21 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 7 (2012-2013)
lượt xem 124
download
Hãy tham khảo 21 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 7 (2012-2013) kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề kiểm tra như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 21 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 7 (2012-2013)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) Môn : LÝ Lớp : 7 Người ra đề : VÕ NGỌC KHÁNH Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN: Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng-Đ thức KQ TL KQ TL KQ TL Sự truyền Câu- C1-0,5đ C2-0,5đ 2-1đ sáng Đ Đ/luật a’s’ Câu- B1-1,5đ B2 b-2đ 2-3,5đ Đ Câu- C5-0,5đ 1-0,5đ G/phẳng Đ Ảnh của vật Câu- B2 a,c-2đ 2-3,5đ tạo bởi g/p Đ B3-1,5đ Gương cầu Câu- C4-0,5đ 1-0,5đ Đ Nguồn âm Câu- C3-0,5đ C6-0,5đ 2-1đ P/xạ âm Đ Số 2 2 3 3 10 câu Tổng 1đ 2đ 1,5đ 5,5đ 10đ 1
- Họ và tên:……………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐIỂM-LỜI PHÊ ……………………………… MÔN: VẬT LÝ Lớp: 7/ THỜI GIAN:45 PHÚT I/ Chọn và đánh dấu X vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:(3đ) Câu1: Khi nào mắt ta nhìa thấy một vật? A/Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt. B /Khi vật được chiếu sáng. C/ Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu đến vật. D/Khi vật phát ra ánh sáng Câu2: Trong môi trường trong suốt và đồng tính,ánh sáng truyền theo đường nào? A/Theo đường cong. B/Theo đường thẳng. C/Theo đường khác.D/Theo đường gấp khúc. Câu3: Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm A/Dây đàn dao động B/Mặt trống dao động C/Chiếc sáo đang để trên bàn. D/Âm thoa dao động. Câu4 :Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: A/Bằng vật. B/ Gấp đôi vật C/Nhỏ hơn vật. D/ Lớn hơn vật Câu5:Một điểm ánh sáng S cách gương phẳng 15cm,choS di chuyển theo phương vuông góc về phía xa gương một đoạn 5cm. Ảnh S’ bây giờ’cách gương một khoảng: A/10cm B/ 15cm C/ 20cm D/25cm Câu6: Ta nghe được âm to và rõ hơn khi. A/âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra. B/âm phản xạ truyền đến tai cùng lúc với âm phát ra. C/âm phát ra không đến tai,âm phản xạ truyền đến tai. D/âm phát ra đến tai,âm phản xạ không truyền đến tai. II/ Tự luận (7đ) Bài1:Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.(1,5đ) Bài2:Cho một vật sáng AB có dạng mũi tên,đặt vuông góc với mặt một gương phẳng(hình vẽ) a)Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng.(1đ) b)Vẽ và trình bày cách vẽ tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng.(2đ) c)Đặt vật AB như thế nào thì ảnh A’B’ của AB song song cùng chiều với vật?(vẽ hình minh họa ) (1đ) B A M N S M Bài3:a)Trên hình vẽ,chiếu tới gương phẳng M .Tính góc tới,góc 60 0 phản xạ.(0,5đ) b)Giữ nguyên tia tới SI,muốn thu tia phản xạ nằm ngang I từ trái sang phải thì đặt gương như thế nào? Vẽ hình.Tính góc tới và góc phản xạ khi đó?(1đ) BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2
- ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C C C B Bài1:-Nêu đúng ý 1 (1đ) -Nêu đúng ý 2 (0,5đ) Bài 2: a) -Vẽ ảnh của vật AB theo tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.(1đ) b) -Từ A vẽ tia tới và tia phản xạ theo định luật phản xạ ánh sáng.(1đ) -Trình bày đúng (1đ) c) -Đặt vật song song với gương.(0,5đ) -Vẽ hình đúng(0,5đ) Bài 3:a) Tính đúng góc tới và góc phản xạ (0,5đ) b) –Trình bày,vẽ đúng,tính đúng.(1đ) 3
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Vật lý 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Ngọc Hạnh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số KQ TL KQ TL KQ TL câu - Đ - Nguồn sáng Câu C1 1 Điểm 0.5 0.5 - Đ/luật phản xạ Câu B1 C3 2 ánh sáng Điểm 2 1.5 0.5 - Gương phẳng Câu B2a B2b C2 B3b 6 Điểm 1 B3a,c 0.5 1 4.5 2 - Gương cầu lồi, Câu C5 1 gương cầu lõm. Điểm 0.5 0.5 - Âm học. Câu C4 C6 B4a B4b 4 Điểm 0.5 0.5 1 0,5 2,5 TỔNG Số 2 2 2 4 2 2 14 câu Điểm 1 2.5 1 3 1 1,5 10
- Họ và Tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013 ) Chữ ký GT Lớp : MÔN : VẬT LÝ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Ngày thi:. SBD Phòng thi : Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký GK LỜI PHÊ: ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng: A. Mẫu than đang cháy B. Mặt Trời. C. Mặt Trăng. D. Bóng đèn điện đang sáng. Câu 2: Một vật sáng đặt cách gương phẳng 20 cm, thì ảnh của nó cách vật một khoảng là: A. 15cm B. 20cm C. 40cm D. 60cm Câu 3: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng có tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc tới bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 4: Âm tạo ra nhờ: A. Tần số B. Biên độ C. Dao động D. Tiếng vang Câu 5: : Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi : A. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì. B. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. C. Chùm tia tới song song thích hợp thành chùm tia phân kì. D. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song Câu 6: Khi gõ dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là đúng ? A. Gõ càng mạnh vào mặt trống âm phát ra càng cao B. Gõ càng mạnh vào mặt trống âm phát ra càng to C. Gõ liên tục vào mặt trống âm phát ra càng to. D. Gõ càng nhẹ vào mặt trống âm phát ra càng cao II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Bài 2: a) Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng b) Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có gì giống và khác nhau? Bài 3: Cho một vật sáng AB có dạng hình mũi tên đặt trước gương phẳng như hình vẽ. ( Hình 1) a) Vẽ ảnh A/B/ của vật sáng AB tạo bởi gương phẳng. B b) Cho điểm A cách gương 6cm. tính khoảng cách từ A/ đến A. c) Đặt vật AB như thế nào trước gương thì có ảnh A/B/ cùng phương nhưng ngược chiều với AB. ( Vẽ hình minh họa). A Bài 4:Một vật dao động với tần số 40 Hz a/ Tai người có nghe được âm thanh do vật phát ra không ? Vì sao ? b/Tính số dao động của vật trong 20 giây . Bài làm ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM – MÔN VẬT LÝ 7 ( HKI 2012-2013 ) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng (0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C B B II/ TỰ LUẬN: Bài 1: (1,5 điểm) Phát biểu đúng nội dung định luật ( SGK) (1,5đ) Bài 2: (1,5đ) a) Nêu đúng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng (0,75đ) gồm các ý sau: - Ảnh ảo. - Đối xứng với vật qua gương ( Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh đến gương) - Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật. b) So sánh đầy đủ các ý sau đây: (0,75đ) - Giống nhau: Đều tạo ra ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn. - Khác nhau: - Ảnh tạo bởi gương phẳng bằng vật. - Ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật. B B/ - Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật. Bài 3: (2,5điểm) a) Vẽ hình đúng (0,75đ) b)Tính đúng khoảng cách từ A/ đến A: A A/ Ta có AH = 6cm HA/ = 6cm (0,5đ) H AA/ = AH + HA/ = 6 + 6 = 12cm (0,5đ) Vậy khoảng cách từ A đến A/ là 12cm. c) Muốn có A/B/ cùng phương nhưng ngược chiều với vật sáng AB thì phải đặt vật sáng AB vuông góc với mặt gương. (0,25) - Vẽ hình minh họa (0,5đ) A B B/ A/ Bài 4: (1,5điểm) a) Tai người nghe được âm thanh từ vật phát ra . Vì tai người nghe được âm thanh có tần số từ 20 Hz đến 20000Hz(1đ) b/Số dao động trong 20 giây là(0,5đ) 20 x 40 = 800 dao động *Ghi chú: - Dựa vào đáp án, nếu HS trả lời chưa đủ ý, GV tự trừ điểm cho hợp lý. - HS giải cách khác nhưng lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa. Đại Thạnh, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Người ra đề Người duyệt đề Lê Thị Ngọc Hạnh Trịnh Thị Một
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu CHỦ ĐỀ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Khái Định Ảnh -Định -Định niệm luật của vật luật luật nguồn phản tạo bởi phản phản sáng xạ gương xạ ánh xạ - ánh cầu lồi sáng ánh Quang .Đường sáng -Vẽ sáng học truyền ảnh tạo -Tính (10 tiết) của ánh bởi chất sáng gương ảnh phẳng tạo bởi gương phẳng Số câu 9 2 1 1 2 3 Số điểm 7,5đ 1 1 0,5 2 3 75% Độ cao phản Đơn vị Phản của âm xạ âm Âm học đo tần xạ âm (6 tiết) số Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 2,5đ 0,5 0,5 0,5 1 25% Tổng 4 2 4 3 13 25% 10% 35% 30% 100%
- KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012-2013 Họ và tên HS......................................... Môn: VẬT LÝ 7 Lớp........Trường THCS.............................. Thời gian: 45 phút Phòng thi: Chữ ký của giám thị: Chữ ký của giám khảo: Điểm: Lời phê : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Nguồn sáng là gì? a. Nơi có ánh sáng b. Vật tự phát ra ánh sáng c. Vật được chiếu sáng d. Phản chiếu ánh sáng. Câu 2: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất gì? a. Là ảnh thật bằng vật b. Là ảnh ảo bằng vật c. Là ảnh ảo bé hơn vật d. Là ảnh thật bé hơn vật Câu 3: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào? a. Theo đường thẳng b. Theo đường gấp khúc c. Theo nhiều đường khác nhau d. Theo đường cong Câu 4: Âm phát ra càng cao khi: a. Độ to của âm càng lớn b. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn c. Tần số dao động càng lớn. d. Vận tốc truyền âm càng lớn. Câu 5: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt: a. Phẳng và sáng b. Nhẵn và cứng c. Gồ ghề và mềm d. Mấp mô và cứng Câu 6: Đơn vị để đo tần số âm là: a. m/s b. s ( giây) c. dB (dêxiben ) d. Hz ( héc) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Câu 1:( 4 điểm) Em hãy nêu định luật phản xạ ánh sáng? Áp dụng : Chiếu một tia sáng SI tạo với gương phẳng một góc 600 . a.Vẽ tia phản xạ? b.Tính góc tới và góc phản xạ? c.Giữ nguyên tia tới SI ,để thu được tia phản xạ vuông góc với tia tới phải đặt gương như thế nào? (vẽ hình) S 600 I Câu 2 :1điểm) Em hãy kể 2 vật phản xạ âm tốt, 2 vật phản xạ âm kém ? Câu 3 : Cho vật AB đặt trước gương phẳng, điểm A cách gương 2cm, điểm B cách gương 4cm. a.Vẽ ảnh của vật AB qua gương? (1 đ) b.Tính khoảng cách AA’ và BB’? (1đ)
- B A ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013) Môn : Vật lý 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,3điểm. 1 2 3 4 5 6 b c a c a d B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tói và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới (0,5đ) Góc phản xạ bằng góc tới (0,5 đ) a.Vẽ đúng (1đ) b. Tính được góc tới và góc phản xạ 300 (1 đ) c.Vẽ đúng (1đ) Câu 2: Kể đúng mỗi vật 0,25đ) Câu 3 : a. Vẽ đúng 1đ. Sai mỗi chi tiết trừ 0,25đ b. Tính đúng AA’ = 4 cm. BB’ = 8cm (1đ)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : VẬT LÝ Lớp : 7 Người ra đề : PHẠM BỘ Đơn vị : THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ Bài 2.Đ L phản xạ Câu C3 B1 B4a B4b 4 ánh sáng. Đ 0,5 1,5 0,5 1,0 3,5 Bài 3.Ảnh một vật Câu C4 B2a B2b,B3a,c B3b 6 tạo bởi gương Đ 0,5 0,75 2,25 1,0 4,5 phẳng. Bài 4.Gương cầu Câu C5,C6 2 Lồi- Lõm. Đ 1,0 1,0 Bài 5.Độ cao của Câu C1 C2 2 âm. Đ 0,5 0,5 1,0 TỔNG 5 2 1 3 1 2 14 2,5 2,5 0,5 2,25 0,5 2,0 10,0
- Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 MÔN : VẬT LÍ 7 Lớp Trường THCS Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh : Phòng thi : giám thị : Điểm Chữ kí giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: : Số dao động trong 1giây gọi là: A. Tần số dao động B. Biên độ dao động . C. Vận tốc của âm D. Độ cao của âm. Câu 2: : Âm phát ra càng cao khi : A. Vận tốc truyền âm càng lớn. B. Độ to của âm càng lớn. B. Thời gian thực hiện một dao động càng lớn . D. Tần số dao động càng tăng. 0 Câu 3 : Góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng của gương là 30 thì góc phản xạ là: A. 300 B.600 C 400 D. 500 Câu 4:Vật sáng đặt cách gương phẳng 2m thì ảnh của nó ở sau gương cách vật một khoảng là: A. 4m B. 2m C. 3m D. 1m Câu 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương câu lồi: A. Gấp đôi vật B. Nhỏ hơn vật C. Lớn hơn vật D. Bằng vật Câu 6: Gương cầu lõm khi cho ảnh ảo thì ảnh đó sẽ là : A. Bé hơn vật. B. Bằng vật C. Sáng hơn vật. D. Lớn hơn vật. II/ TỰ LUẬN: (7đ ) Giải các bài tập sau : Bài 1: (1,5đ) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Bài 2:(1,5đ) a) Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng b) Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có gì giống và khác nhau? Bài 3:(2,5đ) Cho một vật sáng AB có dạng hình mũi tên đặt trước gương phẳng như hình vẽ. ( Hình 1) B / / a) Vẽ ảnh A B của vật sáng AB tạo bởi gương phẳng. b) Cho điểm A cách gương 6cm. Tính khoảng cách từ A/ đến A. c) Đặt vật AB như thế nào trước gương thì có ảnh A/B/ A (Hình 1) cùng phương nhưng ngược chiều với AB. ( Vẽ hình minh họa). Bài 4:(1,5đ) Chiếu một tia tới SI lên gương phẳng như hình vẽ ( Hình 2) a) Hãy vẽ tia phản xạ. b) Giữ nguyên tia tới SI. Muốn thu được tia phản xạ có hướng thẳng đứng từ dưới lên thì phải đặt gương như thế nào? Vẽ hình minh họa. S I ( Hình 2 ) ---------------------------------------------
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 7 Phần 1 : ( 3điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A B D II/ TỰ LUẬN:(7điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Phát biểu đúng nội dung định luật ( SGK) (1,5đ) Bài 2: (1,5đ) a) Nêu đúng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng (0,75đ) gồm các ý sau: - Ảnh ảo. - Đối xứng với vật qua gương ( Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh đến gương) - Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật. b) So sánh đầy đủ các ý sau đây: (0,75đ) - Giống nhau: Đều tạo ra ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn. - Khác nhau: - Ảnh tạo bởi gương phẳng bằng vật. B B/ - Ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật. / / - Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật. Bài 3: (2,5điểm) a) Vẽ hình đúng (0,75đ) b)Tính đúng khoảng cách từ A/ đến A: A // H // A/ Ta có AH = 6cm HA/ = 6cm (0,5đ) AA/ = AH + HA/ = 6 + 6 = 12cm (0,5đ) Vậy khoảng cách từ A đến A/ là 12cm. c) Muốn có A/B/ cùng phương nhưng ngược chiều với vật sáng AB thì phải đặt vật sáng AB vuông góc với mặt gương. (0,25) - Vẽ hình minh họa (0,5đ) A B B/ A/ Bài 4: (1,5điểm) a) Vẽ hình đúng (0,5 điểm) N S R / i i b) - Vẽ hình đúng (0,5 điểm) - Trình bày đầy đủ các ý sau đây: (0,5điểm) * Vẽ tia phản xạ IR thẳng đứng từ dưới lên. I * Vẽ pháp tuyến IN là phân giác của góc SIR. * Vẽ vị trí đặt gương vuông góc với pháp tuyến IN R N S *Ghi chú: - Dựa vào đáp án, nếu HS trả lời chưa đủ ý, GV tự i i/ trừ điểm cho hợp lý. - HS giải cách khác nhưng lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa. I
- Phòng GD& ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2012-2013) Môn : Vật lý 7 Người ra đề : Huỳnh Ngọc Thận Đơn vị : Trường THCS Trần Phú A/ Ma trận đề : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK Tên TL TNKQ TL Q TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Sự truyền 11. Nhận biết ánh sáng được ánh sáng 2. Phát biểu được đ/luật truyền thẳng của ánh Số câu sáng. C2 Vẽ được tia tới, tia Số điểm 0,5 phản xạ 0,5 5% Định luật Nhận biết được C3 Biêt tính số đo góc 0,5 phản xạ ánh định luật phản xạ 0,5 tới và góc phản xạ sáng ánh sáng 5% Số câu B1 B3ab 3,5 Số điểm% 1,5 35% B2 2,0 Biết giải thích các -Biết vị trí đặt Nhận biết được Gương cầu C4 hiện tượng trong guơng gương phẳng, 2,0 thực tế về gương phẳng,... gương cầu, các 0,5 1,5 cầu lồi, tính chất của 20% lõm gương Số câu C1 B3c 2,5 B4 Số điểm% 1,5 0,5 0,5 25% Âm học Nhậnđược biết tần số,phản xạ âm Số câu C5 C6 1,0 Số điểm% 0,5 0,5 10% TS câu hỏi 2 1 4 5 TS điểm 3,5 0,5 3 3,0 10,0 Tỉ lệ% 35% 5% 30% 30% 100%
- B/ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I / Trắc nghiệm : (3,0điểm); Mỗi câu ;0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C B D A II / Tự luận : (7,0 điểm) Bài 1( 1,5điểm ) : Phát biểu đúng sgk ( mỗi ý 0,75đ) Bài 2 (1,5điểm ) : Người đó dùng gương cầu lồi, ( 0,75đ) ,Không dùng gương cầu lõm vì gương cầu lõm chỉ cho ta nhìn thấy ảnh ảo của các vật ở gần sát gương.(0,75đ) Bài 3 (2,5điểm ) : - Vẽ tia phản xạ ( có mũi tên :0,5đ), kí hiệu pháp tuyến, góc i, i’(0,5đ) - Trình bày và tính đúng góc phản xạ (1,0đ) - Vẽ đúng vị trí đặt gương (0,5đ) Bài 4 (1,5 điểm ): a) Vẽ đúng: 0,5đ ; Tính đúng (0,5đ) b) Vẽ và kí hiệu đúng ( 0,5đ);
- Trường THCS:……………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Họ và tên :………………………………….. Môn : Vật lý : 7 Lớp :……… Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng thi : Chữ kí của giám thị : Điểm : Chữ kí của giám khảo : I/Trắc nghiệm :( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh không hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật B. Hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật C. Không hứng được trên màn chắn, bằng vật Câu 2: Nguồn sáng là : A. Vật mà ta nhìn thấy B. Vật tự nó phát ra ánh sáng C.Vật hắt lại ánh sáng từ vật khác chiếu đến D. A và b đúng Câu 3 : Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300, góc phản xạ bằng : A. 300 B. 450 C. 600 D. 150 Câu 4 : Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh tạo của vật tạo bởi gương . A.Tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần B.Tiến lại gần gương và có kích thước không đổi C. Luôn luôn di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật. D. Tiến ra xa gương Câu 5 : Đơn vị của tần số được kí hiệu là : A. dB B.N C. m/s D. Hz Câu 6 : Tai ta nghe được âm to nhất khi : A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc với âm phản xạ; B.Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ C. Âm phát ra đến tai sau âm phản xạ ; C. Không có câu nào đúng II/ Tự luận (7,0 điểm ) Giải các bài tập sau : Bài 1(1,5đ) : Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng . Bài 2 (1,5đ) :Một người lái xe muốn đặt một cái gương ở trước mặt để quan sát hành khách ngồi ở phía sau lưng . Người đó dùng gương cầu lồi hay gương cầu lõm ? Tại sao người đó không dùng gương còn lại Bài 3 (2,5đ) : Chiếu tia tới SI lên mặt gương phẳng MN như hình vẽ : a, Vẽ tia phản xạ IR S 0 b,Nếu góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 120 .Tính góc phản xạ c,Giữ nguyên tia tới SI . Hãy vẽ vị trí đặt gương để tia phản xạ có N I M hướng nằm ngang từ phải sang trái Bài 4 (1,5đ) : Cho một vật sáng AB có dạng hình mũi tên , đặt trước gương như hình vẽ a)-Vẽ ảnh A’B’của vật sáng AB tạo bởi gương phẳng . B ’ -Nếu A cách gương 1,5cm thì khoảng cách từ ảnh A đến A là bao nhiêu ? A b) Đặt vật AB như thế nào trước gương phẳng thì có ảnh A’B’ song song cùng chiều với vật AB ( vẽ hình minh họa )
- Phòng GD& ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2012-2013) Môn : Vật lý 7 Người ra đề : Huỳnh Ngọc Thận Đơn vị : Trường THCS Trần Phú A/ Ma trận đề : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK Tên TL TNKQ TL Q TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Sự truyền 11. Nhận biết Vẽ được tia tới, tia ánh sáng được ánh sáng, phản xạ nguồn sáng Số câu . 0,5 C2 5% Số điểm 0,5 Định luật Nhận biết được Biêt tính số đo góc phản xạ ánh định luật phản xạ tới và góc phản xạ sáng ánh sáng Số câu B1 C3 B3a B3b 4,0 Số điểm% 0,5 1,0 1,5 40% 1,0 Nhận biết được -Biết vị trí đặt Gương cầu Biết vẽ ảnh ảo tạo guơng gương phẳng, bởi gương phảng gương cầu, các phẳng,... tính chất của gương Số câu C1 C4 B3c B4 3,5 Số điểm% 0,5 0,5 0,5 35% 2,0 Âm học Nhậnđược biết môi trường truyền âm,tần số,biên độ Số câu C5 C6 B2 2,0 Số điểm% 0,5 0,5 1,0 20% TS câu hỏi 4 5 1 12 TS điểm 2 0,5 3 3,5 10 Tỉ lệ% 3,0 5% 30% 35% 100% 30%
- BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I / Trắc nghiệm : (3,0điểm); Mỗi câu ;0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C D B A II / Tự luận : (7,0 điểm) Bài 1( 1,5điểm ) : Phát biểu đúng sgk ( mỗi ý 0,75đ) Bài 2 (1,0điểm ) : Nguyên nhân nghe được hai tiếng gõ: - Tiếng thứ nhất : truyền trên ống kim loại (0,5đ) - Tiếng thứ hai : truyền trong không khí (0,25đ) Vì vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong không khí (0,25đ) Bài 3 (2,5điểm ) : - Vẽ tia phản xạ ( có mũi tên :0,5đ), kí hiệu pháp tuyến, góc i, i’(0,5đ) - Trình bày và tính đúng góc phản xạ (1,0đ) - Vẽ đúng vị trí đặt gương (0,5đ) Bài 4 (2,0 điểm ): a) Trình bày cách vẽ (0,5đ); Vẽ đúng: 0,5đ ; Tính đúng (0,5đ) b) Vẽ và kí hiệu đúng ( 0,5đ);
- Trường THCS:……………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Họ và tên :………………………………….. Môn : Vật lý : 7 Lớp :……… Thời gian làm bài : 45 phút Số BD Phòng thi Điểm Chữ kí của giám thị : Chữ kí của giám khảo: I/Trắc nghiệm :( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm là : A. Hứng được trên màn chắn, lớn hơn vật B. Ảnh không hứng được trên màn chắn, lớn hơn vật C. Không hứng được trên màn chắn, bằng vật D. Hứng được trên màn chắn, bằng vật Câu 2: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta B. Khi vật được chiếu sáng C.Khi vật phát ra ánh sáng D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật Câu 3 : Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 400, góc phản xạ bằng : A. 600 B.300 C. 500 D. 400 Câu 4 : Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gương phẳng. A.Tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần B.Tiến ra xa gương C. Luôn luôn di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật. D. Tiến lại gần gương và có kích thước không đổi Câu 5 : Đơn vị của tần số được kí hiệu là : A. N B. Hz C. m/s D. dB Câu 6 : Vật phát ra âm to hơn khi : A. Vật dao động mạnh hơn ; B. Vật dao động nhanh hơn C. Tần số dao động của vật lớn hơn ; C. Cả 3 trường hợp trên . II/ Tự luận (7,0 điểm ) Giải các bài tập sau : Bài 1(1,5đ) : Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng . Bài 2 (1,0đ) :Một người dùng búa gõ mạnh xuống một đầu ống kim loại dài( ống nước) Người khác áp sát tai vào đầu kia của ống kim loại thì nghe được hai tiếng gõ . Tại sao người đó lại nghe được hai tiếng gõ như vậy ? Và nghe được tiếng gõ nào trước ? Bài 3 (2,5đ) : Cho gương phẳng MN và một tia tới SI hợp với mặt gương một góc 300 như hình vẽ : a, Vẽ tia phản xạ IR S b, Tính góc phản xạ c,Giữ nguyên tia tới SI . Hãy vẽ vị trí đặt gương để tia phản xạ có N 300 M hướng nằm ngang từ phải sang trái I Bài 4 (2,0đ): Cho một vật sáng BA có dạng hình mũi tên , đặt trước gương phẳng như hình vẽ a)-Trình bày cách vẽ ảnh B’A’của vật sáng BA tạo bởi gương phẳng . B ’ -Nếu B cách gương 2,5cm thì khoảng cách từ ảnh A đến A là bao nhiêu ? A b) Đặt vật BA như thế nào trước gương phẳng thì có ảnh B’A’cùng phương , ngược chiều với vật BA ( vẽ hình minh họa )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 6 (2012-2013) - Kèm đáp án
68 p | 388 | 73
-
21 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013)
68 p | 147 | 33
-
21 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Toán 12 năm 2008-2009
70 p | 104 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng
15 p | 8 | 3
-
21 Đề ôn tập và kiểm tra HK1 môn Khoa Học lớp 4
24 p | 109 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn