YOMEDIA
ADSENSE
245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 2
94
lượt xem 13
download
lượt xem 13
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nối tiếp phần 1, 245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 2 chia sẻ các đề thi giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải đề để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2021 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 2
- 1. Đề KSCL học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An 2. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình 3. Đề học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Định 3 – Thanh Hóa 4. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Minh Châu – Hưng Yên 5. Đề kiểm tra học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hậu Giang 6. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên 7. Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai 8. Đề kiểm tra học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam 9. Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Bình 10. Đề thi HK1 Toán 12 chuyên năm 2020 – 2021 trường chuyên Huznh Mẫn Đạt – Kiên Giang 11. Đề thi HK1 Toán 12 cơ bản năm 2020 – 2021 trường chuyên Huznh Mẫn Đạt – Kiên Giang 12. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng 13. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Phú – Thái Nguyên 14. Đề kiểm tra cuối kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đắk Lắk 15. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM 16. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Trung Kiên – Phú Yên 17. Đề thi cuối học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bến Tre 18. Đề thi cuối kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa 19. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 20. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội 21. Đề khảo sát thi THPT 2021 lần 1 môn Toán trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc 22. Đề kiểm tra định kì Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Bắc Ninh 23. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 môn Toán trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 24. Đề khảo sát kiến thức tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc 25. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 môn Toán trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh 26. Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh 27. Đề thi thử chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Tam Dương – Vĩnh Phúc 28. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hưng Yên 29. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2021 lần 1 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội 30. Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh 31. Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 1 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang 32. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc 33. Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 lần 1 môn Toán trường THPT Kinh Môn – Hải Dương 34. Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh 35. Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh 36. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh 37. Đề KSCL lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 38. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng 39. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 3) 40. Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Trị 41. Đề thi thử TN THPT Quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Cổ Loa – Hà Nội 42. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT Hồng Quang – Hải Dương
- 43. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 5 trường THPT Phụ Dực – Thái Bình 44. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đồng Tháp 45. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Lạng Sơn 46. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường Quốc học Quy Nhơn – Bình Định 47. Đề kiểm tra Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh 48. 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trung tâm GDTX Thanh Oai – Hà Nội 49. Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình 50. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 51. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội 52. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Trần Phú – Quảng Ninh 53. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa 54. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 4 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 cụm NBHL – Ninh Bình 56. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh 57. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Thường Xuân 2 – Thanh Hóa 58. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 59. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai 60. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT 61. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh 62. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT chuyên Hưng Yên 63. Đề KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 64. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Pleiku – Gia Lai 65. Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 66. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Đô Lương 4 – Nghệ An 67. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 68. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang 69. Đề thi thử THPT QG 2020 lần 4 môn Toán trường THPT Phụ Dực – Thái Bình 70. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 2) 71. Đề kiểm tra kiến thức môn Toán đợt 2 năm 2020 trường Đại học Quốc gia Hà Nội 72. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An 73. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hà Giang 74. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Kiên Giang 75. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên 76. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Nam Định 77. Tuyển tập 30 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán các trường chuyên 78. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán trường THPT Cam Lộ – Quảng Trị 79. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 80. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Gia Lai 81. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 82. Đề giao lưu kiến thức Toán năm 2019 – 2020 lần 3 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 83. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 84. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
- 85. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa 86. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 1) 87. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hà Nội 88. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Cà Mau 89. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng 90. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận 91. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Hà Tĩnh 92. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang 93. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Hậu Giang 94. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 95. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình 96. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ 97. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Krông Ana – Đắk Lắk 98. Bộ đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Phước 99. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang 100. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường chuyên Quốc học Huế 101. Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình 102. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 103. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị 104. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Kim Liên – Hà Nội 105. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam 106. Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa 107. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình 108. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum 109. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An 110. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT chuyên Bắc Ninh 111. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum 112. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An 113. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 liên trường THPT – Thanh Hóa 114. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Thái Bình 115. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre 116. Bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum 117. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 3 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 118. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường Tư Nghĩa 1 – Quảng Ngãi 119. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đồng Quan – Hà Nội 120. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trường THPT chuyên Sơn La 121. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trường THPT Cổ Loa – Hà Nội 122. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa 123. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT 124. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Hà Tĩnh 125. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang
- 126. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An 127. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Ngô Quyền – Hà Nội 128. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 129. Đề khảo sát thi TN THPT 2020 môn Toán trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 130. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường An Lương Đông – TT Huế 131. Đề KSCL tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa 132. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường Hoàng Văn Thụ – Nam Định 133. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Cao Bằng 134. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình 135. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trãi – Đà Nẵng 136. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng 137. Đề KSCL thi TN THPT 2020 lần 1 trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 138. Đề KSCL học sinh lớp 12 môn Toán năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Phú Thọ 139. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam 140. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình 141. Đề giao lưu kiến thức Toán năm 2019 – 2020 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 142. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An 143. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh 144. Đề ôn thi THPTQG 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc 145. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Hà Nội 146. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hùng Vương – Quảng Nam 147. Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 cuối năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 148. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng 149. Đề thi thử TN THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương 150. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lê Qu{ Đôn – Quảng Trị 151. Đề khảo sát năng lực Toán 12 năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên 152. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên 153. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 154. Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2020 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội 155. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh 156. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa 157. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương 158. Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình 159. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Triệu Sơn 1 – Thanh H a 160. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình 161. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai 162. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT chuyên Thái Bình 163. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- 164. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh 165. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Đông Hưng Hà – Thái Bình 166. Đề thi thử lần 3 THPT QG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 167. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán liên trường THPT – Nghệ An 168. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên 169. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh 170. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang 171. Đề ôn tập thi THPTQG môn Toán trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội (Đề số 1) 172. Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 môn Toán trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh 173. Bài kiểm tra thường xuyên Toán 12 trường THPT Ph Cơ Điều – Kiên Giang 174. Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh 175. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình 176. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh 177. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị 178. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk 179. Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 lần 3 trường chuyên KHTN – Hà Nội 180. Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ 181. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh 182. Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT L{ Thường Kiệt – Bắc Ninh 183. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa 184. Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc 185. Đề KSCL Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 186. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An 187. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh 188. Đề thi KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Phú – Bình Dương 189. Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Nguyễn Huệ – Phú Yên 190. Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa 191. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường Ngô Gia Tự – Đắk Lắk 192. Đề KSCL Toán 12 thi TN THPT 2020 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An 193. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An 194. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hưng Yên 195. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hà Nội 196. Đề KSCL thi THPTQG 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc 197. Đề thi thử THPT 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước 198. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 199. Đề thi KSCL Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 200. Đề thi KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 201. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kim Thành – Hải Dương 202. Đề KSCL Toán lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 203. Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 204. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An
- 205. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kim Liên – Hà Nội 206. Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 môn Toán trường chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 207. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam 208. Đề KSCL tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 Toán 12 trường THPT Tô Hiến Thành – Thanh Hóa 209. Đề thi tốt nghiệp lần 3 năm 2020 môn Toán trường THPT chuyên Thái Bình 210. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình 211. 5 đề phát triển đề minh họa kz thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán (phần 2) 212. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau 213. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Phú Thọ 214. 5 đề phát triển đề minh họa kz thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán 215. Đề thi thử Toán THPTQG 2020 lần 1 trường THPT Hoàng Lê Kha – Thanh Hóa 216. Đề ôn thi THPTQG 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc 217. Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên KHTN – Hà Nội 218. Đáp án và hướng dẫn giải đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán 219. Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 220. Đề tham khảo kz thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán 221. 9 đề thi đánh giá năng lực môn Toán 222. Đề khảo sát lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 THPT Phú Xuyên B – Hà Nội 223. Phát triển đề minh họa THPT Quốc Gia 2020 môn Toán 224. Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 THPT Nông Cống 2 – Thanh Hóa 225. Đề khảo sát Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ 226. Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 227. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 1 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai 228. Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa 229. Đáp án và lời giải đề tham khảo THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán 230. Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Toán 231. Đề thi tham khảo kz thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán 232. Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa 233. Đề KSCL Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa 234. Đề KSCL lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Tĩnh Gia 4 – Thanh Hoá 235. Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đông Sơn 1 – Thanh Hoá 236. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Hà Trung – Thanh Hóa 237. Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa 238. Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đặng Thai Mai – Thanh Hóa 239. Đề KSCL Toán 12 lần 2 ôn thi THPT QG 2020 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa 240. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An
- ĐỀ THI MINH HOẠ TỐT NGHIỆP THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN B NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 178 Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh. A. C52 . B. A52 . C. 52 . D. 25 . Câu 2. Cho cấp số nhân với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: A. 6 . B. 3 . C. −3 . D. −6 . Câu 3. Nghiệm của phương trình: 2 x+1 = 16 là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . 1 Câu 4. Thể tích của một khối lập phương cạnh bằng: 2 1 1 A. . B. 2 . C. 8 . D. . 2 8 2 Câu 5. Tập xác định của hàm số: y = x 3 là 1 A. [ 0; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ; +∞ . D. ( −∞; +∞ ) . 2 Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e2020 x . 1 A. ∫ f ( x)dx e 2020 x .ln 2020 + C = B. ∫ f ( x)dx = 2020 ⋅ e 2020 x +C ∫ f ( x)dx 2020.e + C C.= D. ∫ f ( x= +C 2020 x 2020 x )dx e Câu 7. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng 256π A. 64π B. 48π C. 36π D. 3 Câu 8. Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh của hình nón ( N ) . A. S = 10π a 2 B. S = 14π a 2 C. S = 36π a 2 D. S = 20π a 2 Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 . Khi đó thể tích của hình chóp S. ABCD bằng: S A D B C Trang 1/23 - Mã đề 178
- a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. a 3 3 D. 3 2 6 Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;1) B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0; 3 ) C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ ) Câu 11. Với a, b là hai số thực dương khác 1 , ta có log b2 a bằng: 1 1 2 1 A. − log a b . B. . C. . D. log a b . 2 2 log a b log a b 2 Câu 12. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a thì có diện tích toàn phần bằng A. 4π a 2 . B. 6π a 2 . C. 3π a 2 . D. 4π a 2 . Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −∞ ; 4 ) . B. ( −3;5 ) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 5; +∞ ) . Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? . A. y =− x + 3x . 3 2 B. = y x + 3x . 3 2 C. y =− x − 3x 2 . 3 D. y =− x4 + 2 x2 . 2x − 3 Câu 15. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x +1 A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 Trang 2/23 - Mã đề 178
- Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x < 3 là: 2 1 1 1 A. ( 8; +∞ ) . B. 0; . C. −∞; . D. ; +∞ 8 8 8 Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 3 =0 là: A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 2 1 Câu 18. Nếu ∫ f ( x)dx = 3 thì ∫ 5 f ( x)dx là 1 2 A. 15 . B. 3 . C. 8 . D. −15 Câu 19. Mođun của số phức z = 1 − 2i là: A. 5 . B. 1 + 2i . C. ( 0; −2 ) . D. 5 Câu 20. Cho hai số phức z1= 3 + 4i và z2= 4 − 3i . Độ dài số phức z1 + z2 A. 2 5 B. 5 2 C. 10 D. 25 . Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −3i là điểm nào dưới đây ? A. M ( 0;3) B. N ( 0; −3) C. M ( 0;3i ) D. M ( 0; −3i ) . Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của A ( 2;1;1) lên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa độ là A. ( 2;0;1) B. ( 0;1;1) C. ( 2;1;0 ) D. ( 0;0;1) . Câu 23. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y − 4 z − 3 =0 . Đường kính của ( S ) là A. 18 B. 9 C. 3 D. 6 . Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 1 =0. song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. ( Q1 ) : 2 x + 4 y − 6 z − 1 =0. B. ( Q2 ) : 2 x − 4 y + 6 z − 1 =0. C. ( Q3 ) : − x − 2 y − 3 z + 2 =0. D. ( Q3 ) : − x + 2 y + 3 z + 2 =0. . Trang 3/23 - Mã đề 178
- x= 2 + t Câu 25. Trong không gian Oxyz , Cho đường thẳng ∆ : y =−1 − t . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ z = 1 phương của ∆ ? A. u= 1 (1; −1;1) B. u2 = ( −2; 2;0 ) C. u=3 ( 2; −1;1) D. u=3 ( 2; −1;0 ) . Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SC = a 3 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng ( SBC ) và và mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 . Câu 27. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau. Điểm cực đại của hàm số trên là A. x = ±1 B. x = 1 C. x = 2 D. không tồn tại Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) =x 4 − 6 x 2 − 9 trên đoạn [ −1; 4] bằng A. −18 B. −9 C. −14 D. 4 a b Câu 29. Xét các số thực a, b thỏa mãn: log (4 .8 ) = log 4 16 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 8 a A. 2a + 3b = 6 B. 2a + 3b = 5 C. a.b = 10 D. = 2 b Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =− x 3 + 3 x 2 − 7 và trục hoành là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 3.2 x + 2 > 0 là: A. x ∈ ( −∞;0 ) ∪ (1; +∞ ) . B. x ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) . C. x ∈ ( 0;1) . D. x ∈ (1; 2 ) . Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và AC = 3a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l = a . B. l = 2a . C. l = 3a . D. l = 2a . Trang 4/23 - Mã đề 178
- e e 1 1 Câu 33. Xét tích phân ∫1 x ln xdx .Nếu đặt lnx = t thì ∫ x ln xdx bằng 1 1 e 1 1 1 A. ∫ tdt B. ∫ tdt C. ∫ ln tdt D. ∫ t dt 0 1 0 0 Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường= y 4 x 2 + x , y = −1 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 S π ∫ 4 x 2 + x + 1 dx . ∫ ( 4x + x + 1) dx . 2 = A. B.= S 2 0 0 1 1 C. S =− ∫ ( 4 x 2 + x + 1) dx . D.= S ∫ ( 4x 2 + x + 1) dx . 0 0 Câu 35. Cho hai số phức z1 =−1 + i và z2 =−2 + 3i . Phần ảo của số phức z1 − 3 z2 bằng A. −8 . B. 8i . C. 8 . D. −8i . Câu 36. Cho số phức z =(1 − i )(1 + 2i ) .Giả sử điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M thuộc đường thẳng nào A. 2 x + y + 5 =0 B. 2 x + y − 7 =0 C. 2 x + y − 5 =0 D. 2 x + y + 7 =0 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3); N (−1;1; 2) Phương trình mặt phẳng trung trực của MN là A. x − y + z − 4 =0 B. 2 x − 2 y + 2 z + 3 =0 C. x − y + z − 1 =0 D. 2 x − y + z − 2 =0 Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(−2; 0;1); B (0; 2;3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z − 1 =0. Đường thẳng d qua trung điểm I của AB và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là x =−1 + 2t x =−2 + 2t x = 2t x= 2 − t A. y = 1 + t . B. y = t C. y= 2 + t D. y = 1 + t z= 2 + t z = 1+ t z= 3 + t z = 1 + 2t Câu 39. Trong buổi lễ phát thưởng cho các học sinh tiêu biểu, lớp 12A có 1 học sinh, lớp 12B có 4 học sinh, lớp 12C có 5 học sinh. Các học sinh được xếp thành một hàng ngang sao cho học sinh lớp 12A luôn đứng giữa một học sinh lớp 12B và một học sinh lớp 12C . Có bao nhiêu cách xếp như vậy? A. 1612800. B. 2516030. C. 2471000. D. 10!. Câu 40. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB ' = a , góc giữa BB ' và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° ; Hình chiếu vuông góc của B ' lên mp ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A’B’C’) . a a A. B. a C. 2a D. 2 3 1 4 3 Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + mx − đồng biến trên 4 2x khoảng ( 0; +∞ ) ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 4 Trang 5/23 - Mã đề 178
- Câu 42. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)? A. 701,19. B. 701,47. C. 701,12. D. 701. ax + b Câu 43. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y = Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx + d A. ad > 0 và ab < 0 . B. ad < 0 và ab < 0 . C. ad > 0 và bd > 0 . D. bd < 0 và ab > 0 . Câu 44. Cho hình trụ T . Biết rằng khi cắt hình trụ T bới mặt phẳng P vuông góc với trục được thiết diện là đường tròn có chu vi 6a và cắt hình trụ T bởi mặt phẳng Q song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ T . A. 18 5a 3 . B. 4 5a 3 . C. 5 5a 3 . D. 16 5a 3 . π π 2 Câu 45. Cho hàm số f ( x ) , có f = 0= và f ′ ( x ) sin x.cos 2 2 x, ∀x ∈ . Khi đó ∫ f ( x )dx bằng 2 0 121 2 232 92 A. − . B. . C. − . D. . 225 232 345 232 Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 1 x 3 x f m 1 có nghiệm. A. 2. B. 4. C. 5. D. 7. xy log 3 ( 8 − y ) + x ( 8 − x ) . Giá trị nhỏ nhất của Câu 47. Cho hai số thực dương x; y thỏa mãn log 3 x + = biểu thức P =x 3 − ( x 2 + y 2 ) − 16 x bằng? Trang 6/23 - Mã đề 178
- 196 586 1814 1760 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 9 27 27 x2 + ( m − 2) x + 2 − m Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = , trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả x −1 1 các giá trị của m thỏa mãn min f ( x ) + 2 max f ( x ) = . Số phần tử của tập S là [ 2;3] [ 2;3] 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 2 Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. A′B ′C ′D ′ cạnh bằng 3a , K ∈ CC ′ sao cho CK = CC ′ . Mặt phẳng 3 (α) qua A, K và song song với B′D′ chia khối lập phương trình hai phần. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh C . 3 1 3 A. a 3 . B. a . C. 3a 3 . D. 9a 3 . 4 2 Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) với x ≤ 2020 thỏa mãn điều kiện x+2 log 2 + x2 + 4 x = 4 y 2 + 8 y + 1. y +1 A. 2020 . B. vô số. C. 1010 . D. 4040 . --------------- HẾT --------------- Trang 7/23 - Mã đề 178
- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D B B D A A B B B C A D D D D D B B B D A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B A A A A D A D A C A A A A A A A A A D D C D C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh. A. C52 . B. A52 . C. 52 . D. 25 . Lời giải Chọn A Mỗi cách chọn 2 học sinh là tổ hợp chập 2 của 5 Số các chọn là: C52 Câu 2. Cho cấp số nhân với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là: A. 6 . B. 3 . C. −3 . D. −6 . Lời giải Chọn B u2 9 Ta có: d == = = 3 u1 3 Câu 3. Nghiệm của phương trình: 2 x+1 = 16 là: A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 x +1 = 24 ⇔ x + 1 = 4 ⇔ x = 5 1 Câu 4. Thể tích của một khối lập phương cạnh bằng: 2 1 1 A. . B. 2 . C. 8 . D. . 2 8 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 Ta có: V= a.b.c ⇔ V= . .= 2 2 2 8 2 Câu 5. Tập xác định của hàm số: y = x 3 là 1 A. [ 0; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ; +∞ . D. ( −∞; +∞ ) . 2 Lời giải Chọn B Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e2020 x . 1 A. ∫ f ( x)dx e 2020 x .ln 2020 + C = B. ∫ f ( x)dx = 2020 ⋅ e 2020 x +C ∫ f ( x)dx 2020.e + C C.= D. ∫ f ( x= +C 2020 x 2020 x )dx e Lời giải Chọn B Trang 8/23 - Mã đề 178
- 1 1 2020 x ∫e = ∫ 2020 e = +C 2020 x 2020 x dx d (2020 x) e 2020 Câu 7. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng 256π A. 64π B. 48π C. 36π D. 3 Lời giải Chọn D 4 4 256π Thể tích khối cầu = là: V = π R3 = π .43 3 3 3 Câu 8. Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh của hình nón ( N ) . A. S = 10π a 2 B. S = 14π a 2 C. S = 36π a 2 D. S = 20π a 2 Lời giải Chọn A xq π= Diện tích xung quanh của hình nón là: S= Rl π .2a= .5a 10π a 2 Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 . Khi đó thể tích của hình chóp S. ABCD bằng: S A D B C a 3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. a 3 3 D. 3 2 6 Lời giải Chọn A Diện tích đáy của hình chóp là S ABCD = a 2 1 1 2 a3 3 Khi đó VS . ABC = =Bh .a .a=3 3 3 3 Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;1) B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0; 3 ) C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ ) Lời giải Chọn B Câu 11. Với a, b là hai số thực dương khác 1 , ta có log b2 a bằng: Trang 9/23 - Mã đề 178
- 1 1 2 1 A. − log a b . B. . C. . D. log a b . 2 2 log a b log a b 2 Lời giải Chọn B 1 Với a, b là hai số thực dương khác 1 và theo công thức đổi cơ số: log b2 a = . 2 log a b Câu 12. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a thì có diện tích toàn phần bằng #A. 4π a 2 . B. 6π a 2 . C. 3π a 2 . D. 4π a 2 . Lời giải. Chọn B a Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a nên có đường sinh a và bán kính đáy nên có diện 2 3 2 tích toàn phần Stp = π a . 2 Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −∞ ;3) . B. ( −3;5 ) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 5; +∞ ) . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta có: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 3; 4 ) . Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? . A. y =− x + 3x . 3 2 B. = y x + 3x . 3 2 C. y = − x − 3x 2 . 3 D. y =− x4 + 2 x2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2x − 3 Câu 15. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x +1 Trang 10/23 - Mã đề 178
- A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 Lời giải Chọn D 2x − 3 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x = −1 x +1 2x − 3 2x − 3 lim+ = +∞; lim− = −∞ x →−1 x +1 x →−1 x + 1 2x − 3 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: y = 2 x +1 2x − 3 lim =2 x →±∞ x + 1 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x < 3 là: 2 1 1 1 A. ( 8; +∞ ) . B. 0; . C. −∞; . D. ; +∞ 8 8 8 Lời giải Chọn D Điều kiện: x > 0 3 1 1 log 1 x < 3 ⇔ x > ⇔ x > 2 2 8 1 Tập nghiệm là: ; +∞ 8 Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 3 =0 là: A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 Lời giải Chọn D 3 Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 ⇔ f ( x) = 2 Số nghiệm phương trình là số giao điểm của hai đồ thị y = f ( x) 3 . Nhìm vào đồ thị ta thấy có ba giao điểm y = 2 Vậy: số nghiệm phương trình là 3 Trang 11/23 - Mã đề 178
- 2 1 ∫ f ( x)dx = 3 ∫ 5 f ( x)dx Câu 18. Nếu 1 thì 2 là A. 15 . B. 3 . C. 8 . D. −15 Lời giải Chọn D 1 2 2 ∫ 5 f ( x)dx = 2 − ∫ 5 f ( x)dx = 1 −5∫ f ( x)dx = −5.3 = 1 −15 Câu 19. Mođun của số phức z = 1 − 2i là: A. 5 . B. 1 + 2i . C. ( 0; −2 ) . D. 5 Lời giải Chọn D Mođun của số phức z= a + bi là:= z a 2 + b2 Câu 20. Cho hai số phức z1= 3 + 4i và z2= 4 − 3i . Độ dài số phức z1 + z2 A. 2 5 B. 5 2 C. 10 D. 25 . Lời giải Chọn B z1 + z2 = 7 + i = 7 2 + 12 = 5 2 Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −3i là điểm nào dưới đây ? A. M ( 0;3) B. N ( 0; −3) C. M ( 0;3i ) D. M ( 0; −3i ) . Lời giải Chọn B Điểm biểu diễn số phức z = −3i là N ( 0; −3) Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của A ( 2;1;1) lên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa độ là A. ( 2;0;1) B. ( 0;1;1) C. ( 2;1;0 ) D. ( 0;0;1) . Lời giải Chọn B Hình chiếu vuông góc của A ( 2;1;1) lên mặt phẳng ( Oyz ) có cao độ, tung độ không đổi và hoàng độ bằng 0. Do đó hình chiếu đó có tọa độ ( 0;1;1) Câu 23. Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y − 4 z − 3 =0 . Đường kính của ( S ) là A. 18 B. 9 C. 3 D. 6 . Lời giải Chọn D ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y − 4 z − 3 =0 ⇔ ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =9 ⇒ R =3 2 2 2 Vậy đường kính của ( S ) là 6. Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 1 =0. song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. ( Q1 ) : 2 x + 4 y − 6 z − 1 =0. B. ( Q2 ) : 2 x − 4 y + 6 z − 1 =0. C. ( Q3 ) : − x − 2 y − 3 z + 2 =0. D. ( Q3 ) : − x + 2 y + 3 z + 2 =0. . Trang 12/23 - Mã đề 178
- Lời giải Chọn A ( P ) : x + 2 y − 3z + 1 = 0 ⇒ vtpt ( P ) : n = (1; 2; −3) ( Q1 ) : 2 x + 4 y − 6 z − 1 = 0 ⇒ vtpt ( Q1 ) : n1 = ( 2; 4; −6 ) = 2n Do đó ( Q1 ) ( P ) x= 2 + t Câu 25. Trong không gian Oxyz , Cho đường thẳng ∆ : y =−1 − t . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ z = 1 phương của ∆ ? A. u= 1 (1; −1;1) B. u2 = ( −2; 2;0 ) C. u=3 ( 2; −1;1) D. u=3 ( 2; −1;0 ) . Lời giải Chọn B x= 2 + t Ta có ∆ : y =−1 − t ⇒ vtcp∆ : u =(1; −1;0 ) ⇒ u2 =−2u z = 1 Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SC = a 3 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng ( SBC ) và và mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 . Lời giải Chọn A AC = a 2 ( ABCD là hình vuông cạnh a ) Xét ∆SAC ( ) A = 1v : SA = SC 2 − AC 2 = 3a 2 − 2a 2 = a ⇒ ∆SAB vuông cân tại A ⇒ SBA = 450 Do ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) , ( SAB ) ⊥ ( SBC ) ⇒ Góc giữa đường thẳng ( SBC ) và và mặt phẳng ( ABCD ) là = 450 SBA Câu 27. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau. Điểm cực đại của hàm số trên là A. x = ±1 B. x = 1 C. x = 2 D. không tồn tại Trang 13/23 - Mã đề 178
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn