intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

37 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 1)

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

191
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

37 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 1) nhằm giúp các em có thêm nguồn liệu tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi, củng cố kiến thức của mình. Để nắm vững chi tiết cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 37 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 1)

  1. 37 bài tập ­ Thể tích khối chóp (Phần 1) ­ File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với  mặt phẳng đáy và  SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 2a 3 2a 3 2a 3 A.  V =   B.  V =   C.  V = 2a   3 D.  V =    6 4 3 Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B và  AB = a ,  AC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết  SB = a 5 . a3 2 3a 3 6 a3 6 a 3 15 A.    B.    C.    D.    3 4 6 6 Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B và  AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết  SC = a 6 . a3 6 a3 6 a3 6 a 3 15 A.    B.    C.    D.    6 2 3 6 Câu 4.  Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác  ABC  đều cạnh a. Hai mặt phẳng  ( SAB )  và   ( SAC )   cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết  SC = a 3 . 2a 3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    9 12 4 2 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,  AC = 2 AB = 2a , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết  SD = a 5 . a3 6 a 3 15 a3 6 A.    B.    C.  a 3 6   D.    3 3 2 Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,  AD = 2 AB = 2a . Gọi H là trung điểm của AD,  biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết  SA = a 5 . 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a 3 A.    B.    C.    D.    3 3 3 3 Câu 7.  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh 2a. Gọi  H  là trung điểm của  AB, biết  SH  vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều. 2a 3 3 4a 3 3 a3 a3 A.  B.    C.    D.    3 3 6 3
  2. Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại b  và  AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng  ( ABC )  bằng 30°. a3 6 a3 6 a3 6 2a 3 6 A.    B.    C.    D.    9 6 18 3 Câu 9.  Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác  ABC  đều cạnh a. Hai mặt phẳng  ( SAB )  và   ( SAC )   cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB hợp với đáy một góc 30°. a3 3 a3 3 a3 a3 A.    B.    C.    D.    6 12 4 12 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SAC )   cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SM hợp với đáy một góc 60°,  với M là trung điểm BC. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A.    B.    C.    D.    8 4 8 24 Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại A và  BC = 2 AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SC và  ( ABC )  bằng 45°. a3 a3 3 3a 3 3 a3 A.    B.    C.    D.    2 2 2 6 Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại A và  BC = 2 AB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SM và  ( ABC )  bằng 60°, với M là trung  điểm BC. a3 a3 3 a3 3 a3 A.    B.    C.    D.    2 6 2 6 Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,  AC = 2 AB = 2a, SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC với mặt phẳng  ( ABCD )  bằng 45°. 2a 3 3 4a 3 3 a3 A.    B.    C.  a 3   D.    3 3 3 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,  AC = 2 AB = 2a , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SO với mặt phẳng  ( ABCD )  bằng 60°. 2a 3 3 a3 3 a3 A.    B.    C.  a 3   D.    3 3 3
  3. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SAD )  cùng  vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 45°. a3 2 a3 2 a3 a3 A.    B.    C.    D.    6 3 6 3 Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SAC )  cùng  vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SM hợp với đáy một góc 60°, với  M là trung điểm của BC. a 3 15 a 3 15 a3 a3 A.    B.    C.    D.    6 3 6 3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. H là trung điểm của AB và SH vuông góc  với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60°. 2a 3 15 4a 3 15 a3 a3 A.    B.    C.    D.    3 3 6 3 Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,  AD = 2a, AB = a . H là trung điểm của AD và  SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD hợp với đáy một góc 45°. 2a 3 3 2a 3 a3 A.    B.  a 3 3  C.    D.    2 3 3 Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,  AD = 2a, AB = a . H là trung điểm của AD và  SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60°. 4a 3 6 2a 3 6 a3 a3 A.    B.    C.    D.    3 3 6 3 Câu 20. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: a3 a3 a3 a3 A.    B.    C.    D.    6 3 4 8 Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S  trên  ( ABC )  là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30°. Tính thể  tích khối  chóp S.ABC theo a. 3a 3 2a 3 3a 3 3a 3 A.    B.    C.    D.    4 8 2 8
  4. Câu   22.  Cho   hình   chóp  S.ABCD  có  ABCD  là   hình   thang   vuông   tại  A  và  D  thỏa   mãn  AB = 2 AC = 2CD = 2a = 2 SA  và  SA ⊥ ( ABCD ) . Khi đó thể tích S.BCD là: 2a 3 2 a3 2 2a 3 a3 2 A.    B.    C.    D.     3 6 3 2 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có  SA ⊥ ( ABCD ) . Biết  AC = a 2 , cạnh SC tạo với đáy một góc 60°  3a 2 và diện tích tứ  giác ABCD là  . Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SC. Tính thể  tích khối chóp  2 H.ABCD. a3 6 a 6 a3 6 3a 3 6 A.    B.    C.    D.     2 4 8 8 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,  BC = a, AC = 2a , tam giác SAB đều. Hình  chiếu của S lên mặt phẳng  ( ABC )  trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 a3 a3 a3 A.    B.    C.    D.    3 3 6 6 Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật với  AB = a . Cạnh bên SA vuông góc  với  mặt phẳng  đáy,  SC  tạo với mặt phẳng  đáy một góc  45° và   SC = 2a 2 . Thể  tích khối chóp  S.ABCD bằng: 2a 3 a3 2 3 a3 a3 3 A.    B.    C.    D.    3 3 3 3 Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và  SA = SB = SC = a . Khi đó,  thể tích khối chóp trên bằng: 1 1 1 2 A.  a 3   B.  a 3   C.  a 3   D.  a 3   6 9 3 3 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: a3 3 a3 a3 a3 A.    B.    C.    D.    3 2 6 3 Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với đáy  ( ABC )   và  ( SBC )  hợp với đáy  ( ABC )  một góc 60°. Tính thể tích hình chóp. a3 3 a3 5 a3 A.    B.    C.    D. Đáp án khác 8 9 3
  5. Câu 29.  Cho  hình  chóp  S.ABC  với   SA ⊥ SB, SC ⊥ SB, SA ⊥ SC , SA = a, SB = b, SC = c . Thể   tích  hình  chóp bằng: 1 1 1 2 A.  abc   B.  abc   C.  abc   D.  abc   3 9 6 3 Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,  góc giữa đường thẳng SB và  ( ABC )  bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp. a3 3 a3 a3 a3 3 A.    B.    C.    D.    12 4 2 6 a 13 Câu 31.  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,   SD = . Hình chiếu  S  lên  2 ( ABCD )  là trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp. a 3 12 2a 3 a3 A.  a 3 12   B.    C.    D.     3 3 3 Câu 32. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm, các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể  tích khối chóp đó bằng: A.  7000cm3   B.  6213cm3   C.  6000cm3   D.  7000 2cm3    Câu 33. Hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với  AB = a ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  V SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi thể tích hình chóp S.ABCD là V thì tỉ số   bằng: a3 6 6 6 A.    B.    C.  6   D.    3 2 9 Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  AB = AC = a , hình chiếu vuông góc  của  S  lên mặt phẳng   ( ABC )   là trung điểm  H  của  BC, mặt phẳng  ( SAB )   tạo với mặt đáy một góc  bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 5a 3 a3 3 a3 3 a3 A.    B.    C.    D.    12 12 4 12 Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  ABC = 60 , SA ⊥ ( ABCD ) . Biết SC  tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 a3 2 a3 a3 A.    B.    C.    D.    3 2 2 5
  6. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  AB = AC = a , hình chiếu vuông góc  của  S  lên mặt phẳng   ( ABC )   là trung điểm  H  của  BC, mặt phẳng  ( SAB )   tạo với mặt đáy một góc  bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 6 a3 3 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    12 3 12 6 Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với  AB = 16dm, AD = 30dm , hình chiếu  của S lên mặt phẳng  ( ABCD )  trùng với giao điểm của hai đường chéo AC, BD. Biết rằng mặt phẳng  5 ( SCD )  tạo với mặt đáy một góc  ϕ  sao cho  cos ϕ = . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 13 A. 5760 B. 5630 C. 5840 D. 5920
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D 1 1 a3 2 Thể tích khối chóp đã cho là  V = SA.S ABCD = .a 2.a 2 = . 3 3 3 Câu 2. Chọn đáp án A Ta có:  SA = SB 2 − AB 2 = 2a; BC = AC 2 − AB 2 = a 2   1 1 1 1 a3 2 Khi đó  VS . ABC = SA.S ABC = .SA. AB.BC = .2a.a.a 2 =   3 3 2 6 3 Câu 3. Chọn đáp án A Ta có:  SA = SC 2 − AC 2 = a 3; BC = AC 2 − AB 2 = a 2   1 1 1 1 a3 6 Khi đó  VS . ABC = SA.S ABC = SA. AB.BC = a 3.a.a 2 = . 3 3 2 6 6 Câu 4. Chọn đáp án B ( SAB ) ⊥ ( ABC ) Do  � SA ⊥ ( ABC )   ( SAC ) ⊥ ( ABC ) a2 3 Ta có:  SA = SC 2 − AC 2 = a 2; S ABC =   4 1 1 a 2 3 a3 6 Khi đó  VS . ABC = SA.S ABC = .a 2. = . 3 3 4 12
  8. Câu 5. Chọn đáp án A Ta có:  AC = 2a; AB = a � BC = AC 2 − AB 2 = a 3   Lại có  SD = a 5  nên  SA = SD 2 − AD 2 = 5a 2 − 3a 2 = a 2   1 1 a3 6 Do đó  V = SA.S ABCD = a 2.a 2 3 = . 3 3 3 Câu 6. Chọn đáp án C 2 2a � Ta có:  SH = SA2 − HA2 = 5a 2 − � � � = 2a   �2 � 1 1 4a3 Do đó  VS . ABCD = SH .S ABCD = .2a.2a = 2 . 3 3 3 Câu 7. Chọn đáp án B AB 3 Ta có:  SH = =a 3  2 1 1 4a 3 3 Do đó  VS . ABCD = SH .S ABCD = .a 3.4a 2 = . 3 3 3 Câu 8. Chọn đáp án C Do  SA ⊥ ( ABC ) � (ᄋSB, ( ABC ) ) = SBA ᄋ = 30�  a Khi đó  SA = AB tan 30 =   3 a2 2 Ta có:  BC = AC − AB = a 2; S ABC 2 2 =   2
  9. 1 1 a a2 2 a3 6 Khi đó  VS . ABC = SA.S ABC = . . = . 3 3 3 2 18
  10. Câu 9. Chọn đáp án D ( SAB ) ⊥ ( ABC ) Do  � SA ⊥ ( ABC )   ( SAC ) ⊥ ( ABC ) a Do đó  ( SB, ( ABC ) ) = SBA ᄋ ᄋ = 30��SA = AB tan 30�=   3 1 1 a a2 3 a3 Khi đó  VS . ABC = SA.S ABC = . . = . 3 3 3 4 12 Câu 10. Chọn đáp án C ( SAB ) ⊥ ( ABC ) Do  � SA ⊥ ( ABC )   ( SAC ) ⊥ ( ABC ) a 3 a2 3 Do giác ABC đều nên  AM = ; S ABC =   2 4 3a Do đó  (ᄋSM , ( ABC ) ) = SMA ᄋ = 30��SA = AM tan 60�=   2 1 1 3a a 2 3 a 3 3 Khi đó  VS . ABC = SA.S ABC = . . = . 3 3 2 4 8 Câu 11. Chọn đáp án A Ta có:  BC = 2a; AB = a � AC = BC 2 − AB 2 = a 3 . Do  SA ⊥ ( ABC ) � SCA ᄋ = (ᄋSC , ( ABC ) ) = 45�  1 a2 3 Khi đó  SA = AC tan 45 = a 3; S ABC = AB. AC =   2 2 1 1 a2 3 a3 Suy ra  VS . ABC = SA.S ABC = a 3. = . 3 3 2 2 Câu 12. Chọn đáp án A BC Do M là trung điểm của cạnh huyền BC nên  AM = =a  2 Khi đó  SA = AM tan 60 = a 3 , mặt khác  AC = BC 2 − AB 2 = a 3  
  11. 1 1 a 2 3 a3 Do đó  VS . ABC = SA.S ABC = .a 3. = . 3 3 2 2
  12. Câu 13. Chọn đáp án A Ta có  SC �( ABC ) = { C}  và  SA ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = (ᄋSC , AC ) = ᄋACS = 45�  � SA = AC = 2a   Ta có  BC = AC 2 − AB 2 = a 3 � S ABCD = AB.BC = a 2 3   1 1 2a 3 3 � VS . ABCD = SA.S ABCD = .2a.a 3 = 2 . 3 3 3 Câu 14. Chọn đáp án C Ta có  SO �( ABCD ) = { O}  và  SA ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SO, ( ABCD ) ) = (ᄋSO, OA ) = SOA ᄋ = 60�  ᄋ � SA = AO.tan SOA = AO 3 = a 3   Ta có  BC = AC 2 − AB 2 = a 3 � S ABCD = AB.BC = a 2 3   1 1 � VS . ABCD = SA.S ABCD = a 3.a 2 3 = a 3 . 3 3 Câu 15. Chọn đáp án B ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) Ta có  � SA ⊥ ( ABCD )   ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) Ta có  SC �( ABCD ) = { C}  và  SA ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = (ᄋSC , AC ) = SCA ᄋ = 45�  � SA = AC = AB 2 + BC 2 = a 2   1 1 a3 2 Ta có  S ABCD = a 2 � VS . ABCD = SA.S ABCD = .a 2.a 2 = . 3 3 3 Câu 16. Chọn đáp án A ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) Ta có  � SA ⊥ ( ABCD )   ( SAD ) ⊥ ( ABCD )
  13. Ta có  SM �( ABCD ) = { M }  và  SA ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SM , ( ABCD ) ) = (ᄋSM , AM ) = SMA ᄋ = 60�  ᄋ a 15 � SA = AM .tan SMA = AB 2 + BM 2 .tan 60�=   2 Ta có  S ABCD = a 2   1 1 a 15 2 a 3 15 � VS . ABCD = SA.S ABCD = . a = . 3 3 2 6 Câu 17. Chọn đáp án B Ta có  SC �( ABCD ) = { C}  và  SH ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = (ᄋSC , HC ) = SCH ᄋ = 60�  ᄋ � SH = HC.tan SCH = BC 2 + BH 2 .tan 60�= a 15   Ta có  S ABCD = 4a 2   1 1 4a 3 15 � VS . ABCD = SH .S ABCD = a 15.4a 2 =   3 3 3 Câu 18. Chọn đáp án C Ta có  SD �( ABCD ) = { D}  và  SH ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SD, ( ABCD ) ) = (ᄋSD, DH ) = SDH ᄋ = 45�  1 � SH = DH = AD = a   2 Ta có  S ABCD = AB. AD = 2a 2   1 1 2a 3 � VS . ABCD = SH .S ABCD = .a.2a 2 = . 3 3 3 Câu 19. Chọn đáp án B Ta có  SC �( ABCD ) = { C}  và  SH ⊥ ( ABCD )   � (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = (ᄋSC , HC ) = SCH ᄋ = 60� 
  14. ᄋ � SH = HC.tan SCH = HD 2 + CD 2 .tan 60�= a 6   Ta có  S ABCD = AB. AD = 2a 2   1 1 2a 3 6 � VS . ABCD = SH .S ABCD = .a 6.2a 2 = . 3 3 3 Câu 20. Chọn đáp án B 1 1 a3 Ta có  S ABCD = a 2 � VS . ABCD = SA.S ABCD = .a.a 2 = . 3 3 3 Câu 21. Chọn đáp án D Ta có  SC �( ABC ) = { C}  và  SH ⊥ ( ABC )   � (ᄋSC , ( ABC ) ) = (ᄋSC , HC ) = SCH ᄋ = 30�  a 3 ᄋ SH SH 3a Ta có  SH =  và  tan SCH = � HC = =   2 HC ᄋ tan SCH 2 1 1 3a 3a 2 Ta có  S ABC = CH . AB = . .a =   2 2 2 4 1 1 a 3 3a 2 a 3 3 � VS . ABC = SH .S ABC = . . = . 3 3 2 4 8 Câu 22. Chọn đáp án B 1 1 a2 Ta có  S ∆BCD = S ABCD − S∆ABD = .a.3a − .a.2a = . 2 2 2 1 1 a 2 a3 2 Thể tích khối chóp S.ABCD là  VS . ABCD = SA.S ∆BCD = .a 2. = . 3 3 6 6 Câu 23. Chọn đáp án C AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ( ABCD ) . Khi đó  (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = (ᄋSC , AC ) = SCA ᄋ = 60 . ᄋ SA Xét  ∆SAC  vuông tại A, có  tan SCA = � SA = tan 60� . AC = a 6 . AC ᄋ HC a Và  cos SCA = � HC = cos 60� . AC = . AC 2
  15. HC �a � a 6 � d ( H , ( AC ) ) = .SA = � : 2a 2 � .a 6 = . SC �2 � 4 Câu 24. Chọn đáp án D AC M là trung điểm của  AC � AM = = a. 2 Xét  ∆SAM  vuông tại  M � SM = SA2 − AM 2 = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC là 1 a 2 a 2 3 a3 VS . ABC = .SM .S ∆ABC = . = . 3 3 2 6
  16. Câu 25. Chọn đáp án A AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ( ABCD ) . Khi đó  (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = (ᄋSC , AC ) = SCA ᄋ = 45 . ᄋ SC Xét  ∆SAC  vuông tại A, có  SCA = 45��SA = AC = = 2a . 2 Xét  ∆ABC  vuông tại B, có  BC = AC 2 − AB 2 = a 3   1 2a 3 Thể tích khối chóp S.ABCD là  VS . ABCD = SA.S ABCD = . 3 3 Câu 26. Chọn đáp án A 1 a3 Thể tích khối chóp S.ABC là  VS . ABC = SA.SB.SC = . 6 6 Câu 27. Chọn đáp án C 1 1 1 a3 Ta có  VS .BCD = SA.S ∆BCD = SA.S ABCD = .a.a = . 2 3 6 6 6 Câu 28. Chọn đáp án A Gọi M là trung điểm của  BC � AM ⊥ BC . Mà  SA ⊥ ( ABC ) � SA ⊥ BC � BC ⊥ ( SAM ) . Khi đó  (ᄋ ( SBC ) , ( ABC ) ) = (ᄋSM , AM ) = SMA ᄋ = 60 . ᄋ SA 3a Xét  ∆SAM  vuông tại A, có  tan SMA = � SA = tan 60� . AM = . AM 2 1 1 3a a 2 3 a 3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là  VS . ABC = SA.S ∆ABC = . . = . 3 3 2 4 8 Câu 29. Chọn đáp án C 1 1 1 abc Ta có  SA ⊥ ( SBC ) � VS . ABC = SA.S ∆ABC = .a. .b.c = . 3 3 2 6
  17. Câu 30. Chọn đáp án B Ta có AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ( ABCD ) . � (ᄋ SB, ( ABCD ) ) = (ᄋSB, AB ) = SBA ᄋ = 60�. ᄋ SA Xét  ∆SAB  vuông tại A, có  tan SBA = � AB = tan 60� . AB = a 3 . AB 1 1 a2 3 a3 Thể tích khối chóp S.ABC là  VS . ABC = SA.S ∆ABC = .a 3. = . 3 3 4 4 Câu 31. Chọn đáp án C Xét  ∆SHD  vuông tại H, có  SH = SD 2 − HD 2 = 2a . 1 1 2a3 Thể tích khối chóp S.ABCD là  VS . ABCD = SH .S ABCD = .2a.a = 2 . 3 3 3 Câu 32. Chọn đáp án A 1 1 Ta có  202 + 212 = 292  đáy là tam giác vuông  � V = .100. .20.21 = 7000 . 3 2 Câu 33. Chọn đáp án A Ta có  (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = SCA ᄋ ᄋ � SCA = 60�  SA = =tan �60== 3 SA AC 3 a 6  AC 1 1 a3 6 V 6 � V = SA.S ABCD = a 6.a = 2 � 3= . 3 3 3 a 3 Câu 34. Chọn đáp án B Kẻ  HK ⊥ AB ( K �� AK ) (ᄋ( SAB ) , ( ABC ) ) = SKH ᄋ   ᄋ �= �60 SH �=SKH = tan 60 SH HK 3 . HK HK BH 1 AC a a 3 Mà  = = � HK = = � SH =   AC BC 2 2 2 2 1 1 a 3 1 2 a3 3 � V = SH .S ABC = . . a = . 3 3 2 2 12
  18. Câu 35. Chọn đáp án C Ta có  (ᄋ SC , ( ABCD ) ) = SCA ᄋ ᄋ � SCA = 60�  SA = =tan �60= 3 SA AC 3 . AC Tam giác ABC đều  � AC = AB = a � SA = a 3   1 1 a3 � V = SA.S ABCD = a 3.a sin 60�= . 2 3 3 2 Câu 36. Chọn đáp án C Kẻ  HK ⊥ AB ( K �� AB ) (ᄋ( SAB ) , ( ABC ) ) = SKH ᄋ   ᄋ �= �60 SH �=SKH = tan 60 SH HK 3   HK HK BH 1 AC a a 3 Mà  = = � HK = = � SH =   AC BC 2 2 2 2 1 1 a 3 1 2 a3 3 � V = SH .S ABC = . . a = . 3 3 2 2 12 Câu 37. Chọn đáp án A Gọi  O = AC �� BD SO ⊥ ( ABCD ) . Kẻ  OP ⊥ CD ( P �� CD ) ᄋ ϕ = SPO   OP 5 ᄋ � cos ϕ = cos SPO = = � 25 ( SO 2 + OP 2 ) = 169OP 2   SP 13 12 12 � SO = OP = .15 = 36   5 5 1 1 � V = SO.S ABCD = .36.16.30 = 5760 . 3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0