4 Đề thi nghề môn Tin học văn phòng phần thực hành – THPT Trần Phú
lượt xem 25
download
Mời các bạn học sinh tham khảo 4 Đề thi nghề môn Tin học văn phòng phần thực hành – THPT Trần Phú tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề thi nghề môn Tin học văn phòng phần thực hành – THPT Trần Phú
- SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU KỲ THI THỰC HÀNH NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Khoá thi ngày 09102014 Thời gian: 60 phút ĐỀ THỰC HÀNH (Đề I) PHẦN I: MSWORD (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSWORD và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.doc); 2. Nhập và định dạng đoạn văn bản theo mẫu dưới đây: UBND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤCĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THẺ DỰ THI KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG Khóa ngày tháng năm 2014 Họ và tên........................................Nam(Nữ):............................ Ngày tháng năm sinh................................................................... Ảnh Nơi sinh....................................................................................... 4x6 Lớp.............................................................................................. Học nghề THVP tại................................................................... ngày tháng năm 2021 CHỦ TỊCH Lưu ý: Cơ sở dạy nghề ghi các nội dung sau trước khi phát cho thí sinh: + Ngày thi:............................. giờ ..................tập trung tại HĐ thi.......................................... PHẦN II : MS EXCEL (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình MSEXCEL và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.xls); 2. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu sau đây. Số Môn Thi Ưu Điểm ưu Tổng Kết Họ và tên BD Toán Lý Hóa Tiên tiên điểm Quả 100 Nguyễn Thành Công 8 8 5 UT1 101 Lê Đình Hòa 5 8 4 UT2 102 Mai Quốc Hoàng 9 8 9 UT1 103 Phạm Minh Kiên 0 8 7 UT2 104 Phan Thị Lan 9 9 10 UT2 105 Hoàng Thanh Minh 10 10 9 UT3 106 Lê Bích Ngọc 6 4 4 UT3 107 Nguyễn Bảo Phước 4 5 4 UT1 Thống kê số kết quả thi của thí sinh Đậ Rớt u Số học sinh 2. Điền công thức cho các cột sau: a. Điểm ưu tiên: 1,5 nếu “UT1”; 1 nếu “UT2”, 0 các trường hợp còn lại
- b. Tổng điểm = Tổng 3 môn thi + điểm ưu tiên c. Kết quả: “đậu” nếu không có môn nào có điểm 0 và tổng điểm >=15 ; “rớt” các trường hợp còn khác 3. Điền công thức để thống kế có bao nhiêu thí sinh thi “đậu” và bao nhiêu thí sinh thi “rớt”.
- SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU KỲ THI THỰC HÀNH NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Khoá thi ngày 09102014 Thời gian: 60 phút ĐỀ THỰC HÀNH (Đề II) PHẦN I: MSWORD (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSWORD và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.doc); 2. Nhập và định dạng đoạn văn bản theo mẫu sau đây: SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Độc lập Tự do Hạnh Phúc GIẤY CHỨNG NHẬN TỐT NGHIỆP TẠM THỜI Căn cứ điều 43 Qui chế thi tốt nghiệp THPT ban hành ngày 05/04/2004 qui định trách nhiệm của Hiệu trưởng các trường THPT; Căn cứ vào danh sách thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp. HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Chứng nhận em.............................................................................Giới tính......................................... Sinh ngày.......................................................................................Tại.................................................. Đã dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, THCN năm học 2013 – 2014 khóa ngày............................................ Tại hội đồng thi............................................................................Số báo danh.................................... Điểm các môn Văn Toán Lý Sinh Địa Anh Điểm KK Tổng điểm Đủ điều kiện được đề nghị công nhận tốt nghiệp THPT. Xếp loại.................................................. Kim Long, ngày …… tháng …… năm…… HIỆU TRƯỞNG PHẦN II : MS EXCEL (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSEXCEL và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.xls); 2. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu sau đây. Số Môn Thi Khu Tổng Kết Họ và tên Điểm KK BD Toán Lý Vẽ vực điểm Quả 100 Nguyễn Thành Công 8 8 5 KV1 101 Lê Đình Hòa 5 8 4 KV2 102 Mai Quốc Hoàng 9 8 9 KV1 103 Phạm Minh Kiên 0 8 7 KV2 104 Phan Thị Lan 9 9 10 KV2 105 Hoàng Thanh Minh 10 10 9 KV3 106 Lê Bích Ngọc 6 4 4 KV2 107 Nguyễn Bảo Phước 4 5 4 KV1 Thống kê số kết quả thi của thí sinh Rớt Đậu Số học sinh 2. Điền công thức cho các cột sau: a. Điểm KK: 1 nếu thuộc “KV1”; 0,5 nếu thuộc “KV2”, 0 nếu thuộc các khu vực còn lại. b. Điểm TB = Toán + lý + vẽ*2 + Điểm KK
- c. Kết quả: “đậu” nếu tổng điểm >=22 và không có môn nào điểm 0 ; “rớt” các trường hợp khác 3. Điền công thức để thống kế có bao nhiêu thí sinh thi “đậu” và bao nhiêu thí sinh thi “rớt”. SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU KỲ THI THỰC HÀNH NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Khoá thi ngày 09102014 Thời gian: 60 phút ĐỀ THỰC HÀNH (Đề III) PHẦN I: MSWORD (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSWORD và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.doc); 2. Nhập và định dạng đoạn văn bản theo mẫu sau đây: SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Độc lập Tự do Hạnh Phúc HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Chứng nhận em....................................Giới tính......................................... Sinh ngày...............................................Tại.................................................. Hình 3x4 Đã dự kỳ thi TN THPT, THCN năm học 2013 – 2014 khóa ngày............... Tại hội đồng thi....................................Số báo danh.................................... Kết quả các môn thi ĐIỂM Tổng Điểm KK Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh điểm Đủ điều kiện được đề nghị công nhận tốt nghiệp THPT. Xếp loại........................................ Kim Long, ngày …… tháng …… năm…… HIỆU TRƯỞNG PHẦN II : MS EXCEL (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSEXCEL và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.xls); 2. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu sau đây. DANH SÁCH KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH Ưu Điểm Tổng Kết SBD Họ và tên Văn Toán Anh Tiên ưu tiên Điểm quả 180001 Nguyễn Thị Kim Anh 3.5 2.0 7.0 1 ? ? ? 180002 Trần Minh Cao 4.5 6.0 4.0 2 180003 Lê Thị Hồng Hà 8.0 10.0 8.5 3 180004 Trần Bảo Duy 4.0 6.0 5.0 2 180005 Châu Hùng Cường 9.0 8.5 9.5 2 180006 Trần Nam 2.0 5.0 3.0 3 180007 Lý Mỹ Linh 8.5 0.0 8.0 1 180008 Trần Thị Thanh Nhàn 9.0 7.0 9.0 1
- >=20
- SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU KỲ THI THỰC HÀNH NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Khoá thi ngày 20092013 Thời gian: 60 phút Đề IV PHẦN I: MSWORD (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSWORD và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.doc); 2. Nhập và định dạng đoạn văn bản theo mẫu sau đây: PHIẾU ÐĂNG KÝ THAM DỰ HỘI THẢO 1. Cơ quan / Ðơn vị: ................................................................................................................. Địa chỉ: ................................................................................................................................. Điện thoại: .............................Fax:........................... Email............................................... 2. Đăng ký tham dự TT Họ tên Chức vụ Địa chỉ liên hệ Liên hệ (ĐT, Đăng ký nội dung eMail) 1 2 3 Tham dự Hội thảo với tư cách là: □ Cơ quan quản lý nhà nước: □ Bộ Ngành □ TỉnhThành phố □ Các Viện, Trường, Trung tâm đào tạo: □ Viện NC □ Trường ĐHTrung tâm ĐT .........., ngày ...... tháng ...... năm 2011 Người đăng ký hoặc đại diện cơ quan/đơn vị PHẦN II : MS EXCEL (5 điểm) Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MSEXCEL và thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 180001.xls); 2. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu sau đây. DANH SÁCH KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH Ưu Điểm Điểm Kết SBD Họ và tên Văn Toán Anh Ghi chú tiên ưu tiên TB quả 180001 Nguyễn Thị Kim Anh 8.5 7.0 1 ? ? ? ? 180002 Trần Minh Cao 4.5 6.0 4.0 2 180003 Lê Thị Hồng Hà 8.0 10.0 8.5 3 180004 Trần Bảo Duy 4.0 6.0 5.0 4 180005 Châu Hùng Cường 9.0 8.5 9.5 2 180006 Trần Nam 2.0 5.0 3.0 4 180007 Lý Mỹ Linh 8.5 0.0 8.0 3 180008 Trần Thị Thanh Nhàn 9.0 7.0 9.0 1 Đậ u Rớt Số thí sinh ? ? 1/ Điểm Ưu tiên: 0,5 nếu ưu tiên 1, 1 nếu nếu ưu tiên 2, 2 nếu ưu tiên 3, 0 nếu ưu tiên 4 2/ Tính Điểm trung bình cộng 3 môn thi
- 3/ Kết quả: "Đậu" nếu (điểm TB+ điểm ưu tiên) >=5, không có môn nào có điểm 0 và thi đủ 3 môn. "Rớt" các trường hợp khác 4/ Hoàn thành bảng thống kê số học sinh thi " đậu" và số học sinh thi "rớt"
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Nghề phổ thông môn Tin học 2009 - Mã đề 01, 02, 03, 04
4 p | 4485 | 483
-
Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 12 - THPT Trưng Vương (2010-2011)
9 p | 1020 | 86
-
SKKN: Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy phân môn Luyện từ và câu lớp 4
16 p | 367 | 41
-
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ TOÁN-LÝ-HÓA-TIN NĂM HỌC 2011 - 2012
5 p | 158 | 23
-
Đáp án và thang điểm môn Văn khối D kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
4 p | 70 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Trường THCS Phú Hòa (Bài kiểm tra số 4)
4 p | 114 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp dạy kỹ năng nghe Tiếng Anh cho học sinh THCS
24 p | 57 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thạnh Hưng 2
6 p | 36 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Thượng
6 p | 6 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)
15 p | 5 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, Buôn Hồ
11 p | 5 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì
3 p | 7 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng cỏ
3 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Sơn, Đông Hưng
4 p | 4 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Châu 1, Di Linh
4 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
4 p | 5 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
9 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn