Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI
TỔ VẬT – CÔNG NGH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC
2013 - 2014
Môn thi: VẬT LÍ - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) đề: 132
Họ, tên thí sinh:...................................................................SBD:……….
u 1: Cho bnguồn gồm 5 acquy giống nhau được mắc nối tiếp. Mỗi acquy suất điện động =
2V và điện trở trong r = 2. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A.
b = 10 (V); rb = 7 (). B.
b = 8 (V); rb = 8 ().
C.
b = 8 (V); rb = 7 (). D.
b = 10 (V); rb = 10 ().
u 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về cách m một huy chương bạc?
A. Dùng mui AgNO3 B. Dùng Anốt bằng Ag
C. Dùng huy chương làm Catốt D. Đặt huy chương ở giữa Anốt và Catốt
u 3: Để bóng đèn 120V 60W sáng bình thường mạng điện hiệu điện thế 220V người ta phải
mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R có giá trị:
A. 180 B. 200 C. 240 D. 120
u 4: Hai bóng đèn công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là
U1 = 220V và U2 = 110V. T số điện trở của chúng là
A. 4
1
R
R
2
1 B. 2
1
R
R
2
1 C. 2
2
1
R
R D. 4
2
1
R
R
u 5: Đặt hai điện tích điểm q1 = q 2= q 0 (q 0 > 0) trong không khí cách nhau một khoảng AB = r thì
lực tương c giữa chúng độ lớn bằng F0. Hỏi nếu đặt một điện tích đim q3 =
4
0
q ti trung điểm
AB thì lc ơng tác F giữa điện tích q1 và q3có giá tr nào dưới đây ?
A. F = 0. B. F =
2
0
F. C. F = F0. D. F = 2F0.
u 6: Hai đu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công
sut điện của mạch:
A. không đổi. B. gim 4 lần C. tăng 2 lần. D. tăng 4 ln.
u 7: Đơn vị đo cường độ điện trường
A. vôn.mét B. Culông C. vôn trên mét D. Niutơn
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
u 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhit dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây khi chúng
hoạt động?
A. Bàn là B. Ácquy khi nạp điện
C. Bóng đèn đin dâyc D. Quạt điện
u 9: Một bộ nguồn gồm 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω.
Một bình điện phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trở 194Ω nối với hai cực bộ nguồn trên
thành mạch n. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:
A. 0,04g B. 0,023g C. 0,08g D. 0,05g
u 10: Mt vật mang điện âm là do:
A. electron. B. hạt nhân nguyên tcủasố nơtron nhiều n số proton.
C. thiếu electron. D. hạt nhân nguyên t của nó có số proton nhiều hơn số nơtron.
u 11: Hạt mang tải điện trong kim loại là
A. ion dương và ion âm. B. electron, ion dương và ion âm.
C. electron và ion dương. D. electron.
u 12: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng B. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
C. Hiện tượng nhiễm điện do cọ sát. D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
u 13: Một sợi dây đng điện trở 74 500 C, điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi
y đó ở 1000 C là:
A. 95 B. 82 C. 86,6 D. 87,5
u 14: Phát biu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của cht bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiu điện thế.
C. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
D. Tính chất điện ca bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
u 15: Nhit lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
u 16: Một nguồn điện điện trở trong 1 được mắc với điện tr4,8 thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2,5 (A). B. I = 25 (A). C. I = 12 (A). D. I = 120 (A).
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
u 17: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = UI. B. P = EI. C. P = EIt. D. P = UIt.
u 18: Một mối hàn ca cặp nhiệt điện hsnhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí 200C, còn
mi kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Sut nhiệt điện của cp này là:
A. 13,78mV B. 13,9mV C. 13,85mV D. 13,87mV
u 19: Dòng đin không đổi là dòng điện:
A. cường độ kng đổi. B. có chiều không thay đổi.
C. chiều và cường độ không đổi. D. số hạt mang điện chuyển động không đổi.
u 20: Bóng đèn loại 220V 40W sáng bình thường mạng điện hiệu điện thế là 220V, thi gian
bóng đèn được thắp sáng trong một ngày đêm là 4,5 giờ. Điện năng mà đèn này tiêu thụ trong một tuần
lễ (tính theo đơn vị kWh) là
A. 1,52kWh. B. 1,26kWh. C. 2,14kWh. D. 2,50kWh.
u 21: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu = 2) cách nhau mt khong r
= 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
u 22: ng chuyển dời hướng của các ion dương, ion âm electron dòng đin trong môi
trường
A. kim loại. B. cht điện phân. C. chất khí. D. cht bán dẫn.
u 23: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thng đi qua hai điện tích cách đều
hai điện tích là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 18000 (V/m). C. E = 36000 (V/m). D. E = 1,800 (V/m).
u 24: Một mạch điện gồm hai bóng đèn Đ1(6V 6W), Đ 2(6V 5W) được mắc nối tiếp với nhau.
Kết luận nào dưới đây là chính xác nht về đèn Đ 2 khi đèn Đ1 sáng bình thường ?
A. Sáng mnh hơn so với bình thường. B. Sáng yếu hơn so với bình thường.
C. Cường độ dòng điện qua đèn là 1 (A). D. Sáng bình thường .
u 25: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết :
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. ng suất điện mà gia đình sử dụng
C. Số dụng cụ và thiết bị đin đang sử dụng D. Điện năng mà gia đình sử dụng
u 26: Khi nhiệt độ củay kim loại ng, điện trở ca nó sẽ
A. giảm đi. B. không thay đi.
C. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. tăng lên.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
u 27: Mt điện tích đặt tại điểm cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng n điện tích đó
bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 12,5 (μC). B. q = 1,25 (mC). C. q = 8 (μC). D. q = 8.10-6 (μC).
u 28: Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q = 10-4C giữa 2 điểm hiệu điện thế
5000V là:
A. 2 J B. 0.5 J C. 1J D. 3.5 J
u 29: Gọi Q, C U điện ch, điện dung và hiu điện thế giữa hai bản của tụ điện. Phát biểu nào
ới đây đúng?
A. C t lệ nghịch với U. B. C không ph thuộc vào Q và U.
C. C t lệ thuận với Q. D. C phthuc vào Q và U.
u 30: Cho đương ợng điện a của niken là k = 3.10 4g/C. khi cho một điện lượng 10C chạy qua
nh điện phân có anot làm bằng niken, thì khối lượng niken bám vào catot là
A. 10,3.10 4g. B. 0,3.10 3g. C. 3.10 3g. D. 0,3.10 4g.
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - đề thi 209
TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI
TỔ VẬT – CÔNG NGH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC
2013 - 2014
Môn thi: VẬT LÍ - KHỐI 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
u 1: Đơn vị đo cường độ điện trường
A. vôn trên mét B. Culông C. Niutơn D. vôn.t
u 2: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
u 3: Đặt hai điện tích điểm q1 = q 2= q 0 (q 0 > 0) trong không khí cách nhau mt khoảng AB = r thì
lực tương c giữa chúng độ lớn bằng F0. Hỏi nếu đặt một điện tích điểm q3 =
4
0
q ti trung điểm
AB thì lc ơng tác F giữa điện tích q1 và q3có giá tr nào dưới đây ?
A. F = 0. B. F =
2
0
F. C. F = 2F 0. D. F = F0.
u 4: Mt sợi y đồng có điện trở 74 500 C, đin trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi
y đó ở 1000 C là:
A. 95 B. 82 C. 87,5 D. 86,6
u 5: Dòng chuyển dời ớng của các ion ơng, ion âm electron dòng điện trong i
trường
A. kim loại. B. cht khí. C. chất điện phân. D. chất bán dẫn.
u 6: Một đin tích đặt tại điểm cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 1,25 (mC). B. q = 8 (μC). C. q = 12,5 (μC). D. q = 8.10-6 (μC).
u 7: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thng đi qua hai điện tích cách đều
hai điện tích là:
Đ
Ề CHÍNH THỨC