 22 B 23 C 24 A 25 A 26 C 27 B 28 B 29 B 30 C 31 C 32 B 33 D 34 C 35 B 36 C 37 A 38 C 39 A 40 B
113
114
115
1 A 2 B 3 B 4 A 5 C 6 C 7 C 8 D 9 C 10 D 11 C 12 A 13 B 14 D 15 D 16 D 17 B 18 B 19 A 20 B 21 A 22 B 23 B 24 C 25 D 26 A 27 C 28 D 29 C 30 D 31 B 32 A 33 A 34 D 35 A 36 A 37 B 38 C 39 D 40 C
1 B 2 C 3 B 4 D 5 D 6 C 7 A 8 C 9 B 10 D 11 D 12 B 13 D 14 C 15 B 16 D 17 D 18 A 19 B 20 C 21 D 22 D 23 A 24 A 25 C 26 A 27 A 28 C 29 C 30 B 31 A 32 A 33 B 34 C 35 A 36 B 37 A 38 B 39 C 40 D
1 B 2 D 3 B 4 C 5 D 6 B 7 D 8 D 9 D 10 C 11 A 12 B 13 B 14 B 15 C 16 C 17 B 18 A 19 D 20 A 21 C 22 C 23 D 24 A 25 B 26 A 27 C 28 C 29 B 30 A 31 C 32 D 33 D 34 A 35 A 36 C 37 B 38 D 39 A 40 A
116 1 C 2 C 3 D 4 A 5 D 6 C 7 A 8 D 9 A 10 B 11 B 12 A 13 D 14 A 15 C 16 B 17 A 18 D 19 A 20 D 21 B 22 A 23 B 24 C 25 B 26 B 27 A 28 B 29 D 30 C 31 B 32 C 33 A 34 D 35 C 36 C 37 C 38 B 39 D 40 D
117 1 A 2 C 3 A 4 D 5 C 6 C 7 B 8 B 9 D 10 B 11 A 12 D 13 D 14 D 15 B 16 D 17 A 18 D 19 D 20 C 21 A 22 A 23 C 24 C 25 B 26 A 27 A 28 B 29 A 30 B 31 B 32 A 33 D 34 D 35 C 36 C 37 B 38 B 39 C 40 C
118 1 C 2 D 3 D 4 D 5 A 6 D 7 B 8 D 9 D 10 D 11 C 12 C 13 A 14 B 15 D 16 D 17 A 18 B 19 A 20 A 21 A 22 B 23 C 24 A 25 A 26 C 27 B 28 B 29 B 30 C 31 C 32 B 33 D 34 C 35 B 36 C 37 A 38 C 39 A 40 B
như hình vẽ bên dưới.
]1;5−
bằng:
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 12 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 015 (Đề gồm 06 trang, 39 câu) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM – GỒM 35 CÂU) f x liên tục trên [ ( ) Câu 1: Cho hàm số Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
và có đồ thị trên đoạn [ f x trên đoạn [ ( )
]1;5− ]1;5−
A. 1−
B. 4
D. 2
4
=
−
x
24 x
( ) f x
bằng:
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
C.1 + trên đoạn [ 5
]2;3−
A. 122
B. 50
C. 5
=
y
?
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1= −x
1=x
2=y
1= −y
B.
D. 1 + 2 1 x + 1 x D.
=
y
C. có bảng biến thiên như sau
A. Câu 4: Cho hàm số
( ) f x
A. 2 .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng: D. 3 .
C. 0 .
B. 1.
Câu 5: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
3
3 2 +
22 x
+ . 1
= y x x y = − − x + . 2
B.
A.
=
y
x
3 2 −
y
= − + x
3 2
x
+ . 1
D.
C. Câu 6: Cho hàm số
+ . x 1 ( ) f x có bảng biến thiên như sau:
−∞ −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? )1;0 . C. ( B. ( A. ( −
)0;1 .
) ; 1 .
) − +∞ 1; .
2
=
+
y
3 + x mx
4
− x m
đồng
Câu 7:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
D. ( 1 3
; 2−∞
.
2; +∞ .
C. (
)
)
biến trên khoảng ( A. [ .
] −∞ − . ; 2
D. [
=y
]2; 2− Câu 8: Cho hàm số
) ;−∞ +∞ . B. ( ) ( f x có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x x
3
B. Hàm số có bốn điểm cực trị D. Hàm số không có cực đại +
23 x
m
để hàm số
có cực đại và cực
= − + mx m 2 y x
A. Hàm số đạt cực tiểu tại = −5 C. Hàm số đạt cực tiểu tại = 2 Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số tiểu?
m <
m ≤
.
m < −
m >
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3 2
3 2
3 2
3 2
Câu 10 :Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3
4
22 + x 22 x
y x 4 = − = = y y x y x
− 1 − 1
B. D.
4
2
2 1 − x 2 1 − = ax y
+ + bx c − có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? = − + A. x 3 − C. x Câu 11:Cho hàm số
> <
< >
< <
0, 0,
0, 0,
b b
a a
c c
0, 0,
b b
0, 0,
c c
< . 0 < . 0
< . 0 > 0
A. C.
B. D.
< a > a Câu 12: Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
α
α 2
α =
α =
10
10
10
10
.
α
α
10
10
.
.
) )
( 10
. ) 2
2 ) α =
>
a
( 2 ) α = 0,
( 100 m n ,
A. C. ( Câu 13: Cho
B. D. ( ∈ . Khẳng định nào sau đây đúng?
m
− n m
=
a
.
n
m n
m
n
m n
n
m n )
n m ) .
=
+
=
a
a
a +
.
m a a .
a −
.
a a
a a= (
A.
B.
C. (
D.
3
y
x−=
có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 14: Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
là
1 ) 51
B.
) 1; +∞
Câu 15: Tập xác định của hàm số ) 1; +∞
C. (
D. (
) 0; +∞
( − x= y { }\ 1
A. [
3 1
2
3
P
với
Câu 16: Rút gọn biểu thức
a . 0
2 2
2 2
a
3
4
5
A. P a .
P a .
D.
P a .
−
2
) 2021
− x
B.
A.
} 4;1 .
D. (
)4;1 . −
a . P a . ( − = 4 3 x y .
a B. Câu 17: Tập xác định của hàm số { − \
C. là: C. [
]4;1 . −
,
a
b≠ 1,
1
a b x y và , ,
Câu 18: Với mọi số thực dương
≠ , mệnh đề nào sau đây sai?
=
+
=
xy
x
y
log
log
log
log
.
.
A.
B.
(
)
a
a
a
a
1 log
1 x
x
a
=
−
log
log
x
y
.
.
= a .log x log x
D. log
C. log
a
a
a
b
a
b
x y
,
l h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng
2
2
2
2
=
+
=
+
h
h
h
2 l
Câu 19:Gọi , thức nào sau đây đúng? A. =l
B. =R h
D. 2 l
C.
R
R Câu 20:Cho khối nón có thể tích bằng 4πvà chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón?
.
B.
D.
.
C.1.
2 3 3
4 3
A. 2 .
Câu 21:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ ?
2 π
2 π
a
3
13
27
=
=
=
2 a π=
S
S
S
.
.
.
.
3
A.
B.
C.
D.
tpS
tp
tp
tp
a 2
a 6
2 π 2
+
=
+
=
+ a b
ln
ln
b
ln a.ln b
.
.
Câu 22: Cho A. ln
B.
,a b là hai số thực dương tùy ý và ) a
(
1b ≠ .Tìm kết luận đúng. ( ln a b
)
=
−
=
−
ln a
ln b
.
.
C.
D.
( ln a b
)
log a b
ln a ln b
x a a (
.lna
xa
.lnx
= > a 0; ≠ có đạo hàm là:
A.
Câu 23:Hàm số y xx a . .
C.
a .
D.
.
x
2
x
1
x
2
2
1x
+
+
x
2
2
x
x
2
x
C.(
) 2 e + 1
A.(
2x e + . ) e + 1 x +
1) xa . B. = Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y ) B.( 1 x e+
D.(
) x e +
−
x
x
y
y
y = 4x y = 5x
C.
B.
D.
A.
2 5
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ? e 4
=
=
x
x
x b y ,
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
= = = y a , y c
Câu 26: Cho đồ thị của ba hàm số đúng?
a
a
> > .
> > . a b
> > .
B. a
D. c b
A. b
−
c Câu 27: Với a là số thực dương tuỳ ý,
> > . c b ( a ln 5
)
( a ln 3
ln
B.
C.
D.
A.
) ln 15a
(
ln 5 ln 3
5 3
C. c ) bằng: ( a ln 5 ( a ln 3
) )
bằng?
Câu 28: Cho log 3 a= . Giá trị của
1 log 1000 81
.
.
.
B.
C.
D. 12 .a
A.
a 4 3
3 a 4
1 12a
Câu 29: Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
B. 30 .
C. 16 .
D. 12 .
A. 20 .
Câu 30: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Tám mặt đều. C. Mười hai mặt đều.
B. Tứ diện đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 31:Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
B.
C.
32a
D.
34a
A.
32 a 3
34 a 3
3
Câu 32:Cho hình lăng trụ đứng A B a . Thể tích khối lăng trụ
có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a và là
3
3
a
a
A.
B.
C.
D.
3 3 2
3 2 2
a 2
ABC A B C . ABC A B C . a 6
,
l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. ,
Câu 33:Gọi Diện tích xung quanh
xqS của hình nón là:
2 r h
rl
2
= π .
=π . rl
=π . rh
= π .
B.
C.
D.
A.
xqS
xqS
xqS
xqS
1 3
C. 3Bh .
Bh .
Bh .
B.
D. Bh .
A.
Câu 34:Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 3
4 3
Câu 35:Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là:
3
πR
3 πR
3 πR
3 πR
A.
B.
C.
D.
4 5
1 6
4 3
3 4
.S ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên
4
2
060 . Tính thể tích của khối chóp +
. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị
.S ABCD ? ( ) 1 1
1R = ?
− mx 2 y
II. TỰ LUẬN(4CÂU – 3,0ĐIỂM) Câu 36 (1,0 điểm):Ông Chính gửi 100 triệu đồngvào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra 10 triệu đồng để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệuđồng. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu năm? Câu 37 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác đều và mặt đáy bằng = Câu 38 (0,5 điểm): Cho hàm số x hàm số ( )1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính
2
f x ( )
log
x
x
x
(0
x
1)
. Tính giá trị của
Câu 39 (0,5điểm):Cho biểu thức
2
1 2
17 4
biểu thức:
T
f
f
...
f
1 2021
2 2021
2020 2021
…………..HẾT……….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN - KHỐI 12 Năm học: 2020 - 2021 (Đáp án gồm 03 trang) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 câu, 7.0 điểm,mỗi câu đúng 0.2 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án ĐỀ 012 C D C D C D A A D D B C C A B B C B D B A C A C B A D C D C D A A A D
Đáp án ĐỀ 013 B A D C D C D C D C D A A D D B C C A B B C B D B D A A A D C A C A C
Đáp án ĐỀ 014 B A D C D C D C D C C A C A C D A A D D B C C A B B C B D B D A A A D
Đáp án ĐỀ 015 C B A D C C A C A D C D C D C D A A A A D D D B C C A B B C B D B D A
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 câu ; 3.0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU 36
Số tiền ông Chính tích lũy được gồm cả vốn và lãi là 260 triệu
n
=
+
Công thức tính lãi kép
A
r
( 1
)
nA
n
6
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
⇔
=
+
260.10
)
( 6 100.10 1 10%
0,25 đ
n⇔ =
10
37
0,25đ
0,25đ
.
Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của CD . Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là: 060
0,25 đ
3
a
0
=
=
Có
.
tan 60
SO OM=
OM
BC
1 2
a = , 2
2
0,25đ
Thể tích khối chóp
.S ABCD là
3
a
a
3
3
2
=
=
=
.
V
SO S .
.
a .
S ABCD
ABCD
.
1 3
1 3
2
6
SMO =
38
TXĐ:
D = . 3
−
=
−
y
= ' 4
x
4
mx
2 x x m
4 (
).
Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị
2
m⇔ > 0. 2
−
+
−
Gọi
+ là các điểm cực trị của
A
(0;1),
B m m
(
;
1),
C
(
1)
− m m ;
0,25 đ
2
+ là trung điểm
đồ thị hs (1),
I
(0;
m−
1)
.BC
0,25 đ
2
4
Ta có
.
.
=
Suy ra
AI BC .
⇔ = R
1 2
AB AC BC R 4
. AB AC AI
2
= = = AI m AB AC , + m m .
4
22 + m m
= 0
l 0 ( )
1 (tm)
5 l ( )
5 (tm) ⇔ − m = m = m ⇔ = m = m − − 1 2 − + 1 2
Vậy
1
5
− + 1 2 = m = m Ta có
39
2
f
x
x
x
(1
x )
1
1
1 2
17 4
2
x
x
x
log
2
17 4
1 2
log 1 2
2
2
f
log
x
x
x
log
x
x
x
f x
1
x
2
2
0,25 đ
1 2
17 4
17 4
1 2
2
2
2
x
(0;1)
T
f
f
...
f
1 2021
2020 2021
0,25đ
f
f
f
f
...
f
f
2019 2021
2 2021
1010 2021
1011 2021
1 2021
2020 2021
1010.2
2 2021 2020
log x x x x x x với 2 log 4 2 1 2 17 4 17 4 1 2
(Chú ý: HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2020-2021 Môn: .Toán 12 Nâng cao Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 142
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN TỔ : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Lớp: . . . . . . . . . .; Số báo danh: . . . . .
3
2
m
2
5
x
x
Câu 1. Cho hàm số:
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
y m
1
; ?
x 1 nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng A. 5 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 7 .
4
24 x
3
A.
B.
C.
D.
x y . 6
. 1
. 8
Câu 2. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . CTy 4
CTy
CTy
CTy
f
Câu 3. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
f x với đạo hàm
x
3
2
x
2
x
đạt cực đại tại điểm nào?
g x
f x
x 3
B.
C.
D.
1
x .
1x .
0x .
2x .
A.
3
y
x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
trên
0; .
3 x
A.
44 3
.
B.
2 3
.
C.
D.
m
m
4m
2m
Câu 5. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
y
x x
A.
B.
1 2 C.
2x .
1x .
y . 2
1y .
D. y
1
2
3
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới?
O
x
A.
y
-2
B.
.
y
x
C.
y
x
-4
D.
.
y
x
3 3 . x x 23 3 x 3 3 . x 23 3 x
Trang 1/6 Mã đề 142
4
y
x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
Câu 7. Đồ thị hàm số A. 0 .
D. 3 .
25 4 x B. 4 .
C. 2 .
cắt đồ thị hàm số
y
m 4
4
28 x
y
C.
A.
B.
D.
.
m
m
m .
m
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng tại bốn điểm phân biệt? 3 . 4
3 3 . 4
x 13 4
13 4
3 4
13 4
3
Câu 9. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình
x
23 x
m
1
2
có 6 nghiệm
0m
B. 1
C. 0
D. 1
1m
phân biệt. A. 2
.
3m
.
2m
.
.
3
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
là:
y
x
A.
.
B.
.
C.
3;1A D.
y
9
x
26
y
26
23 x y
9
x
y
x 9
tại điểm 1 . 3
x 9
2
tiếp xúc với đồ thị hàm số
.
Câu 11. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
y
2
y
x m
x 3 2 1 x
A.
.
B.
C.
D.
.
2 2
2
2 2
m
m .
m
m
. 1
2 2
5
3
4
a
a
Câu 12. Cho
với
0a . Biểu thức B được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a với số
B
4
a a
mũ hữu tỷ là
A.
B.
C.
D.
43 8a .
29 8a .
49 8a .
31 8a .
Câu 13. Hàm số
có tập xác định là:
y
24 x
4 1
B.
.
D.
.
\
A.
0; .
C. .
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý,
3
log 3a bằng: .
B.
C.
.
D.
.
A.
3 log a
1 log a
1 log a
3
3
3
3log a . 3
x
Câu 15. Cho hai hàm số
và
. Xét các mệnh đề sau:
a
y
y
loga
I. Đồ thị của hai hàm số
g x g x luôn cắt nhau tại một điểm.
x
f x f x và II. Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y
x .
III. Đồ thị hàm số
f x nhận trục Oy làm tiệm cận. IV. Chỉ có đồ thị hàm số
f x có tiệm cận.
D. 3 .
Số mệnh đề đúng là A. 1.
B. 4 .
C. 2 .
Trang 2/6 Mã đề 142
2
Câu 16. Phương trình
có nghiệm là:
4
16
x 4
C.
D.
A.
3x .
1x .
4x .
x
x
Câu 17. Phương trình
có tích các nghiệm là:
2 2
0
2 1
2x . 2 1
0
1
2
1
C.
.
D.
.
B. B.
.
A.
.
log
x
log
x
Câu 18. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2 2
2
17 4
C.
.
B.
.
A.
.
D.
.
3 2
1 4
17 4
1 2
Câu 19. Số nghiệm của phương trình
log
x
3 log
2 bằng
2
2
x 7 3 C. 3 .
D. 0 .
B. 2 .
A. 1.
Câu 20. Tập tất cả giá trị của m để phương trình
x
x m
2
21
2
x
.log
2
x
3
4
2
x m
có đúng một nghiệm là
2
.log 2 2
;
;
A.
C.
.
1; .
;
.B.
1 2
1 2
1 2
D. .
Câu 21. Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại
3; 4 là.
B. 9 .
D. 3 .
A. 6 .
C. 5 .
ABC
Câu 22. Cho khối chóp
, cạnh bên
.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
SA .S ABC tính theo a là:
SC hợp với đáy góc 45 . Thể tích khối chóp
3
3
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V
V
V
V
a 6
a 3
3 2 12
3 3 a 12
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , I là trung SID cùng vuông góc với đáy. Biết ,
a 2
AD AB
điểm của AB , có
SIC và
2
. Khi đó thể tích khối chóp
.S ABCD là
BC a , khoảng cách từ I đến
SCD là
a 3 4
a
A.
B.
.
C.
D.
.
33a .
3a .
a
3 3
3 3 2
2
Câu 24. Đạo hàm của hàm số
là
y
log
2
x
4
x
5
A.
.
B.
2
4
x
2 2 x 2 x
2) ln 5 x (2 2 2 x 4 x
C.
.
D.
.
2
2
x
x 2 x 2
x
1 x 2
4 ln 5
2 4 ln 5
Trang 3/6 Mã đề 142
Câu 25. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
2
2π
2
2
A.
B.
.
C.
.
D.
.
2π a
2
.
2π a 4
a 3
2π a 2
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
a AD a 3 ,
SAB
AB
,
2
2
2
2
C.
D.
B.
.
.
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A. S
S
S
S
.S ABCD . . a 10
a 4
a 2
a 5
log
0
log
Câu 27. Bất phương trình
a b
3P
.
2
;a b . Tính giá trị
có tập nghiệm là
1 3 B.
C.
.
D.
10
P
7P .
5P .
x 7 3 x 3 4P .
A.
6h
A.
B.
Câu 28. Thể tích của khối nón có chiều cao 16V .
96V
.
và bán kính đáy 48V C.
4R
bằng bao nhiêu? 32V D.
.
Câu 29. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
. Thể tích của khối nón bằng
2a
huyền bằng
3
a
a
a
B.
.
C.
.
D.
A.
.
3 7 3
3 2 4
a 12
h
r
Câu 30. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
, bán kính đáy
. Một thiết
3 2 12
25 cm
20 cm diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12 cm . Tính diện tích của thiết diện đó.
B.
A.
S
S
D.
C.
S
S
2 400 cm . 2 406 cm .
2 500 cm . 2 300 cm .
Câu 31. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 .
B.
.
C. 6 .
D. 8 .
A. 4 .
8 3
Câu 32. Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20 .
B. 25 .
C. 10 .
D. 15 .
Câu 33. Một hình trụ có bán kính đáy
, chiều cao
. Tính diện tích xung quanh
5cm
7cm
r
h
.
B.
.
S
S
C.
.
D.
.
S
S
của hình trụ. A. 35π cm π cm
2 2
70π cm π cm
2 2
70 3
35 3
.
3a
Câu 34. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
2
A.
B.
.
a 2
a
2
2
C.
D.
a
a 2
. 3 1 . 3 1
. 3 1
2 3
Trang 4/6 Mã đề 142
AD
Câu 35. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a và
a 2
28 a
24 a
28 a
. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A.
C.
D.
B.
.
.
.
.
24 a
tpS
tpS
tpS
tpS
3
32
V
là:
Câu 36. Bán kính R của khối cầu có thể tích
a 3
A.
.
B.
.
D. 3 7a .
2R
R
2 2
a
C. 2a .
a
Câu 37. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
y
x
x
3 3
.
A.
1;1
B.
; .
C.
; 1 .
D.
1;
3
2
2
Câu 38. Cho hàm số
. Tìm m để hàm số
x
mx 3
3
m
x
f x đạt cực đại tại
f x
1
1
x . 0 A.
B.
C.
0m và
2m .
2m .
0m hoặc
2m . D.
0m .
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y
5
A.
C.
B.
D.
0.
y . 3
3 3 x x y . 7
2; 4 là: y 5.
y
min 2; 4
min 2; 4
trên đoạn min 2; 4
min 2; 4
Câu 40.
4 6
2
x
x
. Tổng M m có giá trị là
D. 18 .
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x A. 6 .
trên đoạn 3;6 . B. 12
C. 4 .
Câu 41. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên với
.
,
y
a b c Tính giá trị của biểu thức ,
ax b c x
?
T
b 3
2
c
a
A.
.
B.
.
C.
D.
10
9
12
T
T
T .
T 7 Trang 5/6 Mã đề 142
m
2
7
24
4
Câu 42. Rút gọn biểu thức
ta được biểu thức dưới dạng
P
a a . 3
.
:
a
na trong
,
0a
1 a
*
2
đó
là phân số tối giản và
.
2 m n
, m n . Tính giá trị
m n A. 5 .
B. 13 .
D. 25 .
3 2
Câu 43. Cho log
b
3, log
c
2
. Giá trị của
a
a
loga a b
B. 5 .
D. 8 .
C. 10 . c bằng: C. 4 .
A. 8 .
x
x
9
2
m
3 2
m
0
m
Câu 44. Tìm tất cả giá trị của
để bất phương trình
nghiệm đúng
1 3
x
.
m
A.
.
B.
.
5 2 3; 5 2 3
với mọi số thực m
3 2
2m
m
C.
.
D.
.
3 2
x
x
2
4
4
m
m 3
1 0
m
Câu 45. Tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có
1 .2
hai nghiệm thực
,
thỏa mãn
là
3
1x
2x
x 1
x 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
m
m
m
m
1 3
x
x
m
9
2.6
xm .4
0
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm
0
m 1
1m
1m
m 1
trái dấu. 1m A.
.
B.
hoặc
. C.
.
D.
.
2
log
3
Câu 47. Tập nghiệm của phương trình
là
2
x 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
10; 10
3;3
3
3
2
x
x
1
là
3
3 3
A.
B.
C.
D.
x .
Câu 48. Nghiệm của bất phương trình 2 3
3 x . 2
2 x . 3
2 x . 3
1
Câu 49. Cho hình chóp AD
1,
2
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với SA và SA vuông góc với đáy.Gọi E là trung điểm .Cạnh bên
.S CDE .
C.
B.
.
.
D.
.
AB BC của AD. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A. S 5 S
S 2
11
S 3
2
2
Câu 50. Với giá trị nào của m thì phương trình
log
x
log
x
m
(log
x
3)
3
có
2 2
4
1 2
) ?
.
1; 2
nghiệm thuộc [32; A.
;1 .
C.
3; 5 .
D. 1; 3 .
B. ----------------HẾT---------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 6/6 Mã đề 142
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI K12NC 2020-2021
Mã đề 142
2.C 12.A 22.C 32.D 42.A
3.B 13.B 23.B 33.B 43.D
4.C 14.C 24.D 34.D 44.C
5.B 15.C 25.C 35.C 45.B
6.D 16.C 26.A 36.A 46.C
7.B 17.A 27.B 37.A 47.A
8.A 18.D 28.D 38.B 48.C
9.D 19.A 29.D 39.B 49.B
10.B 20.D 30.A 40.A 50.D
1.D 11.D 21.B 31.D 41.C
Mã đề 253
2.C 12.A 22.B 32.A 42.B
3.A 13.C 23.B 33.D 43.A
4.D 14.C 24.D 34.B 44.A
5.D 15.A 25.A 35.C 45.A
6.C 16.C 26.D 36.A 46.A
7.A 17.D 27.A 37.C 47.A
8.C 18.D 28.C 38.A 48.A
9.A 19.C 29.B 39.B 49.B
10.D 20.B 30.A 40.A 50.D
1.B 11.B 21.D 31.D 41.A
Mã đề 704
2.B 12.B 22.A 32.A 42.A
3.D 13.A 23.D 33.B 43.D
4.B 14.C 24.C 34.B 44.C
5.A 15.C 25.A 35.D 45.B
6.B 16.C 26.B 36.B 46.A
7.C 17.B 27.B 37.B 47.A
8.B 18.A 28.A 38.A 48.C
9.B 19.B 29.D 39.C 49.B
10.D 20.B 30.C 40.C 50.A
1.A 11.C 21.B 31.B 41.B
Mã đề 681
2.D 12.B 22.A 32.D 42.A
3.A 13.C 23.C 33.B 43.B
4.C 14.B 24.C 34.A 44.D
5.C 15.D 25.A 35.A 45.B
6.C 16.B 26.C 36.C 46.A
7.B 17.A 27.A 37.B 47.A
8.B 18.D 28.A 38.B 48.B
9.B 19.B 29.B 39.A 49.A
10.C 20.A 30.C 40.B 50.C
1.B 11.B 21.C 31.B 41.A
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi này có 6 trang, 50 câu)
Mã đề thi 176
Họ và tên:………………………………………………….Số báo danh:……………......
C. Khối chóp. D. Khối nón.
x = 7.
= . B. Khối cầu. x − 4) 1 Câu 1. Cho hình chữ nhật quay xung quanh một cạnh ta được: A. Khối trụ. Câu 2. Nghiệm của phương trình
x = 5.
.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD ,
log ( 3 x = 6. B. C. D.
a= 3
.S ABCD bằng
. Thể tích khối chóp
x = 4. A. Câu 3. Cho hình chóp ( SA
)
3
3
33a .
3a .
a 3
a 9
6cm
A. . B. . C. D.
S =
S =
h = S =
( 10π cm
)2
( 30π cm
r = ( 20π cm
5cm , chiều cao )2
4
+
=
)2 + − Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
2
1.
2 mx m
y
x
. B. . C. D. . . A. . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ( S = 60π cm
>
log
x −
2
Câu 4. Một hình trụ có bán kính đáy )2 Câu 5. Cho hàm số A. m = 2. B. m = -3. D. m = 4.
)
(
2
10;
4;
9;
11;
C. m =3. 3
) + ∞ .
) + ∞ .
) + ∞ .
=
y
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình ) A. ( + ∞ . B. ( D. ( là C. (
( ) f x
=
y
Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
( ) f x
Giá trị cực đại của hàm số là
8 3
=
=
B. 2 . C. 0 . D. 4 . A. .
= OA a OB
,
2 ,
a OC
a 3
2
2
2
2
. Diện
aπ= 12
S
S
.
.
S
aπ= 14
.
.
C. D.
Câu 8. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và )S ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng tích của mặt cầu ( aπ= aπ= 10 S 8 A. B. R = Diện tích mặt cầu đã cho bằng Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính 2.
π .
32 3
A. B. 8 .π C. 16 .π D. 4 .π
2
x
x+− 2
4
B. 3 . D. 4 .
Trang 1/6 - Mã đề 176
Câu 10. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 6 . Câu 11. Số nghiệm thực của phương trình A. 0 . C. 9 . + = là: 3 0 C. 2 . B. 1. D. 3 .
=
y
y
( ) x′= f
( ) f x =
−
được cho như hình vẽ bên. Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số
y
f
6
x
(
)2
Số điểm cực trị của hàm số là
x
2
=
A. 4 . B. 3 . D. 7 .
y
x = − .
2
2
là Câu 13. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y = − .
x = . 2
C. 1. 2 + − x − x 2 y = . C. 2 D. A.
+ có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m Câu 14. Cho hàm số
x
x
m
2 2
0
< .
2m≤
4m≤
2m<
< .
≤ .
B. 3 3 − x x + − để phương trình 2 = có ba nghiệm thực phân biệt = y 3 3 −
≤ .
x
D. 0 C. 0
4m< A. 0 Câu 15. Cho hình nón ( < < . ( h
)N )C là thiết diện của mặt phẳng (
B. 0 có đường cao SO h= và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn SO , )P vuông góc với trục SO tại M , với hình nón
)C lớn nhất
h
2
h
3
đặt OM x= , 0 )N . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là ( (
h 2
2
2 0
a b > , a khác 1. Khẳng định nào sau đây sai ,
a b = với 2
2
log
log
log
log
. . C. D. . B. . A.
a b = 4
( )2 a ab = 3
( )2 a a b = 4
0b > và
B. C. D. A.
1a ≠ , x ∈ . Đẳng thức nào sau đây sai
loga b
a
Câu 17. Cho
x
= ⇔ =
a
b
A. log B.
b= . a = .
C. log . D. log 1 0
h 3 Câu 16. Cho log ( ) a ab = 3 a > ; 0 a a = . 1 x a b
x
x
2.3
; 3
− > là + 3 0 1; + ∞ C. (
)
)
( ) −∞ − ∪ +∞ 1;
)
) 0; +∞
Trang 2/6 - Mã đề 176
D. ( Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 9 A. [ 0; +∞ B. (
2
+
y
( x=
1 ) 33
−
2
2
2
2 3
′ =
+
′ =
+
+
y
x
3
. Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số
y
x
x
3
)
(
(
1 ) 33 ln
(
)
1 3
−
2
2
2
2 3
′ =
+
′ =
+
+
y
3
. A. . B.
2
3
y
x
( x x
)
( x x
1 ) 3 ln 3
(
)
2 3
. C. . D.
a
a
a
a
V =
V =
V =
V =
Câu 20. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
3 3 4
3 2 4
3 2 3
3 3 2
A. B. C. D.
3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón
2 2 aπ .
2 3 aπ .
Câu 21. Một hình nón có chiều cao bằng bằng
2aπ .
2 3 aπ .
C. B.
=
=
=
V
Bh
V
Bh
V
Bh
A. D. Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 3
1 2
1 6
. A. . B. V Bh= . C. . D.
) ;−∞ +∞
x
x
x
x
y
y
y
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (
(
) − 3 1
=
.S ABCD . Gọi
,
,
,
2 3 = 2 3 SA SB SC SD . Gọi M N P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
,
,
. y = A. . B. . C. D. .
π = 4 Câu 24. Cho khối chóp
.S ABCD . Tính tỉ số
S
.MNPQ
1
2
V 1 V 2
và ;V V lần lượt là thể tích khối chóp
1 8
1 16
1 4
1 2 ;
A. B. D. C.
) −∞ + ∞
3
3
Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (
23 x
=
=
− = − + + . 9 x y y 1 x A. . B.
y
y
x x
1 3
x x
1 2
−
. . D. C. x + + = − + x − −
y
1 ) 31
1; + ∞ .
) 0; + ∞ .
( x= )
là:
) 1; + ∞ .
3
2
D. ( C. . Câu 26. Tập xác định của hàm số B. [ A. (
= − − + nghịch biến trên y 2 x 3 x 6 mx m
)1;1−
Câu 27. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số khoảng (
2m ≥ .
0m ≥ .
m ≥ .
m ≤ − .
1 4
1 4
=
A. B. C. D.
y
+ x 1 2 − 1 x
x = − .
1
là đường thẳng có phương trình Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y = . 2
1x = .
y = − .
1 2
4
3h = và bán kính đáy
A. B. C. D.
r = . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Câu 29. Cho khối nón có chiều cao
Trang 3/6 - Mã đề 176
A. 16 .π B. 48 .π C. 36 .π D. 4 .π
=
y
( ) f x
=
có bảng biến thiên như sau: Câu 30. Cho hàm số
( ) f x
2; +∞ .
y );5−∞ .
Hàm số
)3;5 .
)
)0; 2 .
=
A. ( nghịch biến trên khoảng nào sau đây C. ( D. (
.
y
x x
+∞
1;
.
1;
)
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng Câu 31. Cho hàm số B. ( + −
1 1 A. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên (
. );1−∞ và (
) ( ) −∞ ∪ +∞ . 1; ;1 ) );1−∞ và ( +∞ .
=
B. Hàm số nghịch biến trên ( Hàm số đồng biến trên ( D.
y
+ x 1 2 − 1 x
D =
là Câu 32. Tập xác định của hàm số
{ } 1 .
{ } \ 2 .
− \
D =
(
{ }\ 1 .
)
D =
A. B.
=
−
[ 1; D.
) D = −∞ ∪ +∞ . ;1 y
f x ( )
=
y
cho trong hình bên. Gọi m là giá liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] C. Câu 33. Hàm số
( ) f x
]1;3−
1
0m = .
m = − .
trị nhỏ nhất của hàm số . Tìm mệnh đề đúng trên đoạn [
4m = .
1m = .
C. B. D.
3
3
3
3
3 4 3 a cmπ
A. Câu 34. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là:
( 3 a cmπ
)
)
( 3 3 a cmπ
(
)
( 3 a cmπ
)
3 2
=
NB
SN
2
A. B. C. D.
.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , N là )R chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại
V
S MNPQ
.
P . Tỉ số
Câu 35. Cho hình chóp điểm trên đoạn SB sao cho . Mặt phẳng (
V
S ABCD
.
lớn nhất bằng
2 5
1 4
1 3
3 8
=
y
. A. . B. . C. . D.
− +
x 4 x
5 2
là Câu 36. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
=
+ với trục hoành là
y
3 3 −
x
x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số A. 3 B. 0
1 C. 2 D. 1
Trang 4/6 - Mã đề 176
3
2
=
−
+
20; 20
m
+ − . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2
x
9
x
12
x m
2
( ) f x
,
,
a b c , ,
f c
f b
1;3
f a
sao cho Câu 38. Cho hàm số
20
27
25
4
với mọi số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giác
=
ln
x
. . B. C. . D.
) + 1
(
′
′
′
=
=
f
f
f
f
A. Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số . ( ) f x
( ) 1 x′ = .
( ) x
( ) x
( ) x
1 +
x
1
1 = . x
x + x 1 x− = là 12 4
x = . 4
A. B. . C. . D.
2
−
+
+
−
+
− =
C. 1. D. 3 . Câu 40. Nghiệm của phương trình B. 2 . A.
m
x
4
m
4
m
( ) 4 0 1
(
) 1
(
) 5 log
) 1 log
1 +
1
x
2 1 3
1 3
; 2
m nguyên âm để phương trình ( )1 có nghiệm thực trong đoạn
2 3
−
. Hỏi có bao nhiêu giá trị Câu 41. Cho phương trình (
D. 2 . C. 3 .
B. 5 . }3;5 là khối
B. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
SAB vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng
a . Khi đó, chiều cao hình chóp bằng
(
)
21 2
A. 6 . Câu 42. Khối đa diện đều { A. Tứ diện đều. C. Bát diện đều. Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a. Mặt phẳng
2a
a 2
3
=
−
+ trên
x
23 x
4
B. C. A. a D. 2a
( ) f x
]1; 4 . Giá trị của M m+ bằng
Câu 44. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
B. 22 . C. 18 .
4
4
đoạn [ A. 6 . D. 20 . Câu 45. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
4
4
= − + = − y x y x − 3. B. A.
22 x 22 x
=
y
= − = − y x y x 22 . + x 22 . x C. − 3. D.
0; 50 là
− +
x x
3 1
⋅
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
47 51
b =
1
ab = .
A. B. −3. C. 0. D. −1.
b+ 2
a
a
a
= . 2
a log (3 .9 ) 3 = . 1
Câu 47. Xét các số thực a và b thỏa mãn b+ 2 Mệnh đề nào dưới đây đúng b+ 4 B. 4
log 3. 9 C. 2
= . 1
Trang 5/6 - Mã đề 176
D. 4 A.
′
=
=
y
f
1
+ . Khẳng định nào sau đây đúng
( ) f x
( ) x
) ;−∞ + ∞ . ) ;−∞ + ∞ .
Câu 48. Cho hàm số A. Hàm số nghịch biến trên ( C. Hàm số nghịch biến trên ( có đạo hàm );0−∞ . ) 0; +∞ .
22 x B. Hàm số nghịch biến trên ( D. Hàm số đồng biến trên ( −
(
2
m
=
y
x 1
+ 3) + x
6
m = − .
4
2
luôn đồng biến trên các khoảng xác Câu 49. Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số
m = − .
m = − .
−
3
=
C. D. B.
2 e x
−
−
−
−
3
3
3
3
′
′
′
′
= −
=
=
=
. định của nó A. Câu 50. Tính đạo hàm của hàm số
f
2.e x 2
f
2.e x 2
f
2.ex
2 e x
f
m = − . 5 ( ) f x ( ) x
( ) x
( ) x
( ) x
. A. . B. . C. . D.
Trang 6/6 - Mã đề 176
------------- HẾT -------------
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
8 7 6 5 4 3
8 7 6 5 4 3
3 4 5 6 7 8
3 4 5 6 7 8
Mã đề [176] 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 1 A D C C D A D D C D C D B D A B C D C A D B D A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A A D C D D D D A A C C D C B C D D A C D D D Mã đề [267] 1 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 B A A B D D B C B D B A B B A D D A C C D B D A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A B A D B B D A B A C A A A A A A A A A D B D Mã đề [343] 1 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 A A A A B B A B B B B B D B C C B B B A D D B D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D B B B B D B C D D B B A D A B B C C A A D B A Mã đề [485] 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 1 B B D B C D D D D C C A B B B B C C D D A D B D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A D D D B B A B B D A D A A D D A D A D D B D A
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
log b a
3
a b− 3
a b− 4
b−
Mã đề: 151
I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm) Câu 1: Cho a, b là các số thực dương và
A. 3
D. 4 a
− 1a ≠ . Tính 4 3 a C. 4 3a b .
.
.
.
2
−
5
2
=
97
x
.
+ = 6 0 = x 169
.
B. 4 Câu 2: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình log x
x
A. 144.
B.
log x 2 D.
= Câu 3: Nghiệm của phương trình
=
=
=
)+ 1 . 2
x
24
.
x
26
.
x
31
.
x
A.
C. = là 2 C.
B.
D.
5
2
2
x
x
− 1
− 1
+
−
+
m
m
4
2
1 0
+ = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
80 . log ( x 5 = − + 1 (
−
10; 20
để phương trình có nghiệm?
]
log ) 2 .2
Câu 4: Cho phương trình m thuộc đoạn [
A. 9 .
C. 10 .
B. 11.
D. 12 .
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
4
= − y x
A.
4
= − y x
B.
3
y = − + x + . 3 + . 3 + . 3
C.
3
22 x 22 + x 23 x 23 x
= − y x
D.
23aπ
và bán kính đáy bằng
+ . 3
Câu 6: Một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng a; Khi đó độ dài đường sinh của hình nón đó là
3a
.
3π .
A.
B. 2 3a .
C. 3 aπ .
D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; Gọi M là trung điểm của 090 , biết khoảng cách từ A đến mp(MBC) bằng cạnh SA, các góc SAB và góc SCB đều bằng
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
6 21
3
3
3
a
3
.
.
2 3a .
.
B.
C.
D.
A.
a 4 13 3
8 39 3
a 10 3 9 Câu 8: Cho hàm số
( ) f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực đại của hàm số đã
cho là
x = − 1. x = 3. x = − 2. x = 2.
A. B. C. D.
+
log
a b+
b
ab,
biểu thức
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2 a
bằng
(
)
2
+
4
B.
A.
) ( + 2 log a log b .
) + log a log b .
(
2
2
2
2
2 14 = 1 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 151
+
+
4
C.
(
) + log a log b .
D. (
) + 4 log a log b .
2
2
2
2
1 2
2
=
+
−
y
x
2
x
3
.
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số
(
) 2 B.
)
A. D . D =
0;
) ( D = −∞ − ∪ +∞ . ; 3 D \ 3;1
D.
( 1; .
C.
(
) +∞ .
Câu 11: Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. Khi đó thể tích của khối trụ tròn xoay đó là
3
2
3
3
V
2V
aπ=
4V
aπ=
V
aπ=
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2 aπ= 3
a
log
bằng
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý,
3
(
)4
.
+ 4 log a
A.
B.
C.
D.
log a . 3
log a . 3
3
1 4
4 3
3
4
2
3
=
, với
P
x .
x
x
4log a . 3
Câu 13: Cho biểu thức 2 3
. 1 2
0x > . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 13 24
1 4
A.
.
.
D.
.
B.
C.
P x=
P x=
P x=
P x=
Câu 14: Cho hàm số
2.
Hỏi phương trình
A. 1.
5 0 x f x′ ( )
B. 2 .
2 0 3
. ( ) f x có bảng biến thiên như sau. ( ) f x − = có bao nhiêu nghiệm thực? +
0 0
−
−
+∞
−∞ +∞
f x ( )
C. 0 .
1−
−∞
D. 3 .
là
= y
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x = − . 1
1x = .
y = . 2
y = . 3
+ 2 + 1 x 3 x
A.
B.
C.
D.
2 r hπ .
2r hπ .
rlπ .
B. 2 rlπ .
C.
D.
A.
Câu 16: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là 1 3
=
=
20
25
cm
h
r
, bán kính đáy
Câu 17: Một hình nón có chiều cao . Một thiết diện đi cm qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó. 2
2
2
2
500 2 cm .
125 34 cm .
D.
A.
500 cm . f
0,<
=y
đồ thị hàm số
B. C. ( ) f x là hàm đa thức bậc bốn có
( )3
450 2 cm . ( ) ′=y x f
Câu 18: Cho hàm số như hình vẽ
2020
=
−
Số điểm cực trị của hàm số
là
( ) g x
( f x
) 1
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
2
=
V
B h .
V
2 r hπ=
V
r hπ=
V B h= .
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
1 3
1 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 151
=
y
+ 14x
là
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
′ =
′ =
′ =
+
′ =
+
y
y
( x
1 4x ).
y
x 14
.ln+
4
y
( x
1
).ln
4
.
.
B.
. C.
. D.
A.
+ 14 x 4 ln
, 0 5
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
(
A. 0.
B. 1.
D. 3.
;
)
;
+ = 12 x =
− +∞ . 2[
log ( x 4
A. .
D.
=
B. 3 3 −
x
x y
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y . \{-2} có đồ thị (
− ) 1 là C. 2. + . ) 2 − +∞ . C. 2( )C . Tìm số giao điểm của (
) )C và trục hoành.
Câu 23: Cho hàm số
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
=
y
có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
( ) f x
Câu 24: Cho hàm số trên khoảng nào dưới đây? A. ( B. ( C. ( D. (
) −∞ − . ; 1 ) 0; +∞ . )1;0− . )0;1 .
=
y
có bảng biến thiên như sau
Câu 25: Cho hàm số
( ) f x
và (1;
)+∞ .
=
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (0;3) và (0; )+∞ . )+∞ . và (1; B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;0) − C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ − và (0;1) . ; 1) D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1;0) − x
3 3 −
y x
Câu 26: Hàm số
1; +∞ .
.
.
A. (
) −∞ − . ; 1
)1;1−
+ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 1 B. (
C. (
D. (
)1;3−
)
2a
Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao 3a và đáy là tam giác đều cạnh
3
2
3
=
=
=
=
V
a
V
a
V
a
V
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3 6 4
3 3 2
33 a 2
3
=
−
+
−
. 3 3 2 2
y
x
23 x
(
) m x
; 2−∞
.
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ) −∞ − . ; 1
A. (
D. (
) 2; +∞ là B. (
)
C. (
] −∞ − . ; 1
]; 2−∞ .
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh 2 là
2 8
2 2
4V = .
2V = .
.
A.
B.
=
h
Câu 30: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao
2
3
=
V
aπ= 3
V
33 a
V = a= là aπ= 3 V
.
.
.
A.
B.
V = . C. D. và bán kính đáy r a 3 3 3 aπ= D. C. 3 3 V
=
y
là
Câu 31: Số điểm cực trị của hàm số
. − x 1 2 + 3 x
A. 0 .
B. 2 .
C. 1.
D. 3 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 151
Câu 32: Thể tích của khối cầu có bán kính 2r là
3
2
3
3
V
V
V
V
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
16 rπ= 3
32 rπ= 3
4 rπ= 3
4
2
=
−
x
x
8 rπ= 3 Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
− trên đoạn [
10
.
]0;9 bằng
( ) f x
.
2 C. 27−
D. 2− .
B. 11− .
A. 26−
2
9 aπ . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
Câu 34: Một mặt cầu có diện tích
a .
a .
a .
a .
B.
C.
D.
A.
9 3
3 2
29 4
23 2
2
3
2
1
=
− + x
x
4 3 7 = − − + mx x
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị ( mC ) của hàm số . Tổng giá trị các phần tử của y
) : P y
.
.
.
mx m tiếp xúc với parabol (
B.
C. 4− .
D.
A.
S bằng 11 4
f
x
x
9 4 . Số điểm cực đại
x
x x
1
3 4 ,
331 4 ( ) f x có đạo hàm
Câu 36: Cho hàm số của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD; Đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh bằng a; SAB là tam giác đều có trọng tâm G và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
=
=
=
R
a
R
a
R
a
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3 3
3 6
21 6
a R = . 2
2
y x = +
Câu 38: Tìm đạo hàm của hàm số
(
1 ) 33 .
2
2
2
2 3
y
x
y
x
′ =
+
′ =
+
+
2
3
.
B.
A.
( x x
1 ) 3 3 ln
(
) 3 .
(
)−
2
2
2
2 3
y y x x ′ = + ′ = + + 3 .
C.
D.
(
) 3 .
1 ) 33 ln
1 3 (
( x x
)−
5
x
2 3
Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
= − + trên khoảng (
) 0; +∞ .
( ) f x
5 2 = 3 = − . 3
A.
B.
( ) f x
1 x ( ) f x
( ) f x
( ) f x
=
y
f x ( )
= . C. = − . D. min ( ) +∞ 0; min ( ) +∞ 0; min ( ) +∞ 0;
min ( ) +∞ 0; có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và
Câu 40: Cho hàm số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1.
0
+∞
x f x′ ( )
B. 2 .
C. 3 .
f x ( )
−∞ 2
−
1 + 0 1
−
−∞
−∞
−∞
D. 4 .
II. Phần tự luận (2,0 điểm)
= = a 3
Câu 41: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A; . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc AB a; BC với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a; Câu 42: (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
x
x
a) 9 b)
9
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 151
− 4.3 + x + = 3 0 + 4) 2 log (14 x = ) 1 − log ( 3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 12 (Phần tự luận)
x
x
4.3 + x
− x
I. Các mã đề: 151, 153, 155, 157 Câu 1: Giải các phương trình sau: + = 3 0 + 4) 2 log (14
a) 9 b)
− log ( 3
9
= ) 1
= = a 3
Câu 2: (1 đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông AB a; BC góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu
Điểm
=
Đáp án x 3 3
x
x
x
x
⇔
⇔
(
)2
− − + = 9 4.3 + = ⇔ 3 0 4.3 3 0 3
1.a
0,5
x
1 0
=
3
1
= x = x
9
x ⇔ + + − x ⇔ − < < 4 14 x 4) 2 log (14 x = (1) ⇒ĐK: ) 1 log ( 3 + > 4 0 − > x 0 14
2
(1)
> − x 4 < x 14 = + x tm 5 78( ) ⇔ + − = ⇔ − + + x x x x 53 0 4)(14 ) 1 10 log ( 3 x tm = − 5 78( )
1.b
0,5
= ⇔
Vậy PT có nghiệm là
5 78
Vẽ đúng hình
= − 5 x 78 = + x
0,25
2
2
2
2
Tính được
2
= − = − = AC BC AB a 3 a a 2
a 2
0,25
ABC
⊥ SH BC ⊥
( SBC )
( ABC )
Gọi H là trung điểm của cạnh BC khi đó
= = S a.a 2 1 2 2
2
∩
=
( SBC )
( ABC ) BC
⊥
suy ra SH ( ABC )
0,25
a
3
=
=
SH
BC
Và Tam giác SAC vuông cân nên
1 2
2
2
3
a
a
a
2
3
6
=
=
=
0,25
V
S
.SH
.
(đvtt)
ABC
ABC
1 3
1 3
2
2
12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 12 (Phần tự luận)
II. Các mã đề: 152, 154, 156, 158 Câu 1(1,0 điểm): Giải các phương trình sau:
x
x
− 2 log
6.2 x
a) 4 b)
4
+ = 8 0 − + x log ( 2
=
=
2
a
3) = 2
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Mặt bên SAC là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông AB a; AC góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu
Đáp án
Điểm
x
=
2
2
1
x
x
x
x
−
−
⇔
4
6.2
+ = ⇔ 8 0
6.2
+ = ⇔ 8 0
2
(
)2
1.a
x
2
0,5
=
2
= x = x
4
4 > >
⇔ + − ⇔ > x 3 2 log x x 3) 2 = (2) ⇒ ĐK: log ( 2 x x 0 3
(2)
2
⇔ + − log = ⇔ 2 log x x 3) > 0 − > 3 0 = − 2 3) log ( 2
1.b
0,5
2
4 (tm) = ⇔ − ⇔ − x x ( 3) 4 x 3 x 1(loai)
Vậy phương trình có nghiệm là Vẽ đúng hình
x x x x ( 2 = x − = ⇔ = − 4 0 x x = 4
0,25
2
2
2
2
Tính được
2
= − = − = BC AC AB a a a 4 3
a 3
0,25
ABC
⊥ SH AC ⊥
( ABC )
Gọi H là trung điểm của cạnh AC khi đó
= = S a.a 3 1 2 2
2
∩
=
( ABC ) AC
( SAC ) ( SAC )
0,25
⊥
suy ra SH ( ABC )
=
SH
Và Tam giác SAC vuông cân nên
= AC a
1 2
2
3
a
3
a
3
=
=
=
V
S
.SH
.a
(đvtt)
ABC
ABC
0,25
1 3
2
1 3
6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12; NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề: 251
TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH - HN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Yêu cầu: HS làm bài TUYỆT ĐỐI nghiêm túc. GV coi thi KHÔNG PHẢI giải thích gì thêm.
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
y
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
0
x
x3 + 3x − 1.
A. y = x3 − 3x2 − 3x − 1. C. y = x3 + 3x2 − 3x + 1.
B. y = x3 − 3x − 1. D. y = 1 3
B. (−∞; 3].
C. (0; 3).
D. (−∞; 3).
ylog2 3(cid:17)log5 2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log7(3 − x) là A. (3; +∞). Câu 3. Rút gọn biểu thức Q = (cid:16) A. Q = ylog5 3.
B. Q = y.
(với y > 0) thì được kết quả C. Q = ylog5 2.
D. Q = y0,68.
1
+ x2 2.
= 25.
= 24.
= 1.
= 26.
Câu 4. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log5 x(x + 4) = 1. Tính x2 + x2 A. x2 2 1
C. x2 1
B. x2 1
+ x2 2
+ x2 2
D. x2 1
+ x2 2
(x − 2) ≥ −2.
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1
3
C. S = (2; 11].
A. S = [2; 11].
(cid:17)
#» k
#» k −
B. S = (2; +∞). #» i ,
#» j ,
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
cho véc-tơ
#» u là
(cid:16) O;
#» u = 3
#» i + 4
A. (3; −1; 4).
C. (4; −1; 3).
D. S = (2; 11). #» j . Tọa độ của véc-tơ D. (3; 4; −1).
B. (4; 3; −1). √
x.x
1 6 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 7. Cho biểu thức P = A. P = x 7 6 .
√ x. 3 B. P = x.
C. P = x 11 6 .
D. P = x 5 6 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho điểm Q(2; −7; 5). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm Q lên mặt phẳng (Oxz) là
A. (2; 7; 5).
B. (2; 0; 5).
C. (0; −7; 0).
D. (2; −7; 0).
(cid:90) 2
Câu 9. Tích phân
(x + 4) dx bằng
0
A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = (x2 − 9)−2021 là
A. R\{3; −3}.
B. (−3; 3).
C. (−∞; −3) ∪ (3; +∞). D. R.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 7x = 493 là
A. x = 2.
B. x = 3.
C. x = 6.
D. x = 5.
Câu 12. Một khối trụ có diện tích mỗi đáy bằng 4πa2 và đường cao bằng 3a. Thể tích của khối trụ đó là
A. 6πa3.
B. 12πa3.
C. 3πa3.
D. 4πa3.
Câu 13. Đồ thị của hàm số y = x3 − 2x2 + 2 và đồ thị của hàm số y = x2 + 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14. Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 16π. Tính thể tích V của khối nón.
A. V = 16π.
B. V = 12π.
C. V = 48π.
D. V = 36π.
Trang 1/4 Mã đề 251
Câu 15. Với các số thực a, b khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln |ab| = ln |a|. ln |b|.
B. ln(ab) = ln a + ln b. C. ln |ab| = ln |a| + ln |b|. D. ln
= ln a − ln b.
a b
(cid:90) 5
(cid:90) 7
(cid:90) 7
Câu 16. Biết rằng
u(x) dx = 2 và
u(x) dx = 3. Tính
u(x) dx.
1
5
1
A. 2.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
Câu 17. Hàm số y = 20x4 − 21x2 + 2003 có mấy điểm cực trị? B. 4.
C. 3.
A. 2.
D. 1.
Câu 18. Phương trình log2(3 − x) = log2(x2 − 3) có bao nhiêu nghiệm? C. Vô nghiệm. B. 3 nghiệm. A. 1 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Câu 19. Cho hình chóp đều S .ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Góc giữa đường thẳng S B và mặt phẳng (ABCD) là góc nào sau đây? A. (cid:91)S BD.
C. (cid:91)BS O.
B. (cid:91)S OB.
D. (cid:100)S BC.
S
A
D
Câu 20. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O và K lần lượt là trung điểm của AC và S B. Kí hiệu d(Q, (XYZ)) là khoảng cách từ điểm Q đến mặt phẳng (XYZ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. d(K, (S AD)) = 1 d(C, (S AD)). 2 C. d(K, (S AD)) = 2 d(B, (S AD)).
B. d(K, (S CD)) = d(O, (S CD)). D. d(K, (S AD)) = d(O, (S AD)).
B
C
Câu 21. Cho log 5 = a. Tính log 25000 theo a.
A. 2a + 3.
B. 6a.
C. a2 + 3.
D. 3a2.
Câu 22. Tìm tập nghiệm D của bất phương trình 9x < 3x+4.
A. D = (−∞; 4).
B. D = (4; +∞).
C. D = (0; 6).
D. D = (0; 4).
√
a3
6
.
6
√
√
√
√
D. h = a
C. h = a
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB = AC = a và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. B. h = 2a
24.
2.
6.
A. h = 3a 3. Câu 24. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1 9x − 9 A. x = 9.
? D. y = 2.
C. x = 1.
B. x = 2.
A. y = 6x.
C. y = 9 log x.
Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? B. y = log7 x.
D. y = 1 8x .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, liên tục trên khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
+∞
−∞
2
−1
+
−
−
x f (cid:48)(x)
0
0
+∞+∞
22
f (x)
−∞−∞
−3−3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m − 1 có đúng một nghiệm?
A. [−3; 2].
B. (−∞; −2) ∪ (3; +∞). C. (−∞; −2] ∪ [3; +∞). D. (−∞; −3) ∪ (2; +∞).
Trang 2/4 Mã đề 251
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 9x.
(cid:90)
(cid:90)
A.
B.
f (x) dx = −9 cos 9x + C.
(cid:90)
(cid:90)
C.
D.
cos 9x + C.
f (x) dx = −
cos 9x + C.
f (x) dx = 9 cos 9x + C. f (x) dx = 1 9
1 9
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; 3; 0), P(0; 0; −6). Tính thể tích tứ diện OMNP.
A. 12.
B. 6.
C. 2.
D. 36.
(cid:90)
C. x ln x + C.
D. x ln x − x + C.
trên đoạn [1; 4] là
ln x dx là Câu 29. Họ nguyên hàm B. x ln x + x + C. A. −x ln x + x + C. Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 x A. 3.
B. −3.
C. 4.
D. 0.
Câu 31. Bất phương trình 2x < 8 có bao nhiêu nghiệm là số tự nhiên? B. 1 nghiệm.
C. 4 nghiệm.
A. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M(3; −2; 1), N(0; 1; −1). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
√
√
√
B. MN =
C. MN =
D. MN =
A. MN = 22.
19.
22.
17.
S
√
.
Câu 33. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết cạnh S A vuông góc với mặt đáy (ABCD) và S C = a 11. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. A. V = a3.
B. V = 9a3.
C. V = 3a3.
A
D
D. V = a3 3
C
B (cid:32)
(cid:33)
.
1 3
(cid:32)
(cid:32)
(cid:32)
(cid:33)
(cid:33)
(cid:33)
(cid:33)
(cid:32)
C. F
B. F
D. F
A. F
.
.
.
.
Câu 34. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e6x và F(0) = 1. Tính F = e2 + 5 6
= e3 + 5 6
= e2 + 5 2
1 3
1 3
1 3
1 3
= e3 + 5 3
Câu 35. Hàm số y = x3 − 3x2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? C. (2; +∞). B. (0; 2).
A. (−∞; 0).
D. (−∞; +∞).
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số y = (1 + ln x) ln x. A. y(cid:48) = 1 + 2 ln x
B. y(cid:48) = 1 + 2 ln x
C. y(cid:48) = 1 + 2 ln x
D. y(cid:48) = 1 − 2 ln x
.
.
.
.
x
x2
x
ln x
Câu 37. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48)D(cid:48) biết rằng AB = 2 cm.
√
.
A. S = 12π.
C. S = 4π.
D. S = 2
3π.
B. S = 16π 3
√
.
Câu 38. Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x2 + 3 x
A. y = 1.
B. x = −1 và x = 1.
C. y = −1.
D. y = −1 và y = 1.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c (với a, b, c là các số thực) đạt cực tiểu bằng −3 tại điểm x = 1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính H = 3a + b − c.
A. H = −2.
B. H = −3.
C. H = 3.
D. H = 2.
Câu 40. Cho hàm số y = (m − 10)x3 − 7x2 + (m + 2)x + 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (|x|) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 12.
Trang 3/4 Mã đề 251
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−2020; 2021) để phương trình
10ln x2 − (2m + 2) · 10ln |x| + m2 + 2m = 0
có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−1; 1]?
A. 2021.
B. 2020.
C. 1.
D. 2.
Câu 42. Trong hệ thập phân, số 20202021 có bao nhiêu chữ số?
A. 6681 chữ số.
B. 6678 chữ số.
C. 6680 chữ số.
D. 6677 chữ số.
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh S A = 2a và vuông góc với mặt đáy. Các cạnh S B và S D tạo với mặt đáy các góc bằng nhau. Tính theo a thể tích khối chóp S .BCD biết rằng khoảng
a
√ 6
.
cách giữa hai đường thẳng S C và BD là
3
A.
C.
.
.
B. 8a3.
D. 4a3.
4a3 3
8a3 3
S
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 60. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh S B, S C, S D. Tính thể tích khối đa diện S AMNP. B. 15.
D. 30.
A. 12.
C. 10.
A
D
C
A(cid:48)
B(cid:48)
C(cid:48)
B Câu 45. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48).
C. V = 32πa3
.
.
A. V = 32πa3.
B. V = 48πa3.
3
D. V = 4πa3 3
A
B
C
có ba đường tiệm cận.
Câu 46. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m x2 − 4 C. m (cid:44) 2. B. m = ±2. A. m = 2.
D. m (cid:44) ±2.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (2x − 7) (2x − |m|) = 0 có nghiệm thuộc khoảng (3; 4)?
C. 14.
B. 16.
D. 18.
x3 + mx2 + 4x + 2021 đồng biến trên tập
A. 15. Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 1 3 xác định của nó?
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
S
Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 100. Tính thể tích V của tứ diện OABS . C. V = 25. B. V = 50.
A. V = 20.
D. V = 40.
A
D
B
C
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho bất phương trình log(x2 + 1) ≥ log(mx2 + 4x + m) − log 5 có tập nghiệm là R?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 251
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 251
3. A 11. C 19. A 27. D 35. B 43. A
4. D 12. B 20. C 28. B 36. B 44. B
5. C 13. C 21. A 29. D 37. A 45. C
8. B 16. C 24. C 32. C 40. D 48. A
7. B 15. C 23. C 31. D 39. A 47. C
6. A 14. A 22. A 30. D 38. D 46. D
1. B 9. C 17. C 25. D 33. A 41. D 49. C
2. D 10. A 18. D 26. B 34. B 42. A 50. B
Mã đề thi 252
3. A 11. B 19. C 27. C 35. C 43. C
4. D 12. A 20. C 28. A 36. B 44. D
5. B 13. B 21. C 29. A 37. A 45. C
8. B 16. A 24. C 32. C 40. B 48. B
7. B 15. C 23. B 31. B 39. D 47. D
6. B 14. B 22. C 30. D 38. D 46. A
1. A 9. B 17. C 25. D 33. C 41. C 49. B
2. C 10. A 18. A 26. A 34. A 42. A 50. C
Mã đề thi 253
3. D 11. C 19. B 27. B 35. A 43. A
4. A 12. C 20. A 28. B 36. D 44. D
5. D 13. A 21. B 29. A 37. C 45. C
8. B 16. C 24. C 32. C 40. B 48. C
7. D 15. C 23. C 31. C 39. D 47. C
6. B 14. C 22. B 30. C 38. C 46. B
1. A 9. A 17. C 25. C 33. C 41. C 49. D
2. B 10. B 18. C 26. C 34. B 42. C 50. C
Mã đề thi 254
3. D 11. C 19. B 27. B 35. C 43. C
4. A 12. D 20. A 28. D 36. C 44. A
5. D 13. D 21. C 29. C 37. D 45. B
8. A 16. A 24. C 32. A 40. C 48. D
7. B 15. D 23. D 31. A 39. A 47. A
6. C 14. D 22. B 30. C 38. A 46. C
1. A 9. A 17. C 25. D 33. C 41. C 49. D
2. B 10. A 18. A 26. D 34. B 42. D 50. B
1
ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối 12 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề có 06 trang)
Mã đề 193
3
=
−
4
25 x
x
y
bằng
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số
+ trên đoạn [
]1;3−
C. 14 . D. 2− .
B. 4 . A. 7 . Câu 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
=
C. 10 D. 8
y
có bảng biến thiên như sau: B. 11. f x ( ) A. 9 Câu 3. Cho hàm số
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
C. 3 . D. 4 .
2
= +
=
x
y
4 3
3 2
x
y
= − − x
x=
x
y
y
3 1 + .
B. 1. A. 2 . Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có cực trị?
− . x
m+ 1
. B. C. D.
)
1
1
m < − .
m ≥ − .
0m ≥ .
0m > .
≥ là 3 3
C. D. B.
+ 1 A. Câu 5. Tất cả các giá trị thực của m sao cho ( A. Câu 6. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như sau?
4
2
4
=
+
= −
+
y
x
3
x
y
x
3 3 −
x
x
+ . 3
− . 3
1 4
4
2
3
= −
+
=
−
y
x
2
x
y
x
23 x
+ . 4
A. B.
− . 3
1 4
C. D.
2
3
2
2
S
Câu 7. Diện tích của mặt cầu có bán kính R là
S
Rπ= 4
S
Rπ= 4
S
Rπ=
4 Rπ= 3
. A. . C. . D. B. .
1/6 - Mã đề 193
x
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
=
y
y
log
x
y =
3x
3
1 3
=
1 3
= y x log A. . B. . C. . D. .
( ) f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 9. Cho hàm số
)2;0−
)2;1−
)3;3−
)0;3 .
x
2 2 x− =
9
15 9
. . . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? B. ( A. ( C. ( D. (
+
−
5 2020 5
5 2020 5
7
=
A
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình A. 8 . B. 3 . D. 5 . là C. 2 .
+ 3 2
− 3 2
7
.7 )
(
67A =
20207A =
117A =
97A =
. Câu 11. Tính giá trị của biểu thức
=
A. . B. . . D. .
y
x = − .
3
2
x = . 2
là Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số C. + − 2 3 x − + 2 x
x = − .
3x = .
B. C. D. A.
BC a=
5
=AB a và
. Khi quay tam giác
2
3
3
3
3
Câu 13. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , ABC xung quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó bằng
aπ 2 3
aπ 2 3
aπ 2 3
aπ 3
=
x
log
2
. . B. . C. . D. A.
(
)+ 1
64
1 3
. Câu 14. Tìm nghiệm của phương trình
3 2
3 4
A. = 2 x B. = 4 x C. = x D. = x
Câu 15. Ông Minh gửi 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm, ông Minh được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông Minh không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A. 650.000.000 đồng. C. 669.112.788 đồng. B. 669.112.878 đồng. D. 669.121.788 đồng.
2/6 - Mã đề 193
−
2
=
− − x
12
x
y
) 5
\
; 3
\
là Câu 16. Tập xác định của hàm số
( −∞ − ∪ +∞ . D. 4;
)
)
)3; 4−
( } { 3; 4−
} { 4;3−
V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 4a và chiều cao là 3a .
=
=
=
. B. . . A. ( C. (
V
V
3 a 48 .
V
V
3 a 12 .
Câu 17. Tính thể tích 36 . a= C. B. D.
3 A. a 16 . Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
3
3
2
4
3
=
−
=
+
=
−
y
= − − x
x
3
x
x
y
x
y
x
23 x
+ . 5
2 5 + . B.
+ . 5
y =
f x ( )
y
22 x A. C. D. .
f x − = là:
có đồ thị như hình bên Câu 19. Cho hàm số bậc ba
Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 5 0
3
−
y
= − − x
m
mx 3
1
+ nghịch biến
(
A. 0 . B. 1. C. 2 .
D. 3 . ) 21 + x
=
=
B. 2 . D. 7 .
,x y là các số thực dương tùy ý. Đặt
a
x
log
b
y
3
3
log
log
log
. Mệnh đề nào sau đây đúng? C. 6 . , log Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số trên ? A. 3 . Câu 21. Cho
log
9
9
9
9
x y
a = + 2
b 2
a = − 2
b 2
a = − 4
b 2
x y
x y
a = + 4
x y
b 2
. C. . D. . A. . B.
là
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 3x=
x
1
.3xx
− .
A. . B. C. 3x .
x D. 3 ln 3
3 ln 3
+
− = tương đương với phương trình nào sau đây?
log
2 0
x
x
.
)
2 2
( log 16 2
−
+
log
x
4 log
x
log
x
log
x
Câu 23. Phương trình
− = . 2 0
+ = . 6 0
2
2 2
2
2 2
+
+
log
x
log
x
log
x
2 log
x
A. B.
− = . 2 0
+ = . 2 0
2
2 2
2
2 2
C. D.
C. Hình tứ diện. B. Hình lăng trụ. D. Hình chóp.
Câu 24. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình tứ giác. Câu 25. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 là
2
= −
2 2 3 3 +
y
3
x
2
x
4
x
2 3 3 − + không đi qua điểm nào sau đây?
A. 2 3 . B. . C. . D. 2 2 .
A
(1; 2)
D −
( 1;10)
B
(1;10)
C
(0; 4)
Câu 26. Đồ thị hàm số
A. . B. . . D. .
C. 3/6 - Mã đề 193
r =
3
l = . Tính diện tích xung quanh S của
2
S
π= 3
S
và độ dài đường sinh
Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy hình nón đã cho. S π= 3 C. B. . . . D. S π= .
π= A. 2 3 Câu 28. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
Bh .
Bh .
4 3
1 3
=
B. 3Bh . C. Bh . D. A.
y
( ) f x
có bảng biến thiên như sau: Câu 29. Cho hàm số
2
x = − .
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
x = − .
3x = .
x = . 0
4
= −
+
+ bằng
y
x
22 x
4
B. C. D.
A. 1 Câu 30. Giá trị cực đại của hàm số
3
=
−
B. 7 .
y
12
y
x
27 x
10
x
C. 5 . + D. 4 . + = − x 6 và đồ thị hàm số là A. 6 . Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 2 . B. 1. D. 3 .
h =
2 5
2
là C. 4 . r = và chiều cao Câu 32. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
D. 8 5π. B. 2 5π. C. 2π.
x
<
< ⇔ <
log
a
log
b
a b
0
x
1
0
A. 4 5π. Câu 33. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
⇔ > > .
3
3
2 5
π
>
1x
log
x
log
y
0
x
A. . B.
⇔ > > . y
> ⇔ < . x
2
2
C. D. log π
f x′ ( )
f x liên tục trên và có bảng xét dấu của ( )
như sau: Câu 34. Cho hàm số
f x là ( )
Số điểm cực đại của hàm số
=
A. 3 . C. 0 D. 2 .
y
,a b c ∈ ) có đồ thị như hình vẽ sau. ,
( Câu 35. Cho hàm số B. 1. − ax b + c x
bằng Giá trị của biểu thức 2
+ − c a b 3 B. 3− .
=
=
⊥
BC a=
6.
A. 5− . C. 4 . D. 7 .
SA AB a
3;
ABC
SA
(
)
, tam giác ABC vuông tại B . Biết
Câu 36. Cho tứ diện SABC có Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng
4/6 - Mã đề 193
3
21
3
aπ
3 3
aπ 4
3
2 4 aπ .
x
x
−
−
− + = ( m là tham số) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
4 0
m
m
2
. B. . C. D. A. .
aπ 7 2 Câu 37. Phương trình
(
) 3 5 25 . Khi đó giá trị a b+ bằng
); ( m a b∈
11 3
23 3
3
2
=
+
+
+
ax
bx
,
,
,
B. 7 . C. . D. . A. 9 .
( ) f x
( cx d a b c d
)
∈ có đồ thị như hình vẽ sau.
y
x
O
=
Câu 38. Cho hàm số
y
f
x
(
)
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
=
=
=
=
=
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
= SA SC AB AC BC a
3;
SB
2
a
.S ABC có
. Tính thể tích khối chóp
.
3
a
a
5
a
Câu 39. Cho khối chóp S ABC .
3 15
a
3 15 2
3 15 6
6
=
y
x m
= + ( m là tham số). Tìm tất cả
y
. A. . B. . C. . D.
) :d
)C và đường thẳng (
Câu 40. Cho hàm số có đồ thị (
+ x 1 2 − 1 x )C tại hai điểm phân biệt. )d cắt (
m > − +
3 2 3
m < − −
3 2 3
các giá trị của m để (
<
< − +
. A. . B.
m < − −
3 2 3
m > − +
3 2 3
m
3 2 3
hoặc . C.
− − D. 3 2 3
r = , độ dài đường sinh
2
l =
2 3
'OO , biết bán kính đáy 4
AB = . Khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (
Câu 41. Một hình trụ có đường cao đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho . Trên hai ) ABO′ bằng
2 15 5
15 5
2 15 3
=
. A. . C. 15 . D. B. .
y
)C . Điểm
( ;M a b
)
( C∈
)
− +
x x
7 1
∆
sao cho khoảng cách từ M đến đường Câu 42. Cho hàm số có đồ thị (
− = bằng 2 2 thì tích
.a b bằng
:
x
0
y
thẳng
C. 3− . D. 4 . A. 0 .
y
( ) f x
y
5
3
1
x
O
1
-1
2
-2
B. 2− . = Câu 43. Cho hàm số bậc ba xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên.
5/6 - Mã đề 193
3
+
−
f
f x
− ( ) 3
m
3(
m
+ = 1) 0
(
)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
S
.ABC
B. 8 . C. 6 . D. 2 .
a
6
a
6
3a
có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Chiều cao của hình chóp có đúng 5 nghiệm khác nhau? A. 4 . Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều đã cho bằng
2
3
+
+
=
−
+
A. . . B. . C. D. a .
3 ,x y . Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức Câu 45. Cho hai số thực dương . Giá trị M thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? xy P 10 )
xy
6(
ln
x
y
(
)
. A. (0;5) . B. (5;10) . C. (10;15) .
− D. ( 5;0)
5
AC
a= BC a= 2 , ABC bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S ABC . .
, SA vuông góc
.S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , )
a
Câu 46. Cho hình chóp với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SB và (
a
3 5
a
3 15
33a .
3 5 3
′
′
. A. . B. . C. D.
′ có đáy là hình vuông, cạnh đáy bằng 2
2a
AC
3
và đường Câu 47. Cho khối lăng trụ đứng chéo
17 2a .
34a .
a= ' 5 3 24a .
=
C. D. A.
,A B lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
y
A B+ = .
1
( m là tham số). Gọi Câu 48. Cho hàm số
. Tìm m để
′ ABCD A B C D . . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 38a . B. + x m 3 + x 2 ]1; 2−
3m = .
m = − .
2m = .
'
′
A B C và M là trung điểm AA’. Mặt ' ′ thành 2 khối có thể tích là
'
'
′ , gọi G là trọng tâm tam giác ' ABC A B C′ . B C chia khối lăng trụ
hàm số đã cho trên đoạn [ 6 A. C. D.
m = − . 2 B. ′ ABC A B C′ . )P chứa MG và song song với
Câu 49. Cho khối lăng trụ phẳng (
)
( ,V V V V< 1 2
1
2
12;13 .
. Khi đó tỉ số thuộc khoảng nào sau đây?
V 2 V 1 B. (
)8;9
)
) 10;11
) 14;15
3
2
2
3
2
−
+
=
A. ( C. ( D. (
+ − + 3( 1
mx 3
− m x m m
x
)
( 1;3)
( ) f x
và . Có bao nhiêu giá trị không âm
,A B C thẳng hàng?
,
B − ,A C sao cho
Câu 50. Cho hàm số của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
D. 1. A. 2 . B. 3 . C. 0 .
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 193
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút
SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50.
251 273 193 991
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 C D C D D C A D B B A A C D D B B D A C B C C A A B B C A D B A A B C D D A B A D C D D C B D A A D B C A C B C A B B A B C D D D B B A A C B C D A B C D A B C C B B D D C C D D A A D B A D C A D C B D C D C B C B C A A B C A A C D B D C D D B A B D A B B A D C D
1
34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B B D B A A A B D A C B D B D C B C B B B B B B B C A B B D B B A B D B C C A C D C A B B D A C A D D A D B D D B A B B C A A D C C D
2
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 Môn: Toán 12, năm học 2020-2021 Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề thi 001
Câu 1. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là
2x − 1 x + 1
A. y = 2.
B. y = −1 .
C. x = 2.
D. x = −1.
Câu 2. Hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau đây
x
−∞
+∞
0
2
−
+
−
y(cid:48)
0
0
+∞+∞
33
y
−1−1
−∞−∞
Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại
A. y = 0.
B. x = 0.
C. y = −1.
D. x = −1.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao SH = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. 3a3.
B. 2a3.
C. a3.
D.
.
3a3 2
Câu 4. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = Bh.
B. V =
C. V =
Bh.
Bh.
D. V =
Bh.
1 2
1 3
1 6 Câu 5. Tập xác định D của hàm số y = log3 (x2 − 4x + 3) là
√
√
A. D = (1; 3). C. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞).
B. D = (cid:0)2 − D. D = (cid:0)−∞; 2 −
2; 1(cid:1) ∪ (cid:0)3; 2 + 2(cid:1) ∪ (cid:0)2 +
√ 2(cid:1). √ 2; +∞(cid:1).
√
3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √
√
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ (ABCD) và SA = a a3
√ 3
a3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3
3..
12
3
a3 4
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x
−∞
+∞
3
5
7
+
−
+
−
y(cid:48)
0
0
0
33
55
y
−∞−∞
−∞−∞
11
Phương trình f (x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? B. 0.
C. 2.
D. 3.
A. 4. Câu 8.
Trang 1/6 − Mã đề 001
y
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x4 − 2x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1.
B. y = −x4 + 2x2. D. y = x4 − 2x2.
x
O
(cid:19) .
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 5. Tính I = log a 5
(cid:18) a3 125
B. I = −3.
C. I = 3.
A. I = −
.
D. I =
.
1 3
1 3
Câu 10. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 2x−2 = 8100 là
A. x = 302.
B. x = 204.
C. x = 102.
D. x = 202.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2 cm và thể tích khối chóp S.ABC là 8 cm3. Tính chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho.
A. h = 3 cm.
B. h = 6 cm.
C. h = 12 cm.
D. h = 10 cm.
Câu 13. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ bằng
A. 4a.
B. 2a.
C. 8a.
D. 6a.
.
Câu 14. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x − 1 x2 − 3x + 2
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 15. Hàm số nào sau đây có điểm cực trị?
A. y = x4 − 3x2 + 1. B. y = 3x − 3.
C. y = x3 + 3x − 1. D. y =
.
x + 1 x − 1
A(cid:48)
C (cid:48)
B(cid:48)
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A(cid:48)B(cid:48)C (cid:48) có đáy ABC là tam giác vuông tại A, (cid:91)ACB = 30◦, AB = a và diện tích mặt bên AA(cid:48)B(cid:48)B bằng a2. Khi đó, thể tích khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C (cid:48) là
√
√
√
.
B.
C.
a3.
D.
3a3.
.
A.
3a3 3
3 2
3a3 √ 3 4
A
C
B
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có f (cid:48)(x) = (x4 − x2) (x + 2)3, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3.
D. 4.
C. 2. B. 1. Câu 18. Hàm số y = x3 − 3x2 + 1 có mấy điểm cực trị? C. 1. B. 3.
D. 2.
A. 0. Câu 19.
Trang 2/6 − Mã đề 001
y
Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có thể có đồ thị như trong hình bên?
A. y = x3 − 3x2. C. y = x3 − 3x.
B. y = −x3. D. y = x4 − 4x2.
x
−1
1
O
Câu 20. Phương trình log2(x − 2) = 1 − log2(x − 3) có số nghiệm là
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 0.
(cid:33)x
(cid:17)x
(cid:17)x
(cid:17)x
B. y =
C. y =
A. y =
.
.
.
D. y =
.
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? (cid:32)√ 2 2
(cid:16) π e
(cid:16)π 4
(cid:16) π 2e
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 3πa3.
B. 5πa3.
C. πa3.
D. 4πa3.
Câu 23. Nếu ln x = 20 ln 2 + 21 ln 3 thì x bằng
A. 221 · 320.
B. 220 + 321.
C. 103.
D. 220 · 321.
S
√
√ 2 3. Tính theo a thể tích V của khối chóp
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a S.ABCD.
√
a3
10
√ 2
.
A. V =
B. V =
.
2.
2a3 3 √ D. V = 2a3
3.
6 √ C. V = 2a3
A
B
D
C
√ Câu 25. Biến đổi 3(cid:112)x5 4
x (x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
12 5 .
20 3 .
C. x
23 12 .
D. x
7 4 .
A. x
Câu 26. Cho hàm số y =
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đó trên đoạn [3; 4] là
A. −
.
B. x x − 1 2 − x B. −2.
C. −4.
D. −
.
3 2
5 2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD) và SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
√
√
√
√ 5
2
3
a
a
a
.
A.
B. a
2.
.
C.
.
D.
2
2
2
Câu 28. Cho hai số thực a, b khác 1 và đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx, y = 2x trên cùng một hệ trục tọa độ có dạng như hình vẽ bên.
Trang 3/6 − Mã đề 001
y
y = 2x
y = bx
y = ax
x
O
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 < a < 2, 1 < b < 2. C. 0 < a < 1, b > 2.
B. 0 < a < 1, 1 < b < 2. D. 1 < a < 2, b > 2.
√
Câu 29. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là
x + 3 x2 + 1
A. 2.
B. 4.
C. 0.
D. 1.
Câu 30. Tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x + 2)
A. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞). C. D = (−∞; 1] ∪ [2; +∞).
1 2 là B. D = [1; 2]. D. D = (1; 2).
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x
−∞
+∞
2
−
−
y(cid:48)
+∞
22
y
−2−2
−∞
Đồ thị hàm số đó có bao nhiêu đường tiệm cận?
C. 4.
D. 3.
A. 1 .
B. 0.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 − 2x2 + 1 trên đoạn [0; 2] là f (x) = 0.
f (x) = 1.
f (x) = 9.
f (x) = 64.
C. max [0;2]
D. max [0;2]
A. max [0;2]
B. max [0;2]
Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý, log (7a) − log (3a) bằng
.
B. log
.
C. log (4a).
D.
.
A.
log 7 log 3
7 3
log (7a) log (3a)
y
2
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là
A. M (0; −2). B. x = 0.
C. y = −2.
D. x = −2.
x
O
−2 −1
1
2
−2
Câu 35. Đạo hàm hàm số y = (x2 − 2x + 2) ex là
A. y(cid:48) = (x2 + 2) ex.
B. y(cid:48) = x2ex.
C. y(cid:48) = (x2 − 2x) ex. D. y(cid:48) = (x2 − x) ex.
Trang 4/6 − Mã đề 001
S
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
.
Tính tỷ số
VS.ABCD VS.OAB
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
A
B
O
D
C
√
5a. Diện tích xung
Câu 37. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = quanh của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục AB bằng
A. 2πa2.
B. 4a2.
C. 2a2.
D. 4πa2.
Câu 38. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y =
. Khi
2x + 4 x − 1
đó độ dài đoạn M N bằng
√
√
22.
B. 48.
C. 4
3.
D. 22.
A.
A
B
C
D
Câu 39. Cho hình hộp đứng ABCD.A(cid:48)B(cid:48)C (cid:48)D(cid:48) có đáy là hình vuông, cạnh bên AA(cid:48) = 3a và đường chéo A(cid:48)C = 5a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A(cid:48)B(cid:48)C (cid:48)D(cid:48).
A. V = 4a3.
B. V = a3.
C. V = 8a3. D. V = 24a3.
A(cid:48)
B(cid:48)
D(cid:48)
C (cid:48)
Câu 40. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
√ 5
√ 5
√ 4
3π
A. V =
.
B. V =
C. V =
D. V =
.
.
.
5π 3
15π 18
15π 54
27
S
√
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = a 3; SA ⊥ (ABCD). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD; mặt phẳng (AM N ) cắt SC tại I. Tính thể tích khối đa diện ABCDM N I.
√
M
13
3a3
√ 5
N
.
B. V =
.
A. V =
√
A
√ 5
B
C. V =
.
D. V =
.
3a3 18 3a3 18
36 3a3 6
D
C
C. 10.
B. 9.
D. 7.
y
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2 (x2 − 3x + 2m) = log2(x + m) có nghiệm? A. 8. Câu 43. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0. B. a < 0; b > 0; c < 0; d > 0. C. a > 0; b < 0; c < 0; d > 0. D. a > 0; b > 0; c < 0; d > 0.
x
O
Trang 5/6 − Mã đề 001
D. 12 cm3.
C. 6 cm3.
A. 9 cm3.
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận
Câu 45. Cho hàm số y =
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A(cid:48)B(cid:48)C (cid:48)D có diện tích đáy bằng 6 cm2, AA(cid:48) = 3 cm. Khi đó thể tích khối chóp A(cid:48)C (cid:48)BD bằng B. 3 cm3. 2mx + m x − 1
ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8?
A. m = 2.
B. m = ±2.
C. m = ±4.
D. m = ±
.
1 2
Câu 46. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa hình cầu) có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào một cái thùng hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm. Hỏi người đó sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy.)
A. 12 lần.
C. 24 lần.
D. 10 lần.
x2 + 1 + x(cid:1) + ex − e−x. Phương trình f (3x) + f (2x − 1) = 0
B. 20 lần. Câu 47. Cho hàm số f (x) = ln (cid:0)√ có bao nhiêu nghiệm thực?
C. 1.
D. 0 .
A. 2.
B. 3.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 3x = (2x − 2m − 1)3m+1 có nghiệm trong khoảng (1; 5)?
C. 6.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
y
2
x
1
3
O
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = mx + m − 1 có nghiệm thuộc khoảng (1; 3) là
A. (−1; 2).
B. (0; 1).
C. (1; 3).
D.
;
(cid:19) .
(cid:18)1 4
3 2
O
h
Câu 50. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h, bán kính đường tròn đáy là R. Một khối nón (N ) khác có đỉnh là tâm O(cid:48) của đáy và có đáy là là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ). Tính diện tích thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O để thể tích của khối nón (N ) lớn nhất.
r
A. S =
.
B. S =
.
.
D. S =
.
C. S =
R
O(cid:48)
2πR2 9 4πR2 9
2πR2 3 4πR2 3
HẾT
Trang 6/6 − Mã đề 001
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001
1 D
7 C
13 A
19 C
25 D
31 D
37 D
2 B
8 B
14 B
20 A
26 B
32 A
38 C
3 B
9 C
15 A
21 A
27 D
33 B
39 D
4 A
10 D
16 C
22 A
28 C
34 A
40 C
5 C
11 A
17 A
23 D
29 A
35 B
41 A
6 B
12 C
18 D
24 B
30 A
36 B
42 B
43 D 44 C 45 C 46 B 47 C 48 B 49 D 50 C
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 001
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ TOÁN - TIN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Mã đề thi 101
Câu 1. Cho đường thẳng , xét đường thẳng cắt đường thẳng tại O tạo thành góc . Khi
quay quanh ta được
B. một hình nón tròn xoay. D. một mặt trụ tròn xoay.
A. một mặt nón tròn xoay. C. một hình trụ tròn xoay. Câu 2. Khối cầu có bán kính có thể tích bằng
A. B. . C. . D. .
là B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình A. 3. Câu 4. Điểm cực đại của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 5. Giá trị để biểu thức có nghĩa là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Số nghiệm của phương trình là
B. D. C. . .
. A. Câu 7. Khối cầu . có thể tích bằng 108 m3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu Thể tích V của
bằng
B. 4m3. C. 36m3. D. 8m3. khối cầu A. 12m3. Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2, thể tích bằng . Bán kính đáy của khối trụ bằng
B. . . D. .
. A. Câu 9. Cho C. . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? và
A. . .
C. . . B. D. Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số là
Trang 1/5 - Mã đề 101
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên
là Câu 13. Số nghiệm của phương trình . A. B. . C. . D. 0.
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho . Khi đó có giá trị bằng
A. 3. B. . C. . D. .
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại . Khẳng định nào sau
B. . . C. D. .
Câu 16. Biết rằng hàm số đây đúng? A. Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều . , cạnh đáy có chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp bằng
D. . A. . B. . C. .
Câu 18. Tập xác định của hàm số là
A. . B. C. D.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. . C. . D. .
Câu 20. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. B. C. D.
Câu 21. Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 23. Cho giá trị của bằng
Trang 2/5 - Mã đề 101
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đồ thị của hàm số là hình nào trong số các hình vẽ cho dưới đây ?
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
A. Hình 1. Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. . B. . C. . D.
có thể tích bằng , . Độ dài đường cao của
B. . C. . D. .
, , như hình vẽ bên dưới. Kết luận nào sau đây đúng? Câu 26. Cho khối hộp khối hộp đã cho bằng A. . Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số
. B. . C. . D.
A. Câu 28. Cho phương trình . Nếu đặt thì phương trình . trở thành
D.
phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây? A. C. B. Câu 29. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A. . B. C. . D. . .
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Câu 32. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
. B. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên , chiều cao bằng . , độ dài đường sinh bằng . Khẳng định nào A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hàm số . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Trang 3/5 - Mã đề 101
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 35. Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. 25cm. C. 12cm. D. 5cm. B. 7cm.
Câu 36. Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó giá trị của
bằng
. B. C. . D. . , quay quanh ta được hình trụ có diện tích xung
A. Câu 37. Cho hình chữ nhật cạnh quanh và diện tích toàn phần lần lượt là . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn có tổng bằng
. B. C. . D. .
A. Câu 39. Cho hình chóp . có đáy là hình chữ nhật tâm . Biết và ,
. Gọi lần lượt là trung điểm của . Mặt phẳng cắt tại . Thể tích của
khối đa diện lồi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số . Tất cả các giá trị của tham số để hàm số chỉ có một điểm
cực trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số đồng biến trên khoảng và hàm số nghịch biến trên
khoảng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . . D.
, có đáy là tam giác cân tại A, , góc giữa
Câu 42. Lăng trụ đứng và bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Trang 4/5 - Mã đề 101
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Trên hai đường tròn đáy của hình trụ lần
và và trục của hình trụ bằng 30 . Khoảng lượt lấy hai điểm cách giữa đường thẳng sao cho góc giữa đường thẳng và trục của hình trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của để biểu thức xác định
với mọi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây sai? B. C. . . . .
D. A. Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng . Mặt phẳng đi qua đỉnh S và cách
tâm đáy một khoảng bằng , cắt đường tròn đáy của hình nón tại A và . Độ dài dây cung bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho là số nguyên dương thỏa mãn
.
Khi đó thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho khối chóp có tam giác vuông tại , . Tam giác nhọn. Gọi
là trung điểm , biết và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng . Gọi
lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện và . Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho phương trình , với là tham số. Số các giá trị
là
Trang 5/5 - Mã đề 101
nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi A. B. vô số. . . D. . C. ------------- HẾT -------------
Trang 1/6 - Mã đề 198
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 50 câu)
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (Đề có 6 trang)
+ x 2
+ x 2
x
=
+
≤
S
a;b
2.5
5.2
133. 10
có tập nghiệm là
bằng
[
]
Mã đề 198
C. 6 .
thì b 2a− D. 10 .
2
3
= y
B. 12 . + + bx
ax cx d + có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 1: Bất phương trình A. 16 . Câu 2: Cho hàm số
<
>
>
>
0, b
< 0, c 0, d
< 0, c 0, d
A. a
<
<
<
>
>
0, b
< 0, c 0, d
0, c
0, d
C. a
> . 0 < . 0
=
+
x
0, b )3 4 ,
( x x
)( 1
( ) x
0, b
> . B. a 0 > . D. a 0 ( ) ′ − f x có đạo hàm x f
∀ ∈ . Số điểm cực đại của hàm
B. 2 .
C. 1.
D. 4 .
Câu 3: Cho hàm số số đã cho là A. 3 . Câu 4: Cho đồ thị sau.
3
2
2
3
3
2
2
3
− = + = + = − = − − x y 3x 3x y x 3x 3x y x x y + . 1 + . 1
C.
D.
B.
2
3
là
trên đoạn [
]4;4− = −
= −
=
=
41
= − . 8
.
.
− − = 3x x
Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên. + . + . A. 1 1 Câu 5: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. M 40;m
B. M 41;m 40
= D. M 40;m
= C. M 15;m
3
2
+
+
=
+ x mx
− m 6 x 2m 1
y
Câu 6: Hàm số
(
)
− đồng biến trên khi
≤ .
+ 9x 35 = − . 8 1 3
− ≤ D. 2 m 3
3
−
x
30x
− ≤ A. m 3≥ . Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
≤ . B. 1 m 4 ) ( = f x
.
]2;9 bằng .
B. 52−
C. m 2≤ . trên đoạn [ − C. 20 10
D. 20 10 .
A. 63− . Câu 8: Cho hàm số
( f x có bảng biến thiên như sau.
)
Trang 2/6 - Mã đề 198
B. 2 .
D. 3− .
C. 3 .
3
3
3
16 aπ .
3 5 aπ .
B.
C.
D.
15 aπ .
9 aπ .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2− . Câu 9: Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng: A. Câu 10: Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.
3
3
3
.
.
3 3 aπ .
.
A.
B.
C.
D.
π 3 a 8
π 3 a 24
3
π 2 3 a 9 2 3x
0;+∞ .
)
1;+∞ .
−∞ − và ( ) ; 1 )0;1 . );0−∞ và (
)
);0−∞ .
=
=
góc giữa AC’ và mặt phẳng (
3
3
3
.
.
.
.
A.
+ = − y 2 2x + . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của
C.
D.
B.
24a 3
32a 3
Câu 11: Cho hàm số hàm số A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC . A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A , )ABC bằng 30° . Thể tích khối lăng trụ AC AB 2a ABC . A’B’C’là 4a 3 3
34a 3 log (3x 2)
3
=
=
=
87=
x
x
x
.
−
B.
C.
D. x
A.
11 3
.
.
= có nghiệm là 3 25 3
Câu 13: Phương trình 29 3 Câu 14: Cho hàm số
. ( f x có bảng biến thiên như sau:
)
.
2;+∞ .
1;+∞ .
)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. (
)1;1−
C. (
)
)0;1 .
B. (
D. (
=
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a= , AC a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ) ( SAC .
=
V
.
.
C.
A.
B.
D. a .
a 3 2
2a 39 13
a 39 13
.
Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
=
=
=
V
Bh
V
Bh
V
Bh
B. V Bh=
D.
A.
C.
.
4 3
1 2
1 3
.
.
.
C. 4.
B. 6.
D. 8.
, SA vuông góc
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
36a .
3a .
32a .
Câu 17: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là A. 10. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB a= , AC 2a= với đáy và SA 3a= 33a . A.
C.
B.
D.
=
y
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là
Trang 3/6 - Mã đề 198
Câu 19: Đồ thị hàm số
= −
=
1; y
2; y 1
= .
= − . 2
= − . 2
= . 2
+ 2x 1 − x 1 B. x
= C. x 1; y
= D. x 1; y
=
4 2
.
π .
π .
π .
= B. V 128
= D. V 32 2
4= và chiều cao h π . −
+
1
là
)
2
B. (
)1;5
A. x Câu 20: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = A. V 64 2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình: A. (
D. [
]3;5
C. V 32= ) ( ( ≤ − log 5 x 2log x 1 2 ]3;3− C. [
]1;3
.
.
.
.
5
3
2 2 2 2 được viết dưới dạng lũy thừa là
Câu 22: Số 7
3
13
1 2102
247 2102
A.
B.
C.
D.
.
702 .
702 .
.
y
x
0;+∞ .
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
= + trên khoảng (
)
4 x
B. -4.
D. -2.
2x
]0;1 .
= + x e y
C. 2. trên đoạn [ 2e .
1+ .
C.
B.
D. 2e .
π
π
2r hπ
2 r h
2 r h
π . rh
.
.
.
A.
C.
B.
D.
2 3
1 3
A. 4. Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2e A. 1. Câu 25: Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 2 3
° , cạnh bên
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
3a
3a
=
C.
B.
D.
A.
3 6 .
3a 4 .
3 3 .
y
là
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60= SA vuông góc với đáy SA a 3. 3a 2 . Câu 27: Tập xác định của hàm số
)e − x 1
1;+∞
1;+∞
(
A.
= )
B. (
)
D. [
C. .
.
.
.
2
3
=
0; x 1
0; x
2= ± .
1= ± .
= .
− = 3x x
− đạt cực trị tại các điểm nào sau đây. 1 B. x
D. x
C. x
{ }\ 1 Câu 28: Hàm số y = . = A. x 2 Câu 29: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
=
=
=
=
y
y
y
y
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
+ x 2 − 1 x
+ x 2 − x 1
+ 2x 1 − x 1
+ x 1 − x 1
Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .
x
x
x
x
y
y
y
.
.
.
.
A.
y
B.
C.
D.
1 3
e 2
=
π = 4
=
3 2 =
. SA vuông góc với mặt
Trang 4/6 - Mã đề 198
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
=
Câu 31: Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB a= , AD 2a= phẳng đáy, SA a 3 3
6
3a
3a
.
3 .
B.
D.
A.
C.
32a 3
32a 3
.
=
=
y
có đúng hai cực trị x 1, x
3 3 . = − và có đồ thị như hình vẽ sau. 1
Câu 32: Cho hàm số
( f x
)
=
−
y
2020
Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây
( f x
) + + 2x 1
1;
2;+∞ .
.
2
C.
A. (
)
B. (
);1−∞ .
D. (
)1;2 .
1 2
−
− =
27
là
x 13 9= . 3= .
=
y
như
Câu 33: Nghiệm của phương trình 4= . A. x C. x 10= . Câu 34: Cho hàm số
y
trên
]2;4− liên tục và có đồ thị trên đoạn [ ( ) = f x
bằng
]2;4−
B. x D. x ( ) f x hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đoạn [ A. 3 . B. 0 . C. 5 . D. 2− . Câu 35: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
4
2
3
4
2
.
.
.
.
A.
= − = − + = − + = − y x 3x x 3x y x 2x y x 2x
B.
D.
C. y 2x −
=
y
và đường thẳng y
= − là x 3
Câu 36: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
.
)3;1−
− 2x 3 − x 2 C. ( )3;0 .
D. (
)1;0−
B. ( a= . Tính
theo a .
=
=
=
=
T
T
T
T
.
.
.
.
A.
log 27 12
D.
C.
B.
) 2; 3− . = T log 24 36 − 9 a + 6 2a
A. ( . Câu 37: Cho − 9 a − 6 2a
+ 9 a − 6 2a
=
+ 9 a + 6 2a Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A , AB AA ' = , a AC 2a=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
3a .
32a .
.
.
A.
C.
B.
D.
3a 3
32a 3
x
+ −
x<
2x 1 3
9
28.3
0
+ = có hai nghiệm là
. Tính giá trị
)
( x , x x 2
1
1
2
5= − .
Trang 5/6 - Mã đề 198
B. T
C. T 0= .
D. T 4= .
Câu 39: Phương trình = − 2x T x 2 1 3= − . A. T Câu 40: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại C. { B. { A. {
}4;3 .
}3;5 .
D. {
}5;3
}2;4 .
.
1 x
.
y 3 +=
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số
+
x
+
′ = y
x 3.3 .ln 3
′ = y
x .3
.
.
.
.
A.
′ = y ′ = y
B.
C.
D.
( ) 1 x .3
1 x3 .ln 3 + 1 x
3 ln 3 = y
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số
) ( + . log 2x 1
2
′ = y
′ = y
′ = y
′ = y
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2 + 2x 1
1 + 2x 1
(
2 ) + 2x 1 ln 2
(
3
= − . x 1
1 ) + 2x 1 ln 2 )C :
= y x x 2 + − và đường thẳng y
Câu 43: Tìm số giao điểm của đồ thị ( A. 1.
B. 2.
D. 3.
C. 0.
=
y
là
Câu 44: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
+ x 1 − x 2
1= − .
1= − .
B. y 1= .
C. y
D. x 1= .
A. x Câu 45: Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
C. 10.
D. 9.
−
x
−
8.2
33 0
< có bao nhiêu nghiệm nguyên?
B. 7. + x 2 + 2 B. 4 .
D. 7 .
A. 8. Câu 46: Bất phương trình A. 6 . Câu 47: Tập nghiệm S của bất phương trình
( log x 2
=
S
= − +∞ 1;
S
S
S
A.
B.
) C.
D.
)
(
)
] − . 0; 1
[
C. Vô số. ≤ là + 0 2 ] ( = − − 2; 1
.
.
.
=
y
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 48: Cho đồ thị hàm số
( = − +∞ 2; ( ) f x
y
1
x
O
1−
0= , tiệm cận ngang y 1= . 0;+ ∞ . −∞
);0
và (
)
A. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x C. Hàm số đồng biến trong khoảng ( D. Hàm số có hai cực trị.
Trang 6/6 - Mã đề 198
Câu 49: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
=
=
=
V
Bh
V
Bh
C. V Bh=
A. V 3Bh
B.
D.
.
.
1 2
1 3
.
.
5cm=
7 cm=
, chiều cao h
. Tính diện tích xung quanh
Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy r của hình trụ.
π
35
85
70
cm
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
( cmπ
)2
( cmπ
)2
( cmπ
)2
(
)2
35 3
------ HẾT ------
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – 12 Thời gian làm bài : 90 Phút
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN ()
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
198
297
396
495
594
693
D A C A D D C B D D C B A B A B D C D A A C A B C B B A D A A D
D D C B C D C A A D D B D C D C D D B B C B C C B D A C A B C B
A C D C D C B A D C C C D A D D B D A D A D C C B B D D A C D D
D B B A B B A C A C B D B B C D B D C D C B A A A B D C D C D A
A B A A B C B D C D D D B A A C B B B D D A C C D B D B C A D B
B C C A C B C A A C B B C A B D A C C C B D D C D D C C B D D B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B C B A B D A D A B D B C B D A
C A A D D B A D B A C C D D C A A B
D C B C B B D A C A C B A D B D C B
B A D D C D C C C C A C B A A D A B
D B C A A A D B C B B B D A C D C C
D B D A A B B A D C B D C B A A C D
2

