intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 27: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG

Chia sẻ: Abcdef_43 Abcdef_43 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

108
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài này học sinh cần nắm vững: 1. Về kiến thức: Biết được véctơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng. 2. Về kỹ năng: Học sinh hiểu và biết được phương trình tổng quát của đường thẳng. 3. Về tư duy: Biết quy lạ về quen. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện: 1. Thực tiển: Học sinh đã học bài hàm số bậc nhất ở lớp 9.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 27: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG

  1. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Tiết 27: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần nắm vững: 1. Về kiến thức: Biết được véctơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng. 2. Về kỹ năng: Học sinh hiểu và biết được phương trình tổng quát của đường thẳng. 3. Về tư duy: Biết quy lạ về quen. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện: 1. Thực tiển: Học sinh đã học bài hàm số bậc nhất ở lớp 9. 2. Phương tiện: Bảng phụ, bảng kết quả. III. Gợi ý về phương pháp: Cơ bản dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua hoạt động điều khiển t ư duy thông qua hoạt động nhóm. IV. Quá trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Cho 2 véctơ: u = (x;y) ; v = (x’;y’). Tìm điều kiện để u  v . Kểt quả: x.x’+y.y’ = 0. 2. Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng Hoạt động 1: Cho hình vẽ: 1. Phương trình tổng quát của đ ường thẳng n3 n3 n1 n1 n2 (d) (d) Hs: n2 ?1. Các véctơ n 1, n 2, n 3 có đặc điểm + Khác véctơ 0 . như thế nào? + Có giá vuông góc với đường thẳng (d). ?2. Mỗ i đường thẳng có bao nhiêu véctơ Hs: Định nghĩa: pháp tuyến? Chúng liên hệ với nhau như + Vô số. n là véctơ pháp tuyến của (d) thế nào? + Cùng phương.  Hs: Có một đường thẳng n  0 ?3 Cho điểm I và n  0 . Có bao nhiêu    đường thẳng qua I và nhận n làm véctơ n  (d)  pháp tuyến?
  2. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Bài toán: Trong mặt phẳng Hoạt động 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (x0;y0) Oxy cho điểm I (x0;y0) và n = và n = (a;b)  0 . (  ) là đường thẳng (a;b)  0 . (  ) là đường thẳng qua I nhận n làm véctơ pháp tuyến. qua I nhận n làm véctơ pháp Tìm điều kiện để M(x,y)  (  ). tuyến. Tìm điều kiện để M(x,y)  (  ). y GV: - Hai véctơ n và IM như thế nào? - Tích vô hướng bằng bao nhiêu? Hs: + n và IM vuông góc. M + n . IM = 0 KQ: a(x - x0) + b(y – y0) = 0. (I) I Phương trình (I) gọi là phương trình O x tổng quát của đường thẳng (  ) . Hs: * ax - ax0 + by – by0 = 0 PTTQ của đường thẳng (  ) có ?4. Đưa phương trình về dạng khác? * ax + by + c = 0 dạng? GV: PTTQ của đường thẳng (  ) có () ax + by + c = 0 dạng? () ax + by + c = 0 Hoạt động 3: Tìm véctơ ph áp tuyến của các đường Hs: thẳng sau: n = (1;2) (a) : x + 2x + 1 = 0 n = (1;0) (b) : x – 1 = 0 n = (0;2) (c) : 2x + 4 = 0 Hs: ? Tìm điều kiện để phương trình: k 0 kx + 2 ky –1 = 0 là phương trình đường thẳng? ĐS: A  (a); B  (a); C  (a). Hoạt động 4: Cho đường thẳng a : 3x – 2y + 1 = 0 Hs: Các điểm nào sau đây thuộc đường + Thảo luận. thẳng a: + Trả lời. A(1;1); B(-1;-1); C(2;3);
  3. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Hoạt động 5: Hs: thảo luận đưa ra kết quả. Cho  ABC có A(-1;-1); B(-1;3); A Véctơ pháp tuyến của đường C(2;4). Viết phương trình đường cao AH của cao AH:  ABC. BC = (3;-7). Gv: Cho học sinh hoạt động theo nhóm. Phương trình tổng quát của đường cao B C AH : 3x – 7y – 4 = 0. H AH : 3x – 7y – 4 = 0. Hoạt động 6: - Viết phương trình trục Ox. - Viết phương trình trục Oy. Hs: * Các dạng đặc biệt của Hoạt động 7: ax + by + c = 0 (  ) ( a2 + b2  0). + Thảo luận. phương trình tổng quát (sgk) Đặc điểm của đường thẳng trong các + Đại diện nhóm trả lời. trường hợp : c=0: (  ) qua O. a=0: (  ) cung phương Ox. c = 0 ; a = 0 ; b = 0. b=0 : (  ) cung phương Oy. 3. Cũng cố dặn dò: - Nắm được phương trình tổng quát của đường thẳng. - Làm các bài tập 1;2;3 SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2