YOMEDIA
ADSENSE
27 Đề thi học sinh giỏi Toán 2
1.525
lượt xem 243
download
lượt xem 243
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo 27 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại những kiến thức căn bản nhất.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 27 Đề thi học sinh giỏi Toán 2
- ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 MÔN : TOÁN ( Thời gian học sinh làm bài 40 phút ) Bài 1 : 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................ ................................................................................................................................. 2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................ ................................................................................................................................. 1 3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn : 3 Hai số đó là : ......................................................................................................... Bài 2 : 1, Điền số thích hợp vào ô trống : 9 11 14 18 44 2, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = .................... 3, Điền số thích hợp vào ô trống : 2- 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải .................................................................. .......................................................... .................................................................. ......................................................... ................................................................. ............................................................ .................................................................. ........................................................... ................................................................. ............................................................ ................................................................ ......................................................... ................................................................. .........................................................
- Bài 4 : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g ........................................................................
- ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2 ( Thời gian làm bài: 40 phút). Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. Các số đó là: ................................................................................................................................ .. b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất. ................................................................................................................................ ... c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: ………………………………………………………………………………… Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 :8 x7 - 19 b) 4 Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày ………………………… Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..……. b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ………………………………… …………………………………………...... ………………………………... ……………………………………………. ………………………………… …………………………………………….. ………………………………. . Bài 4: Hình bên có: a) ....... hình tam giác b) ....... hình tứ gi
- ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thời gian học sinh làm bài 40 phút) ĐỀ BÀI Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào a. 1, 3, 4, 7, 11, , , b x3 +6 :4 -2 7 Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ? Bài 4: Hình vẽ bên - Có ...........hình tam giác - Có ........... hình tứ giác Bài 5: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?
- Đề thi khảo sát HS giỏi bậc Tiểu Học Môn Toán lớp 2 Thời gian làm bài : 40 phút Bài 1: Cho các số 1, 0, 4 - Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên. ................................................................................................................................ .... - Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần. ..................................................................................................................................... .... Bài 2:Điền dấu +, - vào 11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1 Bài 3: Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70. 16 25 Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào thoả mãn 17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65 Các số là : 10, 11, 12, 13. Bài 5: a/ Tìm x X + 15 = 39 + 41 b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ. Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ...
- Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.
- ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán Đề số: ….. Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………………………………..... Trường: …………………………………………... I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng. Câu 1. Từ 3 5 = 15 Ta có thể suy ra: A. 15 : 3 = 5 B. 15 : 5 = 3 C. 5 3 = 15 D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 2. 2 dm : 4 = …… Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5cm B. 5 dm C. 6 dm D. Không có số nào. Câu 3. 1 giờ : 3 = …… phút Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 giờ B. 20 C. 2 giờ D. Không có số nào. Câu 4. Câu nào đúng A. Chu vi là tổng các cạnh. B. Chu vi là cộng các cạnh. C. Chu vi tam giác là tổng độ dài các cạnh của tam giác đó. D. Chu vi hình tứ giác là tổng các cạnh của nó. II. Tự luận Bài 1. Tìm y: y + y + y + y = 20 y – 6 5 = 308
- Câu 2. An có nhiều hơn Bình 12 viên bi. Nếu An có thêm 2 viên bi và Bình có thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Câu 3. Cho hình vuông ABCD. Biết chu vi của hình vuông bằng 20 cm. Cạnh CE = 15 cm. Tìm cạnh DE ............................................... A B ............................................... ............................................... ............................................... ................................................ C D E .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 4. Tính nhanh: 18 – 16 + 14 – 12 + 10 – 8 + 6 – 4 + 2 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán Đề số: ….. Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………………………………..... Trường: …………………………………………... I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng. 1. Giá trị của M trong biểu thức: 17 + M = 25 là: A. M = 42 B. M = 32 C. M = 8 D. M = 52 2. Hai số có tổng bằng 165 và hiệu cũng bằng 165 là hai số nào? A. 162 và 3 B. 163 và 2 C. 164 và 1 D. 165 và 0 3. Ngày lễ Nô-en 25 tháng 12 là ngày thứ ba. Hỏi ngày 31 tháng 12 của năm đó là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ hai C. Thứ tư D. Chủ nhật 4. 653 l + 111 kg = …. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 764 l B. 764 C. 764 kg D. Không có số nào 5. Số hình chữ nhật là: A. 5 hình chữ nhật. B. 6 hình chữ nhật. C. 8 hình chữ nhật. D. 10 hình chữ nhật. II. Tự luận Bài 1. Một bao gạo nặng 74 kg, bao gạo kém bao thóc 25 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Tóm tắt Bài giải
- .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 2. Tìm các số có ba chữ số sao cho các chữ số hàng trăm lớn hơn 8, các chữ số hàng chục nhỏ hơn 2. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. Hình tam giác ABC có dộ dài BC bằng 27 cm, tổng độ dài 2 cạnh BA và AC hơn độ dài hai cạnh BC là 8 cm. a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BA và AC? A Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. B C b) Tính chu vi tam giác ABC .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 4. Người ta cân lấy 3 kg gạo mà chỉ có một cái cân đĩa và một quả cân loại 1kg. Làm thế nào mà chỉ 2 lần cân là lấy được 3 ki – lô – gam gạo? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2 Môn Toán Đề số: ….. Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………………………………..... Trường: …………………………………………... I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng. 1. Phép tính nào sai? A. 0 : 5 = 0 B. 5 – 0 = 5 C. 5 : 0 = 5 D. 5 : 5 = 1 2. bc + b = 40 Các chữ số b, c được thay bằng chữ số thích hợp là: A. 2 và 5 B. 3 và 5 C. 3 và 7 D. 7 và 3 3. Có mấy đường gấp khúc đi từ M đến N? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 M N 4. Với 3 họ: Lê, Vũ, Trần và 5 tên: Hiền, Lành, Đức, Độ, Đạo. Ta có thể ghép được bao nhiêu cặp họ - tên: A. 8 cặp họ tên B. 2 cặp họ tên C. 10 cặp họ tên D. 15 cặp họ tên 5. Lúc 20 giờ 15 phút thì kim ngắn chỉ vào A. Số 20 C. Giữa số 8 và số 9 nhưng ở gần số 9 hơn. B. Số 8 D. Giữa số 8 và số 9 nhưng ở gần số 8 hơn. II. Tự luận Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
- A = 45 : 5 8 + 24 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 2. Một thùng có 78 lít nước mắm. Người ta đóng vào 7 can, mỗi can 5 lít. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm? Tóm tắt Bài giải .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. a) Nối mỗi điểm M, N với A, B, C, D, E ( nhìn hình vẽ) ta được bao nhiêu tam giác? ……………………………………. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. b) Nếu cho: AM = 11 cm; ME = 14 cm AN = 13 cm; NE = 12 cm So sánh chu vi tam giác AME và chu vi tam giác ANE .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn: Toán (Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Bài 1: (4 đ). 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số. 2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số. 3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: + 1 - 2 + 7 -4 3 6 3 4 23 7 3 8 8 6 1 4 b, Điền số? x2 +6 :3 -5 3 Bài 3(3đ) a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần ? b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ? Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? Tóm tắt Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ..................................................... Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: ..............hình tam giác. ..............hình tứ giác
- ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán Đề số: ….. Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………………………………..... Trường: …………………………………………... Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 25 876 4 8 – 15 = 27 37 54 0 : 5 + 20 = 25 52 822 7 dm + 12 cm < 9 dm 600 m – 300 m = 300 m Bài 2. Tìm y, biết: a) y 4 = 83 – 59 ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... b) 5 9 + y = 397 ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... 1
- Bài 3. Đầu xuân Nhâm Thìn vừa qua, lớp 2A đã trồng được 65 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 4. a) Điền số thích hợp vào ô trống để tổng số ở 3 ô liền nhau bằng 155 154 b) Nam thích số 19 và không thích số 26, thích số 28 và không thích số 20, thích số 307 và không thích số 295. Vậy trong hai số 460 và 317 thì Nam sẽ thích số nào? Vì sao? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. A Bài 5. Cho hình vẽ bên a) Có mấy hình tứ giác? D E Đó là những hình tứ giác nào? P b) Tính chu vi hình tam giác ABC, M N biết độ dài BC= 12 cm; AB = 10 cm; B C 2
- AE = 3 cm; EC = 7 cm. H Q K .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 41 + 49 + 60 + 40 + 5 – 15 b) 2 x 7 + 2 x 9 + 2 x 4 . .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. 3
- ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2- Môn Toán Đề số: ….. Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………………………………..... Trường: …………………………………………... I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng. 1. Kể từ trái sang phải, các chữ số 6 trong số 666 chỉ các đơn vị gì? A. 6 chục, 6 trăm, 6 đơn vị B. 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị C. 6 chục, 6 đơn vị, 6 trăm D. 6 đơn vị, 8 chục, 8 trăm 2 365 23 24 Từ trái sang phải cần điền vào ô trống các chữ số A. 2 và 1 B. 1 và 2 C. 0 và 8 D. 2 và 8 3. 30 phút 2 1 giờ Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không só dấu nào 4. Phép nhân có tích bé hơn thừa số là: A. 4 4 B. 1 4 C. 0 4 D. 4 3 5. 328 < 32 Chữ số ở ô trống là: A. 9 B. 7 C. 0 D. 6
- II. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: 34 + 62 765 – 315 72 – 36 99 + 600 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 2. a) Tìm số thích hợp điền vào ô trống của dãy số sau và giải thích rõ 2, 8, 14, 20, .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. b) Tìm d để giá trị của 2 biểu thức A và B dưới đây bằng nhau: A = 29 + 37 B = 37 + d + 14 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. Lớp 2A ngồi đủ 10 bàn học, mỗi bàn 4 học sinh. Bây giờ dùng bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn như vậy để đủ chỗ cho học sinh? .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- Bài 4. Hãy kẻ đoạn thẳng từ A đến C và cho biết khi đó sẽ xuất hiện thêm hình tam giác, tứ giác nào? A B C D E .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2- Môn Toán Đề số: ….. Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……………………………………………..... Trường: …………………………………………... I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng. 1. Số gồm có 4 đơn vị, 3 chục, 5 trăm là: A. 435 B. 453 C. 345 D. 534 2. 27 : 3 + 16 = … Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 52 C. 9 D. 19 3. 25 – x = 17 Lúc đó x – y = … A. 8 B. 5 C. 3 D. 13 4. Cho số 372 Cần xóa đi chữ số nào để có hai chữ số còn lại lớn nhất? A. Xóa đi chữ số 7 B. Xóa đi chữ số 3 C. Xóa đi chữ số 2 D. Xóa đi chữ số 5 1 5. của một ngày là …. 2 A. 24 giờ B. 12 giờ C. 14 giờ D. 8 giờ II. Tự luận Bài 1. Nối với kết quả khoanh tròn cho phù hợp. 37 + 45 = 4 = 60 115 cm + = 145cm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn